lOMoARcPSD| 45474828
CHƯƠNG 9
Câu 1: Đối tượng của hoạt động xúc tiến bán hàng gồm
A. Người bán hàng, người tiêu dùng
B. Các nhà phân phối
C. Nhà phân phối, nhà bán buôn, nhà bán lẻ, người tiêu dùng
D. Nhà bán lẻ
Câu 2: Chương trình “Vinamilk- 1 triệu ly sữa cho trẻ em nghèo” do công ty Vinamilk tổ
chức vào năm 2010 được xem là hoạt động
A. Quảng cáo, giới thiệu sản phẩm
B. Khuyến mại, tặng quà
C. Quan hệ công chúng
D. Marketing trực tiếp
Câu 3: Xây dựng lượng cầu cơ bản ban đầu thường là công việc của loại quảng cáo
A. Thuyết phục
B. So sánh
C. Thông tin
D. Cổ vũ
Câu 4: Phương pháp ngân sách truyền thông được xác định theo nguyên tắc đảm bảo
ngang bằng với chi phí của các đối thủ cạnh tranh là
A. Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp
B. Phương pháp phần trăm doanh thu
C. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
D. Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 5: Khi áp dụng chiến lược đẩy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác
dụng cao nhất A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Xúc tiến bán với trung gian
D. Bán hàng cá nhân
Câu 6: Khi áp dụng chiến lược kéo, công cụ nào sau đây phát huy tác dụng cao
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Xúc tiến bán
D. Quảng cáo và xúc tiến bán
Câu 7: Khi doanh nghiệp quảng cáo sản phẩm phải tuân thủ yêu cầu
A. Đúng thời điểm cần thiết
B. Không quá tốn chi phí
C. Tăng doanh thu
D. Đảm bảo tính hợp lý
Câu 8: Câu nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương pháp xác định ngân sách cho hoạt
động truyền thông theo tỷ lệ % trên doanh số bán
A. Giúp cho các nhà quản lý yên tâm vì chi phí truyền thông
B. Khuyến khích các nhà quản lý làm quyết định
C. Giúp tăng cường cạnh tranh
D. Giúp ổn định cạnh tranh
Câu 9: Quảng cáo trên phương tiện thông tin công cộng (TV, đài, báo..) là công cụ xúc tiến
A. Thích hợp với thị trường hàng tiêu dùng hơn
lOMoARcPSD| 45474828
B. Thích hợp với thị trường hàng công nghiệp hơn
C. Thích hợp cho cả thị trường hàng tiêu dùng và hàng công nghiệp
D. Không thích hợp cho cả thị trường hàng tiêu dùng và hàng công nghiệp
Câu 10: Những điều kiện khi sử dụng xúc tiến bán hàng là
A. Những sản phẩm có cùng giá
B. Khối lượng bán hàng phụ thuộc vào mức độ quen thuộc của khách hàng cao hay thấp
C. Sự ưa thích các nhãn hiệu hàng hoá như nhau
D. Sản phẩm có cùng giá và sự ưa thích các nhãn hiệu hàng hóa như nhau
Câu 11: Một công ty xây dựng chương trình giảm giá hàng loạt sản phẩm, như vậy công ty
đang thực hiện chiến lược
A. Quảng cáo
B. Xúc tiến bán hàng
C. Bán hàng trực tiếp
D. Tuyên truyền
Câu 12: Một hỗn hợp công cụ truyền thông của công ty gồm nhiều công cụ, NGOẠI TRỪ
công cụ nào sau đây
A. Xây dựng thương hiệu
B. Quảng cáo
C. Xúc tiến
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 13: Một doanh nghiệp đưa ra hình thức “khi mua hai sản phẩm khách hàng sẽ được
tặng một sản phẩm”, đó là hình thức xúc tiến nào dưới đây
A. Quảng cáo
lOMoARcPSD| 45474828
B. Xúc tiến bán hàng
C. Tuyên truyền
D. Bán hàng cá nhân
Câu 14: Công cụ truyền thông marketing gồm
A. Quảng cáo, marketing trực tiếp, bán hàng cá nhân, quan hệ công chúng
B. Xúc tiến bán hàng, quan hệ công chúng, quảng cáo
C. Các hoạt động yểm trợ sản phẩm
D. Quảng cáo, xúc tiến bán hàng và quan hệ công chúng, marketing trực tiếp, bán hàng
Câu 15: Nhược điểm của quảng cáo bằng báo và tạp chí là
A. Chi phí lớn
B. Lượng thông tin không cao
C. Sự hấp dẫn và chú ý tới người nhận tin chưa cao
D. Chưa khai thác triệt để chữ nghĩa, hình ảnh và màu sắc.
Câu 16: Hình thức truyền tin chủ quan và gián tiếp về những ý tưởng và hàng hóa, dịch
vụ được thực hiện theo yêu cầu của chủ thể quảng cáo và chủ thể quảng cáo phải thanh
toán cá khoản chi phí là A. Quảng cáo
B. Xúc tiến bán hàng
C. Tuyên truyền
D. Các hoạt động yểm trợ sản phẩm
Câu 17: Ưu điểm của phương tiện quảng cáo bằng truyền hình là
A. Khả năng truyền thông tin cao
B. Tạo ra sức chú ý cao
C. Khả năng truyền thông tin và tạo ra sức chú ý cao
lOMoARcPSD| 45474828
D. Thời gian ngắn
Câu 18: Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống một sản phẩm
A. Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
B. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách
hàng tiềm ẩn
C. Không có khuyến mại
D. Không có tuyên truyền
Câu 19: Marketing trực tiếp là
A. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
B. Thường là sự kết hợp của ba yếu tố: Quảng cáo, xúc tiến bán và bán hàng cá nhân
C. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian
D. Marketing trực tiếp là việc thực hiện các chiến dịch marketing thông qua việc tiếp xúc trực
tiếp với khách hàng, mà không thông qua bất cứ công cụ gián tiếp nào.
Câu 20: Hoạt động xúc tiến bán nhằm vào
A. Khách hàng là khách hàng cuối cùng và trung gian thương mại
B. Trung gian thương mại
C. Nhà sản xuất và người tiêu dùng
D. Trung gian thương mại và nhà sản xuất
Câu 21: Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản
phẩm đó được xem như A. Quan hệ công chúng
B. Bán hàng cá nhân
C. Bán hàng qua bao gói
D. Quảng cáo
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 22: Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo là
A. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
B. Doanh nghiệp có nhiều khách hàng tiềm năng
C. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
D. Muốn giảm chi phí Marketing
Câu 23: Trong số các hoạt động truyền thông marketing, hoạt động nào có tác dụng thiết
lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Xúc tiến bán
D. Quan hệ công chúng
Câu 24: Không tính đến sự tác động của truyền thông đối với lượng hàng hóa tiêu thụ, tới
doanh số bán ra là đặc điểm của phương pháp xác định ngân sách truyền thông nào
A. Phương pháp xác định theo tỷ lệ % trên doanh số bán
B. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
C. Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
D. Phương pháp tùy khả năng
Câu 25: Khác với quảng cáo, bán hàng cá nhân có mối quan hệ giữa người bán và người
mua là
A. Sự liên hệ trực tiếp và sự tiếp xúc gián tiếp
B. Sự tiếp xúc trực tiếp và sự liên hệ gián tiếp
C. Sự liên hệ trực tiếp và sự tiếp xúc trực tiếp
D. Sự liên hệ gián tiếp và sự tiếp xúc gián tiếp
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 26: Khi doanh nghiệp quảng cáo sản phẩm phải tuân thủ yêu cầu
A. Giữ vững tỷ phần thị trường
B. Không độc quyền bằng sản phẩm trên thị trường
C. Tiêu biểu, đặc trưng và có lượng thông tin cao
D. Chi phí quảng cáo phải cố định
Câu 27: Ưu điểm của quảng cáo trên báo và tạp chí là
A. Cho phép khai thác triệt để chữ nghĩa, hình ảnh, màu sắc và âm thanh
B. Giúp cho người nhận tin có thể lưu trữ được thông tin, chủ động thời gian nhận tin
C. Chi phí thấp, không bị giới hạn về không gian
D. Lựa chọn độc giả, có tính riêng biệt cho cá nhân
Câu 28: Ưu điểm của doanh nghiệp khi quảng cáo bằng phương tiện truyền thanh là
A. Chi phí thấp, hấp dẫn
B. Phạm vi phủ sóng khá rộng, thông tin nhanh
C. Người nghe nhiều, hấp dẫn, chi phí thấp
D. Chi phí thấp, phạm vi phủ sóng khá rộng
Câu 29: Bước cuối cùng của việc xây dựng chương trình quảng cáo là
A. Xác định mục tiêu
B. Xây dựng nội dung quảng cáo
C. Đánh giá hiệu quả của chương trình quảng cáo
D. Lựa chọn phương tiện quảng cáo
Câu 30: Công cụ truyền thông của doanh nghiệp nhằm thúc đẩy việc tiêu thụ sản phẩm,
cung ứng dịch vụ trong phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp bằng cách dành những lợi
ích vật chất bổ sung cho khách hàng là
lOMoARcPSD| 45474828
A. Sản phẩm
B. Quảng cáo
C. Xúc tiến bán hàng
D. Tuyên truyền
Câu 31: Chủ thể quảng cáo là
A. Nhà sản xuất hay trung gian phân phối
B. Người tiêu dùng
C. Nhà vận chuyển
D. Công chúng trực tiếp
Câu 32: Bước đầu tiên của việc xác định chu trình quảng cáo là
A. Xác định ngân sách quảng cáo
B. Xác định mục tiêu quảng cáo
C. Xác định khách hàng mục tiêu
D. Xác định phương tiện quảng cáo
Câu 33: Các hình thức xúc tiến bán hàng là
A. Tặng kèm một món quà khi mua hàng
B. Mua xổ số
C. Giới thiệu sản phẩm
D. Gửi thư tới khách hàng
Câu 34: Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm hàng tiêu dùng, công cụ
truyền thông nào dưới đây được sử dụng phổ biến nhằm tạo sự nhận biết thương hiệu:
A. Quan hệ công chúng và bán hàng cá nhân
B. Quảng cáo và quan hệ công chúng
lOMoARcPSD| 45474828
C. Bán hàng cá nhân và Marketing trực tiếp
D. Marketing trực tiếp và xúc tiến bán

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45474828 CHƯƠNG 9
Câu 1: Đối tượng của hoạt động xúc tiến bán hàng gồm
A. Người bán hàng, người tiêu dùng B. Các nhà phân phối
C. Nhà phân phối, nhà bán buôn, nhà bán lẻ, người tiêu dùng D. Nhà bán lẻ
Câu 2: Chương trình “Vinamilk- 1 triệu ly sữa cho trẻ em nghèo” do công ty Vinamilk tổ
chức vào năm 2010 được xem là hoạt động
A. Quảng cáo, giới thiệu sản phẩm
B. Khuyến mại, tặng quà C. Quan hệ công chúng D. Marketing trực tiếp
Câu 3: Xây dựng lượng cầu cơ bản ban đầu thường là công việc của loại quảng cáo A. Thuyết phục B. So sánh C. Thông tin D. Cổ vũ
Câu 4: Phương pháp ngân sách truyền thông được xác định theo nguyên tắc đảm bảo
ngang bằng với chi phí của các đối thủ cạnh tranh là
A. Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp
B. Phương pháp phần trăm doanh thu
C. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
D. Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 5: Khi áp dụng chiến lược đẩy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác
dụng cao nhất A. Quảng cáo B. Tuyên truyền
C. Xúc tiến bán với trung gian D. Bán hàng cá nhân
Câu 6: Khi áp dụng chiến lược kéo, công cụ nào sau đây phát huy tác dụng cao A. Quảng cáo B. Tuyên truyền C. Xúc tiến bán
D. Quảng cáo và xúc tiến bán
Câu 7: Khi doanh nghiệp quảng cáo sản phẩm phải tuân thủ yêu cầu
A. Đúng thời điểm cần thiết B. Không quá tốn chi phí C. Tăng doanh thu
D. Đảm bảo tính hợp lý
Câu 8: Câu nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương pháp xác định ngân sách cho hoạt
động truyền thông theo tỷ lệ % trên doanh số bán
A. Giúp cho các nhà quản lý yên tâm vì chi phí truyền thông
B. Khuyến khích các nhà quản lý làm quyết định
C. Giúp tăng cường cạnh tranh
D. Giúp ổn định cạnh tranh
Câu 9: Quảng cáo trên phương tiện thông tin công cộng (TV, đài, báo..) là công cụ xúc tiến
A. Thích hợp với thị trường hàng tiêu dùng hơn lOMoAR cPSD| 45474828
B. Thích hợp với thị trường hàng công nghiệp hơn
C. Thích hợp cho cả thị trường hàng tiêu dùng và hàng công nghiệp
D. Không thích hợp cho cả thị trường hàng tiêu dùng và hàng công nghiệp
Câu 10: Những điều kiện khi sử dụng xúc tiến bán hàng là
A. Những sản phẩm có cùng giá
B. Khối lượng bán hàng phụ thuộc vào mức độ quen thuộc của khách hàng cao hay thấp
C. Sự ưa thích các nhãn hiệu hàng hoá như nhau
D. Sản phẩm có cùng giá và sự ưa thích các nhãn hiệu hàng hóa như nhau
Câu 11: Một công ty xây dựng chương trình giảm giá hàng loạt sản phẩm, như vậy công ty
đang thực hiện chiến lược A. Quảng cáo B. Xúc tiến bán hàng C. Bán hàng trực tiếp D. Tuyên truyền
Câu 12: Một hỗn hợp công cụ truyền thông của công ty gồm nhiều công cụ, NGOẠI TRỪ
công cụ nào sau đây
A. Xây dựng thương hiệu B. Quảng cáo C. Xúc tiến D. Bán hàng trực tiếp
Câu 13: Một doanh nghiệp đưa ra hình thức “khi mua hai sản phẩm khách hàng sẽ được
tặng một sản phẩm”, đó là hình thức xúc tiến nào dưới đây A. Quảng cáo lOMoAR cPSD| 45474828
B. Xúc tiến bán hàng C. Tuyên truyền D. Bán hàng cá nhân
Câu 14: Công cụ truyền thông marketing gồm
A. Quảng cáo, marketing trực tiếp, bán hàng cá nhân, quan hệ công chúng
B. Xúc tiến bán hàng, quan hệ công chúng, quảng cáo
C. Các hoạt động yểm trợ sản phẩm
D. Quảng cáo, xúc tiến bán hàng và quan hệ công chúng, marketing trực tiếp, bán hàng
Câu 15: Nhược điểm của quảng cáo bằng báo và tạp chí là A. Chi phí lớn
B. Lượng thông tin không cao
C. Sự hấp dẫn và chú ý tới người nhận tin chưa cao
D. Chưa khai thác triệt để chữ nghĩa, hình ảnh và màu sắc.
Câu 16: Hình thức truyền tin chủ quan và gián tiếp về những ý tưởng và hàng hóa, dịch
vụ được thực hiện theo yêu cầu của chủ thể quảng cáo và chủ thể quảng cáo phải thanh
toán cá khoản chi phí là A. Quảng cáo B. Xúc tiến bán hàng C. Tuyên truyền
D. Các hoạt động yểm trợ sản phẩm
Câu 17: Ưu điểm của phương tiện quảng cáo bằng truyền hình là
A. Khả năng truyền thông tin cao B. Tạo ra sức chú ý cao
C. Khả năng truyền thông tin và tạo ra sức chú ý cao lOMoAR cPSD| 45474828 D. Thời gian ngắn
Câu 18: Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống một sản phẩm
A. Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
B. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn C. Không có khuyến mại D. Không có tuyên truyền
Câu 19: Marketing trực tiếp là
A. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
B. Thường là sự kết hợp của ba yếu tố: Quảng cáo, xúc tiến bán và bán hàng cá nhân
C. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian
D. Marketing trực tiếp là việc thực hiện các chiến dịch marketing thông qua việc tiếp xúc trực
tiếp với khách hàng, mà không thông qua bất cứ công cụ gián tiếp nào.
Câu 20: Hoạt động xúc tiến bán nhằm vào
A. Khách hàng là khách hàng cuối cùng và trung gian thương mại B. Trung gian thương mại
C. Nhà sản xuất và người tiêu dùng
D. Trung gian thương mại và nhà sản xuất
Câu 21: Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản
phẩm đó được xem như A. Quan hệ công chúng B. Bán hàng cá nhân C. Bán hàng qua bao gói D. Quảng cáo lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 22: Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo là
A. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
B. Doanh nghiệp có nhiều khách hàng tiềm năng
C. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
D. Muốn giảm chi phí Marketing
Câu 23: Trong số các hoạt động truyền thông marketing, hoạt động nào có tác dụng thiết
lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng A. Quảng cáo B. Bán hàng cá nhân C. Xúc tiến bán D. Quan hệ công chúng
Câu 24: Không tính đến sự tác động của truyền thông đối với lượng hàng hóa tiêu thụ, tới
doanh số bán ra là đặc điểm của phương pháp xác định ngân sách truyền thông nào
A. Phương pháp xác định theo tỷ lệ % trên doanh số bán
B. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
C. Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
D. Phương pháp tùy khả năng
Câu 25: Khác với quảng cáo, bán hàng cá nhân có mối quan hệ giữa người bán và người mua là
A. Sự liên hệ trực tiếp và sự tiếp xúc gián tiếp
B. Sự tiếp xúc trực tiếp và sự liên hệ gián tiếp
C. Sự liên hệ trực tiếp và sự tiếp xúc trực tiếp
D. Sự liên hệ gián tiếp và sự tiếp xúc gián tiếp lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 26: Khi doanh nghiệp quảng cáo sản phẩm phải tuân thủ yêu cầu
A. Giữ vững tỷ phần thị trường
B. Không độc quyền bằng sản phẩm trên thị trường
C. Tiêu biểu, đặc trưng và có lượng thông tin cao
D. Chi phí quảng cáo phải cố định
Câu 27: Ưu điểm của quảng cáo trên báo và tạp chí là
A. Cho phép khai thác triệt để chữ nghĩa, hình ảnh, màu sắc và âm thanh
B. Giúp cho người nhận tin có thể lưu trữ được thông tin, chủ động thời gian nhận tin
C. Chi phí thấp, không bị giới hạn về không gian
D. Lựa chọn độc giả, có tính riêng biệt cho cá nhân
Câu 28: Ưu điểm của doanh nghiệp khi quảng cáo bằng phương tiện truyền thanh là
A. Chi phí thấp, hấp dẫn
B. Phạm vi phủ sóng khá rộng, thông tin nhanh
C. Người nghe nhiều, hấp dẫn, chi phí thấp
D. Chi phí thấp, phạm vi phủ sóng khá rộng
Câu 29: Bước cuối cùng của việc xây dựng chương trình quảng cáo là A. Xác định mục tiêu
B. Xây dựng nội dung quảng cáo
C. Đánh giá hiệu quả của chương trình quảng cáo
D. Lựa chọn phương tiện quảng cáo
Câu 30: Công cụ truyền thông của doanh nghiệp nhằm thúc đẩy việc tiêu thụ sản phẩm,
cung ứng dịch vụ trong phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp bằng cách dành những lợi
ích vật chất bổ sung cho khách hàng là lOMoAR cPSD| 45474828 A. Sản phẩm B. Quảng cáo C. Xúc tiến bán hàng D. Tuyên truyền
Câu 31: Chủ thể quảng cáo là
A. Nhà sản xuất hay trung gian phân phối B. Người tiêu dùng C. Nhà vận chuyển D. Công chúng trực tiếp
Câu 32: Bước đầu tiên của việc xác định chu trình quảng cáo là
A. Xác định ngân sách quảng cáo
B. Xác định mục tiêu quảng cáo
C. Xác định khách hàng mục tiêu
D. Xác định phương tiện quảng cáo
Câu 33: Các hình thức xúc tiến bán hàng là
A. Tặng kèm một món quà khi mua hàng B. Mua xổ số
C. Giới thiệu sản phẩm
D. Gửi thư tới khách hàng
Câu 34: Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm hàng tiêu dùng, công cụ
truyền thông nào dưới đây được sử dụng phổ biến nhằm tạo sự nhận biết thương hiệu:
A. Quan hệ công chúng và bán hàng cá nhân
B. Quảng cáo và quan hệ công chúng lOMoAR cPSD| 45474828
C. Bán hàng cá nhân và Marketing trực tiếp
D. Marketing trực tiếp và xúc tiến bán