lOMoARcPSD| 45474828
MARKETING CĂN BẢN
CHƯƠNG 1
Câu 1: Trong những điều sau đây, đâu là mục tiêu của Marketing?
A. Đạt mức tiêu dùng cao nhất B. Nâng cao chất lượng thị trường
C. Đạt mức thoả mãn người tiêu dùng cao nhất D. Giới thiệu thật nhiều hàng hóa để lựa
chọn
Câu 2: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
A. Nhu cầu (trạng thái thiếu thốn bên trong) B. Khả năng thanh toán
C. Sản phẩm D. Ước muốn
Câu 3: Khái niệm về Marketing đòi hỏi ta phải xuất phát từ
A. Các tiềm năng của doanh nghiệp
B. Các sản phẩm đó được doanh nghiệp sản xuất ra
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Các ý đồ của người chủ doanh nghiệp
Câu 4: Quan điểm Marketing nào cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người
tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi
nhuận:
A. Quan điểm sản xuất B. Quan điểm sản phẩm
C. Quan điểm bán hàng D. Quan điểm Marketing
Câu 5: Câu nào trong những câu dưới đây về sản phẩm là đúng:
A. Sản phẩm là những thực thể vật chất B. Sản phẩm không cụ thể
C. Sản phẩm đem lại sự thoả mãn nhu cầu D. Sản phẩm là vô hình
Câu 6: Trước khi tiến hành sản xuất doanh nghiệp cần phải:
A. Sản xuất theo ý kiến chủ quan của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 45474828
B. Sản xuất sản phẩm theo nguyên liệu sẵn có của doanh nghiệp
C. Xác định nhu cầu trên thị trường
D. Học theo sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh giữa marketing truyền thống và
marketing hiện đại:
A. Marketing truyền thống hướng vào nhóm khách hàng truyền thống, marketing hiện đại
hướngvào nhóm khách hàng mới.
B. Marketing truyền thống tập trung vào sản phẩm hữu hình, marketing hiện đại tập trung
vào sản phẩm dịch vụ
C. Marketing truyền thống áp dụng 4P, Marketing hiện đại sử dụng các phương tiện truyền
thông trên internet
D. Marketing truyền thống xuất phát từ Doanh nghiệp, Marketing hiện đại xuất phát từ thị
trường
Câu 8: Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
A. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
D. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
Câu 9: Trạng thái cảm thấy thiếu thốn của sự thoả mãn cơ bản được gọi là
A. Mong muốn B. Yêu cầu C. Trao đổi D. Nhu
cầu
Câu 10: Chọn câu trả lời chính xác nhất:
A. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa. B. Marketing và bán hàng là 2 thuật
ngữ khác biệt nhau.
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing D. Marketing bao gồm cả hoạt động
bán hàng
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 11: Marketing là
A. Hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
B. Một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa
mãn thông qua một quá trình bao gồm nhận thức thúc đẩy và phân phối
C. Sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi
D. Marketing là hoạt động bán hàng
Câu 12: Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích
những sản phẩm
A. Được bán rộng rãi với giá hạ B. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
C. Có kiểu dáng độc đáo D. Có nhiều tính năng mới
Câu 13: Hàng hóa là gì?
A. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho
thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người sản xuất
B. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho
thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng
C. Là những thứ hữu hình có thể nhìn thấy được
D. Là sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất của doanh nghiệp
Câu 14: Những hoạt động nào KHÔNG thuộc chức năng marketing
A. Tuyển dụng lực lượng nhân viên marketing B. Nghiên cứu khách hàng và đối thủ
cạnh tranh.
C. Bán hàng và quảng cáo. D. Đánh giá cầu thị trường.
Câu 15: Đối tượng nào có vai trò quyết định quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp:
A. Người mua B. Đối thủ cạnh tranh C. Nhà cung ứng D. Các trung
gian phân phối
Câu 16: Thị trường thực tế được hiểu là:
lOMoARcPSD| 45474828
A. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
B. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
C. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
D. Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần
Câu 17: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng
Marketing:
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng nhữn g sản phẩm hoàn hảo.
B. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán
được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
D. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 18: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với:
A. Hàng hoá được sử dụng thường ngày B. Hàng hoá được mua có chọn lựa
C. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt D. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động
Câu 19: Quan điểm nào sau đây cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có
chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy công ty cần tập trung nỗ lực không
ngừng cải tiến sản phẩm:
A. Sản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Bán hàng
Câu 20: Bạn A học trường ĐH KTKTCN, do nhà xa nên bố mẹ đã cho tiền để mua 1 chiếc
xe máy, phục vụ cho việc học. Việc mua xe đó của bạn A được gọi là:
A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán D. Trao tặng
Câu 21: Một cuộc trao đổi tự nguyện phải thỏa mãn các điều kiện sau:
A. Mỗi bên đều có sản phẩm có giá trị đối với bên kia
B. Không có quyền tự do chấp nhận hay từ chối trao đổi
lOMoARcPSD| 45474828
C. Có nhiều nhất 2 bên tham gia, mỗi bên đều có sản phẩm có giá trị đối với bên kia.
D. Có ít nhất 2 bên tham gia, mỗi bên đều có sản phẩm có giá trị đối với bên kia và có quyền tự
do chấp nhận hay từ chối trao đổi.
Câu 22: Một cuộc trao đổi mang tính chất thương mại những vật có giá trị giữa 2 bên
được gọi là:
A. Nhu cầu B. Trao đổi C. Yêu cầu D. Giao dịch
Câu 23: Một công ty chỉ tập trung vào việc mở rộng sản xuất, hạ giá thành sản phẩm cung
ứng. Công ty đó áp dụng quan điểm marketing nào
A. Tập trung vào sản xuất. B. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm.
C. Tập trung vào bán hàng. D. Quan điểm marketing đạo đức xã hội.
Câu 24: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng
Marketing?
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
B. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán
được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
D. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 25: Khái niệm marketing gợi ý rằng việc hoàn thành mục tiêu của doanh nghiệp phải
thông qua:
A. Lượng bán hàng gia tăng.
B. Cung cấp những sản phẩm cải tiến liên tục
C. Đảm bảo thỏa mãn nhu cầu cao nhất cho người tiêu dùng .
D. Lợi nhuận cao hơn đối thủ cạnh tranh
Câu 26: Nhu cầu của con người có đặc điểm gì
A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi D. Lúc cố định, lúc biến đổi
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 27: Quan niệm Marketing xã hội cần phải cân bằng 3 yếu tố:
A. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm không ngừng, mở rộng quy mô sản xuất, phạm vi phân phối
B. Thoả mãn nhu cầu khách hàng, góp phần đạt lợi nhuận của doanh nghiệp và đảm bảo phúc
lợi của xã hội.
C. Thúc đẩy bán hàng để tạo thành công, nỗ lực hoàn thiện sản phẩm không ngừng, thoả mãn
nhu cầu khách hàng.
D. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thỏa mãn chúng, mở rộng quy mô
sản xuất, phạm vi phân phối.
Câu 28: Theo quan điểm marketing, khi thực hiện hoạt động marketing doanh nghiệp cần
tập trung
A. Hoàn thiện quá trình sản xuất và phân phối có hiệu quả.
B. Tập trung nỗ lực thường xuyên cải tiến sản phẩm.
C. Tập trung nỗ lực đẩy mạnh tiêu thụ.
D. Xác định nhu cầu của thị trường mục tiêu, thỏa mãn nhu cầu khách hàng một cách tối đa,
hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh.
Câu 29: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất triết lý kinh doanh theo quan điểm Marketing
đạo đức xã hội:
A. Sản phẩm đã được đóng gói bằng bao gói mới tiện lợi hơn
B. Bao gói sản phẩm được làm bằng vật liệu có khả năng phân hủy
C. Sản phẩm mới đã tiết kiệm thời gian cho người sử dụng
D. Bột giặt đã được tăng thêm độ đậm đặc để được sử dụng ít hơn mỗi lần
Câu 30: Mục tiêu chính của người làm marketing là:
A. Phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người và tìm cách thỏa
mãn nhu cầu, mong muốn ấy.
B. Tạo ra nhu cầu tự nhiên cho con người
C. Tạo ra các sản phẩm tương tự của đối thủ cạnh tranh
lOMoARcPSD| 45474828
D. Bán càng nhiều sản phẩm càng tốt
CHƯƠNG 2
Câu 1: Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hệ thống thông tin
Marketing:
A. Mâu thuẫn thông tin
B. Thời đại công nghệ thông tin k thuât số
C. Chuyển từ cạnh tranh giá cả sang cạnh tranh phi giá cả D. Trước đây doanh nghiệp thường
lưu trữ thông tin thủ công
Câu 2: MIS gồm những hệ thống bổ trợ sau:
A. Hệ thống báo cáo nội bộ, hệ thống thu thâp thông tin bên ngoài 
B. Hệ thống nghiên cứu Marketing, hệ thống phân tích thông tin Marketing
C. Hệ thống báo cáo nội bộ, hệ thống thu thâp thông tin bên ngoài, hệ thống phân tích thông tin 
Marketing
D. Hệ thống báo cáo nội bộ, hệ thống thu thâp thông tin bên ngoài, hệ thống nghiên cứu 
Marketing, hệ thống phân tích thông tin Marketing
Câu 3: Hệ thống thông tin báo cáo những đơn đặt hàng, doanh thu, tiền phải trả... được
gọi là:
A. Hệ thống báo cáo nội bộ B. Hệ thống nghiên cứu Marketing C. Hệ
thống thu thâp thông tin bên ngoài D. Hệ thống phân tích thông tin Marketing
Câu 4: Nghiên cứu Marketing là gì:
A. Là quá trình thu thâp, tậ p hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến 
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh
doanh
B. Là quá trình nghiên cứu thị trường khách hàng
C. Là quá trình tìm hiểu điểm mạnh điểm yếu của đối thủ cạnh tranh trên thị trường
D. Là quá trình điều tra, khảo sát nhu cầu tiềm ẩn của người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 5: Sau khi thu thâp dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu
marketing
là:
A. Báo cáo kết quả thu được B. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
C. Chuyển dữ liệu cho nhà quản lý D. Phân tích thông tin
Câu 6: Quy trình nghiên cứu Marketing của Ph. Kotler là:
A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu, xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu, thu thâp
thông  tin, phân tích thông tin, trình bày các kết quả thu được
B. Xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thâp
thông  tin, phân tích thông tin, trình bày các kết quả thu được
C. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu, xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu, phân tích
thông tin, thu thâp thông tin, trình bày các kết quả thu được 
D. Xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thâp
thông  tin, trình bày các kết quả thu được, phân tích thông tin
Câu 7: Có thể thu thâp dữ liệu thứ cấp từ
A. Thăm dò khảo sát B. Nghiên cứu điều tra
C. Các báo cáo tài chính của công ty D. Gửi thư phỏng vấn
Câu 8: Câu nào sau đây đúng khi so sánh phỏng vấn trực tiếp và phiếu câu hỏi gửi qua
bưu điện:
A. Có tỷ lệ trả lời thấp B. Thông tin phản hồi lâu
C. Chi phí thấp hơn D. Số lượng thông tin thu được nhiều hơn đáng kể
Câu 9: Nội dung nào sau đây không có trong báo cáo kết quả nghiên cứu:
A. Mục tiêu nghiên cứu B. Phương pháp nghiên cứu.
C. Giải pháp tài chính D. Những hạn chế của kết quả nghiên cứu
Câu 10: Phương pháp thu thâp thông tin marketing có tính linh họ ạt cao, cho phép giải
thích các câu hỏi khó cho người trả lời, đó là:
A. Phỏng vấn trực tiếp B. Phỏng vấn qua thư
lOMoARcPSD| 45474828
C. Phỏng vấn qua điện thoạI D. Phỏng vấn trực tuyến.
Câu 11: Hệ thống thực hiện việc thiết kế, thu thâp, phân tích, báo cáo dữ liệu và các phát 
hiện liên quan đến tình huống marketing cụ thể mà công ty đối diện được gọi là:
A. Hệ thống báo cáo nội bộ B. Hệ thống thu thâp thông tin bên ngoàị
C. Hệ thống nghiên cứu marketing D. Hệ thống hỗ trợ quyết định marketing.
Câu 12: Tiến trình nghiên cứu marketing không bao gồm:
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu B. Thu thâp dữ liệu 
C. Tổ chức sự kiện D. Trình bày kết quả thu được
Câu 13: Dữ liệu thứ cấp là:
A. Đã hiện diện và lỗi thờI B. Đã hiện diện do đã được thu thâp cho một 
mục đích khác
C. Đã được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh D. Dữ liệu có chất lượng thấp.
Câu 14: Công ty Honda Việt Nam mời các khách hàng đã sử dụng sản phẩm đến công ty
và tổ chức phỏng vấn về đánh giá của khách hàng về các tính năng của sản phẩm. Công ty
đã áp dụng phương pháp nghiên cứu:
A. Phương pháp quan sát B. Phương pháp thực nghiệm
C. Phương pháp điều tra D. Phương pháp suy luâ
Câu 15: Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp đã xác định được
rằng:
nếu giá bán sản phẩm tăng 15% thì doanh thu giảm 5%. Cuộc nghiên cứu đó đã dùng
phương pháp nào:
A. Thực nghiệm B. Quan sát C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D.
Thăm
Câu 16: Phương pháp thu thâp thông tin marketing có tính linh họ ạt cao, cho phép giải
thích các câu hỏi khó cho người trả lời, đó là
A. Phỏng vấn qua điện thoạI B. Phỏng vấn bằng thư tín
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Phỏng vấn nhóm
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 17: Việc người nghiên cứu tiến hành bảng hoá các số liệu rồi dựng các phân bố tần
suất một chiều và hai chiều là công việc của giai đoạn nào:
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu B. Lâp kế họ ạch nghiên cứu
C. Thu thâp thông tin  D. Phân tích thông tin thu thâp được
Câu 18: Câu hỏi mở có bao nhiêu phương án trả lời
A. Tối thiểu là 4 phương án B. Tối đa 4 phương án C. 4 phương án
D. Không hạn chế
Câu 19: Khi thiết kế kế hoạch lấy mẫu điều tra, người nghiên cứu Marketing KHÔNG
phải thông qua
A. Đơn vị mẫu B. Quy trình lấy mẫu C. Quy mô mẫu D. Thủ tục
chọn mẫu
Câu 20: Mục đích “nắm bắt được quan hệ nhân quả bằng cách loại trừ những cách giải
thích khác nhau về các kết quả quan sát được” là của nghiên cứu:
A. Quan sát B. Điều tra C. Nhóm tâp trung  D. Thực nghiệm
Câu 21: Nguồn nào cung cấp thông tin sơ cấp cho công ty:
A. Niên giám thống kê B. Báo, tạp chí C. Nghiên cứu điều tra D.
Sổ sách kế toán
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu marketing:
A. Nghiên cứu marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
B. Tất cả các doanh nghiệp đều phải có bộ phân nghiên cứu marketing riêng.
C. Nghiên cứu marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng D. Nghiên
cứu marketing không phải là định hướng cho mọi quyết định của doanh nghi
Câu 23: Tài liệu thứ cấp có ưu điểm:
A. Chính xác B. RC. Hoàn chỉnh D. Độ tin cây caọ
Câu 24: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích
lOMoARcPSD| 45474828
A. Mang lại những thông tin về môi trường và chính sách Marketing của doanh nghiệp
B. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn
C. Để tổ chức kênh phân phối rông hơn
D. Thâm nhâp vào 1 thị trự ờng nào đó
Câu 25: Câu hỏi mà các p án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi
đó thuộc loại câu hỏi:
A. Câu hỏi đóng B. Câu hỏi mở C. Có thể là câu hỏi đóng hoặc mở D. Câu
hỏi cấu trúc
Câu 26: Quyết định thu thâp số liệu bằng phỏng vấn qua thư, qua điện thọ ại hay
phỏng vấn trực tiếp cá nhân thuộc bước nào trong quá trình nghiên cứu marketing:
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu B. Lâp kế họ ạch nghiên cứu C. Tiến
hành thu thâp dữ liệu D. Phân tích dữ liệu thu thậ p được
Câu 27: Đâu là nhược điểm của số liệu thứ cấp:
A. Tốn kém hơn dữ liệu sơ cấp B. Tốn thời gian hơn dữ liệu sơ cấp
C. Khó tìm hơn dữ liệu sơ cấp D. Lỗi thời hơn dữ liệu sơ cấp
Câu 28: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cây cao nhất và 
thông tin thu được nhiều nhất:
A. Phỏng vấn qua điện thoạI B. Phỏng vấn bằng thư tín
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Phỏng vấn nhóm
Câu 29: Ngân hàng thống kê là:
A. Tổng hợp những thông tin về đối thủ cạnh tranh
B. Tổng hợp những phương pháp xử lý vấn đề nghiên cứu
C. Tổng hợp những phương pháp xử lý thông tin
D. Tổng hợp những phương pháp để giải quyết vấn đề nghiên cứu
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 30: Công ty Honda Việt Nam mời các khách hàng đã sử dụng sản phẩm đến công ty
và tổ chức phỏng vấn về đánh giá của khách hàng về các tính năng của sản phẩm. Công ty
đã áp dụng phương pháp nghiên cứu:
A. Phương pháp quan sát B. Phương pháp điều tra
C. Phương pháp thực nghiệm D. Phương pháp suy luâ
CHƯƠNG 3
Câu 1: Công chúng trực tiếp của doanh nghiệp được hiểu là:
A. Nhóm có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng đạt tới những mục tiêu đề ra của doanh
nghiệp
B. Nhóm khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp
C. Nhóm bất kỳ quan tâm thực sự hay có thể sẽ quan tâm hoặc có ảnh hưởng đến khả năng đạt
tới những mục tiêu đề ra của doanh nghiệp đó
D. Nhóm khách hàng đã mua và sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp nhưng không hài lòng
Câu 2: Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là tác nhân môi trường vĩ mô
ảnh hưởng tới chiến lược thị trường của doanh nghiệp:
A. Văn hoá B. Khách hàng C. Kinh tế D. Chính trị
Câu 3: Đối thủ cạnh tranh là những sản phẩm thuộc cùng chủng loại, có kiểu dáng tương
tự, đặc điểm kỹ thuật và khoảng giá bán tương tự của doanh nghiệp thuộc cấp độ cạnh
tranh:
A. Cạnh tranh về nhu cầu/mong muốn B. Cạnh tranh về dòng sản phẩm
C. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu D. Cạnh tranh về sản phẩm thay thế
Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lực lượng bên ngoài của môi trường vi mô của
doanh nghiệp:
A. Nhân sự B. Tài chính C. Kế toám D. Ngân hàng
Câu 5: Yếu tố nào thuộc phạm vi môi trường nhân khẩu học:
A. Các văn bản dưới luật B. Hệ thống chính sách của nhà nước
lOMoARcPSD| 45474828
C. Cơ chế điều hành của chính phủ D. Quy mô và tốc độ tăng dân số
Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Mtrường vĩ mô ảnh hưởng lên mtrường vi mô rồi tác động đến hd MKT
B. Môi trường vi mô có quan hệ trực tiếp đến hoạt động marketing
C. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng đến môi trường Marketing
D. Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô
Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là một thông số mà doanh nghiệp không thể kiểm
soát được:
A. Giá cả sản phẩm B. Quảng cáo
C. Chính sách sản phẩm D. Các ngăn cấm xã hội
Câu 8: Ngoài các thành phần: nhà cung ứng, trung gian marketing, khách hàng, công
chúng, còn yếu tố nào thuộc môi trường vi mô chưa liệt kê:
A. Đối thủ cạnh tranh B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa doanh nghiệp D. Khoa học - công nghệ
Câu 9: Yếu tố thuộc môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của
người tiêu dùng:
A. Kinh tế B. Dân số C. Văn hóa - xã hội D. Pháp luật
Câu 10: Xe máy Vision của HONDA Việt Nam và xe Vespa LX của PIAGGIO cùng là dòng
xe ga nhưng có mức giá tiền khác nhau. Cạnh tranh giữa 2 xe máy này thuộc cấp độ:
A. Đối thủ cạnh tranh nhãn hiệu
B. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Đối thủ cạnh tranh dòng sản phẩm
D. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm thay thế
Câu 11: Ngân hàng, các công ty bảo hiểm nằm trong nhóm trung gian marketing nào:
lOMoARcPSD| 45474828
A. Trung gian phân phối
B. Tổ chức cung cấp dịch vụ lưu thông sản phẩm
C. Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tín dụng
D. Tổ chức cung cấp dịch vụ marketing
Câu 12: Nhân viên, quản trị viên và các thành viên của ban giám đốc trong công ty được
gọi là:
A. Công chúng địa phương B. Công chúng trung gian
C. Công chúng tổng quát D. Công chúng nội bộ
Câu 13: Sự cạn kiệt của nguồn nhiên liệu làm chi phí về năng lượng ngày càng gia tăng, đó
là ảnh hưởng của môi trường:
A. Kinh tế B. Tự nhiên C. Công nghệ D. Nhà cung ứng
Câu 14: Yếu tố nào thuộc môi trường Marketing vĩ mô của doanh nghiệp
A. Các trung gian Marketing B. Nhân khẩu
C. Khách hàng D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 15: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào ví dụ về trung gian marketing:
A. Đối thủ cạnh tranh B. Công ty vận tải, ô tô
C. Công chúng D. Những người cung ứng
Câu 16: Yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến các quyết định trong marketing của doanh nghiệp
bởi vì:
A. Văn hóa chỉ tồn tại trong quãng thời gian ngắn
B. Giá trị văn hóa thay đổi theo thời gian
C. Văn hóa chi phối hành vi, cách ứng xử và lựa chọn sản phẩm của người mua
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày càng có nhiều
điểm tương đồng
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 17: Khi xem xét ảnh hưởng của môi trường công nghệ đối với các quyết định
marketing, doanh nghiệp cần tính tới:
A. Sự thay đổi của Lãi suất B. Vòng đời của sản phẩm
C. Sự chú trọng tới bảo vệ môi trường tự nhiên D. Thái độ của con người đối với
thiên nhiên
Câu 18: Hội bảo về người tiêu dùng, Hội bảo vệ sức khỏe… buộc các hoạt động marketing
ngày càng phải quan tâm hơn và có trách nhiệm hơn với an toàn sản phẩm, quảng cáo
trung thực và có văn hóa…, đó là ảnh hưởng của môi trường:
A. Kinh tế B. Tự nhiên C. Công nghệ D. Chính trị, pháp luật
Câu 19: Những nhóm người được xem là công chúng tìm kiếm một doanh nghiệp:
A. Doanh nghiệp đang bán sản phẩm cho họ
B. Doanh nghiệp đang tìm kiếm sự quan tâm của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của Doanh nghiệp
Câu 20: Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu trị
gàu cùng tầm giá khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên là thuộc
cấp độ nào:
A. Cạnh tranh mong muốn B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
Câu 21: Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu
khác nhau gọi là:
A. Trung gian Marketing B. Trung gian phân phối
C. Nhà cung cấp D. Công chúng trực tiếp
Câu 22: Yếu tố nào KHÔNG thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:
A. Công nghệ B. Khí hậu, thời tiết
C. Vị trí địa lý D. Tài nguyên thiên nhiên
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 23: Phân tích môi trường Marketing là hoạt động phân tích:
A. Phân tích môi trường vi mô B. Phân tích môi trường bên trong
C. Phân tích môi trường vĩ mô D. Phân tích môi trường vi mô và vĩ mô
Câu 24: Các hãng thông tấn, cơ quan phát thanh truyền hình…là ví dụ cụ thể của nhóm
công chúng:
A. Công chúng địa phương B Các cơ quan nhà nước
C. Giới truyền thônG D. Công chúng nội bộ
Câu 25: GDP, lạm phát là các yếu tố thuộc môi trường nào:
A. Thu nhập của dân cư B. Kinh tế C. Pháp luật
D. Cạnh tranh
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không thuộc phạm vi nghiên cứu môi trường marketing?
A. Những thay đổi của môi trường văn hóa.
B. Những thay đổi trong chính sách bán hàng của nhà bán buôn.C. Những
thay đổi trong chính sách bán hàng của doanh nghiệp.
D. Ảnh hưởng của sự biến đổi khí hậu.
Câu 27: Sự gia tăng giá nhiên liệu là yếu tố ảnh hưởng thuộc môi trường:
A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Tự nhiên. D. Công nghệ.
Câu 28: Nhân viên, quản trị viên và các thành viên của ban giám đốc trong công ty được
gọi là:
a. Công chúng địa phương b. Công chúng trung gian
c. Công chúng tổng quát d. Công chúng nội bộ
Câu 29: “Những chính sách của Chính phủ nhằm cải thiện môi trường đầu tư kinh
doanh” là những tác động thuộc môi trường nào?
a. Môi trường kinh tế b. Môi trường chính trị pháp luật
lOMoARcPSD| 45474828
c. Môi trường quốc tế d. Môi trường tự nhiên
Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là tác động của môi trường văn hóa:
a. Phong tục tập quán b. Chuẩn mực đạo đức
c. Hệ thống giá trị d. Sự thay đổi về cơ cấu độ tuổi của dân cư
CHƯƠNG 4
Câu 1: Theo quan điểm marketing, Thị trường là:
A. Tập hợp khách hàng hiện có và sẽ có của doanh nghiệp có chung nhu cầu hay mong muốn và
có khả năng thanh toán.
B. Nơi/ vùng địa lý diễn ra các giao dịch thương mại
C. Nơi diễn ra các hoạt động mua bán trao đổi giữa người mua và người bán
D. Nơi tập trung hàng hoá của tất cả các doanh nghiệp cùng kinh doanh 1 loại sản phẩm nào đó
Câu 2: Thị trường hàng hoá tiêu dùng được đặc trưng bởi:
A. Người ta mua sắm hàng hoá để dùng cho cá nhân
B. Người ta mua hàng hoá để sản xuất ra một sản phẩm khác
C. Người ta mua sắm hàng hóa để dùng cho tổ chức
D. Người ta mua bán hóa để bán lại và kiềm lời
Câu 3: Giai đoạn đầu tiên của tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án D. Hành vi hậu mãi
Câu 4: Giai đoạn đầu tiên của tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án D. Hành vi hậu mãi
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 5: Mức độ cân nhắc khi mua hàng lớn nhưng người tiêu dùng không thấy sự khác
biệt nhiều giữa các nhãn hiệu là:
A. Hành vi mua sắm phức tạp B. Hành vi mua sắm tìm kiếm sự đa dạng.
C. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 6: Người tiêu dùng thường thay đổi nhãn hiệu rất nhiều lần là kiểu hành vi mua:
A. Hành vi mua sắm phức tạp B. Hành vi mua sắm tìm kiếm sự đa dạng.
C. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 7: “Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tinh huống cụ thể của xã hội, xuất phát
từ những giá trị văn hóa”, được gọi là:
A. Văn hóa B. Giá trị văn hóa C. Chuẩn mực D. Phong tục
Câu 8: Giá cả của thị trường độc quyền bán phụ thuộc vào:
A. Người mua B. Người bán
C. Người mua và người bán D. Không phụ thuộc vào đối tượng nào
Câu 9: Dựa vào quá trình con người chọn lọc, tổ chức và lý giải thông tin khác nhau là
phân đoạn thị trường theo tiêu thức:
A. Động cơ B. Nhận thức
C. Sự hiểu biết D. Niềm tin và thái độ
Câu 10: Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của
anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
A. Sự quan tâm có chọn lọc B. Ghi nhớ có chọn loc
C. Sự bóp méo có chọn lọc D. Lĩnh hội có chọn lọc.
Câu 11: Các bước cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ thuộc vào:
A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó B. Mức độ cấp thiết của nhu cầu
C. Khả năng thanh toán của khách hàng D. Loại khách hàng
Câu 12: Thị trường người tiêu dùng có đặc trưng:
lOMoARcPSD| 45474828
A. Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
B. Có quy mô lớn nhưng số lượng khách hàng ít
C. Có quy mô lớn và không gia tăng
D. Có quy mô nhỏ
Câu 13: Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?
A. Cạnh tranh không hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Cạnh tranh trực tiếp
Câu 14: Độc quyền nhóm xuất hiện khi:
A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh nhiều mặt hàng
B. Trên TTrg tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
D. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh một mặt hàng
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là đặc trưng của thị trường người tiêu dùng:
A. Thường xuyên gia tăng B. Người tiêu dùng rất khác
nhau
C. Sức mua của người tiêu dùng không ngừng biến đổi D. Có quy mô nhỏ
Câu 16: Loại thị trường nào được đặc trưng bởi số lượng lớn người mua và người bán và
bởi tính đồng bộ của sản phẩm:
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh không hoàn hảo
C. Độc quyền bán D. Độc quyền mua
Câu 17: Thi trường mà trong đó khách hàng có nhu cầu và đủ khả năng thanh toán nhưng
chưa được đáp ứng hàng hóa dịch vụ:
A. Thị trường thực tế B. Thị trường tiềm năng
C. Thị trường lý thuyết D. Thị trường ảo
lOMoARcPSD| 45474828
Câu 18: Trong các yếu tố sau yếu tố nào thuộc yếu tố văn hoá tác động đến hành vi người
tiêu dùng:
A. Gia đình B. Hoàn cảnh kinh tế
C. Tầng lớp xã hội D. Nhận thức
Câu 19: Người đầu tiên nảy ra ý định muốn mua một sản phẩm mới là:
A. Người khởi xướng B. Người ảnh hưởng
C. Người sử dụng D. Người quyết định
Câu 20: Nguồn thông tin cá nhân bao gồm:
A. Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm, gia đình người mua hàng
B. Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm người mua hàng C. Nguồn thông tin
từ báo đài, phương tiện thông tin đại chúng
D. Nguồn thông tin từ vợ, chồng người mua hàng.
Câu 21: Nhóm yếu tố ảnh hưởng đến người mua hàng là doanh nghiệp sản xuất:
A. Yếu tố văn hóa, xã hội, tâm lý, cá nhân
B. Môi trường, quan hệ cá nhân, tổ chức, cá nhân
C. Môi trường, văn hóa, xã hội, cá nhân
D. Môi trường, cá nhân, tổ chức, văn hóa.
Câu 22: Thị trường hàng hoá tiêu dùng được đặc trưng bởi:
A. Người ta mua sắm hàng hoá để dùng cho cá nhân
B. Người ta mua hàng hoá để sản xuất ra một sản phẩm khác
C. Người ta mua sắm hàng hóa để dùng cho tổ chức
D. Người ta mua bán hóa để bán lại và kiềm lời
Câu 23: Doanh nghiệp có thể chi phối được thị trường, đó là đặc điểm của loại thị trường:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45474828 MARKETING CĂN BẢN CHƯƠNG 1
Câu 1: Trong những điều sau đây, đâu là mục tiêu của Marketing?
A. Đạt mức tiêu dùng cao nhất B. Nâng cao chất lượng thị trường
C. Đạt mức thoả mãn người tiêu dùng cao nhất D. Giới thiệu thật nhiều hàng hóa để lựa chọn
Câu 2: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
A. Nhu cầu (trạng thái thiếu thốn bên trong) B. Khả năng thanh toán
C. Sản phẩm D. Ước muốn
Câu 3: Khái niệm về Marketing đòi hỏi ta phải xuất phát từ
A. Các tiềm năng của doanh nghiệp
B. Các sản phẩm đó được doanh nghiệp sản xuất ra
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Các ý đồ của người chủ doanh nghiệp
Câu 4: Quan điểm Marketing nào cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người
tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận:
A. Quan điểm sản xuất B. Quan điểm sản phẩm
C. Quan điểm bán hàng D. Quan điểm Marketing
Câu 5: Câu nào trong những câu dưới đây về sản phẩm là đúng:
A. Sản phẩm là những thực thể vật chất B. Sản phẩm không cụ thể
C. Sản phẩm đem lại sự thoả mãn nhu cầu D. Sản phẩm là vô hình
Câu 6: Trước khi tiến hành sản xuất doanh nghiệp cần phải:
A. Sản xuất theo ý kiến chủ quan của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 45474828
B. Sản xuất sản phẩm theo nguyên liệu sẵn có của doanh nghiệp
C. Xác định nhu cầu trên thị trường
D. Học theo sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh giữa marketing truyền thống và
marketing hiện đại: A.
Marketing truyền thống hướng vào nhóm khách hàng truyền thống, marketing hiện đại
hướngvào nhóm khách hàng mới. B.
Marketing truyền thống tập trung vào sản phẩm hữu hình, marketing hiện đại tập trung vào sản phẩm dịch vụ C.
Marketing truyền thống áp dụng 4P, Marketing hiện đại sử dụng các phương tiện truyền thông trên internet D.
Marketing truyền thống xuất phát từ Doanh nghiệp, Marketing hiện đại xuất phát từ thị trường
Câu 8: Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
A. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
D. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
Câu 9: Trạng thái cảm thấy thiếu thốn của sự thoả mãn cơ bản được gọi là
A. Mong muốn B. Yêu cầu C. Trao đổi D. Nhu cầu
Câu 10: Chọn câu trả lời chính xác nhất:
A. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa. B. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng lOMoAR cPSD| 45474828 Câu 11: Marketing là
A. Hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
B. Một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa
mãn thông qua một quá trình bao gồm nhận thức thúc đẩy và phân phối
C. Sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi
D. Marketing là hoạt động bán hàng
Câu 12: Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm
A. Được bán rộng rãi với giá hạ B. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
C. Có kiểu dáng độc đáo D. Có nhiều tính năng mới
Câu 13: Hàng hóa là gì?
A. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho
thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người sản xuất
B. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho
thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng
C. Là những thứ hữu hình có thể nhìn thấy được
D. Là sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất của doanh nghiệp
Câu 14: Những hoạt động nào KHÔNG thuộc chức năng marketing
A. Tuyển dụng lực lượng nhân viên marketing B. Nghiên cứu khách hàng và đối thủ cạnh tranh.
C. Bán hàng và quảng cáo. D. Đánh giá cầu thị trường.
Câu 15: Đối tượng nào có vai trò quyết định quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Người mua B. Đối thủ cạnh tranh C. Nhà cung ứng D. Các trung gian phân phối
Câu 16: Thị trường thực tế được hiểu là: lOMoAR cPSD| 45474828
A. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
B. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
C. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
D. Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần
Câu 17: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing:
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng nhữn g sản phẩm hoàn hảo.
B. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán
được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
D. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 18: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với:
A. Hàng hoá được sử dụng thường ngày B. Hàng hoá được mua có chọn lựa
C. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt D. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động
Câu 19: Quan điểm nào sau đây cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có
chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy công ty cần tập trung nỗ lực không
ngừng cải tiến sản phẩm:

A. Sản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Bán hàng
Câu 20: Bạn A học trường ĐH KTKTCN, do nhà xa nên bố mẹ đã cho tiền để mua 1 chiếc
xe máy, phục vụ cho việc học. Việc mua xe đó của bạn A được gọi là:
A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán D. Trao tặng
Câu 21: Một cuộc trao đổi tự nguyện phải thỏa mãn các điều kiện sau:
A. Mỗi bên đều có sản phẩm có giá trị đối với bên kia
B. Không có quyền tự do chấp nhận hay từ chối trao đổi lOMoAR cPSD| 45474828
C. Có nhiều nhất 2 bên tham gia, mỗi bên đều có sản phẩm có giá trị đối với bên kia.
D. Có ít nhất 2 bên tham gia, mỗi bên đều có sản phẩm có giá trị đối với bên kia và có quyền tự
do chấp nhận hay từ chối trao đổi.
Câu 22: Một cuộc trao đổi mang tính chất thương mại những vật có giá trị giữa 2 bên được gọi là:
A. Nhu cầu B. Trao đổi C. Yêu cầu D. Giao dịch
Câu 23: Một công ty chỉ tập trung vào việc mở rộng sản xuất, hạ giá thành sản phẩm cung
ứng. Công ty đó áp dụng quan điểm marketing nào
A. Tập trung vào sản xuất. B. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm.
C. Tập trung vào bán hàng. D. Quan điểm marketing đạo đức xã hội.
Câu 24: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
B. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán
được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
D. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 25: Khái niệm marketing gợi ý rằng việc hoàn thành mục tiêu của doanh nghiệp phải thông qua:
A. Lượng bán hàng gia tăng.
B. Cung cấp những sản phẩm cải tiến liên tục
C. Đảm bảo thỏa mãn nhu cầu cao nhất cho người tiêu dùng .
D. Lợi nhuận cao hơn đối thủ cạnh tranh
Câu 26: Nhu cầu của con người có đặc điểm gì
A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi D. Lúc cố định, lúc biến đổi lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 27: Quan niệm Marketing xã hội cần phải cân bằng 3 yếu tố:
A. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm không ngừng, mở rộng quy mô sản xuất, phạm vi phân phối
B. Thoả mãn nhu cầu khách hàng, góp phần đạt lợi nhuận của doanh nghiệp và đảm bảo phúc lợi của xã hội.
C. Thúc đẩy bán hàng để tạo thành công, nỗ lực hoàn thiện sản phẩm không ngừng, thoả mãn nhu cầu khách hàng.
D. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thỏa mãn chúng, mở rộng quy mô
sản xuất, phạm vi phân phối.
Câu 28: Theo quan điểm marketing, khi thực hiện hoạt động marketing doanh nghiệp cần tập trung
A. Hoàn thiện quá trình sản xuất và phân phối có hiệu quả.
B. Tập trung nỗ lực thường xuyên cải tiến sản phẩm.
C. Tập trung nỗ lực đẩy mạnh tiêu thụ.
D. Xác định nhu cầu của thị trường mục tiêu, thỏa mãn nhu cầu khách hàng một cách tối đa,
hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh.
Câu 29: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất triết lý kinh doanh theo quan điểm Marketing
đạo đức xã hội:
A. Sản phẩm đã được đóng gói bằng bao gói mới tiện lợi hơn
B. Bao gói sản phẩm được làm bằng vật liệu có khả năng phân hủy
C. Sản phẩm mới đã tiết kiệm thời gian cho người sử dụng
D. Bột giặt đã được tăng thêm độ đậm đặc để được sử dụng ít hơn mỗi lần
Câu 30: Mục tiêu chính của người làm marketing là:
A. Phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người và tìm cách thỏa
mãn nhu cầu, mong muốn ấy.
B. Tạo ra nhu cầu tự nhiên cho con người
C. Tạo ra các sản phẩm tương tự của đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 45474828
D. Bán càng nhiều sản phẩm càng tốt CHƯƠNG 2
Câu 1: Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hệ thống thông tin Marketing: A. Mâu thuẫn thông tin
B. Thời đại công nghệ thông tin kỹ thuât sộ́
C. Chuyển từ cạnh tranh giá cả sang cạnh tranh phi giá cả D. Trước đây doanh nghiệp thường
lưu trữ thông tin thủ công
Câu 2: MIS gồm những hệ thống bổ trợ sau:
A. Hệ thống báo cáo nội bộ, hệ thống thu thâp thông tin bên ngoài ̣
B. Hệ thống nghiên cứu Marketing, hệ thống phân tích thông tin Marketing
C. Hệ thống báo cáo nội bộ, hệ thống thu thâp thông tin bên ngoài, hệ thống phân tích thông tin ̣ Marketing
D. Hệ thống báo cáo nội bộ, hệ thống thu thâp thông tin bên ngoài, hệ thống nghiên cứu ̣
Marketing, hệ thống phân tích thông tin Marketing
Câu 3: Hệ thống thông tin báo cáo những đơn đặt hàng, doanh thu, tiền phải trả... được gọi là:
A. Hệ thống báo cáo nội bộ B. Hệ thống nghiên cứu Marketing C. Hệ
thống thu thâp thông tin bên ngoài D. Hệ thống phân tích thông tin Marketing ̣
Câu 4: Nghiên cứu Marketing là gì:
A. Là quá trình thu thâp, tậ p hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến ̣
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh
B. Là quá trình nghiên cứu thị trường khách hàng
C. Là quá trình tìm hiểu điểm mạnh điểm yếu của đối thủ cạnh tranh trên thị trường
D. Là quá trình điều tra, khảo sát nhu cầu tiềm ẩn của người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 5: Sau khi thu thâp dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu marketing ̣ là:
A. Báo cáo kết quả thu được B. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
C. Chuyển dữ liệu cho nhà quản lý D. Phân tích thông tin
Câu 6: Quy trình nghiên cứu Marketing của Ph. Kotler là: A.
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu, xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu, thu thâp
thông ̣ tin, phân tích thông tin, trình bày các kết quả thu được B.
Xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thâp
thông ̣ tin, phân tích thông tin, trình bày các kết quả thu được C.
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu, xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu, phân tích
thông tin, thu thâp thông tin, trình bày các kết quả thu được ̣ D.
Xác định vấn đề và các mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thâp
thông ̣ tin, trình bày các kết quả thu được, phân tích thông tin
Câu 7: Có thể thu thâp dữ liệu thứ cấp tự̀
A. Thăm dò khảo sát B. Nghiên cứu điều tra
C. Các báo cáo tài chính của công ty D. Gửi thư phỏng vấn
Câu 8: Câu nào sau đây đúng khi so sánh phỏng vấn trực tiếp và phiếu câu hỏi gửi qua bưu điện:
A. Có tỷ lệ trả lời thấp B. Thông tin phản hồi lâu
C. Chi phí thấp hơn D. Số lượng thông tin thu được nhiều hơn đáng kể
Câu 9: Nội dung nào sau đây không có trong báo cáo kết quả nghiên cứu:
A. Mục tiêu nghiên cứu B. Phương pháp nghiên cứu.
C. Giải pháp tài chính D. Những hạn chế của kết quả nghiên cứu
Câu 10: Phương pháp thu thâp thông tin marketing có tính linh họ ạt cao, cho phép giải
thích các câu hỏi khó cho người trả lời, đó là:
A. Phỏng vấn trực tiếp B. Phỏng vấn qua thư lOMoAR cPSD| 45474828
C. Phỏng vấn qua điện thoạI D. Phỏng vấn trực tuyến.
Câu 11: Hệ thống thực hiện việc thiết kế, thu thâp, phân tích, báo cáo dữ liệu và các phát ̣
hiện liên quan đến tình huống marketing cụ thể mà công ty đối diện được gọi là:
A. Hệ thống báo cáo nội bộ B. Hệ thống thu thâp thông tin bên ngoàị
C. Hệ thống nghiên cứu marketing D. Hệ thống hỗ trợ quyết định marketing.
Câu 12: Tiến trình nghiên cứu marketing không bao gồm:
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu B. Thu thâp dữ liệu ̣
C. Tổ chức sự kiện D. Trình bày kết quả thu được
Câu 13: Dữ liệu thứ cấp là:
A. Đã hiện diện và lỗi thờI B. Đã hiện diện do đã được thu thâp cho một ̣ mục đích khác
C. Đã được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh D. Dữ liệu có chất lượng thấp.
Câu 14: Công ty Honda Việt Nam mời các khách hàng đã sử dụng sản phẩm đến công ty
và tổ chức phỏng vấn về đánh giá của khách hàng về các tính năng của sản phẩm. Công ty
đã áp dụng phương pháp nghiên cứu:

A. Phương pháp quan sát B. Phương pháp thực nghiệm
C. Phương pháp điều tra D. Phương pháp suy luâṇ
Câu 15: Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp đã xác định được rằng:
nếu giá bán sản phẩm tăng 15% thì doanh thu giảm 5%. Cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nào:
A. Thực nghiệm B. Quan sát C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Thăm dò
Câu 16: Phương pháp thu thâp thông tin marketing có tính linh họ ạt cao, cho phép giải
thích các câu hỏi khó cho người trả lời, đó là
A. Phỏng vấn qua điện thoạI B. Phỏng vấn bằng thư tín
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Phỏng vấn nhóm lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 17: Việc người nghiên cứu tiến hành bảng hoá các số liệu rồi dựng các phân bố tần
suất một chiều và hai chiều là công việc của giai đoạn nào:
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu B. Lâp kế họ ạch nghiên cứu
C. Thu thâp thông tin ̣ D. Phân tích thông tin thu thâp được ̣
Câu 18: Câu hỏi mở có bao nhiêu phương án trả lời
A. Tối thiểu là 4 phương án B. Tối đa 4 phương án C. 4 phương án D. Không hạn chế
Câu 19: Khi thiết kế kế hoạch lấy mẫu điều tra, người nghiên cứu Marketing KHÔNG phải thông qua
A. Đơn vị mẫu B. Quy trình lấy mẫu C. Quy mô mẫu D. Thủ tục chọn mẫu
Câu 20: Mục đích “nắm bắt được quan hệ nhân quả bằng cách loại trừ những cách giải
thích khác nhau về các kết quả quan sát được” là của nghiên cứu:
A. Quan sát B. Điều tra C. Nhóm tâp trung ̣ D. Thực nghiệm
Câu 21: Nguồn nào cung cấp thông tin sơ cấp cho công ty:
A. Niên giám thống kê B. Báo, tạp chí C. Nghiên cứu điều tra D. Sổ sách kế toán
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu marketing:
A. Nghiên cứu marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
B. Tất cả các doanh nghiệp đều phải có bộ phân nghiên cứu marketing riêng.̣
C. Nghiên cứu marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng D. Nghiên
cứu marketing không phải là định hướng cho mọi quyết định của doanh nghi
Câu 23: Tài liệu thứ cấp có ưu điểm:
A. Chính xác B. Rẻ C. Hoàn chỉnh D. Độ tin cây caọ
Câu 24: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích lOMoAR cPSD| 45474828
A. Mang lại những thông tin về môi trường và chính sách Marketing của doanh nghiệp
B. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn
C. Để tổ chức kênh phân phối rông hơn
D. Thâm nhâp vào 1 thị trự ờng nào đó
Câu 25: Câu hỏi mà các p án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi
đó thuộc loại câu hỏi:
A. Câu hỏi đóng B. Câu hỏi mở C. Có thể là câu hỏi đóng hoặc mở D. Câu hỏi cấu trúc
Câu 26: Quyết định thu thâp số liệu bằng phỏng vấn qua thư, qua điện thọ ại hay
phỏng vấn trực tiếp cá nhân thuộc bước nào trong quá trình nghiên cứu marketing:
