Đề cương giữa kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Lương Thế Vinh – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Lương Thế Vinh, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024 -2025
PHN I. TÓM TT NI DUNG KIN THC
A. S
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nht hai n
- Khái niệm phương trình và h hai phương trình bậc nht hai n
- Gii h hai phương trình bậc nht hai n
- Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nht mt n
- Phương trình quy về phương trình bậc nht mt n
- Bất đẳng thc và tính cht
- Bất phương trình bậc nht mt n
B. Hình hc
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- T s ng giác ca góc nhn
- Mt s h thc gia cnh, góc trong tam giác vuông và ng dng
PHN II. MT S CÂU HI VÀ BÀI TP THAM KHO
A. Bài tp trc nghim
1. Câu trc nghim nhiều phương án la chn
Khoanh tròn ch cái đứng truc câu tr l đúng duy nhất
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 2 0x +=
. B.
( )
3 1 5 2yy =
. C.
21
2
y
x +=
. D.
2
30xy+=
.
Câu 2. Phương trình nào dưới đây nhận cp s
( )
2;4
làm nghim
A.
20xy−=
. B.
20xy+=
C.
2xy−=
. D.
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng về đưng thng biu din tt c các nghim của phương trình
32xy−=
?
A. vuông góc vi trc tung. B. vuông góc vi trc hoành.
C. đi qua gốc tọa độ. D. đi qua điểm
( )
1;1A
.
Câu 4. Nghim tng quát của phương trình
36xy+=
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
A.
( )
; 3 6xx−−
vi
x
tùy ý. B.
( )
3 6;yy−+
vi
y
tùy ý.
C.
( )
; 3 6xx−+
vi
x
tùy ý. D.
( )
3 6;yy−−
vi
y
tùy ý.
Câu 5. Cho các đường thẳng được biu dim trên mt phng tọa độ
Oxy
như sau:
Tt c các nghim của phương trình
21xy−=
được biu din bởi đường thng nào?
A.
1
d
. B.
2
d
. C.
3
d
. D.
4
d
.
Câu 6. Cp s
( )
2; 3−−
là nghim ca h phương trình nào sau đây?
A.
23
24
xy
xy
−=
+=
B.
21
38
xy
xy
=
−=
. C.
21
37
xy
xy
=
−=
. D.
4 2 0
35
xy
xy
−=
−=
.
Câu 7. Giá tr ca
a
b
để cp s
( )
2;3
là nghim ca h phương trình
5
30
ax y
x by
+=
+=
A.
( ) ( )
; 3;3ab =−
. B.
( ) ( )
; 2;1ab =−
. C.
( ) ( )
; 2; 4ab =−
. D.
( ) ( )
; 1;2ab =−
.
Câu 8. Giá tr ca
a
b
để đường thng
y ax b=+
đi qua hai điểm
( )
3; 5M
( )
1;2N
A.
7 11
;
22
ab= =
B.
7 11
;
22
ab= =
. C.
7 11
;
22
ab==
. D.
7 11
;
22
ab= =
.
Câu 9. Một ô tô đi quãng đường
AB
vi vn tc
50 km / h
, rồi đi tiếp quãng đường
BC
vi vn tc
45 km / h
. Biết quãng đường tng cộng độ dài 165 km và thời gian ô tô đi trên quãng đường
AB
ít hơn
thời gian đi trên quãng đường
BC
là 30 phút. Thời gian ô tô đi trên quãng đường
AB
A. 2 gi. B.
1 ,5
gi. C. 1 gi. D. 3 gi.
Câu 10. Trong một kì thi, hai trường
,AB
có tng cng 350 hc sinh d thi. Kết qu hai trường đó có
338 hc sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có
97%
và trường B có
96%
s hc sinh trúng tuyn. Hi
trường B có bao nhiêu hc sinh?
A. 200 hc sinh. B. 150 hc sinh. C. 250 hc sinh. D. 225 hc sinh.
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Câu 11. Phương trình
2
4 3 0xx + =
viết dưới dạng phương trình tích là
A.
( )( )
1 3 0xx+ =
. B.
( )( )
1 3 0xx+ + =
. C.
( )( )
1 3 0xx + =
. D.
( )( )
1 3 0xx =
.
Câu 12. Tng các nghim của phương trình
( )
1
3 8 0
3
xx

+ =


A. 5 . B. 1 . C. -5 . D. -1 .
Câu 13. Điu kiện xác định của phương trình
( )( )
3
2 1 5 2 1 5
xx
x x x x
+=
+ +
A.
1
2
x −
. B.
1
2
x −
5x
. C.
5. x −
D.
1
2
x
5x −
.
Câu 14. S nghim của phương trình
( )( )
1 7 1
1 2 1 2x x x x
−=
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Phát biu "
x
không lớn hơn -10 " được viết là
A.
10x −
. B.
10x −
. C.
10x −
. D.
10x −
.
Câu 16. Cho
m
bt k, chọn câu đúng.
A.
34mm
. B.
35mm
. C.
32mm
. D.
36mm
.
Câu 17. Biết rng
mn
vi
,mn
bt k, chọn câu đúng.
A.
33mn
. B.
33mn+ +
. C.
22mn
. D.
22nm+ +
.
Câu 18. Hãy chn khẳng định sai. Nếu
ab
thì
A.
2 1 2 5ab+ +
. B.
7 3 4 3ab
. C.
7 1 7 1ab
. D.
2 3 2 3ab
.
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A.
20xy+
. B.
1
30
x
−
C.
2
10x +
. D.
10
2
x
+
Câu 20. S nguyên nh nht tha mãn bất phương trình
( ) ( )
2
5 1 4 3 5x x x x+ + +
A.
3x =−
. B.
0x =
. C.
1x =−
. D.
2x =−
.
Câu 21. Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
. Khi đó
cos
AN
NP
bng
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Câu 22. Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
. Khi đó
tanTNP
bng
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
Câu 23. Cho
là hai góc nhn bt kì tha mãn
90

+=
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
tan sin

=
. B.
tan cot

=
. C.
tan cos

=
. D.
.
Câu 24. Cho góc nhn
tha mãn
0 70

và biu thc:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
tan tan 10 tan 20 tan 70 tan 80 tan 90A
= + +
Giá tr ca biu thc
A
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25. Cho
ABC
vuông ti
A
4, 5AC BC==
. Khi đó
tanB
bng
A.
3
4
B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 26. Cho
ABC
vuông ti
A
, có đường cao
AH
13 cm, 5 cmAB BH==
. T s ng giác
sinC
(làm tròn đến ch s thp phân th hai) bng
A.
sin 0,35C
. B.
sin 0,37C
. C.
sin 0,39C
. D.
sin 0,38C
.
Câu 27. Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
15 cm, 6 cmAC CH==
. T s ng giác
cosB
bng
A.
5
cos
21
B =
B.
21
cos
5
B =
. C.
3
cos
5
B =
. D.
2
cos
5
B =
.
Câu 28. Cho
ABC
vuông ti
A
, có
60ABC =
,
5 cmAB =
. Độ dài cnh
AC
bng
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
A.
10 cm.
B.
53
cm
2
C.
5 3 cm
. D.
5
cm
3
Câu 29. Mt cột đèn
AB
cao 6 m có bóng in trên mặt đất là
AC
dài
3,5 m
. Góc (làm tròn đến phút) mà
tia sáng t đèn
B
to vi mặt đất là
A.
'
58 45
. B.
'
59 50
. C.
'
59 45
. D.
59 4
.
Câu 30. Cho
ABC
8, 15, 17AB AC BC= = =
. K đường cao
AH
. T s ng giác
cosAAC
bng
A.
8
15
B.
17
8
C.
15
17
D.
8
17
2. Câu trc nghiệm đúng sai
mi câu, chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d)
Câu 31. Cho phương trình
23xy+=
.
a) Cp s
( )
5; 1
là mt nghim của phương trình đã cho.
b) Phương trình đã cho là phương trình bậc nht mt n.
c) Tt c nghim của phương trình đã cho được biu din bởi đường thng
1
3
2
yx=−
.
d) Phương trình đã cho có vô số nghim, nghim tng quát là
(3 2 ; )yy
vi
y
.
Câu 32. Gii h phương trình
( )
( )
6 3 12 1
2 4 2
xy
xy
=
+ =
bằng phương pháp thế theo các bước:
a) T phương trình (2), ta có
24yx=+
.
b) Thay
24yx=+
vào phương trình (1), ta được
00x =
.
c) Phương trình
00x =
vô nghim.
d) Nghim tng quát ca h phương trình đã cho là
( )
2 4;yy+
vi
x
tùy ý.
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Câu 33. Mt mnh vuờn được đánh thành nhiều lung, mi lung trng cùng mt s cây ci bp.
- Dĩ kiện 1: Nếu tăng thêm 8 luống, nhưng mỗi lung trồng ít đi 3 cây cải bp thì s ci bp ca c vườn
s ít đi 108 cây so với d định;
- Dã kin 2: Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi lung trng thêm 2 cây thi s ci bp c vun s tăng thêm
64 cây so vi d định.
Gi
x
là s luống trong vườn,
y
là s cây ci bp trng mi lung
( )
**
,xy
.
a) Mi liên h gia
x
y
dũ kiện 1 là
3 8 84xy−=
.
b) Mi liên h gia
x
y
dũ kiện 2 là
2 36xy−=
.
c) Mi liên h gia s cây và s lung là h phương trình
3 8 84
2 36
xy
xy
−=
−=
.
d) S cây ci bp d định được trng trên mảnh đất vượt quá 1000 cây.
Câu 34. Cho phương trình
2
2 1 0xx + =
.
a) Phương trình đã cho viết được v dạng phương trình tích là
( )( )
1 1 2 0xx+ =
.
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm là
1
1;
2
xx= =
.
c) Tổng bình phương của hai nghiệm tìm được của phương trình đã cho bằng
5
4
.
d) Tích ca hai nghiệm tìm được của phương trình đã cho bằng
1
2
.
Câu 35. Cho phương trình
3
1 12
1
28xx
+=
++
.
a) Điều kiện xác định của phương trình đã cho là
2x −
.
b) Khi quy đồng mu, mu thc chung ca hai vế phương trình đã cho là
)
2
24rx++
c) Phương trình đã cho có ba nghim.
d) Tt c các nghim của phương trình đã cho đều có giá tr nguyên dương.
Câu 36. Cho
ab
. Khi đó:
a)
4 2 4 2. ab
b)
6 3 6 3ab
.
c)
4 1 4 5ab+ +
.
d)
7 2 4 2ab
.
Câu 37. Cho bất phương trình
( )
2 1 8mx+
.
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nht n
x
vi
m
tùy ý.
b) Khi
1m =
, bất phương trình đã cho có nghiệm là
7
2
x
.
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
c) Khi
1m =−
, bất phương trình đã cho có nghiệm là
9
2
x −
.
d) Khi
2m =−
, bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên ln nht là -2 .
Câu 38. Mt qu táo có giá 22 nghìn đồng, mt qu lê có giá 10 nghìn đồng. Bạn An có 300 nghìn đng,
bn y mun mua mi loi ít nht 6 qu và tng s hai loi qu mua được là nhiu nht.
Gi
x
(qu) là tng s qu táo và qu lê bn An có th mua được
( )
, 12xx
.
a) Do mi loi bn An mua ít nht 6 qu và giá ca mi qu táo cao hơn mỗi qu lê, nên bn An ch nên
mua 6 qu táo để s qu lê mua được là nhiu nht.
b) S tin bạn An dùng để mua lê là
( )
10 6x
(nghìn đồng).
c) Bất phương trình biểu din s tin bạn An dùng để mua hai loi qu là:
( )
) 6 300x −
d) Bn An có th
mua được nhiu nht 20 qu táo và lê.
Câu 39. Vi
0 90

, ta có:
a)
( )
sin 90 cos

−=
b)
( )
cos 90 sin

−=
c)
( )
tan 90 tan

−=
d)
( )
cot 90 cot

−=
.
3. Câu hi trc nghim tr li ngn
Viết câu tr lời/ đáp án mà không cần trình bày li gii chi tiết.
Câu 41. Phương trình
6 11 36xy+=
có mt nghim là
( )
0
;1x
. Có bao nhiêu s các s nguyên dương nhỏ
hơn
0
x
?
Tr li:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 42. Cho h phương trình
65
54
ax y
x by
+=
+=
nhn cp s
( )
2; 1
làm nghim. Tính tổng bình phương của
a
b
.
Tr li:……………………………………………………………………………………………………..
Câu 43. Cho phương trình
( )
2
1 2 3 0
5
xx

+ =


.
Tính hiu ca nghim ln và nghim bé của phương trình đó.
Tr lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 44. Vi giá tr nào ca
x
thì hai biu thc
32
3 1 1 3
A
xx
=+
+−
2
5
91
x
B
x
=
có cùng mt giá tr?
Tr lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 45. Một tam giác có độ dài các cnh là
1, 2, x
(
x
là s nguyên). Tìm
x
.
Tr lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 46. Vi giá tr nào ca
m
thì bất phương trình
( )
2 1 8m x x+
là bất phương trình bậc nht mt n?
Tr lời:…………………………………………………………………………………………………….
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Câu 47. Hùng có s tiền không vượt quá 60000 tng gm 15 t vi hai loi mệnh giá: 2000 đồng và 5000
đồng. Hi Hùng có nhiu nht bao nhiêu t tin mệnh giá 5000 đồng?
Tr lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 48. Cho góc nhn
tha mãn
0 50

. Rút gn biu thc
( ) ( ) ( ) ( )
sin 30 sin 40 cos 50 cos 60A
= + + + +
v biu thc ch cha t s ng giác sin
ca mt góc.
Câu 49. Cho
ABC
vuông ti
A
, có đường cao
AH
4 cm, 3 cmCH BH==
. Tính t s ng giác
cosC
(làm tròn đến chũ số thp phân thú hai).
Tr lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 50. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
, có
50C =
. Biết
2, 1, 2AB AD==
, din tích hình
thang
ABCD
bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Tr lời:…………………………………………………………………………………………………….
B. Bài tp t lun
1. S
Dng 1. Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
9 2 3 0xx−=
b)
( )( )
1 3 6 0xx =
. c)
( )( )
2 3 3 0xx+ =
.
d)
( )
2
6 8 2 0
3
xx

+ =


e)
( )
( )
2
4 2 1 0xx+ + =
f)
( )( )( )
3 4 1 2 1 0x x x + =
.
g)
( )( )
2
(3 2) 1 2 0x x x + =
h)
22
(2 3) ( 5)xx+ =
i)
( )( ) ( )( )
6 7 3 4 7 6 1x x x x + =
.
j)
( )( )
2
3 2 1 1x x x + =
. k)
( )( )
2
5 4 1 2 2(4 1)x x x =
. 1.
2
8 12 0xx−+=
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
1 1 3
22xx
+=
. b)
2
63
2
x
x
x
=+
. c)
3
2
43
x
x
=−
. d)
2
3 1 1
82x x x
−=
.
e)
2
7
22
x
xx
=+
−−
. f)
21
32xx
=
−+
. g)
3 2 6 1
7 2 3
xx
xx
−+
=
+−
h)
( )
2 1 2 2
11
x
x x x x
+
+=
++
.
i)
2
3 3 1
33
x
x x x x
+
=+
−−
. j)
2
1 4 4
44
x
x x x x
+
−=
−−
. k)
2
2
2 2 16
2 2 4
x x x
x x x
+ +
−=
+
.
l.
2
2 5 17 56
4 4 16
x x x
x x x
+
+=
+
.
Bài 3. Gii các bất phương trình sau:
a)
8 2 7 1xx+
.
b)
3 8 4 12xx
.
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
c)
( ) ( )
3 2 5 3 2 1xx
.
d)
( ) ( )
5 7 2 5 2 1x x x
.
e)
( )
2
( 1) 3x x x +
f)
( )( )
2
3 1 ( 1) 4x x x+ +
.
g)
( )( ) ( )( )
2 4 2 8 26x x x x+ + + +
.
h)
( )( )
2
( 4) 5 5 8 41x x x x + +
.
i)
1
4
32
xx+
+
j)
2 1 2 5 4
3 2 6
x x x + +
−
.
Dng 2. Gii h phương trình
Bài 4. Gii các h phương trình sau
a)
30
2 5.
xy
xy
+=
+=
b)
5 21
6 3 45.
xy
xy
−=
+ =
c)
4 5 8
22
xy
xy
+ =
−=
d)
3 4 6
4 14
xy
xy
+ =
−=
Bài 5. Gii các h phương trình
a)
5 16
3 10.
xy
xy
−=
+ =
b)
3 10
2 3 1.
xy
xy
+ =
+ =
c)
0
4 3 2
xy
xy
+=
+=
d)
3 2 2
6 4 4
xy
xy
=
+ =
e)
2 6 5
3 2.
xy
xy
−=
−=
f)
1 9 1
2 4 2
23
1
34
xy
xy
+=
=
Bài 6. Gii các h phương trình sau:
a)
31
7
21
8.
xy
xy
−=
+=
b)
34
2
45
3.
xy
xy
−=
−=
c)
12 3 4
98
1
x y xy
xy
+=
−=
d)
( ) ( )
( ) ( )
2 3 4
2 5.
x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
e)
3 6 5
1 27
2 1 3
1 1 2 3
0. 4.
2 1 3
xy
x y x y x y
xy
x y x y x y
= + =
+ +



= =

+ +
Dạng 3. Xác định hàm s bc nht
y ax b=+
khi biết đồ th của nó đi qua hai điểm cho trước
Bài 7. Xác định hàm s
y ax b=+
để đồ th hàm s đó đi qua hai điểm cho trước trong mỗi trường hp
sau:
a)
( )
1; 1A
( )
4;5B
. b)
( )
1; 5C −−
( )
6;1D
.
Dng 4. Cân bằng phương trình hóa hc
Bài 8. Tìm các h s
,xy
trong phn ng hóa học được cân bng sau:
a)
2
Ag Cl 2AgClxy+→
b)
2
xHgO 2Hg Oy→+
.
Dng 5. Gii bài toán thc tế bng cách lp h phương trình
Bài 9. Tìm s t nhiên có hai ch s biết tng ca hai ch s đó bằng 10 . Nếu thêm ch s 0 vào gia hai
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ch s thì được s t nhiên có ba ch s, ly s t nhiên có ba ch sy chia cho s cần tìm thì được
thương là 7 và dư là 12 .
Bài 10. Mt ôtô d định đi từ
A
đến
B
trong khong thi gian nhất định. Nếu ôtô chạy nhanh hơn
10 km / h
mi gi thì đến nơi sớm hơn so với d định là 3 gi. Nếu ôtô chy chậm hơn 10
km / h
mi
gi thì đến nơi chậm mt so vi d định là 5 gi. Tính vn tc và thi gian d định ca ôtô.
Bài 11. Khi cho hai vòi nước cùng chy vào mt b cn thì sau 1 gi 20 phút s đầy b. Nếu m vòi th
nht chy trong 10 phút và m vòi th hai chy trong 12 phút thì s đầy được
2
15
b. Hi nếu chy riêng,
mỗi vòi nước s chảy đầy b trong bao lâu?
Bài 12. Theo kế hoch hai t sn xut 600 sn phm trong mt thi gian nhất định. Do ci tiến v mt k
thut nên t I đã sản xuất vượt kế hoch
18%
, và t II sn xuất vượt mc kế hoch
21%
. Vì vy trong
thời gian quy định c hai t đã hoàn thành vượt mc 120 sn phm. Tính s sn phẩm được giao ca mi
t theo kế hoch.
Bài 13. Mt chiếc thuyền xuôi dòng và ngược dòng trên khúc sông dài 40 km hết 4 gi 30 phút. Biết thi
gian thuyn xuôi dòng 5 km bng thi gian thuyền ngược dòng 4 km . Tính vn tốc dòng nước.
Dng 6. Gii bài toán thc tế bng cách lập phương trình
Bài 14. Mt ca nô xuôi dòng t bến sông
A
đến bến sông
B
cách nhau 24 km ; cùng lúc đó, cũng từ A
v B mt bè na trôi vi vn tốc dòng nước là
4 km / h
. Khi đến B ca nô quay li ngay
và gp bè na tại địa điểm C cách A là 8 km . Tính vn tc thc ca ca nô.
Bài 15. Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi 100 m , nếu tăng chiều rng thêm 3 m và gim bt chiu
dài đi 4 m thì diện tích mảnh vườn gim
2
2 m
. Tính din tích ca mảnh vườn ban đầu.
Bài 16. Mt công nhân d kiến làm 60 sn phm trong mt ngày. Do ci tiến k thuật, anh đã làm được
80 sn phm mt ngày. Vì vậy, anh đã hoàn thành kế hoch sớm 2 ngày và còn làm thêm được 40 sn
phm na. Tính s sn phm anh công nhân phi làm theo kế hoch.
2. Hình hc
Dng 1. Rút gn biu thc t s ng giác ca góc nhn
Bài 17. Rút gn các biu thc sau:
a)
sin23 cos67A =−
.
b)
tan18 cot72B =−
.
c)
sin60 cos30
2cot45
C
=
.
d)
cot44 cot45 cot46D =
.
e)
sin10 sin40 cos50 cos80E = +
.
8 cot35
f) 12 tan32 tan58
tan55
F
=
Dạng 2. Tính độ dài cnh, s đo góc. Giải tam giác vuông
Bài 18. Gii tam giác vuông trong mỗi hình sau (làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị độ dài và làm
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
tròn đến phút của đơn vị s đo góc):
Bài 19. Cho
ABC
4 cm, 4,5 cm, 40AB BC B= = =
. Tính độ dài
AC
và s đo góc
C
ca
ABC
.
Bài 20. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
9 cm, 30AB C==
.
a) Gii tam giác
ABC
.
b) K đường cao
AH
ca tam giác
( )
ABC H BC
. Tính
,AH CH
.
c) K
AD
là tia phân giác ca
( )
BAC D BC
. Tính
AD
(làm tròn kết qu đến hàng phà n trăm).
Dng 3. ng dng ca t s ng giác ca góc nhn trong thc tế
Bài 21. Một người đứng cách chân tháp
13,65 m
nhìn lên đỉnh tháp với phương nhìn hợp với phương
nm ngang mt góc bng
58
. Biết mt của người đó cách chân của mình mt khong
1,55m
. Hi tháp
cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân th hai)?
Bài 22. Hai tr điện cùng chiều cao được dng thẳng đứng hai bên l đối din một đại l rng 80 m . T
một điểm
M
trên mặt đường gia hai trụ, người ta nhìn thy hai tr điện vi góc nâng lần lượt là
30
60
. Tính chiu cao ca tr đin và khong cách t điểm
M
đến gc mi tr điện (làm tròn đến hàng
phần trăm của mét).
Bài 23. Tính chiu cao ca mt ngn núi (kết qu làm tròn đến hàng đơn vịi), biết tại hai điểm
,AB
cách
nhau 500 m , người ta nhìn thấy đỉnh núi vi góc nâng lần lượt là
34
38
.
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bą
i 24. Mt chiếc thang
AC
được dng vào mt bức tường thẳng đứng (hình v).
a) Ban đầu khong cách t chân thang đến tường là
1,3 mBC =
và góc to bởi thang và phương nằm
ngang là
66CB =
, tính độ dài ca thang.
b) Nếu đầu
A
ca thang b trượt xuống 40 cm đến v trí
D
thì
góc
DEB
to bởi thang và phương nằm ngang bng bao nhiêu?
(Kết qu độ dài làm tròn đến hàng phần trăm của mét và s đo góc làm tròn đến phút)
Bài 25. Cánh tay robot đặt trên mặt đất và có v trí như hình vẽ bên. Tính độ cao của điểm
A
trên đầu
cánh tay robot so vi mặt đất.
Dng 4. Chứng minh đẳng thc
Bài 26. Cho tam giác nhn
ABC
. Chng minh
1 1 1
sin sin sin .
2 2 2
ABC
S BA BC B AB AC A CA CB C= = =
Bài 27. Cho tam giác
ABC
nhọn có ba đường cao
,,AM BN CL
.
Chng minh:
cos cos cosAN BL CM AB BC CA A B C =
Bài 28. Cho tam giác
ABC
nhn. Chng minh rng:
a)
sin sinAB B AC C =
. b)
cos cosBC AB B AC C= +
.
Bài 29. Cho
ABC
vuông ti
A
B
=
.
a) Biu din các t s ng giác ca góc nhn
theo
,,AB BC CA
.
b) Chng minh rng:
*
sin cos
tan ; cot
cos sin



= =
*
22
sin cos 1;

+=
.
tan cot 1

=
;
-
22
22
11
1 tan ; 1 cot
cos sin


= + = +
.
3. Mt s dng khác
Đ cương ôn tập gia kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bài 30. Cho ba s
,,abc
tha mãn
2 2 2
18abc+ +
.Chng minh rng
3 27ab bc ca+ +
.
Bài 31. Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
3abc+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
P a b c
a b b c c a
++
= + + +
++
.
Ngày 17 tháng 10 năm 2024
Nhóm trưởng
Bùi Thanh Quân
| 1/13

Preview text:

Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024 -2025
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Số
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
- Bất đẳng thức và tính chất
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn B. Hình học
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO A. Bài tập trắc nghiệm
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Khoanh tròn chữ cái đứng truớc câu trả lờ đúng duy nhất
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y 2 2x + 2 = 0 .
B. 3y −1 = 5( y − 2) . C. 2x + = 1. D. 2 3 x + y = 0 . 2
Câu 2. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( 2 − ;4) làm nghiệm
A. x − 2y = 0 .
B. 2x + y = 0
C. x y = 2.
D. x + 2y +1 = 0 .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng về đường thẳng biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình 3x y = 2 ?
A. vuông góc với trục tung.
B. vuông góc với trục hoành.
C. đi qua gốc tọa độ.
D. đi qua điểm A(1; ) 1 .
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 6 là
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025 A. ( ; x 3
x − 6) với x tùy ý. B. ( 3
y + 6; y) với y  tùy ý. C. ( ; x 3
x + 6) với x tùy ý. D. ( 3
y − 6; y) với y  tùy ý.
Câu 5. Cho các đường thẳng được biểu diễm trên mặt phẳng tọa độ Oxy như sau:
Tất cả các nghiệm của phương trình 2x y = 1 được biểu diễn bởi đường thẳng nào? A. d . B. d . C. d . D. d . 1 2 3 4 Câu 6. Cặp số ( 2 − ; 3
− ) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? x − 2y = 3 2x y = 1 − 2x y = 1 − 4x − 2y = 0 A. B.  . C.  . D.  . 2x + y = 4 x  − 3y = 8 x  − 3y = 7 x  − 3y = 5 ax + y =
Câu 7. Giá trị của a b để cặp số ( 2
− ;3) là nghiệm của hệ phương trình 5  là 3x  + by = 0 A. ( ; a b) = ( 3 − ;3). B. ( ; a b) = ( 2 − ) ;1 . C. ( ; a b) = (2; 4 − ). D. ( ; a b) = ( 1 − ;2).
Câu 8. Giá trị của a b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm M (3; 5 − ) và N (1;2) là A. 7 11 a = ;b = − B. 7 11 a = − ;b = − . C. 7 11 a = ;b = . D. 7 11 a = − ;b = . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 9. Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km / h , rồi đi tiếp quãng đường BC với vận tốc
45 km / h . Biết quãng đường tổng cộng độ dài 165 km và thời gian ô tô đi trên quãng đường AB ít hơn
thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Thời gian ô tô đi trên quãng đường AB A. 2 giờ. B. 1 ,5 giờ. C. 1 giờ. D. 3 giờ.
Câu 10. Trong một kì thi, hai trường ,
A B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả hai trường đó có
338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% và trường B có 96% số học sinh trúng tuyển. Hỏi
trường B có bao nhiêu học sinh?
A. 200 học sinh.
B. 150 học sinh.
C. 250 học sinh. D. 225 học sinh.
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025 Câu 11. Phương trình 2
x − 4x + 3 = 0 viết dưới dạng phương trình tích là A. (x + )
1 ( x − 3) = 0 . B. (x + )
1 ( x + 3) = 0 . C. (x − )
1 ( x + 3) = 0 . D. (x − ) 1 ( x − 3) = 0 . Câu 12.  1 
Tổng các nghiệm của phương trình x − 3  ( x + 8) = 0 là  3  A. 5 . B. 1 . C. -5 . D. -1 . Câu 13. Điề x 3 x
u kiện xác định của phương trình + = là 2x +1 x − 5 (2x + )1(x −5) A. 1 x  − . B. 1 x  − và x  5 . C. x  5 − . D. 1 x  và x  5 − . 2 2 2 Câu 14. 1 7 1
Số nghiệm của phương trình − = là x −1 x − 2 (x − ) 1 (2 − x) A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Phát biểu " x không lớn hơn -10 " được viết là A. x  10 − . B. x  10 − . C. x  10 − . D. x  10 − .
Câu 16. Cho m bất kỳ, chọn câu đúng.
A. m − 3  m − 4 .
B. m −3  m −5 .
C. m −3  m − 2.
D. m −3  m − 6 .
Câu 17. Biết rằng m n với ,
m n bất kỳ, chọn câu đúng.
A. m −3  n − 3.
B. m + 3  n + 3.
C. m − 2  n − 2 .
D. n + 2  m + 2 .
Câu 18. Hãy chọn khẳng định sai. Nếu a b thì
A. 2a +1 2b + 5 .
B. 7 −3a  4 −3b .
C. 7a −1 7b −1.
D. 2 −3a  2 −3b .
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x
x + 2 y  0 .
B. 1 − 3  0 C. 2 x +1  0 . D. +1  0 x 2
Câu 20. Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x( x + ) + (x + ) 2 5 1 4 3  5x A. x = 3 − .
B. x = 0 . C. x = 1 − . D. x = 2 − .
Câu 21. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos AN NP bằng A. MN . B. MP . C. MN . D. MP NP NP MP MN
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
Câu 22. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tanTNP bằng A. MN . B. MP . C. MN . D. MP NP NP MP MN
Câu 23. Cho  và  là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn  +  = 90 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan = sin  .
B. tan = cot  .
C. tan = cos . D. tan = tan  .
Câu 24. Cho góc nhọn  thỏa mãn 0    70 và biểu thức:
A = tan  tan ( +10 ) tan ( + 20 ) tan (70 − ) tan (80 − ) tan (90 − )
Giá trị của biểu thức A A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25. Cho ABC vuông tại A AC = 4, BC = 5. Khi đó tanB bằng A. 3 B. 3 . C. 4 . D. 4 . 4 5 5 3
Câu 26. Cho ABC vuông tại A , có đường cao AH AB =13 cm, BH = 5 cm . Tỉ số lượng giác sinC
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) bằng
A. sinC  0,35 .
B. sinC  0,37 .
C. sinC  0,39 .
D. sinC  0,38 .
Câu 27. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH AC =15 cm,CH = 6 cm . Tỉ số lượng giác cosB bằng A. 5 cosB = B. 21 cosB = . C. 3 cosB = . D. 2 cosB = . 21 5 5 5
Câu 28. Cho ABC vuông tại A , có ABC = 60 , AB = 5 cm . Độ dài cạnh AC bằng
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025 A. 10 cm. B. 5 3 cm C. 5 3 cm . D. 5 cm 2 3
Câu 29. Một cột đèn AB cao 6 m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5 m . Góc (làm tròn đến phút) mà
tia sáng từ đèn B tạo với mặt đất là A. ' 58 45 . B. ' 59 50 . C. ' 59 45 . D. 59 4 .
Câu 30. Cho ABC AB = 8, AC =15, BC = 17. Kẻ đường cao AH . Tỉ số lượng giác cosAAC bằng A. 8 B. 17 C. 15 D. 8 15 8 17 17
2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d)
Câu 31.
Cho phương trình x + 2y = 3. a) Cặp số (5; )1
− là một nghiệm của phương trình đã cho.
b) Phương trình đã cho là phương trình bậc nhất một ẩn. 1
c) Tất cả nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi đường thẳng y = 3 − x . 2
d) Phương trình đã cho có vô số nghiệm, nghiệm tổng quát là (3− 2 ; y y) với y  .
6x −3y = 1 − 2 ( ) 1
Câu 32. Giải hệ phương trình 
bằng phương pháp thế theo các bước: − x + y =  ( ) 2 4 2
a) Từ phương trình (2), ta có y = 2x + 4 .
b) Thay y = 2x + 4 vào phương trình (1), ta được 0x = 0 .
c) Phương trình 0x = 0 vô nghiệm.
d) Nghiệm tổng quát của hệ phương trình đã cho là (2y + 4; y) với x  tùy ý.
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
Câu 33. Một mảnh vuờn được đánh thành nhiều luống, mỗi luống trồng cùng một số cây cải bắp.
- Dĩ kiện 1: Nếu tăng thêm 8 luống, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây cải bắp thì số cải bắp của cả vườn
sẽ ít đi 108 cây so với dự định;
- Dã kiện 2: Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi luống trồng thêm 2 cây thi số cải bắp cả vuờn sẽ tăng thêm
64 cây so với dự định.
Gọi x là số luống trong vườn, y là số cây cải bắp trồng ở mỗi luống ( * * x  , y  ).
a) Mối liên hệ giữa x y ở dũ kiện 1 là 3x − 8y = 84 .
b) Mối liên hệ giữa x y ở dũ kiện 2 là x − 2 y = 36 .  x y =
c) Mối liên hệ giữa số cây và số luống là hệ phương trình 3 8 84  . x  − 2y = 36
d) Số cây cải bắp dự định được trồng trên mảnh đất vượt quá 1000 cây.
Câu 34. Cho phương trình 2 2
x x +1 = 0 .
a) Phương trình đã cho viết được về dạng phương trình tích là (x + ) 1 (1− 2x) = 0 .
b) Phương trình đã cho có hai nghiệ 1
m là x = 1; x = − . 2 5
c) Tổng bình phương của hai nghiệm tìm được của phương trình đã cho bằng . 4 1
d) Tích của hai nghiệm tìm được của phương trình đã cho bằng − . 2 Câu 35. 1 12 Cho phương trình 1+ = . 3 2 + x x + 8
a) Điều kiện xác định của phương trình đã cho là x  2 − .
b) Khi quy đồng mẫu, mẫu thức chung của hai vế phương trình đã cho là 2 r + 2x + 4)
c) Phương trình đã cho có ba nghiệm.
d) Tất cả các nghiệm của phương trình đã cho đều có giá trị nguyên dương.
Câu 36. Cho a b . Khi đó:
a) 4a − 2  4b − 2.
b) 6 − 3a  6 − 3b .
c) 4a +1  4b + 5 .
d) 7 − 2a  4 − 2b .
Câu 37. Cho bất phương trình m(2x + ) 1  8 .
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất ẩn x với m tùy ý. 7
b) Khi m = 1, bất phương trình đã cho có nghiệm là x  . 2
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025 9 c) Khi m = 1
− , bất phương trình đã cho có nghiệm là x  − . 2 d) Khi m = 2
− , bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên lớn nhất là -2 .
Câu 38. Một quả táo có giá 22 nghìn đồng, một quả lê có giá 10 nghìn đồng. Bạn An có 300 nghìn đồng,
bạn ấy muốn mua mỗi loại ít nhất 6 quả và tổng số hai loại quả mua được là nhiều nhất.
Gọi x (quả) là tổng số quả táo và quả lê bạn An có thể mua được ( x  , x  12).
a) Do mỗi loại bạn An mua ít nhất 6 quả và giá của mỗi quả táo cao hơn mỗi quả lê, nên bạn An chỉ nên
mua 6 quả táo để số quả lê mua được là nhiều nhất.
b) Số tiền bạn An dùng để mua lê là 10( x − 6) (nghìn đồng).
c) Bất phương trình biểu diễn số tiền bạn An dùng để mua hai loại quả là: )( x − 6)  300 d) Bạn An có thể
mua được nhiều nhất 20 quả táo và lê.
Câu 39. Với 0    90 , ta có:
a) sin (90 − ) = cos b) cos(90 − ) = sin c) tan (90 − ) = tan d) cot (90 − ) = cot .
3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Viết câu trả lời/ đáp án mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Câu 41. Phương trình 6x +11y = 36 có một nghiệm là (x ;1 . Có bao nhiêu số các số nguyên dương nhỏ 0 ) hơn x ? 0
Trả lời:……………………………………………………………………………………………………. ax + y =
Câu 42. Cho hệ phương trình 6 5  nhận cặp số (2; ) 1
− làm nghiệm. Tính tổng bình phương của 5x  + by = 4 a b .
Trả lời:…………………………………………………………………………………………………….. Câu 43.  2  Cho phương trình x +1  (2 − 3x) = 0 .  5 
Tính hiệu của nghiệm lớn và nghiệm bé của phương trình đó.
Trả lời:……………………………………………………………………………………………………. − Câu 44. 3 2 x 5
Với giá trị nào của x thì hai biểu thức A = + và B = có cùng một giá trị? 3x +1 1− 3x 2 9x −1
Trả lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 45. Một tam giác có độ dài các cạnh là 1,2, x ( x là số nguyên). Tìm x .
Trả lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 46. Với giá trị nào của m thì bất phương trình m(2x + )
1  8x là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Trả lời:…………………………………………………………………………………………………….
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
Câu 47. Hùng có số tiền không vượt quá 60000 tồng gồm 15 tờ với hai loại mệnh giá: 2000 đồng và 5000
đồng. Hỏi Hùng có nhiều nhất bao nhiêu tờ tiền mệnh giá 5000 đồng?
Trả lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 48. Cho góc nhọn  thỏa mãn 0    50 . Rút gọn biểu thức
A = sin ( + 30 ) + sin ( + 40 ) − cos(50 − ) + cos(60 − ) về biểu thức chỉ chứa tỉ số lượng giác sin của một góc.
Câu 49. Cho ABC vuông tại A , có đường cao AH CH = 4 cm, BH = 3 cm . Tính tỉ số lượng giác
cosC (làm tròn đến chũ số thập phân thú hai).
Trả lời:…………………………………………………………………………………………………….
Câu 50. Cho hình thang ABCD vuông tại A D , có C = 50 . Biết AB = 2, AD =1,2 , diện tích hình
thang ABCD bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Trả lời:……………………………………………………………………………………………………. B. Bài tập tự luận 1. Số
Dạng 1. Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 2
9x (2x − 3) = 0 b) ( x − )
1 (3x − 6) = 0 . c) ( x + 2)(3 − 3x) = 0 .  2  d) x + 6 
(8 − 2x) = 0 e) ( x + )( 2 4 2 x + )
1 = 0 f) (3x − 4)( x + ) 1 (2x − ) 1 = 0 .  3  g) 2
(3x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) = 0 h) 2 2
(2x + 3) = (x − 5) i) (6x − 7)(3x + 4) = (7 − 6x)( x − ) 1 .
j) ( x − )( x + ) 2 3 2
1 = x −1. k) − ( x − )( x − ) 2 5 4 1 2 = 2(4x −1) . 1. 2
x − 8x +12 = 0 .
Bài 2. Giải các phương trình sau: 1 1 3 2 x − 6 3 3x 3 1 1 a) + = . b) = x + . c) = 2 − . d) − = . x 2x 2 x 2 4x − 3 2 8x 2x x x 2 2 1 3x − 2 6x +1 2x +1 2 2 e) = + 7 . f) = . g) = h) + = . x − 2 x − 2 x − 3 x + 2 x + 7 2x − 3 x +1 x x ( x + ) 1 x + 3 3 1 1 x + 4 4 2 x + 2 x − 2 x +16 i) = + . j) − = . k) − = . 2 x − 3 x − 3x x 2 x x − 4 4x x 2 x − 2 2 + x x − 4 2x − 5 x 1 − 7x + 56 l. + = . 2 x + 4 4 − x x −16
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
a) 8x + 2  7x −1.
b) 3x − 8  4x −12 .
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
c) 3( x − 2) − 5  3(2x − ) 1 . h) 2
(x − 4) − ( x + 5)( x − 5)  8 − x + 41.
d) 5x − 7 (2x − 5)  2( x − ) 1 . x +1 x i) +  4 3 2 e) 2
(x −1)  x ( x + 3) 2x −1 x + 2 5x + 4 j) −  .
f) ( x + )( x − ) 2 3 1  (x +1) − 4 . 3 2 6
g) ( x + 2)( x + 4)  ( x − 2)( x + 8) + 26 .
Dạng 2. Giải hệ phương trình
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau 3  x + y = 0 x − 5y = 21  4 − x + 5y = 8 3  x + 4y = 6 − a)  b)  c)  d)  x  + 2y = 5.  6 − x + 3y = 4 − 5. 2x y = 2 x  − 4y =14
Bài 5. Giải các hệ phương trình x − 5y =16 −x + 3y = 1 − 0 x + y = 0 3  x − 2y = 2 − a)  b)  c)  d)  −x + 3y = 1 − 0. 2x + 3y = 1 − . 4x + 3y = 2  6 − x + 4y = 4 1 9 1 + =  x y 2x − 6 y = 5 2 4 2 e)  f)  x  − 3y = 2. 2 3
x y = −1 3 4
Bài 6. Giải các hệ phương trình sau: 3 1 − = 3 4 7  − = 2 12
x + 3y = 4xy   x yx y
2(x + y) + 3(x y) = 4 a)  b)  c) 9 8 d)  2 1  − = (  x + y  )+ 2(x y) = + = 4 5 1 5. 8.  − =   3.  x yx y  x y  3 6  5x y − = 1 − + = 27  
2x y x + yx +1 y − 3 e)   1 1 2x 3y  0.  − = − = 4.
2x y x + y    x +1 y − 3
Dạng 3. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b khi biết đồ thị của nó đi qua hai điểm cho trước
Bài 7. Xác định hàm số y = ax + b để đồ thị hàm số đó đi qua hai điểm cho trước trong mỗi trường hợp sau: a) A(1; − )
1 và B (4;5) . b) C ( 1 − ; 5 − ) và D( 6 − ; ) 1 .
Dạng 4. Cân bằng phương trình hóa học
Bài 8. Tìm các hệ số x, y trong phản ứng hóa học được cân bằng sau: a) A x g + C
y l → 2AgCl b) xHgO → 2Hg + O y . 2 2
Dạng 5. Giải bài toán thực tế bằng cách lập hệ phương trình
Bài 9. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết tổng của hai chữ số đó bằng 10 . Nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
chữ số thì được số tự nhiên có ba chữ số, lấy số tự nhiên có ba chữ số này chia cho số cần tìm thì được
thương là 7 và dư là 12 .
Bài 10. Một ôtô dự định đi từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định. Nếu ôtô chạy nhanh hơn
10 km / h mỗi giờ thì đến nơi sớm hơn so với dự định là 3 giờ. Nếu ôtô chạy chậm hơn 10 km / h mỗi
giờ thì đến nơi chậm mất so với dự định là 5 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ôtô.
Bài 11. Khi cho hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1 giờ 20 phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ 2
nhất chảy trong 10 phút và mở vòi thứ hai chảy trong 12 phút thì sẽ đầy được
bể. Hỏi nếu chảy riêng, 15
mỗi vòi nước sẽ chảy đầy bể trong bao lâu?
Bài 12. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do cải tiến về mặt kỹ
thuật nên tổ I đã sản xuất vượt kế hoạch 18% , và tổ II sản xuất vượt mức kế hoạch 21% . Vì vậy trong
thời gian quy định cả hai tổ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch.
Bài 13. Một chiếc thuyền xuôi dòng và ngược dòng trên khúc sông dài 40 km hết 4 giờ 30 phút. Biết thời
gian thuyền xuôi dòng 5 km bằng thời gian thuyền ngược dòng 4 km . Tính vận tốc dòng nước.
Dạng 6. Giải bài toán thực tế bằng cách lập phương trình
Bài 14. Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km ; cùng lúc đó, cũng từ A
về B một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước là 4 km / h . Khi đến B ca nô quay lại ngay
và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km . Tính vận tốc thực của ca nô.
Bài 15. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 100 m , nếu tăng chiều rộng thêm 3 m và giảm bớt chiều
dài đi 4 m thì diện tích mảnh vườn giảm 2
2 m . Tính diện tích của mảnh vườn ban đầu.
Bài 16. Một công nhân dự kiến làm 60 sản phẩm trong một ngày. Do cải tiến kỹ thuật, anh đã làm được
80 sản phẩm một ngày. Vì vậy, anh đã hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày và còn làm thêm được 40 sản
phẩm nữa. Tính số sản phẩm anh công nhân phải làm theo kế hoạch. 2. Hình học
Dạng 1. Rút gọn biểu thức tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 17. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = sin23 − cos67 .
d) D = cot44  cot45  cot46 .
b) B = tan18 − cot72 .
e) E = sin10 + sin40 − cos50 − cos80 . sin60  cos30 8  cot35 c) C = .
f) F = 12  tan32  tan58 − 2cot45 tan55
Dạng 2. Tính độ dài cạnh, số đo góc. Giải tam giác vuông
Bài 18. Giải tam giác vuông trong mỗi hình sau (làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị độ dài và làm
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
tròn đến phút của đơn vị số đo góc):
Bài 19. Cho ABC AB = 4 cm, BC = 4,5 cm, B = 40 . Tính độ dài AC và số đo góc C của ABC .
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 9 cm,C = 30 .
a) Giải tam giác ABC .
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC ( H BC ) . Tính AH ,CH .
c) Kẻ AD là tia phân giác của BAC (D BC) . Tính AD (làm tròn kết quả đến hàng phà̀n trăm).
Dạng 3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn trong thực tế
Bài 21. Một người đứng cách chân tháp 13,65 m nhìn lên đỉnh tháp với phương nhìn hợp với phương
nằm ngang một góc bằng 58 . Biết mắt của người đó cách chân của mình một khoảng 1,55m . Hỏi tháp
cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
Bài 22. Hai trụ điện cùng chiều cao được dựng thẳng đứng hai bên lề đối diện một đại lộ rộng 80 m . Từ
một điểm M trên mặt đường giữa hai trụ, người ta nhìn thấy hai trụ điện với góc nâng lần lượt là 30 và
60 . Tính chiều cao của trụ điện và khoảng cách từ điểm M đến gốc mỗi trụ điện (làm tròn đến hàng phần trăm của mét).
Bài 23. Tính chiều cao của một ngọn núi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vịi), biết tại hai điểm , A B cách
nhau 500 m , người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 34 và 38 .
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
Bą̀i 24. Một chiếc thang AC được dựng vào một bức tường thẳng đứng (hình vẽ).
a) Ban đầu khoảng cách từ chân thang đến tường là BC =1,3 m và góc tạo bởi thang và phương nằm
ngang là CB = 66 , tính độ dài của thang.
b) Nếu đầu A của thang bị trượt xuống 40 cm đến vị trí D thì
góc DEB tạo bởi thang và phương nằm ngang bằng bao nhiêu?
(Kết quả độ dài làm tròn đến hàng phần trăm của mét và số đo góc làm tròn đến phút)
Bài 25. Cánh tay robot đặt trên mặt đất và có vị trí như hình vẽ bên. Tính độ cao của điểm A trên đầu
cánh tay robot so với mặt đất.
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức
Bài 26. Cho tam giác nhọn ABC . Chứng minh 1 1 1 S
= BABC sinB = AB AC sinA = CACB sinC. ABC 2 2 2
Bài 27. Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AM , BN,CL .
Chứng minh: AN BLCM = AB BC CA cosA cosB  cosC
Bài 28. Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng:
a) AB sinB = AC sinC . b) BC = AB  cosB + AC  cosC .
Bài 29. Cho ABC vuông tại A B =  .
a) Biểu diễn các tỉ số lượng giác của góc nhọn  theo A , B BC,CA . b) Chứng minh rằng: sin cos * tan = ;  cot = * 2 2
sin  + cos  = 1; . tan  cot = 1; cos sin 1 1 - 2 2 =1+ tan ;  =1+ cot  . 2 2 cos  sin 
3. Một số dạng khác
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
Đề cương ôn tập giữa kì toán 9 Năm học 2024 - 2025
Bài 30.
Cho ba số a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c  18 .Chứng minh rằng 3ab + bc + ca  2 − 7 .
Bài 31. Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab + bc + ca 2 2 2
P = a + b + c + . 2 2 2
a b + b c + c a
Ngày 17 tháng 10 năm 2024 Nhóm trưởng Bùi Thanh Quân
TỔ TOÁN – TIN TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH