Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

6 3 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIAO THU
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán lp 9 THCS
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đ
kho sát gm: 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
2024
2025x
A.
2025x =
.
B.
2025x
.
C.
2025x <
.
D.
.
Câu 2. Phương trình
2
2025 2024 0 +=xx
có tập nghiệm
A.
{ }
2024;2025
.
B.
{ }
1;2024
.
C.
{ }
1; 2024−−
.
D.
{ }
1; 2024
.
Câu 3. Bất phương trình
5 30 0x −<
có nghiệm là
A.
6x <
.
B.
6
x >
.
C.
6x
.
D.
6x
.
Câu 4. Đim nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2
3?yx=
A.
(1; 3)
.
B.
(0; 3)
.
C.
( 1; 3)−−
.
D.
(3; 0)
.
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật nửa chu vi bằng
50 m
diện tích
2
600 m
.
Kích thước của mảnh vườn đó là
A.
20 m
80 m
.
B.
40 m
60 m
.
C.
20 m
30 m
.
D.
30 m
70 m
.
Câu 6. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B
C khi không thể đo trực tiếp. Người ta chọn
điểm A sao cho
0
90ACB =
(Hình 1). Sử dụng
giác kế để đo
BAC
. Biết
0
82BAC =
, AC = 5 m.
Khi đó khoảng cách giữa hai vtrí B C
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của mét).
A.
35,57 m
.
B.
31,57 m
.
C.
35,58 m
.
D.
31,58
m
.
Câu 7. Cho đường tròn
( )
;10 cmO
đường thẳng
, biết khoảng cách từ
O
đến
12 cm
. Số điểm chung của
và đường tròn là
A.
0
.
B.
2
.
C.
1
.
D. vô số.
Câu 8. Cho lục giác đều
ABCDEF
nội tiếp đường
tròn
( )
O
(Hình 2). Số đo cung
ABC
bằng
A.
0
72
.
C.
0
120
.
B.
0
140
.
D.
0
60
.
D
C
B
E
A
F
Hình 1
Hình 2
Trang 2/2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
27
4 23 1
3
−− =
.
2) Rút gn biu thc
31
( 2)( 3) 2
x x xx
P
x x xx
−+
=
−−
với
0; 4; 9.xxx>≠
Bài 2. (2,0 điểm)
1) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(1; 2 )A
thuộc đồ thị của hàm số
2
y ax=
.
Tìm h s
a
.
2) Cho phương trình
2
2 50xx
−=
. Gọi
12
,xx
hai nghiệm phân biệt của phương
trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
12
( 1)( 1)Px x=−−
2
1
2
1
2020.
2
x
Qx
+
= ++
Bài 3. (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.
Nhân dịp Ngày sách Văn hóa đọc Việt Nam (21/4/2024), hai lớp 9A 9B
cùng tham gia ủng hộ sách cho thư viện. Tổng số học sinh của hai lớp là 82. Mỗi học sinh
lớp 9A ủng hộ 3 quyển sách, còn mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 4 quyển sách. Tổng số sách
hai lớp ủng hộ là 288 quyển. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. (1,0 điểm).
Anh Nam muốn đặt làm một chiếc bàn ăn gỗ
cho gia đình. Anh dự định thiết kế mặt bàn gồm
hình vuông
ABCD
và hai nửa hình tròn đường
kính
AD
BC
(Hình
3
), biết
90 cmAD =
.
1) Tính diện tích mặt bàn (lấy
3,14
π
=
).
2) Nếu g mỗi mét vuông mặt bàn gỗ
1700000
đồng, tính số tiền anh Nam cần trả để
mua g làm mặt bàn đó (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị của đồng).
90 cm
D
C
A
B
Bài 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn có
AB AC>
, nội tiếp đường tròn
( )
O
, các đường cao
AD
,
CE
cắt nhau tại
H
( D BC,E AB )∈∈
. Qua
O
kẻ đường thẳng song song với
AD
, cắt
,,BC AB AC
lần lượt tại
,MN
P
.
1) Chứng minh rằng tứ giác
ACDE
nội tiếp đường tròn và
APN CED=
.
2) Gọi
I
trung điểm của
PN
. Chứng minh rằng
..AP BM PI HB=
IA
vuông
góc với
MH
.
----------Hết---------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: ………………….
Hình 3
Trang 1/5
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIAO THU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán lp 9 THCS
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A A C C A C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài
Nội dung trình bày
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức sau:
27
4 23 1
3
−− =
. (0,75điểm)
Biến đổi vế trái. Ta có
( )
2
27 3 3
4 23 3 1
33
= −−
0,25
31 3= −−
0,25
31 3 1= −− =
Vậy
27
4 23 1
3
−− =
0,25
2) Rút gn biu thức
31
56 2
x x xx
P
xx xx
−+
=
−+
với
0; 4; 9.xxx>≠
(0,75điểm)
Với
0; 4; 9.
xxx>≠
Ta có
( )
( )
( )
( )
1
31
32 2
xx
xx
P
x x xx
−+
=
−−
0,25
( )
( )
31 1
2
32
xx x
x
xx
−+
=
−−
( )( )
( )( )
31 1 3
32
xx x x
xx
+−
=
−−
0,25
( )( )
31 43
32
xx xx
xx
+− +
=
−−
( )
( )
21
3
32
x
x
xx
= =
−−
0,25
Bài 2
(2 đ)
Bài 2. (2,0 điểm).
1) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(1; 2 )A
thuộc đồ thị của hàm số
2
y ax=
. Tìm hệ số
a
.
Trang 1/5
1) Đồ thị của hàm số
2
y ax=
đi qua điểm
(1; 2 )A
nên ta có
2
2 .1a
=
0,25
2
a =
0,25
Vậy
2a =
2) Cho phương trình
2
2 50
xx −=
(1) Gọi
12
,xx
hai nghiệm phân biệt của
phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
12
( 1)( 1)
Px x=−−
2
1
2
1
2020.
2
x
Qx
+
= ++
Phương trình đã cho có hai
12
,xx
theo định lý Viète:
1 2 12
2; 5x x xx
+= =
0,25
1 2 12 1 2
( 1)( 1) ( ) 1 5 2 1 6P x x xx x x= = + +=+=
0,50
1
x
là nghiệm của phương trình (1) nên
2
11
2 50xx −=
suy ra
2
11
25xx
= +
0,25
1
2 12
2 51
2020 2023 2 2023 2025
2
x
Q x xx
++
= ++ =++ =+ =
0,50
Bài 3
1,5đ
Bài 3. (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.
Nhân dịp Ngày sách Văn hóa đọc Việt Nam (21/4/2024)
, hai lp 9A và 9B
cùng tham gia ủng hộ sách cho tviện. Tổng số học sinh của hai lớp 82. Mỗi
học sinh lớp 9A ủng hộ 3 quyển sách, còn mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 4 quyển
sách. Tổng số sách hai lớp ủng hộ là 288 quyển. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Gọi số học sinh của lớp 9A và 9B lần lượt là
,yx
*
( , y ; , 82)x xy∈<
Ta có
y 82 (1)x +=
0,25
Số sách ủng hộ thư viện của mối lớp 9A, 9B lần lượt là
3 , 4yx
(quyển)
Ta có
3 4 y 288 (2)x +=
0,25
Từ
( )
(1), 2
ta có hệ phương trình:
y 82
3 4 288
x
xy
+=
+=
0,25
Giải hệ phương trình tìm được
40
42
x
y
=
=
0,50
Đối chiếu điều kiện kết luận: số học sinh của mỗi lớp 9A, 9B lần lượt 40, 42
học sinh
0,25
Bài 4
1,0đ
Bán kính của nửa hình tròn đường kính AD là
1
11
R AD .90 45(cm)
22
= = =
Diện tích của nửa hình tròn đường kính AD là
22
11
1 2025
S R (cm )
22
π
π
= =
0,25
Bán kính của nửa hình tròn đường kính BC là
2
11
R BC .90 45(cm)
22
= = =
Diện tích của nửa hình tròn đường kính BC là
22
22
1 2025
S R (cm )
22
π
π
= =
0,25
Hìn
Trang 1/5
Diện tích của hình vuông ABCD là
22
3
S AD 8100(cm )
= =
Diện tích của mặt bàn gỗ là
2
123
S S S S 2025 8100 14458,5(cm )
π
=++= + =
0,25
b) Giá mỗi mét vuông mặt bàn gỗ là 1700000 đồng, hãy tính số tiền để mua chiếc
mặt bàn đó. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của đồng)
Ta có
22
S 14458,5(cm ) 1,44585(m )≈≈
Số tiền để mua chiếc mặt bàn đó là
S 14458,5*1700000=
=
2457945
(đồng)
0,25
Bài 5
2,0đ
Bài 5. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn AB > AC, nội tiếp đường tròn (O),
các đường cao AD, CE cắt nhau tại H
( D BC,E AB )∈∈
. Qua O kẻ đường thẳng
song song với AD, cắt BC, AB, AC lần lượt tại M, N P.
I
N
M
Q
H
K
D
E
P
O
B
C
A
1) Chứng minh rằng tứ giác ACDE nội tiếp đường tròn và
APN CED=
.
ADC
vuông tại D (gt) suy ra
ADC
nội tiếp đường tròn đường kính AC
Suy ra A, D, C thuộc đường tròn đường kính AC
0,25
AEC
vuông tại E suy ra
AEC
nội tiếp đường tròn đường kính AC
Suy ra A, E, C thuộc đường tròn đường kính AC
0,25
Do đó, bốn điểm A, E, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC
Suy ra tứ giác ACDE nội tiếp đường tròn đường kính AC
0,25
Trang 1/5
Tứ giác ACDE nội tiếp nên
CAD CED=
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung CD)
APN CAD=
( vì AD // PM) nên
APN CED=
(đpcm)
0,25
2) Gọi I là trung điểm của PN. Chứng minh rằng AP.BM = PI.HB IA
MH
Chứng minh tương tự như trên, được tứ giác BEHD nội tiếp đường tròn đường kính
HB suy ra
APN
đồng dạng
HBC
0,25
Suy ra
AP PN
HB BC
=
Chỉ ra PN = 2PI; BC = 2BM
Do đó
AP PI
HB BM
=
Suy ra AP.BM = PI.HB
0,25
Kẻ đường kính AK của đường tròn (O)
Chứng minh ba điểm K, M, H thẳng hàng (Sử dụng hình bình hành)
Gọi Q là giao điểm của KH và đường tròn (O)
Suy ra
0
AQK 90=
suy ra
AQ KQ
Chứng minh
API
đồng dạng
HBM
Suy ra
=PAI BHM
0,25
Chỉ ra
= =BHM QKC;QKC QAC
Suy ra
PAI QAC=
Do đó I, A, Q thẳng hàng
Suy ra
IA KQ
hay
IA MH
0,25
Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 9 THCS
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề khảo sát gồm: 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2024 là x − 2025 A. x = 2025 . B. x ≥ 2025 .
C. x < 2025 . D. x > 2025.
Câu 2. Phương trình 2
x − 2025x + 2024 = 0 có tập nghiệm là A. {2024; } 2025 . B. {1; } 2024 . C. { 1 − ;− } 2024 . D. {1; } 2024 − .
Câu 3. Bất phương trình 5x −30 < 0 có nghiệm là A. x < 6 . B. x > 6 . C. x ≤ 6 . D. x ≥ 6 .
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 3x ? A. (1;3) . B. (0;3). C. ( 1; − 3 − ) . D. (3;0) .
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 50 m và diện tích 2 600 m .
Kích thước của mảnh vườn đó là A. 20 m và 80 m .
B. 40 m và 60 m. C. 20 m và 30 m . D. 30 m và 70 m.
Câu 6. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và
C khi không thể đo trực tiếp. Người ta chọn điểm A sao cho  0
ACB = 90 (Hình 1). Sử dụng giác kế để đo  BAC . Biết  0 BAC = 82 , AC = 5 m.
Khi đó khoảng cách giữa hai vị trí B và C là
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của mét). Hình 1 A. 35,57 m. B. 31,57 m . C. 35,58 m . D. 31,58 m.
Câu 7. Cho đường tròn ( ;
O 10 cm) và đường thẳng ∆ , biết khoảng cách từ O đến ∆ là
12 cm . Số điểm chung của ∆ và đường tròn là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. vô số.
Câu 8. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường B tròn ( A
O) (Hình 2). Số đo cung ABC bằng A. 0 72 . C. 0 120 . B. 0 140 . D. 0 60 . C F D E Hình 2 Trang 1/2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức 27 4 − 2 3 − = 1 − . 3 2) Rút gọn biểu thức x − 3 x +1 x x P = −
với x > 0; x ≠ 4; x ≠ 9.
( x − 2)( x − 3) x − 2 x
Bài 2. (2,0 điểm)
1) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (
A 1;2) thuộc đồ thị của hàm số 2 y = ax . Tìm hệ số a . 2) Cho phương trình 2
x − 2x − 5 = 0 . Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương 1 2
trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức P = (x −1)(x −1) và 1 2 2 x +1 1 Q = + x + 2020. 2 2
Bài 3. (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.
Nhân dịp Ngày sách và Văn hóa đọc Việt Nam (21/4/2024), hai lớp 9A và 9B
cùng tham gia ủng hộ sách cho thư viện. Tổng số học sinh của hai lớp là 82. Mỗi học sinh
lớp 9A ủng hộ 3 quyển sách, còn mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 4 quyển sách. Tổng số sách
hai lớp ủng hộ là 288 quyển. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4. (1,0 điểm). A B
Anh Nam muốn đặt làm một chiếc bàn ăn gỗ
cho gia đình. Anh dự định thiết kế mặt bàn gồm
hình vuông ABCD và hai nửa hình tròn đường 90 cm
kính AD BC (Hình 3), biết AD = 90 cm .
1) Tính diện tích mặt bàn (lấy π = 3,14 ).
2) Nếu giá mỗi mét vuông mặt bàn gỗ là
1700000 đồng, tính số tiền anh Nam cần trả để D C
mua gỗ làm mặt bàn đó (kết quả làm tròn đến Hình 3
hàng đơn vị của đồng).
Bài 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC , nội tiếp đường tròn (O) , các đường cao AD ,
CE cắt nhau tại H ( D BC,E AB ). Qua O kẻ đường thẳng song song với AD , cắt
BC, AB, AC lần lượt tại M , N P .
1) Chứng minh rằng tứ giác ACDE nội tiếp đường tròn và  APN = CED .
2) Gọi I là trung điểm của PN . Chứng minh rằng A .
P BM = PI.HB IA vuông góc với MH .
----------Hết---------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: …………………. Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 9 THCS
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A A C C A C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài
Nội dung trình bày Điểm
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức sau: 27 4 − 2 3 − = 1
− . (0,75điểm) 3
Biến đổi vế trái. Ta có 0,25 − − = ( − )2 27 3 3 4 2 3 3 1 − 3 3 = 3 −1 − 3 0,25 = 3 −1− 3 = 1 − 0,25 Vậy 27 4 − 2 3 − = 1 − 3
2) Rút gọn biểu thức x − 3 x +1 x x P = −
với x > 0; x ≠ 4; x ≠ 9.(0,75điểm)
x − 5 x + 6 x − 2 x
Bài 1 Với x > 0; x ≠ 4; x ≠ 9. Ta có (1,5đ) 3 1 x ( x x x − − + )1 P = ( −
x − 3)( x − 2) x ( x − 2) 0,25 x − 3 x +1 x −1 = ( −
x − 3)( x − 2) x − 2
x − 3 x +1− ( x − ) 1 ( x −3) = (
x − 3)( x − 2) 0,25
x − 3 x +1− x + 4 x − 3 = (
x − 3)( x − 2) x − 2 1 = ( =
x − 3)( x − 2) x − 3 0,25
Bài 2 Bài 2. (2,0 điểm).
(2 đ) 1) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (
A 1;2) thuộc đồ thị của hàm số 2
y = ax . Tìm hệ số a . Trang 1/5
1) Đồ thị của hàm số 2
y = ax đi qua điểm ( A 1;2) nên ta có 2 2 = .1 a 0,25 a = 2 0,25 Vậy a = 2
2) Cho phương trình 2
x − 2x − 5 = 0 (1) Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của 1 2
phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 +
P = (x −1)(x −1) và x 1 1 Q = + x + 2020. 1 2 2 2
Phương trình đã cho có hai x , x theo định lý Viète: x + x = 2; x x = 5 − 1 2 1 2 1 2 0,25
P = (x −1)(x −1) = x x − (x + x ) +1 = 5 − − 2 +1 = 6 − 1 2 1 2 1 2 0,50
x là nghiệm của phương trình (1) nên 2
x − 2x − 5 = 0 suy ra 2 x = 2x + 5 1 1 1 1 1 0,25 2x + 5 +1 1 Q =
+ x + 2020 = x + x + 2023 = 2 + 2023 = 2025 2 1 2 0,50 2
Bài 3. (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.
Nhân dịp Ngày sách và Văn hóa đọc Việt Nam (21/4/2024), hai lớp 9A và 9B
cùng tham gia ủng hộ sách cho thư viện. Tổng số học sinh của hai lớp là 82. Mỗi
học sinh lớp 9A ủng hộ 3 quyển sách, còn mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 4 quyển
sách. Tổng số sách hai lớp ủng hộ là 288 quyển. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Gọi số học sinh của lớp 9A và 9B lần lượt là x, y *
(x, y∈ ; x, y < 82) 0,25 Ta có x + y = 82 (1)
Bài 3 Số sách ủng hộ thư viện của mối lớp 9A, 9B lần lượt là 3x, 4y (quyển)
1,5đ Ta có 3x+4y = 288 (2) 0,25 x + y = 82
Từ (1),(2) ta có hệ phương trình: 3  0,25  x + 4y = 288 x = 40
Giải hệ phương trình tìm được  0,50 y = 42
Đối chiếu điều kiện và kết luận: số học sinh của mỗi lớp 9A, 9B lần lượt là 40, 42 0,25 học sinh
Bán kính của nửa hình tròn đường kính AD là 1 1 R = AD = .90 = 45(cm) 1 2 2
Diện tích của nửa hình tròn đường kính AD là 0,25 1 2 2025π 2 S = π R = (cm ) Hìn Bài 4 1 1 2 2
1,0đ Bán kính của nửa hình tròn đường kính BC là 1 1 R = BC = .90 = 45(cm) 2 2 2
Diện tích của nửa hình tròn đường kính BC là 0,25 1 2 2025π 2 S = π R = (cm ) 2 2 2 2 Trang 1/5
Diện tích của hình vuông ABCD là 2 2 S = AD = 8100(cm ) 3
Diện tích của mặt bàn gỗ là 0,25 2
S = S + S + S = 2025π + 8100=14458,5(cm ) 1 2 3
b) Giá mỗi mét vuông mặt bàn gỗ là 1700000 đồng, hãy tính số tiền để mua chiếc
mặt bàn đó. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của đồng) Ta có 2 2
S≈14458,5(cm ) ≈1,44585(m ) 0,25
Số tiền để mua chiếc mặt bàn đó là S=14458,5*1700000 = 2457945 (đồng)
Bài 5. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC, nội tiếp đường tròn (O),
các đường cao AD, CE cắt nhau tại H ( D BC,E AB ) . Qua O kẻ đường thẳng
song song với AD, cắt BC, AB, AC lần lượt tại M, NP. P I A N Q E Bài 5 2,0đ O H B M D C K
1) Chứng minh rằng tứ giác ACDE nội tiếp đường tròn và APN = CED .
ADC vuông tại D (gt) suy ra ∆ ADC nội tiếp đường tròn đường kính AC 0,25
Suy ra A, D, C thuộc đường tròn đường kính AC
AEC vuông tại E suy ra ∆ AEC nội tiếp đường tròn đường kính AC 0,25
Suy ra A, E, C thuộc đường tròn đường kính AC
Do đó, bốn điểm A, E, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC
Suy ra tứ giác ACDE nội tiếp đường tròn đường kính AC 0,25 Trang 1/5
Tứ giác ACDE nội tiếp nên  CAD =
CED (2 góc nội tiếp cùng chắn cung CD)  0,25 APN =
CAD ( vì AD // PM) nên  APN = CED (đpcm)
2) Gọi I là trung điểm của PN. Chứng minh rằng AP.BM = PI.HBIA MH
Chứng minh tương tự như trên, được tứ giác BEHD nội tiếp đường tròn đường kính
HB suy ra ∆ APN đồng dạng ∆ HBC 0,25 Suy ra AP PN = HB BC Chỉ ra PN = 2PI; BC = 2BM 0,25 Do đó AP PI = HB BM Suy ra AP.BM = PI.HB
Kẻ đường kính AK của đường tròn (O)
Chứng minh ba điểm K, M, H thẳng hàng (Sử dụng hình bình hành)
Gọi Q là giao điểm của KH và đường tròn (O) Suy ra  0 AQK = 90 suy ra AQ ⊥ KQ 0,25
Chứng minh ∆ API đồng dạng ∆ HBM Suy ra  PAI = BHM Chỉ ra  BHM = QKC ;QKC = QAC Suy ra  PAI = QAC 0,25 Do đó I, A, Q thẳng hàng
Suy ra IA ⊥ KQ hay IA ⊥ MH
Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tương đương. Trang 1/5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
Document Outline

  • 1. ĐỀ TOÁN 9 GIỮA HỌC KỲ II NĂM 2024-2025
  • 2. ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN 9 GIỮA HỌC KỲ II NĂM 2024-2025
  • GK2 - 9