Đề cương giữa kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LP 9
PHN I. H THNG KIN THC
A. Đại s
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nht hai n
- Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nht hai n
- Gii h hai phương trình bậc nht hai n
- Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nht mt n
- Phương trình quy về phương trình bậc nht mt n
- Bất đẳng thc và tính cht
- Bất phương trình bậc nht mt n
B. Hình hc
Chương IV. Hệ thc lượng trong tam giác vuông
- T s ng giác ca góc nhn
- Mt s h thc gia cnh, góc trong tam giác vuông và ng dng
PHN II. BÀI TP
1. Đại s
Dng 1: Rút gn biu thức đại s
Bài 1: Cho biu thc




a, Tìm điều kiện xác định ca biu thc A
b, Rút gn biu thc A
c, Tính giá tr ca biu thc A khi x = - 1
d, Tìm giá tr của x để A = -4
Bài 2: Cho biu thc
󰇡



󰇢
󰇡


󰇢
a, Tìm điều kiện xác định ca biu thc B
b, Tìm x để D > 0
c, Vi giá tr nào ca x thì biu thức B đạt giá tr nguyên âm ln nht
Bài 3: Cho biu thc







󰉵
a, Tính giá tr ca biu thc D ti x = -0,25
b, Rút gn biu thc M = C . D
c, Tìm giá tr nh nht ca biu thc 󰇛
󰇜
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
2
Dng 2. Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 
󰇛

󰇜
b)
󰇛
󰇜󰇛

󰇜
. c)
󰇛
󰇜󰇛

󰇜
.
d)
󰇡
󰇢
󰇛

󰇜
e)
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
f)
󰇛

󰇜󰇛
󰇜󰇛

󰇜
.
g) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
h) 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
i)
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)

. b)

. c)


.
d)


. e)


. f)


.
g)




h)


󰇛

󰇜
. i)



.
j)



. k)






. l.





.
Bài 3. Gii các bất phương trình sau:
a)   . b)   .
c)
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
. d) 
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
.
e) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
f)
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
.
g)
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
. h) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
 .
i)

j)



.
Dng 3. Gii h phương trình
Bài 1. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)


b)

 
c)
 

d)
 

Bài 2. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp cộng đại s:
a)

 
b)
 
 
c)
 
d)
 
 
e)
 

f)
󰇱

Bài 3. Gii các h phương trình sau:
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
3
a)
󰇱

b)
󰇱

c) 󰇫
 
d)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

e)
󰇱







󰇱









Bài 4: Cho h phương trình:

vi m là tham s. Gii h phương trình
vi m = -2
Bài 5: Cho h phương trình:
 
 
a, Gii h phương trình với m = 1; n = -1
b, Tìm m, n để h phương trình có nghiệm (x;y) là (1;-2)
Bài 6: Tìm a,b để đưng thẳng (d): y = ax + b đi qua 2 điểm A(2;-3) và B(3;5)
Dng 4. Gii bài toán thc tế bng cách lp h phương trình
Bài 1. Tìm s t nhiên có hai ch s biết tng ca hai ch s đó bằng 10 . Nếu thêm ch
s 0 vào gia hai ch s thì được s t nhiên có ba ch s, ly s t nhiên có ba ch s
này chia cho s cần tìm thì được thương là 7 và dư là 12 .
Bài 2. Mt ôtô d định đi từ đến trong khong thi gian nhất định. Nếu ôtô chy
nhanh hơn  km mi gi thì đến nơi sớm hơn so với d định là 3 gi. Nếu ôtô chy
chậm hơn 10 km mi gi thì đến nơi chậm mt so vi d đnh là 5 gi. Tính vn tc và
thi gian d định ca ôtô.
Bài 3. Khi cho hai vòi nước cùng chy vào mt b cn thì sau 1 gi 20 phút s đầy b. Nếu
m vòi th nht chy trong 10 phút và m vòi th hai chy trong 12 phút thì s đầy được

b. Hi nếu chy riêng, mỗi vòi nước s chảy đầy b trong bao lâu?
Bài 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu người
ta mở cả hai vòi chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi thứ hai lại để vòi thứ nhất chảy tiếp 14 giờ
nữa thì mới đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bề.
Bài 5. Theo kế hoch hai t sn xut 600 sn phm trong mt thi gian nhất định. Do ci
tiến v mt k thut nên t I đã sản xuất vưt kế hoch , và t II sn xuất vượt mc kế
hoch . Vì vy trong thời gian quy định c hai t đã hoàn thành vượt mc 120 sn
phm. Tính s sn phẩm được giao ca mi t theo kế hoch.
Bài 6: Trong tháng MT, 2 t sn xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng HAI, t I vượt
mc 15%, t II vượt mc 12% nên sn xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
4
MT mi t sn xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 7. Mt chiếc thuyền xuôi dòng và ngược dòng trên khúc sông dài 40 km hết 4 gi 30
phút. Biết thi gian thuyn xuôi dòng 5 km bng thi gian thuyền ngược dòng 4 km . Tính
vn tốc dòng nước.
Bài 8: Mt tha rung hình ch nht nếu tăng chiều dài thêm 2 m và tăng chiều rng thêm
3 m thì diện tích tăng thêm 100 m
2
. Nếu gim chiu dài và chiu rộng đi 2 m thì diện tích
thì din tích giảm đi 68 m
2
. Tính din tích ca tha ruộng đó.
Bài 9: Tính chiu dài và chiu rng ca mảnh đát hình chữ nht bết rng nếu tăng gấp đôi
chiu dài và giảm đi một na chiu rng thì chu vi mảnh đất tăng lên 180 cm. Nếu tăng
gấp đôi chiều rng và giảm đi một na chiều dài thì chu vi tăng lên 120 cm
Bài 10: Tính đội hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông biết rng nếu tăng mi
cnh lên 30 cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 36 cm
2
và nếu mt cnh giảm đi
2cm, cnh kia giảm đi 4cm thì diện tích tam giác giảm đi 16cm
2
Bài 11.
Cân bằng các phương trình hoá học sau bằng phương pháp đại số.
a)
23
Fe Cl FeCl+→
b)
0
25
2 2 3
t
VO
SO O SO+ ⎯⎯
c)
2 2 3
Al O Al O+→
Dng 5. Gii bài toán thc tế bng cách lập phương trình
Bài 1. Mt ca nô xuôi dòng t bến sông đến bến sông cách nhau 24 km ; cùng lúc đó,
cũng từ A v B mt bè na trôi vi vn tốc dòng nước km. Khi đến B ca nô quay
li ngay
và gp bè na tại địa điểm C cách A là 8 km . Tính vn tc thc ca ca nô.
Bài 2 Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi 100 m , nếu tăng chiều rng thêm 3 m
gim bt chiều dài đi 4 m thì diện tích mảnh vườn gim m
. Tính din tích ca mnh
ờn ban đầu.
Bài 3. Mt công nhân d kiến làm 60 sn phm trong mt ngày. Do ci tiến k thut, anh
đã làm được 80 sn phm mt ngày. Vì vậy, anh đã hoàn thành kế hoch sm 2 ngày và
còn làm thêm được 40 sn phm na. Tính s sn phm anh công nhân phi làm theo kế
hoch.
2. Hình hc
Dng 1. Rút gn biu thc t s ng giác ca góc nhn
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
a) sin
cos
. b) tan
cot
. c)
sin
cos
cot
.
d) cot
cot
cot
. e) sin
sin
cos
cos
f󰇜  tan
tan
cot
tan
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
5
Dạng 2. Tính độ dài cnh, s đo góc. Gii tam giác vuông
Bài 1. Gii tam giác vuông trong mỗi hình sau (làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị độ
dài và làm tròn đến phút của đơn vị s đo góc):
Bài 2. Cho 󰵎  cm cm
. Tính đội  và s đo góc
ca 󰵎 .
Bài 3. Cho tam giác  vuông ti  cm
󰆹

.
a) Gii tam giác .
b) K đưng cao  ca tam giác 
󰇛

󰇜
. Tính .
c) K  là tia phân giác ca 
󰇛

󰇜
. Tính  (làm tròn kết qu đến hàng phàn
trăm).
Bài 4. Cho hình chữ nht
ABCD
9 , 12AB cm BC cm==
. K
tại
H
.
a) Tính
,BD AH
, góc
BDA
b) Kẻ
HI AB
. Chứng minh rằng
..AI AB DH HB=
c) Đường thẳng
AH
cắt
BC
tại
M
và cắt
DC
tại
N
. Chứng minh
2
.HA HM HN=
Dng 3. ng dng ca t s ng giác ca góc nhn trong thc tế
Bài 1: Mt cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7, 5m . Các tia nng mt tri to vi mt đất
mt góc xp x bng 42 . Tính chiu cao ca cột đèn (làm tròn đến ch s thp phân th
ba)
Bài 2: Mt cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia nng mt tri to vi mặt đt mt
góc xp x bng 38 . Tính chiu cao ca cột đèn (làm tròn đến ch s thp phân th ba)
Bài 3: Mt cầu trượt trong công viên có độ dc là 28 và có độ cao là 2,1m . Tính độ dài
ca mt cu trượt (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
6
Bài 4: Mt cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3, 5m . Hãy tính góc
BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mt tri to vi mặt đất
Bài 5: Mt cột đèn điện AB cao 7m có bóng in trên mặt đất là AC dài
4m . Hãy tính góc BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mt tri to vi
mặt đất.
Bài 6: Một người đứng cách chân tháp  m nhìn lên đỉnh tháp vi
phương nhìn hợp với phương nằm ngang mt góc bng 
. Biết mt ca
người đó cách chân ca mình mt khong . Hi tháp cao bao nhiêu mét (làm tròn
đến ch s thp phân th hai)?
Bài 7. Tính chiu cao ca mt ngn núi (kết qu làm tròn đến hàng đơn vịi), biết ti hai
đim  cách nhau 500 m , người ta nhìn thấy đỉnh núi vi góc nâng lần lượt là 

.
Dng 4. Chứng minh đẳng thc
Bài 1. Cho tam giác nhn . Chng minh:

  sin
  sin
  sin.
Bài 2. Cho tam giác  nhọn có ba đường cao . Chng minh:
     cos cos cos
Bài 3. Cho tam giác  nhn. Chng minh rng:
a)  sinsin.
b)  cos  cos.
Bài 4. Cho 󰵎  vuông ti .
a) Biu din các t s ng giác ca góc nhn theo .
b) Chng minh rng:
b1) tan
sin
cos
cot
cos
sin
b2) sin
cos
 tan cot;
b3)
cos
tan
sin
cot
.
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
7
Dạng 5: Đường tròn
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông A có AB = 5cm, AC = 12cm .
a) Chứng minh ba điểm A, B, C cùng thuc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó.
Bài 2. Cho hình ch nht ABCD có AB = 9cm, BC = 12cm .
a) Chng minh bốn điểm A, B, C, D cùng nm trên một đường tròn.
b) Tính bán kính đường tròn đó.
Bài 3. Cho tam giác đều ABC cnh bằng a , các đường cao BM, CN . Gọi O là trung điểm
ca BC
a) Chng minh rng B, C, M, N cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gọi G là giao điểm ca BM và CN . Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nm ngoài
đối vi
đường tròn đường kính BC .
Bài 4: Cho hình vuông ABCD , gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Gi ,M N
lần lượt là
trung điểm ca OB, CD.
a) Chng minh rng A, M, N, D thuộc 1 đường tròn.
b) So sánh AN và DM
Bài 5. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB và mt dây AC bằng bán kính đường tròn.
Tính các
góc ca tam giác ABC
Bài 6: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và hai dây AB và AC . Cho biết AB = 5cm
,AC = 2cm
hãy tính khong cách t O đến dây AB và dây AC
Bài 7: Cho đường tròn tâm ( );O R và mt dây cung AB . Gọi I là trung điểm ca AB Tia
OI ct cung AB ti M
a) Cho R = 5cm, AB =6cm . Tính độ dài dây cung MA
b) Gọi N là điểm đi xng ca M qua O , gi s MA = 5cm, AB = 6cm. Tính bán kính R
3. Xác sut thng kê
Bài 1: Mt hp có 20 th cùng loi , mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; 5;.....;
20; hai th
khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau :
a/ “ Số xut hin trên th đưc rút ra là s có ch s tn cùng là 2”;
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
8
b/ “ Số xut hin trên th đưc rút ra là s có mt ch s”;
c/ “ Số xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s vi tích các ch s bằng 4”.
Bài 2: Hình bên mô t một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám
phn bng nhau và ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim đưc gn c
định vào trc quay tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một ln. Tính xác sut
ca các biến c sau :
a/ “ Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s nh hơn 3”.
b/ “ Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s nh n 5”.
c/ “ Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s là ước của 6”
Bài 3: Mt hp có 30 qu bóng được đánh số t 1 đến 30, đồng thi các qu bóng t 1 đến
10 được sơn màu cam và các qu bóng còn lại được sơn màu xanh; các quả bóng có kích
c và khi ng như nhau. Lấy ngu nhin mt qu bóng trong hp. Tính xác sut ca
các biến c sau:
a, “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam”.
b/ “Quả bóng được lấy ra được sơn màu xanh”.
c/ “Quả bóng được ly ra ghi s tròn chục”.
d/ “Quả bóng được lấy ra được sơn màu xanh và ghi số chia hết cho 3
Bài 4: Biểu đồ ct kép hình bên biu din tr giá xut khu,
nhp khu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 -
2022
a, Lp bng thng kê tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa ca
c ta trong quý I ca giai đoạn 2020 - 2022 : đơn vị (t USD)
b, Tng tr giá nhp khu hàng hóa của nước ta trong quý I ca
giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu t USD ?
c, Tr giá xut khu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020
gim bao nhiêu phần trăm so với quý I năm 2021 (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Bài 5: Biểu đồ ct biu din sản lượng khoai lang Phú Th
qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020
a, Tng sản lượng khoai lang Phú Th c 4 năm 2015; 2018;
2019; 2020 là bao nhiêu nghìn tn
b, Tính t s phn trăm sản lượng khoai lang Phú Th trong
năm 2020 và tổng sn lượng khoai lang Phú Th c 4 năm
2015; 2018; 2019; 2020 (làm tròn kết qu đến hàng phn i)
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9
TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
9
c, Một bài báo đã nêu nhận định sau : “Năm 2020 sản lượng khoai lang Phú Th là ít
nht, Năm 2020 sản lượng khoai lang Phú Th gim 19,2% so với năm 2018”. Theo em
nhn định ca bài báo đó có chính xác không
Bài 6: Biểu đồ hình qut tròn biu din kết qu thng kê (tính theo t s phần trăm) các thị
trường cung cp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7
tháng đầu năm 2022
a, ng cà phê mà th trường Vit Nam cung
cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm
2022 nhiều hơn thị trường B và Indonexia là bao
nhiêu tn
b, ng cà phê mà th trường Vit Nam cung
cp cho Tây Ban Nha gp my ln th trường B
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
4. Nâng cao
Bài 1. Cho ba s  tha mãn

.
Chng minh rng   .
Bài 2. Cho  là các s thực dương thỏa mãn . Tìm giá tr nh nht ca
biu thc




.
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN - LỚP 9
PHẦN I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC A. Đại số
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
- Bất đẳng thức và tính chất
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn B. Hình học
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng PHẦN II. BÀI TẬP 1. Đại số
Dạng 1: Rút gọn biểu thức đại số 3 1 18
Bài 1: Cho biểu thức 𝐴 = + − 𝑥+3 𝑥−3 9−𝑥2
a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b, Rút gọn biểu thức A
c, Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 1
d, Tìm giá trị của x để A = -4 𝑥−4 2 𝑥+2 𝑥
Bài 2: Cho biểu thức 𝐵 = ( + ) : ( − ) 𝑥2−2𝑥 𝑥−2 𝑥 𝑥−2
a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức B b, Tìm x để D > 0
c, Với giá trị nào của x thì biểu thức B đạt giá trị nguyên âm lớn nhất 1 2𝑥 3 𝑥+2 2
Bài 3: Cho biểu thức 𝐶 = − + 𝑣à 𝐷 =
𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ ±2; 𝑥 ≠ − 𝑥+2 4−𝑥2 𝑥−2 3𝑥+2 3
a, Tính giá trị của biểu thức D tại x = -0,25
b, Rút gọn biểu thức M = C . D
c, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃 = 𝑀. (𝑥3 − 𝑥2 − 2𝑥) 1
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
Dạng 2. Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 9𝑥2(2𝑥 − 3) = 0 b) (𝑥 − 1)(3𝑥 − 6) = 0. c) (𝑥 + 2)(3 − 3𝑥) = 0. 2
d) ( 𝑥 + 6) (8 − 2𝑥) = 0
e) (4𝑥 + 2)(𝑥2 + 1) = 0 f) (3𝑥 − 4)(𝑥 + 3 1)(2𝑥 − 1) = 0.
g) (3𝑥 − 2)2(𝑥 + 1)(𝑥 − 2) = 0 h) (2𝑥 + 3)2 = (𝑥 − 5)2 i)(3𝑥 − 2)(𝑥 + 1) = 𝑥2 − 1.
Bài 2. Giải các phương trình sau: 1 1 3 𝑥2−6 3 3𝑥 a) + = . b) = 𝑥 + . c) = −2. 𝑥 2𝑥 2 𝑥 2 4𝑥−3 3 1 1 𝑥 2 2 1 d) − = . e) = + 7. f) = . 8𝑥 2𝑥 𝑥2 𝑥−2 𝑥−2 𝑥−3 𝑥+2 3𝑥−2 6𝑥+1 2𝑥+1 2 2 𝑥+3 3 1 g) = h) + = . i) = + . 𝑥+7 2𝑥−3 𝑥+1 𝑥 𝑥(𝑥+1) 𝑥−3 𝑥2−3𝑥 𝑥 1 𝑥+4 4 𝑥+2 𝑥−2 𝑥2+16 2𝑥−5 𝑥 −17𝑥+56 j) − = . k) − = . l. + = . 𝑥 𝑥−4 4𝑥−𝑥2 𝑥−2 2+𝑥 𝑥2−4 𝑥+4 4−𝑥 𝑥2−16
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
a) 8𝑥 + 2 < 7𝑥 − 1.
b) 3𝑥 − 8 > 4𝑥 − 12.
c) 3(𝑥 − 2) − 5 ≥ 3(2𝑥 − 1).
d) 5𝑥 − 7(2𝑥 − 5) < 2(𝑥 − 1).
e) (𝑥 − 1)2 < 𝑥(𝑥 + 3)
f) (𝑥 + 3)(𝑥 − 1) < (𝑥 + 1)2 − 4.
g) (𝑥 + 2)(𝑥 + 4) > (𝑥 − 2)(𝑥 + 8) + 26. h) (𝑥 − 4)2 − (𝑥 + 5)(𝑥 − 5) ≥ −8𝑥 + 41. 𝑥+1 𝑥 2𝑥−1 𝑥+2 5𝑥+4 i) + ≥ 4 j) − ≥ . 3 2 3 2 6
Dạng 3. Giải hệ phương trình
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 3𝑥 + 𝑦 = 0 𝑥 − 5𝑦 = 21 a) { b) { 𝑥 + 2𝑦 = 5. −6𝑥 + 3𝑦 = −45. −4𝑥 + 5𝑦 = 8 3𝑥 + 4𝑦 = −6 c) { d) { 2𝑥 − 𝑦 = 2 𝑥 − 4𝑦 = 14
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 𝑥 − 5𝑦 = 16 −𝑥 + 3𝑦 = −10 𝑥 + 𝑦 = 0 a) { b) { c) { −𝑥 + 3𝑦 = −10. 2𝑥 + 3𝑦 = −1. 4𝑥 + 3𝑦 = 2 1 9 1 3𝑥 − 2𝑦 = −2 2𝑥 − 6𝑦 = 5 𝑥 + 𝑦 = d) { e) { f) { 2 4 2 −6𝑥 + 4𝑦 = 4 𝑥 − 3𝑦 = 2. 2 3 𝑥 − 𝑦 = −1 3 4
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau: 2
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025 3 1 3 4 − = 7 − = 2 12𝑥 + 3𝑦 = 4𝑥𝑦 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 a) { 9 8 2 1 b) { c) { + = 8. 4 5 − = 3. − = 1 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 3 6 5𝑥 𝑦
2(𝑥 + 𝑦) + 3(𝑥 − 𝑦) = 4 − = −1 + = 27 2𝑥−𝑦 𝑥+𝑦 𝑥+1 𝑦−3 d) { e) { 𝑓, {
(𝑥 + 𝑦) + 2(𝑥 − 𝑦) = 5. 1 1 − = 0. 2𝑥 3𝑦 − = 4. 2𝑥−𝑦 𝑥+𝑦 𝑥+1 𝑦−3 𝑥 + 𝑚𝑦 = 2𝑚
Bài 4: Cho hệ phương trình: {
với m là tham số. Giải hệ phương trình 𝑚2𝑥 + 𝑦 = 1 − 𝑚 với m = -2 2𝑚𝑥 + 5𝑛𝑦 = −1
Bài 5: Cho hệ phương trình: { −𝑚𝑥 + 2𝑛𝑦 = 3
a, Giải hệ phương trình với m = 1; n = -1
b, Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm (x;y) là (1;-2)
Bài 6: Tìm a,b để đường thẳng (d): y = ax + b đi qua 2 điểm A(2;-3) và B(3;5)
Dạng 4. Giải bài toán thực tế bằng cách lập hệ phương trình
Bài 1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết tổng của hai chữ số đó bằng 10 . Nếu thêm chữ
số 0 vào giữa hai chữ số thì được số tự nhiên có ba chữ số, lấy số tự nhiên có ba chữ số
này chia cho số cần tìm thì được thương là 7 và dư là 12 .
Bài 2. Một ôtô dự định đi từ 𝐴 đến 𝐵 trong khoảng thời gian nhất định. Nếu ôtô chạy
nhanh hơn 10 km/ℎ mỗi giờ thì đến nơi sớm hơn so với dự định là 3 giờ. Nếu ôtô chạy
chậm hơn 10 km/ℎ mỗi giờ thì đến nơi chậm mất so với dự định là 5 giờ. Tính vận tốc và
thời gian dự định của ôtô.
Bài 3. Khi cho hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1 giờ 20 phút sẽ đầy bể. Nếu
mở vòi thứ nhất chảy trong 10 phút và mở vòi thứ hai chảy trong 12 phút thì sẽ đầy được
2 bể. Hỏi nếu chảy riêng, mỗi vòi nước sẽ chảy đầy bể trong bao lâu? 15
Bài 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu người
ta mở cả hai vòi chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi thứ hai lại và để vòi thứ nhất chảy tiếp 14 giờ
nữa thì mới đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bề.
Bài 5. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do cải
tiến về mặt kỹ thuật nên tổ I đã sản xuất vượt kế hoạch 18%, và tổ II sản xuất vượt mức kế
hoạch 21%. Vì vậy trong thời gian quy định cả hai tổ đã hoàn thành vượt mức 120 sản
phẩm. Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch.
Bài 6: Trong tháng MỘT, 2 tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng HAI, tổ I vượt
mức 15%, tổ II vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng 3
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
MỘT mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 7. Một chiếc thuyền xuôi dòng và ngược dòng trên khúc sông dài 40 km hết 4 giờ 30
phút. Biết thời gian thuyền xuôi dòng 5 km bằng thời gian thuyền ngược dòng 4 km . Tính vận tốc dòng nước.
Bài 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật nếu tăng chiều dài thêm 2 m và tăng chiều rộng thêm
3 m thì diện tích tăng thêm 100 m2. Nếu giảm chiều dài và chiều rộng đi 2 m thì diện tích
thì diện tích giảm đi 68 m2. Tính diện tích của thừa ruộng đó.
Bài 9: Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đát hình chữ nhật bết rằng nếu tăng gấp đôi
chiều dài và giảm đi một nửa chiều rộng thì chu vi mảnh đất tăng lên 180 cm. Nếu tăng
gấp đôi chiều rộng và giảm đi một nửa chiều dài thì chu vi tăng lên 120 cm
Bài 10: Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông biết rằng nếu tăng mỗi
cạnh lên 30 cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 36 cm2 và nếu một cạnh giảm đi
2cm, cạnh kia giảm đi 4cm thì diện tích tam giác giảm đi 16cm2
Bài 11. Cân bằng các phương trình hoá học sau bằng phương pháp đại số.
a) Fe + Cl FeCl b) 0 t SO + O ⎯⎯⎯
SO c) Al + O Al O 2 3 2 2 V O 3 2 2 3 2 5
Dạng 5. Giải bài toán thực tế bằng cách lập phương trình
Bài 1. Một ca nô xuôi dòng từ bến sông 𝐴 đến bến sông 𝐵 cách nhau 24 km ; cùng lúc đó,
cũng từ A về B một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước là 4 km/ℎ. Khi đến B ca nô quay lại ngay
và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km . Tính vận tốc thực của ca nô.
Bài 2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 100 m , nếu tăng chiều rộng thêm 3 m và
giảm bớt chiều dài đi 4 m thì diện tích mảnh vườn giảm 2 m2. Tính diện tích của mảnh vườn ban đầu.
Bài 3. Một công nhân dự kiến làm 60 sản phẩm trong một ngày. Do cải tiến kỹ thuật, anh
đã làm được 80 sản phẩm một ngày. Vì vậy, anh đã hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày và
còn làm thêm được 40 sản phẩm nữa. Tính số sản phẩm anh công nhân phải làm theo kế hoạch. 2. Hình học
Dạng 1. Rút gọn biểu thức tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: sin60∘⋅cos30∘
a) 𝐴 = sin23∘ − cos67∘. b) 𝐵 = tan18∘ − cot72∘. c) 𝐶 = . 2cot45∘
d) 𝐷 = cot44∘ ⋅ cot45∘ ⋅ cot46∘. e) 𝐸 = sin10∘ + sin40∘ − cos50∘ − cos80∘ 8⋅cot35∘
f) 𝐹 = 12 ⋅ tan32∘ ⋅ tan58∘ − tan55∘ 4
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
Dạng 2. Tính độ dài cạnh, số đo góc. Giải tam giác vuông
Bài 1. Giải tam giác vuông trong mỗi hình sau (làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị độ
dài và làm tròn đến phút của đơn vị số đo góc):
Bài 2. Cho △ 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 4 cm, 𝐵𝐶 = 4,5 cm, 𝐵 = 40∘. Tính độ dài 𝐴𝐶 và số đo góc 𝐶 của △ 𝐴𝐵𝐶.
Bài 3. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có 𝐴𝐵 = 9 cm, 𝐶̂ = 30∘.
a) Giải tam giác 𝐴𝐵𝐶.
b) Kẻ đường cao 𝐴𝐻 của tam giác 𝐴𝐵𝐶(𝐻 ∈ 𝐵𝐶). Tính 𝐴𝐻, 𝐶𝐻.
c) Kẻ 𝐴𝐷 là tia phân giác của 𝐵𝐴𝐶(𝐷 ∈ 𝐵𝐶). Tính 𝐴𝐷 (làm tròn kết quả đến hàng phà̀n trăm).
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 9 c ,
m BC = 12 c
m . Kẻ AH BD tại H .
a) Tính BD, AH , góc BDA
b) Kẻ HI AB . Chứng minh rằng AI. AB = DH. HB
c) Đường thẳng AH cắt BC tại M và cắt DC tại N . Chứng minh 2
HA = HM . HN
Dạng 3. Ửng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn trong thực tế
Bài 1: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7, 5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
Bài 2: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một
góc xấp xỉ bằng 38 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
Bài 3: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1m . Tính độ dài
của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 5
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
Bài 4: Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3, 5m . Hãy tính góc
BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất
Bài 5: Một cột đèn điện AB cao 7m có bóng in trên mặt đất là AC dài
4m . Hãy tính góc BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
Bài 6: Một người đứng cách chân tháp 13,65 m nhìn lên đỉnh tháp với
phương nhìn hợp với phương nằm ngang một góc bằng 58∘. Biết mắt của
người đó cách chân của mình một khoảng 1,55𝑚. Hỏi tháp cao bao nhiêu mét (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai
)?
Bài 7. Tính chiều cao của một ngọn núi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vịi), biết tại hai
điểm 𝐴, 𝐵 cách nhau 500 m , người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 34∘ và 38∘.
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức
Bài 1. Cho tam giác nhọn 𝐴𝐵𝐶. Chứng minh: 1 1 1
𝑆𝐴𝐵𝐶 = 𝐵𝐴 ⋅ 𝐵𝐶 ⋅ sin𝐵 = 𝐴𝐵 ⋅ 𝐴𝐶 ⋅ sin𝐴 = 𝐶𝐴 ⋅ 𝐶𝐵 ⋅ sin𝐶. 2 2 2
Bài 2. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 nhọn có ba đường cao 𝐴𝑀, 𝐵𝑁, 𝐶𝐿. Chứng minh:
𝐴𝑁 ⋅ 𝐵𝐿 ⋅ 𝐶𝑀 = 𝐴𝐵 ⋅ 𝐵𝐶 ⋅ 𝐶𝐴 ⋅ cos𝐴 ⋅ cos𝐵 ⋅ cos𝐶
Bài 3. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 nhọn. Chứng minh rằng:
a) 𝐴𝐵 ⋅ sin𝐵 = 𝐴𝐶 ⋅ sin𝐶.
b) 𝐵𝐶 = 𝐴𝐵 ⋅ cos𝐵 + 𝐴𝐶 ⋅ cos𝐶.
Bài 4. Cho △ 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có 𝐵 = 𝛼.
a) Biểu diễn các tỉ số lượng giác của góc nhọn 𝛼 theo 𝐴𝐵, 𝐵𝐶, 𝐶𝐴. b) Chứng minh rằng: sin𝛼 cos𝛼 b1) tan𝛼 = ; cot𝛼 = cos𝛼 sin𝛼
b2) sin2𝛼 + cos2𝛼 = 1; tan𝛼 ⋅ cot𝛼 = 1; 1 1 b3) = 1 + tan2𝛼; = 1 + cot2𝛼. cos2𝛼 sin2𝛼 6
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
Dạng 5: Đường tròn
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 5cm, AC = 12cm .
a) Chứng minh ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó.
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 9cm, BC = 12cm .
a) Chứng minh bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.
b) Tính bán kính đường tròn đó.
Bài 3. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao BM, CN . Gọi O là trung điểm của BC
a) Chứng minh rằng B, C, M, N cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gọi G là giao điểm của BM và CN . Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm ngoài đối với
đường tròn đường kính BC .
Bài 4: Cho hình vuông ABCD , gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của OB, CD.
a) Chứng minh rằng A, M, N, D thuộc 1 đường tròn. b) So sánh AN và DM
Bài 5. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB và một dây AC bằng bán kính đường tròn. Tính các góc của tam giác ABC
Bài 6: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và hai dây AB và AC . Cho biết AB = 5cm ,AC = 2cm
hãy tính khoảng cách từ O đến dây AB và dây AC
Bài 7: Cho đường tròn tâm ( );O R và một dây cung AB . Gọi I là trung điểm của AB Tia OI cắt cung AB tại M
a) Cho R = 5cm, AB =6cm . Tính độ dài dây cung MA
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O , giả sử MA = 5cm, AB = 6cm. Tính bán kính R
3. Xác suất thống kê
Bài 1: Một hộp có 20 thể cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;.....; 20; hai thẻ
khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
a/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”; 7
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
b/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có một chữ số”;
c/ “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”.
Bài 2: Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám
phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố
định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần. Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 3”.
b/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 5”.
c/ “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là ước của 6”
Bài 3: Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến
10 được sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh; các quả bóng có kích
cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiện một quả bóng trong hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
a, “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam”.
b/ “Quả bóng được lấy ra được sơn màu xanh”.
c/ “Quả bóng được lấy ra ghi số tròn chục”.
d/ “Quả bóng được lấy ra được sơn màu xanh và ghi số chia hết cho 3”
Bài 4: Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn trị giá xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022
a, Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của
nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 : đơn vị (tỷ USD)
b, Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của
giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD ?
c, Trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020
giảm bao nhiêu phần trăm so với quý I năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Bài 5: Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng khoai lang ở Phú Thọ
qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020
a, Tổng sản lượng khoai lang ở Phú Thọ cả 4 năm 2015; 2018;
2019; 2020 là bao nhiêu nghìn tấn
b, Tính tỉ số phần trăm sản lượng khoai lang ở Phú Thọ trong
năm 2020 và tổng sản lượng khoai lang ở Phú Thọ cả 4 năm
2015; 2018; 2019; 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) 8
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 TOÁN 9 TỔ Tự nhiên 1
Năm học 2024 – 2025
c, Một bài báo đã nêu nhận định sau : “Năm 2020 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ là ít
nhất, Năm 2020 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ giảm 19,2% so với năm 2018”. Theo em
nhận định của bài báo đó có chính xác không
Bài 6: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các thị
trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022
a, Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung
cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm
2022 nhiều hơn thị trường Bỉ và Indonexia là bao nhiêu tấn
b, Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung
cấp cho Tây Ban Nha gấp mấy lần thị trường Bỉ
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 4. Nâng cao
Bài 1. Cho ba số 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa mãn 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 ≤ 18.
Chứng minh rằng 3𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 ≥ −27.
Bài 2. Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương thỏa mãn 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của 𝑎𝑏+𝑏𝑐+𝑐𝑎
biểu thức 𝑃 = 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 + . 𝑎2𝑏+𝑏2𝑐+𝑐2𝑎 9