A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu B. Lâp kế họ ạch nghiên cứu C. Tiến
hành thu thâp dữ liệu D. Phân tích dữ liệu thu thậ p được ̣
Câu 27: Đâu là nhược điểm của số liệu thứ cấp:
A. Tốn kém hơn dữ liệu sơ cấp B. Tốn thời gian hơn dữ liệu sơ cấp
C. Khó tìm hơn dữ liệu sơ cấp D. Lỗi thời hơn dữ liệu sơ cấp
Câu 28: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cây cao nhất và ̣
thông tin thu được nhiều nhất:
A. Phỏng vấn qua điện thoạI B. Phỏng vấn bằng thư tín
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Phỏng vấn nhóm
Câu 29: Ngân hàng thống kê là:
A. Tổng hợp những thông tin về đối thủ cạnh tranh
B. Tổng hợp những phương pháp xử lý vấn đề nghiên cứu
C. Tổng hợp những phương pháp xử lý thông tin
D. Tổng hợp những phương pháp để giải quyết vấn đề nghiên cứu lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 30: Công ty Honda Việt Nam mời các khách hàng đã sử dụng sản phẩm đến công ty
và tổ chức phỏng vấn về đánh giá của khách hàng về các tính năng của sản phẩm. Công ty
đã áp dụng phương pháp nghiên cứu:

A. Phương pháp quan sát B. Phương pháp điều tra
C. Phương pháp thực nghiệm D. Phương pháp suy luâṇ CHƯƠNG 3
Câu 1: Công chúng trực tiếp của doanh nghiệp được hiểu là:
A. Nhóm có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng đạt tới những mục tiêu đề ra của doanh nghiệp
B. Nhóm khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp
C. Nhóm bất kỳ quan tâm thực sự hay có thể sẽ quan tâm hoặc có ảnh hưởng đến khả năng đạt
tới những mục tiêu đề ra của doanh nghiệp đó
D. Nhóm khách hàng đã mua và sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp nhưng không hài lòng
Câu 2: Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là tác nhân môi trường vĩ mô
ảnh hưởng tới chiến lược thị trường của doanh nghiệp:
A. Văn hoá B. Khách hàng C. Kinh tế D. Chính trị
Câu 3: Đối thủ cạnh tranh là những sản phẩm thuộc cùng chủng loại, có kiểu dáng tương
tự, đặc điểm kỹ thuật và khoảng giá bán tương tự của doanh nghiệp thuộc cấp độ cạnh tranh:
A. Cạnh tranh về nhu cầu/mong muốn B. Cạnh tranh về dòng sản phẩm
C. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu D. Cạnh tranh về sản phẩm thay thế
Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lực lượng bên ngoài của môi trường vi mô của doanh nghiệp:
A. Nhân sự B. Tài chính C. Kế toám D. Ngân hàng
Câu 5: Yếu tố nào thuộc phạm vi môi trường nhân khẩu học:
A. Các văn bản dưới luật B. Hệ thống chính sách của nhà nước lOMoAR cPSD| 45474828
C. Cơ chế điều hành của chính phủ D. Quy mô và tốc độ tăng dân số
Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Mtrường vĩ mô ảnh hưởng lên mtrường vi mô rồi tác động đến hd MKT
B. Môi trường vi mô có quan hệ trực tiếp đến hoạt động marketing
C. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng đến môi trường Marketing
D. Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi mô
Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là một thông số mà doanh nghiệp không thể kiểm soát được:
A. Giá cả sản phẩm B. Quảng cáo
C. Chính sách sản phẩm D. Các ngăn cấm xã hội
Câu 8: Ngoài các thành phần: nhà cung ứng, trung gian marketing, khách hàng, công
chúng, còn yếu tố nào thuộc môi trường vi mô chưa liệt kê:
A. Đối thủ cạnh tranh B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa doanh nghiệp D. Khoa học - công nghệ
Câu 9: Yếu tố thuộc môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dùng:
A. Kinh tế B. Dân số C. Văn hóa - xã hội D. Pháp luật
Câu 10: Xe máy Vision của HONDA Việt Nam và xe Vespa LX của PIAGGIO cùng là dòng
xe ga nhưng có mức giá tiền khác nhau. Cạnh tranh giữa 2 xe máy này thuộc cấp độ:
A. Đối thủ cạnh tranh nhãn hiệu
B. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Đối thủ cạnh tranh dòng sản phẩm
D. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm thay thế
Câu 11: Ngân hàng, các công ty bảo hiểm nằm trong nhóm trung gian marketing nào: lOMoAR cPSD| 45474828 A. Trung gian phân phối
B. Tổ chức cung cấp dịch vụ lưu thông sản phẩm
C. Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tín dụng
D. Tổ chức cung cấp dịch vụ marketing
Câu 12: Nhân viên, quản trị viên và các thành viên của ban giám đốc trong công ty được gọi là:
A. Công chúng địa phương B. Công chúng trung gian
C. Công chúng tổng quát D. Công chúng nội bộ
Câu 13: Sự cạn kiệt của nguồn nhiên liệu làm chi phí về năng lượng ngày càng gia tăng, đó
là ảnh hưởng của môi trường:
A. Kinh tế B. Tự nhiên C. Công nghệ D. Nhà cung ứng
Câu 14: Yếu tố nào thuộc môi trường Marketing vĩ mô của doanh nghiệp
A. Các trung gian Marketing B. Nhân khẩu
C. Khách hàng D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 15: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào ví dụ về trung gian marketing:
A. Đối thủ cạnh tranh B. Công ty vận tải, ô tô
C. Công chúng D. Những người cung ứng
Câu 16: Yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến các quyết định trong marketing của doanh nghiệp bởi vì:
A. Văn hóa chỉ tồn tại trong quãng thời gian ngắn
B. Giá trị văn hóa thay đổi theo thời gian
C. Văn hóa chi phối hành vi, cách ứng xử và lựa chọn sản phẩm của người mua
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 17: Khi xem xét ảnh hưởng của môi trường công nghệ đối với các quyết định
marketing, doanh nghiệp cần tính tới:
A. Sự thay đổi của Lãi suất B. Vòng đời của sản phẩm
C. Sự chú trọng tới bảo vệ môi trường tự nhiên D. Thái độ của con người đối với thiên nhiên
Câu 18: Hội bảo về người tiêu dùng, Hội bảo vệ sức khỏe… buộc các hoạt động marketing
ngày càng phải quan tâm hơn và có trách nhiệm hơn với an toàn sản phẩm, quảng cáo
trung thực và có văn hóa…, đó là ảnh hưởng của môi trường:

A. Kinh tế B. Tự nhiên C. Công nghệ D. Chính trị, pháp luật
Câu 19: Những nhóm người được xem là công chúng tìm kiếm một doanh nghiệp:
A. Doanh nghiệp đang bán sản phẩm cho họ
B. Doanh nghiệp đang tìm kiếm sự quan tâm của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của Doanh nghiệp
Câu 20: Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu trị
gàu cùng tầm giá khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên là thuộc cấp độ nào:
A. Cạnh tranh mong muốn B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
Câu 21: Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là:
A. Trung gian Marketing B. Trung gian phân phối
C. Nhà cung cấp D. Công chúng trực tiếp
Câu 22: Yếu tố nào KHÔNG thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:
A. Công nghệ B. Khí hậu, thời tiết
C. Vị trí địa lý D. Tài nguyên thiên nhiên lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 23: Phân tích môi trường Marketing là hoạt động phân tích:
A. Phân tích môi trường vi mô B. Phân tích môi trường bên trong
C. Phân tích môi trường vĩ mô D. Phân tích môi trường vi mô và vĩ mô
Câu 24: Các hãng thông tấn, cơ quan phát thanh truyền hình…là ví dụ cụ thể của nhóm công chúng:
A. Công chúng địa phương B Các cơ quan nhà nước
C. Giới truyền thônG D. Công chúng nội bộ
Câu 25: GDP, lạm phát là các yếu tố thuộc môi trường nào: A.
Thu nhập của dân cư B. Kinh tế C. Pháp luật D. Cạnh tranh
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không thuộc phạm vi nghiên cứu môi trường marketing?
A. Những thay đổi của môi trường văn hóa. B.
Những thay đổi trong chính sách bán hàng của nhà bán buôn.C. Những
thay đổi trong chính sách bán hàng của doanh nghiệp.
D. Ảnh hưởng của sự biến đổi khí hậu.
Câu 27: Sự gia tăng giá nhiên liệu là yếu tố ảnh hưởng thuộc môi trường:
A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Tự nhiên. D. Công nghệ.
Câu 28: Nhân viên, quản trị viên và các thành viên của ban giám đốc trong công ty được gọi là:
a. Công chúng địa phương b. Công chúng trung gian
c. Công chúng tổng quát d. Công chúng nội bộ
Câu 29: “Những chính sách của Chính phủ nhằm cải thiện môi trường đầu tư kinh
doanh” là những tác động thuộc môi trường nào?
a. Môi trường kinh tế b. Môi trường chính trị pháp luật lOMoAR cPSD| 45474828
c. Môi trường quốc tế d. Môi trường tự nhiên
Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là tác động của môi trường văn hóa:
a. Phong tục tập quán b. Chuẩn mực đạo đức
c. Hệ thống giá trị d. Sự thay đổi về cơ cấu độ tuổi của dân cư CHƯƠNG 4
Câu 1: Theo quan điểm marketing, Thị trường là:
A. Tập hợp khách hàng hiện có và sẽ có của doanh nghiệp có chung nhu cầu hay mong muốn và có khả năng thanh toán.
B. Nơi/ vùng địa lý diễn ra các giao dịch thương mại
C. Nơi diễn ra các hoạt động mua bán trao đổi giữa người mua và người bán
D. Nơi tập trung hàng hoá của tất cả các doanh nghiệp cùng kinh doanh 1 loại sản phẩm nào đó
Câu 2: Thị trường hàng hoá tiêu dùng được đặc trưng bởi:
A. Người ta mua sắm hàng hoá để dùng cho cá nhân
B. Người ta mua hàng hoá để sản xuất ra một sản phẩm khác
C. Người ta mua sắm hàng hóa để dùng cho tổ chức
D. Người ta mua bán hóa để bán lại và kiềm lời
Câu 3: Giai đoạn đầu tiên của tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án D. Hành vi hậu mãi
Câu 4: Giai đoạn đầu tiên của tiến trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin B. Ý thức nhu cầu
C. Đánh giá các phương án D. Hành vi hậu mãi lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 5: Mức độ cân nhắc khi mua hàng lớn nhưng người tiêu dùng không thấy sự khác
biệt nhiều giữa các nhãn hiệu là:
A. Hành vi mua sắm phức tạp B. Hành vi mua sắm tìm kiếm sự đa dạng.
C. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 6: Người tiêu dùng thường thay đổi nhãn hiệu rất nhiều lần là kiểu hành vi mua:
A. Hành vi mua sắm phức tạp B. Hành vi mua sắm tìm kiếm sự đa dạng.
C. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa D. Hành vi mua theo thói quen
Câu 7: “Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tinh huống cụ thể của xã hội, xuất phát
từ những giá trị văn hóa”, được gọi là:
A. Văn hóa B. Giá trị văn hóa C. Chuẩn mực D. Phong tục
Câu 8: Giá cả của thị trường độc quyền bán phụ thuộc vào:
A. Người mua B. Người bán
C. Người mua và người bán D. Không phụ thuộc vào đối tượng nào
Câu 9: Dựa vào quá trình con người chọn lọc, tổ chức và lý giải thông tin khác nhau là
phân đoạn thị trường theo tiêu thức:
A. Động cơ B. Nhận thức
C. Sự hiểu biết D. Niềm tin và thái độ
Câu 10: Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của
anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
A. Sự quan tâm có chọn lọc B. Ghi nhớ có chọn loc
C. Sự bóp méo có chọn lọc D. Lĩnh hội có chọn lọc.
Câu 11: Các bước cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ thuộc vào:
A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó B. Mức độ cấp thiết của nhu cầu
C. Khả năng thanh toán của khách hàng D. Loại khách hàng
Câu 12: Thị trường người tiêu dùng có đặc trưng: lOMoAR cPSD| 45474828
A. Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
B. Có quy mô lớn nhưng số lượng khách hàng ít
C. Có quy mô lớn và không gia tăng D. Có quy mô nhỏ
Câu 13: Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?
A. Cạnh tranh không hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Cạnh tranh trực tiếp
Câu 14: Độc quyền nhóm xuất hiện khi:
A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh nhiều mặt hàng
B. Trên TTrg tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
D. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh một mặt hàng
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là đặc trưng của thị trường người tiêu dùng:
A. Thường xuyên gia tăng B. Người tiêu dùng rất khác nhau
C. Sức mua của người tiêu dùng không ngừng biến đổi D. Có quy mô nhỏ
Câu 16: Loại thị trường nào được đặc trưng bởi số lượng lớn người mua và người bán và
bởi tính đồng bộ của sản phẩm:
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh không hoàn hảo
C. Độc quyền bán D. Độc quyền mua
Câu 17: Thi trường mà trong đó khách hàng có nhu cầu và đủ khả năng thanh toán nhưng
chưa được đáp ứng hàng hóa dịch vụ:
A. Thị trường thực tế B. Thị trường tiềm năng
C. Thị trường lý thuyết D. Thị trường ảo lOMoAR cPSD| 45474828
Câu 18: Trong các yếu tố sau yếu tố nào thuộc yếu tố văn hoá tác động đến hành vi người tiêu dùng:
A. Gia đình B. Hoàn cảnh kinh tế
C. Tầng lớp xã hội D. Nhận thức
Câu 19: Người đầu tiên nảy ra ý định muốn mua một sản phẩm mới là:
A. Người khởi xướng B. Người ảnh hưởng
C. Người sử dụng D. Người quyết định
Câu 20: Nguồn thông tin cá nhân bao gồm:
A. Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm, gia đình người mua hàng
B. Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm người mua hàng C. Nguồn thông tin
từ báo đài, phương tiện thông tin đại chúng
D. Nguồn thông tin từ vợ, chồng người mua hàng.
Câu 21: Nhóm yếu tố ảnh hưởng đến người mua hàng là doanh nghiệp sản xuất:
A. Yếu tố văn hóa, xã hội, tâm lý, cá nhân
B. Môi trường, quan hệ cá nhân, tổ chức, cá nhân
C. Môi trường, văn hóa, xã hội, cá nhân
D. Môi trường, cá nhân, tổ chức, văn hóa.
Câu 22: Thị trường hàng hoá tiêu dùng được đặc trưng bởi:
A. Người ta mua sắm hàng hoá để dùng cho cá nhân
B. Người ta mua hàng hoá để sản xuất ra một sản phẩm khác
C. Người ta mua sắm hàng hóa để dùng cho tổ chức
D. Người ta mua bán hóa để bán lại và kiềm lời
Câu 23: Doanh nghiệp có thể chi phối được thị trường, đó là đặc điểm của loại thị trường: