







Preview text:
lOMoAR cPSD| 45474828 CHƯƠNG 7
Câu 1: Những yếu tố bên trong nào ảnh hưởng đến việc định giá
A. Chi phí hoạt động marketing
B. Bản chất thị trường
C. Nhu cầu, thị hiếu của khách hàng D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 2: Những sản phẩm điện thoại Samsung khi mới ra đời bán với giá cao, sau đó giảm
giá dần là áp dụng chiến lược A. Thâm nhập thị trường. B. Hớt phần ngon.
C. Tăng thị phần của doanh nghiệp.
D. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 3: Mục tiêu đảm bảo sống sót thường được áp dụng với doanh nghiệp (DN) nào? A. DN đang phát triển. B. DN đang phá sản.
C. DN hoạt động không hiệu quả.
D. DN cho ra sản phẩm mới.
Câu 4: Bước đầu tiên trong quy trình phương pháp luận định giá là gì? A.
Xác định vấn đề nghiên cứu.
B. Xác định mục tiêu định giá.
C. Xác định các mức giá cơ bản.
D. Xác định phương pháp định giá.
Câu 5: Việc Gillettet định giá cao cho bàn dao cạo và giá thấp cho lưỡi dao là chiến lược
A. Định giá cho chủng loại sản phẩm. lOMoAR cPSD| 45474828
B. Định giá cho sản phẩm phụ thêm. C. Định giá 2 phần.
D. Định giá cho sản phẩm kèm theo bắt buộc.
Câu 6: Khi mức tiêu thụ giảm, cạnh tranh gay gắt dẫn đến giảm giá sản phẩm đó là đặc
điểm của giai đoạn nào A. Giai đoạn giới thiệu B. Giai đoạn phát triển C. Giai đoạn bão hoà D. Giai đoạn suy thoái
Câu 7: Khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu dẫn đầu về tỷ phần thị trường thì phải A. Đặt giá cao nhất
B. Đặt giá thấp nhất có thể
C. Đặt giá ngang bằng thị trường
D. Đặt giá theo đối thủ cạnh tranh
Câu 8: Chính sách giá cả là việc doanh nghiệp xây dựng
A. Một mức giá nhất định B. Một mức giá thấp C. Các mức giá khác nhau D. Một mức giá cao
Câu 9: Khi định giá sản phẩm các doanh nghiệp phải quan tâm tới các yếu tố A. Luật pháp B. Đối thủ cạnh tranh C. Kỹ thuật
D. Luật pháp, đối thủ cạnh tranh và kỹ thuật lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 10: Khi xác định giá của đối thủ cạnh tranh làm cơ sở định giá, đó là phương pháp
A. Định giá theo cộng lãi vào chi phí
B. Định giá theo giá trị cảm nhận
C. Định giá theo giá cạnh tranh
D. Định giá theo giá đấu thầu
Câu 11: Một nhà bán lẻ dụng cụ mua 50 lò nướng bánh của một nhà sản xuất với giá
400.000đ/lò. Nhà bán lẻ đã kê giá bán lò nướng với mức lời 30% trên giá mua. Đây là
phương pháp định giá theo:
A. Định giá theo khách hàng
B. Định giá theo đối thủ cạnh tranh C. Định giá theo chi phí
D. Định giá theo điểm hòa vốn
Câu 12: Phương pháp định giá theo tâm lý lấy yếu tố nào làm trọng tâm? A. Chi phí B. Sản phẩm C. Khách hàng D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 13: Một nhà sản xuất sắt thép với quy mô nhỏ đề ra mức giá rẻ hơn một chút so với
những công ty sắt thép lớn. Đây là phương pháp định giá
A. Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh
B. Định giá theo thời giá
C. Định giá theo khách hàng
D. Định giá theo phương pháp tổng hợp lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 14: Đối với những sản phẩm kèm theo bắt buộc (ví dụ như bình gaz của bếp gaz), đơn
vị sản xuất thường định cho nó với mức giá
A. Định giá cao, kiếm lời nhiều từ sản phẩm này
B. Định giá thấp để thu hút khách hàng
C. Định giá không liên quan đến sản phẩm chính
D. Định giá theo tính chất phân biệt
Câu 15: Chiến lược giá “hớt váng sữa” áp dụng đối với loại sản phẩm
A. Sản phẩm cao cấp, với thương hiệu nổi tiếng và đã có mặt lâu trên thị trường
B. Sản phẩm cao cấp, với thương hiệu nổi tiếng và mới có mặt trên thị trường
C. Sản phẩm hàng tiêu dùng thông thường và đã có mặt trên thị trường
D. Sản phẩm hàng tiêu dùng thông thường và mới có mặt trên thị trường
Câu 16: Kiểu định giá nào sau đây không phải là chính sách giá phân biệt A. Định giá theo tâm lý
B. Định giá theo khách hàng
C. Định giá theo khu vực
D. Định giá theo thời gian
Câu 17: Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với sản phẩm cạnh tranh
và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên A. Định giá theo chi phí sản xuất.
B. Định giá cao hơn giá sản phẩm cạnh tranh.
C. Định giá thấp hơn giá sản phẩm cạnh tranh.
D. Định giá theo thời vụ.
Câu 18: Doanh nghiệp sẽ không xem xét chuyện hạ giá bán sản phẩm khi lOMoAR cPSD| 45474828 A. Cầu (D) co giãn nhiều B. Cầu (D) co giãn ít
C. Cầu (D) co giãn một đơn vị D. Cầu (D) không co giãn
Câu 19: Giá bán lẻ 1 kg bột giặt X là 14.000 VND nhưng nếu khách hàng mua từ 6 kg trở
lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000VND/kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang
thực hiện chính sách:
A. Chiết khấu cho người bán lẻ.
B. Chiết khấu do mua số lượng nhiều.
C. Chiết khấu thời vụ.
D. Chiết khấu thương mại.
Câu 20: Với người mua, giá cả của một sản phẩm hoặc dịch vụ là A.
Khoản tiền người mua trả phần chi phí sản xuất cho người bán.
B. Khoản tiền người mua muốn có được khi sử dụng sản phẩm hay dịch vụ.
C. Khoản tiền mà người mua phải trả cho người bán để được quyền sở hữu, sử dụng sản phẩm hay dịch vụ.
D. Khoản tiền mà người mua đặt ra khi mua sản phẩm hay dịch vụ.
Câu 21: Một Doanh nghiệp có chi phí đơn vị sản phẩm là 16.000đ, với lợi nhuận mong
muốn là 200.000đ, doanh nghiệp sản xuất 50 sản phẩm. Vậy khi định giá theo lợi nhuận
mục tiêu ,doanh nghiệp phải bán sản phẩm với giá nào A. 18.000đ B. 25.000đ C. 20.000đ lOMoAR cPSD| 45474828 D. 30.000đ
Câu 22: Phương pháp định giá dựa vào chi phí có hạn chế là
A. Bỏ qua sự nhận thức về giá của khách hàng
B. Bỏ qua sự ảnh hưởng của cầu
C. Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
D. Bỏ qua nhận thức về giá của khách hàng, ảnh hưởng của cầu và không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là điều kiện thích hợp khi áp dụng chiến lược
giá “hớt váng sữa”?
A. Sản phẩm phải có chất lượng cao
B. Đủ lượng khách hàng chấp nhận mức giá cao đề tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Đối thủ cạnh tranh dễ dàng tham gia thị trường
D. Chi phí sản xuất với quy mô nhỏ không triệt tiêu lợi ích do giá cao mang lại
Câu 24: Việc tăng giá cho những cuộc gọi vào ngày nghỉ, ngày lễ Tết là chính sách định giá A. Hai phần. B. Trọn gói. C. Phân biệt. D. Theo thời gian.
Câu 25: Một doanh nghiệp có tổng chi phí là 9.000.000đ, chi phí biến đổi là 6.000.000đ,
sản xuất và tiêu thụ 100.000 sản phẩm với giá bán 100đ/sp thì sản lượng hoà vốn đạt được là: A. 75.000sp lOMoAR cPSD| 45474828 B. 80.000sp C. 85.000sp D. 90.000sp
Câu 26: Một doanh nghiệp muốn nâng cao sức cạnh tranh trên những vùng xa nơi sản
xuất, cách tiếp cận nào sau đây tỏ ra không hiệu quả nhất A. Giá FOB B. Giá thống nhất C. Giá trọn gói
D. Giá tại điểm giao hàng
Câu 27: Khi doanh nhgiệp theo đuổi mục tiêu dẫn đầu về tỷ phần thị trường thì phải A. Đặt giá cao nhất
B. Đặt giá thấp nhất có thể
C. Đặt giá ngang bằng thị trường
D. Đặt giá theo đối thủ cạnh tranh
Câu 28: Khi doanh nghiệptheo đuổi mục tiêu dẫn đầu về chất lượng sản phẩm thì phải: A. Đặt giá cao
B. Đặt giá thấp nhất có thể
C. Đặt giá ngang bằng thị trường
D. Đặt giá theo đối thủ cạnh tranh
Câu 29: Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó: A. Doanh thu = chi phí
B. Chí phí cố định = chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định = sản lượng hoà vốn lOMoAR cPSD| 45474828
D. Sản lượng hoà vốn = doanh thu hoà vốn
Câu 30: Một doanh nghiệpcó tổng chi phí là 7.650.000đ, chi phí biến đổi là 5.100.000đ,
sản xuất và tiêu thụ 85.000 sản phẩm với giá bán 120đ/sp thì thời gian hoà vốn và lợi
nhuận đạt được là:4 A. 6 tháng và 2.550.000đ B. 9 tháng và 1.000.000đ C. 8 tháng và 9.000.000đ D. 3 tháng và 3.000.000đ