Đề cương HK1 Toán 9 năm 2023 – 2024 hệ thống trường liên cấp Newton – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 hệ thống trường liên cấp Newton, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 9
I. Phạm vi kiến thức ôn tập
1. Đại số
+ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai các câu hỏi liên quan
+ Giải phương trình chứa n thức bậc hai
+ Hàm số bậc nhất;
+ Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
2. Hình học
+ Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn;
+ Đường tròn; đường kính y; vị trí ơng đối của đường thẳng và đường tròn;
+ Các vấn đề về tiếp tuyến của đường tròn.
II. Cấu trúc đề thi
Loại câu hỏi
Số câu
Thời gian (phút)
Số điểm
Tự luận
5
90
10,0
III. Hệ thống bài ôn tập
Bài 1. Giải các phương trình sau:
2
) 1 4 4 5a x x
) 4 5 12b x
2
) 2 4 2 2c x x x
2
) 2 2d x x x
1
) 4 20 5 9 45 4
3
f x x x
1 3 1
) 1 9 9 24 17
2 2 64
x
g x x
2
) 8 16 | 2 | 0h x x x
2
) 2 7 4 12 7 0i x x x
2
) 2 3 3 2 1 0j x x x
2 3
) 2
1
x
k
x
2
) 4 9 2 2 3m x x
9 7
) 7 5
7 5
x
n x
x
Bài 2. Cho
10 5
25
5 5
x x
A
x
x x
với
0; 25.x x
a) Rút gọn biểu thức
.A
b) Tính giá trị của
A
khi
9.x
c) Tìm
x
để
1
3
A
.
Bài 3. Với x > 0, cho hai biểu thức
2 x
A
x
1 2 1x x
B
x x x
(với
0x
)
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
64.x
b) Rút gọn biểu thức
.B
c) Tìm
x
để
3
2
A
B
Bài 4. Cho biểu thức:
1
1
x
P
x
2 1 1
2 2 1
x x
Q
x x x x
với
0, 1.x x
a) Tính giá trị của biểu thức
P
khi
1 3.x
b) Chứng minh rằng
1x
Q
x
.
c) Tìm c giá trị của
x
để
2 2 5Q x
.
Bài 5. Cho hai biểu thức:
2
;
5
x
A
x
3 20 2
25
5
x
B
x
x
với
0, 2.x x
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
9.x
b) Chứng minh
1
5
B
x
c) Tìm tất cả các giá tr của
x
để
. 4A B x
Bài 6. Cho biểu thức
1 1 2
:
2
a a a a a
M
a
a a a a
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
.M
b) Rút gọn biểu thức
.M
c) Với giá trị nguyên o của
a
thì
M
giá trị nguyên?
Bài 7. Cho biểu thức
1 2
. 0; 4
4 2
2
x x
B x x
x
x
a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm x để
2
3
B
c) Tìm giá tr nhỏ nhất của B. d) So sánh B
2
B
Bài 8. Cho biểu thức
1 1 2
.
2 2
x
P
x x x
a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để
1
;
3
P
c) Tìm tất cả các giá tr của x để
9
.
4
Q
P
giá trị nguyên.
Bài 9. Cho hai biểu thức
4 1
25
x
A
x
15 2 1
:
25
5 5
x x
B
x
x x
với
0; 25x x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức B c) Tìm x để
1
4
B
d) Tìm tất c các giá trị nguyên của x để biểu thức
.P A B
đạt giá trị nguyên lớn nhất.
Bài 10. Cho hai biểu thức
6
2
A
x x
2 1
4
2 2
x
B
x
x x
với
0, 4x x
1) Tính giá trị của
A
tại x = 25 2) Rút gọn biểu thức
:C A B
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P biết
2P C x
Bài 11. Tìm
,a b
của đường thẳng
:d y ax b
biết:
a)
d
đi qua hai điểm
1; 2A
2;1 .B
b)
d
hệ số góc
2
đi qua điểm
1;5 .A
c)
d
đi qua điểm
1;8B
song song với đường thẳng
' : 4 3.d y x
d)
d
song song với
1
: 5d y x
cắt
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
2.
e)
d
đi qua điểm
2; 3N
tạo với tia
Ox
một góc
0
45 .
Bài 12. Cho hai đường thẳng
1
1
: 4
2
d y x
2
: 4.d y x
a) Vẽ
1 2
,d d
trên cùng một hệ tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm
C
của
1
d
2
.d
c) Gọi giao điểm của
1 2
,d d
với trục hoành theo thứ tự
, .A B
Tính chu vi diện tích
tam giác
.ABC
Bài 13. Cho hai đường thẳng
1
: 2 3d y x m
2
: 2 1 2 3.d y m x m
a) Tìm
m
để hai đường thẳng cắt nhau.
b) Tìm
m
để hai đường thẳng song song với nhau.
c) Tìm
m
để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Bài 14. Cho m số bậc nhất
5 3 5y m x m
a) Với giá trị nào của
m
thì hàm s đã cho đồng biến.
b) Tìm
m
để đồ th hàm số đi qua điểm
2;3 .A
c) Tìm
m
để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
2.
d) Tìm
m
để đồ th hàm số song song với đồ thị hàm số
2 1.y x
e) Chứng minh đồ th hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi
.m
f) Tìm
m
để khoảng cách từ gốc tọa độ
O
tới đồ thị hàm số bằng 1
g) Tìm m để đồ thị hàm s cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác diện tích bằng 2
h) Tìm m đề đồ thị hàm số đã cho hai đường thẳng
1 2
: 2; : 3 1d y x d y x
các
đường thẳng đồng quy.
Bài 15. Cho hàm số bậc nhất
2
2 3 2y m m x
1) Xác định m biết đồ thị m số đi qua A(1;4). V đồ thị m số với m tìm được tính
góc tạo bởi đồ thị hàm số đó với trục Ox.
2) Xác định m để đồ thị m số song song với đường thẳng
3 3y x
3) Tìm m để (d) cắt hai trục tọa độ tạo tam giác diện tích lớn nhất.
Bài 16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
3 5
5 2 23
x y
x y
b)
3 11
;
4 5 3
x y
x y
c)
3 5 1
;
2 8
x y
x y
d)
2 4 7
;
11 31
x y
x y
Bài 17. Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
, hai tiếp tuyến
,Ax By
một
điểm
.M O
Tiếp tuyến của nửa đường tròn tai
M
cắt
,Ax By
thứ tự
, .C D
a) Chứng minh bốn điểm A, O, C, M cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh tam giác COD vuông
2
.CM MD R
c) Gọi H giao điểm của OC AM; K giao điểm của OD BM. Chứng minh OHMK
hình ch nhật
d) Gọi giao điểm của
AD
với
BC
;N MN
cắt
AB
I. Chứng minh MN // AC N
trung điểm của MI.
Bài 18. Cho
;5O cm
đường kính
,AB
tiếp tuyến
.Bx
Gọi
C
một điểm trên nửa đường
tròn sao cho
0
30 .BAC
AC
cắt
Bx
.E
a) Chứng minh
2
.BC AC CE
b) Tính
.AE
c) Gọi M trung điểm của BE. Chứng minh MC tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài 19. Cho
O
nội tiếp
ABC
tiếp xúc các cạnh
, ,AB BC CA
lần ợt tại
, , .D E F
a) Chứng minh rằng
2.AB AC BC AD
b) Giả sử
0
135 .BOC
Khi đó tứ giác
ADOF
hình gì?
Bài 20. Cho đường tròn
O
một điểm
A
nằm ngoài đường tròn
.O
Từ
A
vẽ hai tiếp
tuyến
,AB AC
của đường tròn
O
(
,B C
c tiếp điểm). Gọi
H
giao điểm của
OA
.BC
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C ng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
OA
vuông góc với
BC
tại
.H
c) Từ
B
vẽ đường kính
BD
của
O
, đường thẳng
AD
cắt đường tròn
O
tại
E
(khác
D
).
Chứng minh
. .AE AD AH AO
c) Gọi I giao điểm của đoạn thẳng AO (O). Chứng minh I tâm đường tròn nội tiếp
tam giác ABC.
Bài 21. Cho tam giác
ABC
nhọn. Đường tròn tâm
O
đường kính
BC
cắt
AB
M
cắt
AC
N
. Gọi
H
giao điểm của
BN
.CM
a) Chứng minh
.AH BC
b) Gọi
E
trung điểm
.AH
Chứng minh
ME
tiếp tuyến của
.O
c) Chứng minh
. 2 .MN OE ME MO
d) Giả sử
.AH BC
Tính
tan .BAC
Bài 22. Với
,x y
dương
2 .x y
Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
2 2
x y
P
xy
.
Bài 23. Với
, ,a b c
các số dương thỏa mãn điều kiện
2.a b c
Tìm giá tr lớn nhất của
biểu thức
2 2 2Q a bc b ca c ab
Bài 24. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
4 4 4
x y z
P
y z x z x y
với
, ,x y z
các số thực lớn hơn
2.
Bài 25. Cho x, y thỏa mãn
6 6x x y y
. Tìm giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.P x y
Bài 26. Giải phương trình
2 2
4 7 ( 4) 7x x x x
Bài 27. Giải phương trình
2 2 3 2
1 1 1
(2 2 1)
4 4 2
x x x x x x
.
IV. Thời gian hoàn thành đề cương ôn tập:
….……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Chúc các con ôn tập tốt đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi!
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 9
I. Phạm vi kiến thức ôn tập 1. Đại số
+ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai và các câu hỏi có liên quan
+ Giải phương trình chứa căn thức bậc hai
+ Hàm số bậc nhất;
+ Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 2. Hình học
+ Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn;
+ Đường tròn; đường kính và dây; vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn;
+ Các vấn đề về tiếp tuyến của đường tròn.
II. Cấu trúc đề thi Loại câu hỏi Số câu Thời gian (phút) Số điểm Tự luận 5 90 10,0
III. Hệ thống bài ôn tập
Bài 1. Giải các phương trình sau: 2
a) 1 4x  4x  5 2
h) x 8x 16 | x  2 | 0
b) 4  5x  12 2
i) 2x  7  4x 12x  7  0 2
c) x  2x  4  2x  2 2
j) 2x 3 3 x  2x 1  0 2
d) x  2x  2  x 2x  3 k)  2 x 1 2 ) e
x  3  2 x  9  0 2 ) m
4x  9  2 2x  3 1
f ) 4x  20  x  5  9x  45  4 3 9x  7 n)  7x  5 7x  5 1 3 x 1 g) x 1  9x  9  24  1  7 2 2 64 Bài 2. Cho x 10 x 5 A   
với x  0; x  25. x  5 x  25 x  5 a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tính giá trị của A khi x  9. c) Tìm x để 1 A  . 3
Bài 3. Với x > 0, cho hai biểu thức 2  x   A  và x 1 2 x 1 B   (với x  0) x x x x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  64. b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm x để A 3   B 2
Bài 4. Cho biểu thức: x 1     P  và x 2 1 x 1 Q   
với x  0, x  1. x 1   x 2 x x 2     x 1
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x 1  3. b) Chứng minh rằng x 1 Q  . x
c) Tìm các giá trị của x để 2Q  2 x  5.
Bài 5. Cho hai biểu thức: x  2  A  ; 3 20 2 x B  
với x  0, x  2. x  5 x  5 x  25
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9. b) Chứng minh 1 B   x  5
c) Tìm tất cả các giá trị của x để A  . B x  4    
Bài 6. Cho biểu thức
a a 1 a a 1 a  2 M     :
a a a   a a  2 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức M.
b) Rút gọn biểu thức M.
c) Với giá trị nguyên nào của a thì M có giá trị nguyên?  
Bài 7. Cho biểu thức x 1 x  2 B    .
x  0;x  4  x 4  x 2    2  a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm x để 2 B  3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B. d) So sánh B và 2 B
Bài 8. Cho biểu thức  1 1  x 2 P     .  x  2 x  2  x a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để 1 P  ; 3
c) Tìm tất cả các giá trị của x để 9
Q  . P có giá trị nguyên. 4 4 x 1   
Bài 9. Cho hai biểu thức A   và 15 x 2 x 1 B     :
với x  0; x  25 25  xx 25 x 5    x    5
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B c) Tìm x để 1 B  4
d) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  .
A B đạt giá trị nguyên lớn nhất.
Bài 10. Cho hai biểu thức 6 A  và x 2 1 B   
với x  0, x  4 x x  2 x  4 2  x x  2
1) Tính giá trị của A tại x = 25
2) Rút gọn biểu thức C A: B
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P biết P C  2 x
Bài 11. Tìm a,b của đường thẳng d  : y ax b biết:
a) d  đi qua hai điểm A1; 2   và B2;  1 .
b) d  có hệ số góc là 2 và đi qua điểm A1;5.
c) d  đi qua điểm B1;8 và song song với đường thẳng d ' : y  4x  3.
d) d  song song với d : y  x 5 và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2. 1 
e) d  đi qua điểm N 2;3 và tạo với tia Ox một góc 0 45 .
Bài 12. Cho hai đường thẳng  1
d : y x  4 và d : y  x  4. 2  1  2
a) Vẽ d , d trên cùng một hệ tọa độ. 1   2 
b) Xác định tọa độ giao điểm C của d và d . 2  1 
c) Gọi giao điểm của d , d với trục hoành theo thứ tự là , A .
B Tính chu vi và diện tích 1   2  tam giác ABC.
Bài 13. Cho hai đường thẳng d : y  2x  3m và d : y  2m 1 x  2m  3. 2    1 
a) Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau.
b) Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau.
c) Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Bài 14. Cho hàm số bậc nhất y  m  5x  3 m  5
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho đồng biến.
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A2;3.
c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
d) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y  2x 1.
e) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi . m
f) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O tới đồ thị hàm số bằng 1
g) Tìm m để đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 2
h) Tìm m đề đồ thị hàm số đã cho và hai đường thẳng d : y x  2; d : y  3x 1 là các 1   2  đường thẳng đồng quy.
Bài 15. Cho hàm số bậc nhất y   2
m  2m  3x  2
1) Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua A(1;4). Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được và tính
góc tạo bởi đồ thị hàm số đó với trục Ox.
2) Xác định m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y  3x 3
3) Tìm m để (d) cắt hai trục tọa độ tạo tam giác có diện tích lớn nhất.
Bài 16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
3x y  5
3x y  11 a)  b) ; 5x  2y    23 4x  5y   3
3x  5y  1
2x  4y  7 c)  ; d) ; 2x y  8    x 11y   31
Bài 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB , hai tiếp tuyến Ax,By và một
điểm M O. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tai M cắt Ax,By thứ tự ở C, . D
a) Chứng minh bốn điểm A, O, C, M cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh tam giác COD vuông và 2
CM .MD R
c) Gọi H là giao điểm của OC và AM; K là giao điểm của OD và BM. Chứng minh OHMK là hình chữ nhật
d) Gọi giao điểm của AD với BC N;MN cắt AB ở I. Chứng minh MN // AC và N là trung điểm của MI.
Bài 18. Cho O;5cm đường kính AB, tiếp tuyến B .x Gọi C là một điểm trên nửa đường tròn sao cho  0
BAC  30 . AC cắt Bx E. a) Chứng minh 2
BC AC.CE b) Tính AE.
c) Gọi M là trung điểm của BE. Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài 19. Cho O nội tiếp A
BC và tiếp xúc các cạnh AB, BC,CA lần lượt tại D, E, F.
a) Chứng minh rằng AB AC BC  2.AD b) Giả sử  0
BOC  135 . Khi đó tứ giác ADOF là hình gì?
Bài 20. Cho đường tròn O và một điểm A nằm ngoài đường tròn O. Từ A vẽ hai tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn O ( B,C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA BC.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OA vuông góc với BC tại H.
c) Từ B vẽ đường kính BD của O , đường thẳng AD cắt đường tròn O tại E (khác D ).
Chứng minh AE.AD AH.AO
c) Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng AO và (O). Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Bài 21. Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB M và cắt
AC N . Gọi H là giao điểm của BN CM.
a) Chứng minh AH BC.
b) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của O.
c) Chứng minh MN.OE  2ME.MO
d) Giả sử AH BC. Tính  tan BAC. 2 2 Bài 22. Với 
x, y dương và x  2y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y P  . xy
Bài 23. Với a,b,c là các số dương thỏa mãn điều kiện a b c  2. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức Q  2a bc  2b ca  2c ab
Bài 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P    với y z  4 x z  4 x y  4
x, y, z là các số thực lớn hơn 2.
Bài 25. Cho x, y thỏa mãn x x  6  y  6  y . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P x y.
Bài 26. Giải phương trình 2 2
x  4x  7  (x  4) x  7
Bài 27. Giải phương trình 2 1 2 1 1 3 2
x   x x   (2x x  2x 1) . 4 4 2
IV. Thời gian hoàn thành đề cương ôn tập:
….……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi!