Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Chương Dương – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Bài 1. (2 đim):
Cho hai biu thc: A =


; B =


+

+

vi 0;󰨙4.
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt P = A . B. Tìm giá trị của x để biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài 2. (2 đim): Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Mt ô tô d định đi t A đến B trong mt thi gian nht đnh vi mt vn tc xác đnh.
Nếu ô tô tăng vn tc thêm 15 km/h thì s đến B sm 2 gi so vi d định. Nếu ô tô gim vn tc
đi 5 km/h thì s đến B mun 1 gi so vi d định. Tính chiu dài quãng đưng AB.
Bài 3. (2 đim):
Trong mt phng ta đ Oxy, cho đưng thng (d): y = x + 6
và parabol (P): y = 2x
2
a) V (d) và (P) trên cùng mt h ta đ Oxy
b) Tìm ta đ giao đim A, B ca (d) vi (P). Tính din tích tam giác OAB.
Bài 4. (3,5 đim): Cho tam giác ABC nhn (AB < AC) ni tiếp đưng tròn (O). Tiếp tuyến
ti A ca đưng tròn (O) ct đưng thng BC ti D. V OM vuông góc vi BC ti M.
a) Chng minh t giác AOMD ni tiếp.
b) Tia OM ct đưng tròn (O) ti đim N, AN và BC ct nhau ti I. Chng minh AN là
tia phân giác ca góc BAC
và AD = DI
c) Tia phân giác ca ABC
ct AN ti H. Gi sử dây AB c định và đim C di chuyn
trên đưng tròn (O) sao cho tam giác ABC nhn (AB < AC). Chng t đim H luôn
nm trên mt đưng tròn c định.
Bài 5. (0,5 đim): Cho các s dương x, y, z tha mãn x + y + z = 2.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc P =

+

+

---------- Chúc con làm bài tt -----------
Lưu ý: Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………..…………………….Lớp: 9………
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 9; Năm hc 2022 2023
Ngày kim tra: 09/3/2023
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
Bài
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2,0
đim)
a)
Tính giá trị của A khi x = 25
0,5
Thay x = 25 (tmđk) vào biu thc A
0,25
A =



=

= 4
0,25
b)
Rút gn biu thc B
0,75
B =


+

+

=


(
)
(
)(
)
0,25
=

 
(
)(
)
=


(
)(
)
0,25
=

(
)(
)
=


0,25
c)
Đặt P = A.B. Tìm giá trị của x để biểu thức P có giá trị nguyên.
0,75
P = A.B =


.


=


=1+

> 1
0,25
P =1+

3,5. Mà P . Vy P {2; 3}
0,25
Gii tìm đưc x = 9 ; x =
(tmđk)
0,25
Bài 2
(2,0
đim)
Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
2,0
Gi vn tc d định ca ô tô là x (km/h)
Gi thi gian d định đi hết quãng đưng AB là y (h)
Đk: x > 5; y > 2
Lưu ý: hs đt đk x > 0, y > 0 thì cha cho hs nhưng không tr đim
0,25
Khi đó quãng đưng AB dài là: xy (km)
0,25
*TH1: Vn tc ca ô tô là x + 15 (km/h)
Thi gian đi hết quãng đưng AB là y - 2 (h)
Quãng đưng AB dài là: (x + 15)(y - 2) (km)
nên ta có phương trình: (x + 15)(y - 2) = xy (1)
0,5
*TH2: Vn tc ca ô tô là x - 5 (km/h)
Thi gian đi hết quãng đưng AB là y + 1 (h)
Quãng đưng AB dài là: (x - 5)(y + 1) (km)
nên ta có phương trình: (x - 5)(y + 1) = xy (2)
0,25
T (1) và (2) ta có h pt:
(x + 15)(y 2) = xy
(x 5)(y + 1) = xy
2+ 15= 30
5= 5
= 45
= 8
(tmđk)
0,5
Vy quãng đưng AB dài 360 (km)
0,25
Bài 3
(2,0
đim)
a)
Vẽ đưng thng (d): y = x + 6
và parabol (P): y = 2x
2
1,0
x
0
- 6
y = x+6
6
0
x
-2
-1
0
1
2
y = 2x
2
8
2
0
2
8
0,5
0,5
b)
Tìm tọa đ giao đim A, B ca (d) vi (P). Tính din tích ∆OAB.
1,0
Xét pt hoành đ giao đim ca (d) và (P):
2x
2
= x + 6 2x
2
x 6 = 0
0,25
Gii tìm đưc A(-1,5 ; 4,5) và B(2; 8)
0,25
Đưng thng (d) ct trc Oy ti C.
Tìm đưc ta đ đim C(0, 6) và OC = 6
V AH, BK vuông góc vi Oy và tìm đưc AH = 1,5, BK = 2
0,25

=

+

=
. +
. 
= 0,5. 6.(1,5 + 2) = 10,5 (đvdt)
0,25
Bài 4
(3,5
điểm)
V hình đến câu a
0,25
a)
Chng minh t giác AOMD ni tiếp.
1,25
AD là tiếp tuyến ca (O) ti A (gt) => AD OA => 
= 90
0,25
T giác ADMO có: 
+ 
= 90
+ 90
= 180
2 góc v trí đi nhau
T giác ADMO ni tiếp
0,5
0,25
0,25
b)
Tia OM ct đưng tròn (O) ti đim N, AN và BC ct nhau ti I.
Chng minh AN là tia phân giác ca góc 
và AD = DI
1,25
(O): OM dây BC, OM ct (O) ti N
BN
=
CN
0,25

= 
(2 góc ni tiếp chn 2 cung bng nhau) AN tia
phân giác ca góc 
0,25
Xét (O) có

=

AN
=
(
AB
+ 
BN
)(góc to bi tiếp tuyến và dây
cung chn cung AN)

=
(
AB
+ 
CN
) (góc có đnh trong đưng tròn chn cung
AN và cung CN)
BN
=
CN

= 
hay 
= 
ADI cân ti D AD = DI
0,25
0,25
0,25
c)
Chng t đim H luôn nm trên mt đưng tròn c định.
0,75
Kéo dài CH ct đưng tròn (O) ti K
ABC có hai tia phân giác AI, BH ct nhau ti H
=> CH là phân giác => 
= 
=>
AK
=
BK
(2 cung b chn ca 2 góc ni tiếp bng nhau)
=> K là đim chính gia ca cung AB c định (do dây AB c định)
=> K c định
0,25

=
(sđ
BK
+ sđ
BN
) (góc ni tiếp)

=
(sđ cung
AK
+ sđ cung
CN
) (góc có đnh trong đg tròn)
=> 
= 
=> AKH cân ti K => KH = KA không đi
(do A, K c định)
0,25
Vy đim H luôn nm trên mt đưng tròn (K; KA) c định
0,25
Bài 5
(0,5
đim)
Áp dng bđt Cô si cho các s dương

+

2

.

= x

+

2

.

= y

+

2

.

= z
P + +
++
2
=
++
2
= 1
0,25
Min P = 1
2
+
=
+
4
2
+
=
+
4
2
+
=
+
4
x = y = z =
0,25
*Lưu ý: Nếu hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim tương đương
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
Môn Toán; Lớp 9; Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍN H THỨC Ngày kiểm tra: 09/3/2023
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1.
(2 điểm):
Cho hai biểu thức: A = √x+7 ; B = 2√x+12 + 4 + √x với 𝑥𝑥 ≥ 0; 𝑥𝑥 ≠ 4. √x−2 x−4 2−√x √x+2
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt P = A . B. Tìm giá trị của x để biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định với một vận tốc xác định.
Nếu ô tô tăng vận tốc thêm 15 km/h thì sẽ đến B sớm 2 giờ so với dự định. Nếu ô tô giảm vận tốc
đi 5 km/h thì sẽ đến B muộn 1 giờ so với dự định. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 3. (2 điểm):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = x + 6 và parabol (P): y = 2x2
a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) với (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 4. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến
tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại D. Vẽ OM vuông góc với BC tại M.
a) Chứng minh tứ giác AOMD nội tiếp.
b) Tia OM cắt đường tròn (O) tại điểm N, AN và BC cắt nhau tại I. Chứng minh AN là tia phân giác của góc BAC � và AD = DI c) Tia phân giác của ABC
� cắt AN tại H. Giả sử dây AB cố định và điểm C di chuyển
trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Chứng tỏ điểm H luôn
nằm trên một đường tròn cố định.
Bài 5. (0,5 điểm): Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 + 𝑧𝑧2 𝑦𝑦+𝑧𝑧 𝑧𝑧+𝑥𝑥 𝑥𝑥+𝑦𝑦
---------- Chúc con làm bài tốt -----------
Lưu ý:
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………..…………………….Lớp: 9………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Câu Đáp án Điểm Bài 1
a) Tính giá trị của A khi x = 25 0,5 (2,0
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức A 0,25 điểm) A = √25+7 = 12 = 4 0,25 √25−2 3
b) Rút gọn biểu thức B 0,75
B = 2√𝑥𝑥+12 + 4 + √𝑥𝑥 = 2√𝑥𝑥+12−4�√𝑥𝑥+2�+√𝑥𝑥(√𝑥𝑥−2) 0,25 𝑥𝑥−4 2−√𝑥𝑥 √𝑥𝑥+2
(√𝑥𝑥+2)(√𝑥𝑥−2)
= 2√𝑥𝑥+12−4√𝑥𝑥−8 +𝑥𝑥−2√𝑥𝑥 𝑥𝑥−4 = √𝑥𝑥+4 0,25
(√𝑥𝑥+2)(√𝑥𝑥−2)
(√𝑥𝑥+2)(√𝑥𝑥−2)
= �√𝑥𝑥−2�2 = √𝑥𝑥−2 0,25
(√𝑥𝑥+2)(√𝑥𝑥−2) √𝑥𝑥+2
c) Đặt P = A.B. Tìm giá trị của x để biểu thức P có giá trị nguyên. 0,75
P = A.B = √𝑥𝑥−2 . √𝑥𝑥+7 = √𝑥𝑥+7 =1+ 5 > 1 0,25
√𝑥𝑥+2 √𝑥𝑥−2 √𝑥𝑥+2 √𝑥𝑥+2
P =1+ 5 ≤ 3,5. Mà P ∈ 𝑍𝑍. Vậy P ∈ {2; 3} 0,25 √𝑥𝑥+2
Giải tìm được x = 9 ; x = 1 (tmđk) 0,25 4 Bài 2
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: 2,0 (2,0
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h) điểm)
Gọi thời gian dự định đi hết quãng đường AB là y (h) Đk: x > 5; y > 2 0,25
Lưu ý: hs đặt đk x > 0, y > 0 thì chữa cho hs nhưng không trừ điểm
Khi đó quãng đường AB dài là: xy (km) 0,25
*TH1: Vận tốc của ô tô là x + 15 (km/h)
Thời gian đi hết quãng đường AB là y - 2 (h)
Quãng đường AB dài là: (x + 15)(y - 2) (km) 0,5
nên ta có phương trình: (x + 15)(y - 2) = xy (1)
*TH2: Vận tốc của ô tô là x - 5 (km/h)
Thời gian đi hết quãng đường AB là y + 1 (h)
Quãng đường AB dài là: (x - 5)(y + 1) (km) 0,25
nên ta có phương trình: (x - 5)(y + 1) = xy (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt: �(x + 15)(y − 2) = xy (x − 5)(y + 1) = xy 0,5
 �−2𝑥𝑥 + 15𝑦𝑦 = 30
𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 = 5  �𝑥𝑥 = 45 𝑦𝑦 = 8 (tmđk)
Vậy quãng đường AB dài 360 (km) 0,25 Bài 3
a) Vẽ đường thẳng (d): y = x + 6 và parabol (P): y = 2x2 1,0 (2,0 điểm) x 0 - 6 x -2 -1 0 1 2 0,5 y = 2x2 8 2 0 2 8 y = x+6 6 0 0,5
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) với (P). Tính diện tích ∆OAB. 1,0
Xét pt hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2x2 = x + 6  2x2 – x – 6 = 0 0,25
Giải tìm được A(-1,5 ; 4,5) và B(2; 8) 0,25
Đường thẳng (d) cắt trục Oy tại C.
Tìm được tọa độ điểm C(0, 6) và OC = 6 0,25
Vẽ AH, BK vuông góc với Oy và tìm được AH = 1,5, BK = 2
𝑆𝑆∆𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑆𝑆∆𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 + 𝑆𝑆∆𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 = 1 𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 1 𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝐵𝐵𝐵𝐵 2 2 0,25
= 0,5. 6.(1,5 + 2) = 10,5 (đvdt) Vẽ hình đến câu a 0,25 Bài 4 (3,5 điểm)
a) Chứng minh tứ giác AOMD nội tiếp. 1,25
AD là tiếp tuyến của (O) tại A (gt) => AD ⊥ OA => 𝐷𝐷𝐴𝐴𝑂𝑂 � = 900 0,25
Tứ giác ADMO có: 𝐷𝐷𝐴𝐴𝑂𝑂 � + 𝐷𝐷𝐷𝐷𝑂𝑂 � = 900 + 900 = 1800 0,5
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau 0,25
⇒Tứ giác ADMO nội tiếp 0,25
b) Tia OM cắt đường tròn (O) tại điểm N, AN và BC cắt nhau tại I. 1,25
Chứng minh AN là tia phân giác của góc 𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩 � và AD = DI
(O): OM ⊥ dây BC, OM cắt (O) tại N ⇒  BN =  CN 0,25 ⇒ 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑂𝑂
� (2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau) ⇒ AN là tia 0,25
phân giác của góc 𝐵𝐵𝐴𝐴𝑂𝑂 � Xét (O) có 𝑫𝑫𝑩𝑩𝑫𝑫
� = 𝟏𝟏 𝒔𝒔đ
AN = 𝟏𝟏 (𝒔𝒔đ
AB + 𝒔𝒔đ
BN )(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây 𝟐𝟐 𝟐𝟐 cung chắn cung AN) 0,25 𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩
� = 𝟏𝟏 (𝒔𝒔đ
AB + 𝒔𝒔đ 
CN ) (góc có đỉnh ở trong đường tròn chắn cung 𝟐𝟐 AN và cung CN) Mà  BN =  CN 0,25
𝑫𝑫𝑩𝑩𝑫𝑫
= 𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩
hay 𝑫𝑫𝑩𝑩𝑩𝑩
= 𝑫𝑫𝑩𝑩𝑩𝑩
ADI cân tại D AD = DI 0,25
c) Chứng tỏ điểm H luôn nằm trên một đường tròn cố định. 0,75
Kéo dài CH cắt đường tròn (O) tại K
∆ABC có hai tia phân giác AI, BH cắt nhau tại H
=> CH là phân giác => 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐵𝐵 � =>  AK = 
BK (2 cung bị chắn của 2 góc nội tiếp bằng nhau)
=> K là điểm chính giữa của cung AB cố định (do dây AB cố định) => K cố định 0,25 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1 (sđ  BK + sđ 
BN ) (góc nội tiếp) 2 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1 (sđ cung  AK + sđ cung 
CN ) (góc có đỉnh ở trong đg tròn) 2 0,25 => 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴
� => ∆AKH cân tại K => KH = KA không đổi (do A, K cố định)
Vậy điểm H luôn nằm trên một đường tròn (K; KA) cố định 0,25 Bài 5
Áp dụng bđt Cô si cho các số dương (0,5 điểm)
𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦+𝑧𝑧 ≥ 2� 𝑥𝑥2 . 𝑦𝑦+𝑧𝑧 = x 𝑦𝑦+𝑧𝑧 4 𝑦𝑦+𝑧𝑧 4
𝑦𝑦2 + 𝑧𝑧+𝑥𝑥 ≥ 2� 𝑦𝑦2 .𝑧𝑧+𝑥𝑥 = y 0,25 𝑧𝑧+𝑥𝑥 4 𝑧𝑧+𝑥𝑥 4
𝑧𝑧2 + 𝑥𝑥+𝑦𝑦 ≥ 2� 𝑧𝑧2 .𝑥𝑥+𝑦𝑦 = z 𝑥𝑥+𝑦𝑦 4 𝑥𝑥+𝑦𝑦 4
P ≥ 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 − 𝑥𝑥+𝑦𝑦+𝑧𝑧 = 𝑥𝑥+𝑦𝑦+𝑧𝑧 = 1 2 2
⎧ 𝑥𝑥2 = 𝑦𝑦+𝑧𝑧 ⎪ 𝑦𝑦+𝑧𝑧 4
Min P = 1  𝑦𝑦2 = 𝑧𝑧+𝑥𝑥  x = y = z = 2 0,25 ⎨𝑧𝑧+𝑥𝑥 4 3 ⎪ 𝑧𝑧2 ⎩ = 𝑥𝑥+𝑦𝑦 𝑥𝑥+𝑦𝑦 4
*Lưu ý:
Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương