







Preview text:
lOMoAR cPSD| 45474828 CHƯƠNG 6
Câu 1: Công ty có bao nhiêu loại sản phẩm khác nhau thể hiện ở thông số:
A. Chiều rộng của danh mục sản phẩm.
B. Chiều dài của danh mục sản phẩm.
C. Chiều sâu của danh mục sản phẩm.
D. Mật độ của danh mục sản phẩm.
Câu 2: Samsung galaxy S3 I9300 là: A. Tên nhãn hiệu. B. Tên thương hiệu. C. Tên công ty. D. Tên nhà phân phối.
Câu 3: Đối thủ cạnh tranh gia tăng về số lượng trong giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm? A. Giới thiệu. B. Phát triển. C. Bão hòa. D. Suy thoái.
Câu 4: Lý do các doanh nghiệp trên thị trường luôn luôn cải tiến và đưa ra sản phẩm mới là:
A. Nhãn hiệu của mỗi sản phẩm khác nhau
B. Giá cả sản phẩm không giống nhau
C. Thị trường mỗi sản phẩm khác nhau
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 5: Sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu dáng
được gọi là sản phẩm:
A. Mua theo nhu cầu đặc biệt
B. Mua theo nhu cầu thụ động C. Mua có lựa chọn
D. Sử dụng thường ngày
Câu 6: Chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự cảm nhận của A. Nhà sản xuất B. Đối thủ cạnh tranh C. Khách hàng D. Đại lý tiêu thụ
Câu 7: Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng, các đặc tính, bố cục bề ngoài, đặc thù, tên nhãn
hiệu của sản phẩm là những yếu tố thuộc cấp độ: A. Sản phẩm ý tưởng.
B. Sản phẩm hiện thực.
C. Sản phẩm hoàn chỉnh. D. Sản phẩm bổ sung.
Câu 8: Trong dòng sản phẩm dầu gội đầu Sunsilk có: sunsilk trị gầu, sunsilk dành cho tóc
nhuộm, sunsilk dành cho tóc gãy rụng...phản ánh: A. Chiều rộng của danh mục sản phẩm.
B. Chiều dài của danh mục sản phẩm.
C. Chiều sâu của danh mục sản phẩm.
D. Mật độ của danh mục sản phẩm.
Câu 9: Mục tiêu marketing “tăng tối đa thị phần” được đặt ra trong giai đoạn nào của chu
kỳ sống sản phẩm? A. Giới thiệu. lOMoAR cPSD| 45474828 B. Phát triển. C. Bão hòa. D. Suy thoái.
Câu 10: Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống sản phẩm là:
A. Tăng trưởng, bão hòa, triển khai, suy thoái.
B. Triển khai, bão hòa, tăng trưởng, suy thoái
C. Tăng trưởng, suy thoái, triển khai, bão hòa.
D. Triển khai, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái
Câu 11: “Sự nghỉ ngơi, thư giãn thoải mái” mà những khách sạn muốn đem lại cho khách hàng chính là:
A. Lợi ích cốt lõi của khách sạn.
B. Lợi ích mong đợi của khách hàng.
C. Sản phẩm hoàn thiện của khách sạn.
D. Sản phẩm tiềm ẩn của khách sạn.
Câu 12: Khi sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái công ty nên:
A. Tăng cường hoạt động quảng cáo, marketing.
B. Tăng cường bán hàng và khuyến mại.
C. Cải tiến chất lượng sản phẩm.
D. Giảm giá và tìm chuẩn bị các điều kiện rút lui khỏi thị trường.
Câu 13: Việc một số hãng Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ
sống tại thị trường Hàn Quốc sang Việt Nam thì đã:
A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kỳ sống mới lOMoAR cPSD| 45474828
C. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới D. Làm tăng doanh số
Câu 14: Một bao bì đóng gói tốt phải có đặc điểm gì:
A. Bảo vệ vật lý cho sản phẩm
B. Bảo quản chất lượng sản phẩm
C. Bảo vệ người tiêu dùng D. Có tính kinh tế
Câu 15: Đặc trưng cơ bản của giai đoạn chín muồi của chu kỳ sống sản phẩm là:
A. Mức tiêu thụ tăng mạnh và lợi nhuận tăng
B. Doanh số bán hàng cao nhưng có xu hướng chững lại
C. Số đối thủ cạnh tranh còn ít,số khách hàng còn mới
D. Số đối thủ cạnh tranh gia tăng vì bị hấp dẫn bởi cơ hội mở rộng sản xuất.
Câu 16: Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của Marketing ở giai đoạn nào: A. Giới thiệu B. Phát triển C. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 17: Việc hoạch định những mục tiêu tương lai như: chỉ tiêu doanh thu tiêu thụ, lợi
nhuận...nằm ở giai đoạn nào của quá trình thiết kế sản phẩm mới? A. Thẩm định dự án.
B. Thử nghiệm trong điều kiện thị trường.
C. Soạn thảo chiến lược marketing.
D. Triển khai sản xuất hàng loạt. lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 18: Biến những ý tưởng thành những dự án hàng hóa và lựa chọn một dự án sản phẩm
chính thức là mục đích của giai đoạn nào trong phát triển sản phẩm mới: A. Hình thành ý tưởng B. Lựa chọn ý tưởng
C. Soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới
D. Thiết kế sản phẩm, hàng hóa mới
Câu 19: Mục tiêu trọng yếu của việc thử nghiệm sản phẩm trong điều kiện thị trường là:
A. Thăm dò khả năng mua của khách hàng
B. Dự báo về mức tiêu thụ sản phẩm
C. Khách hàng, các chuyên gia đánh giá về sản phẩm
D. Thăm dò khả năng mua và dự báo về mức tiêu thụ sản phẩm
Câu 20: Khi sản phẩm bước vào giai đoạn suy thoái doanh nghiệp nên:
A. Tiếp tục duy trì sản phẩm ở những thị trường cũ B. Tăng giá sản phẩm
C. Loại bỏ những sản phẩm không đem lại lợi nhuận
D. Sản xuất thêm nhiều sản phẩm
Câu 21: Colgate “ngừa sâu răng” là cách định vị dựa trên: A. Lợi ích sản phẩm
B. Đối tượng khách hàng
C. Chất lượng sản phẩm D. Giá cả lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 22: Đối tượng được thử nghiệm sản phẩm mới là: A. Khách hàng. B. Nhà phân phối. C. Các chuyên gia.
D. Khách hàng, nhà phân phối, các chuyên gia.
Câu 23: Đe dọa của các sản phẩm thay thế ảnh hưởng đến vấn đề gì của doanh nghiệp A. Sản phẩm B. Khách hàng mục tiêu C. Giá cả D. Nhân sự
Câu 24: “Tính chất, công dụng, mức độ phù hợp, đồ bền, độ tin cậy, khả năng sửa chữa,
kiểu dáng, kết cấu,…” là cách tạo sự khác biệt bằng: A. Sản phẩm B. Dịch vụ C. Nhân sự D. Hình ảnh
Câu 25: Tác dụng giặt tẩy của xà phòng nằm ở cấp độ nào của sản phẩm? A. Sản phẩm ý tưởng.
B. Sản phẩm hiện thực. C. Sản phẩm hữu hình. D. Sản phẩm hoàn chỉnh
Câu 26: Ba cấp độ cấu thành sản phẩm lần lượt là:
A. Sản phẩm bổ sung – Sản phẩm hiện thực – Sản phẩm ý tưởng. lOMoAR cPSD| 45474828
B. Sản phẩm ý tưởng – Sản phẩm bổ sung – Sản phẩm hữu hình.
C. Sản phẩm ý tưởng – Sản phẩm hiện thực – Sản phẩm bổ sung.
D. Sản phẩm bổ sung – Sản phẩm hữu hình – Sản phẩm hiệm thực.
Câu 27: Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng, các đặc tính, bố cục bề ngoài, đặc thù, tên
nhãn hiệu của sản phẩm là những yếu tố thuộc cấp độ: A. Sản phẩm ý tưởng.
B. Sản phẩm hiện thực.
C. Sản phẩm hoàn chỉnh. D. Sản phẩm bổ sung.
Câu 28: Các yếu tố: Lắp đặt, dịch vụ, bảo hành, sửa chữa và điều kiện hình thức tín dụng
thuộc cấp độ nào của sản phẩm? A. Sản phẩm ý tưởng.
B. Sản phẩm hiện thực.
C. Sản phẩm hoàn chỉnh. D. Sản phẩm bổ sung
Câu 29: Tổng số mặt hàng trong danh mục sản phẩm là:
A. Chiều rộng của danh mục sản phẩm.
B. Chiều dài của danh mục sản phẩm.
C. Chiều sâu của danh mục sản phẩm.
D. Mật độ của danh mục sản phẩm.
Câu 30: Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Sản phẩm có thể mang nhãn hiệu của chính nhà sản xuất.
B. Sản phẩm có thể mang nhãn hiệu của chính nhà phân phối.
C. Sản phẩm có thể mang nhãn hiệu của cả nhà sản xuất và nhà phân phối.
D. Sản phẩm bắt buộc phải mang nhãn hiệu của cả nhà sản xuất và nhà phân phối. lOMoAR cPSD| 45474828