Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội.

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội.

Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

5 3 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THC
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
Năm học 2024 – 2025
Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút Đề gồm 02 trang
Bài I. (2,0 đim)
1) Trong bài “Tiếng Vit” ca c nhà n, nhà son kch kiêm nhà thơ Lưu Quang Vũ,
có kh thơ sau:
“Trái đt rng giàu sang bao th tiếng
Cao quý thâm trm rc r vui tươi
Tiếng Vit rung rinh nhp đp trái tim ngưi
Như tiếng sáo như dây đàn máu nh.”
S ln xut hin ca mi loi du (thanh) đưc ghi li trong biu đ tn s i đây:
a) Tìm tn s của dấu sắc trong kh thơ.
b) Tn s tương đi ca dấu nng bng bao nhiêu phn trăm (làm tròn kết qu đến
hàng đơn v)?
2) hình màu RGB to nên các màu khác nhau bng cách phi trn ba màu bn:
Đỏ (Red R), Xanh lc (Green G) và Xanh lam (Blue B). Bn Hưng có 6 thùng
sơn đưc đy kín không nhãn mác, gm các màu: Đ, vàng, cam, xanh lc,
nâu, trng. Xét phép th Mở ngu nhiên mt thùng sơn” và biến c A: “Thùng sơn
đưc m màu cơ bn”. Tính xác sut ca biến c A.
Bài II. (2,0 đim)
Cho hai biu thc:
21x
A
x
=
31 1
1
1
xx
B
x
x
++
= +
vi
0, 1.xx>≠
1) Tính giá tr của biu thc A khi
25.x =
2) Chng minh
.
1
x
B
x
=
+
3) Xét biu thc
Tìm số nguyên x để M nhn giá tr nguyên.
Trang 2/2
Bài III. (1,5 đim)
Một thành ph dự kiến dành khu đất huyn ngoi thành để b trí tái đnh cư cho mt
số h dân đang sinh sng ti trung tâm thuc din di di phc v mở rng không gian công
cộng. Biết khu đt rng 8000 mét vuông và mi h dân nhn đưc din tích đt như nhau.
Trong thc tế, thêm 10 h dân phi di di nên din tích đt mi h nhn đưc b
giảm đi 40 mét vuông. Hi có bao nhiêu h dân thuc din d kiến di di?
Bài IV. (4,0 đim)
1) Kem c quế sử dụng loi v dng hình nón vi bán
kính đáy 2,5cm và chiu cao 6cm. Lấy
3,14.
π
a) Tính th tích ng kem một v c quế th
cha được, coi đ dày v là không đáng k.
b) Biết mi dm
2
v c quế nng 12 gam. Hỏi cn chun
b bao nhiêu ki--gam nguyên liu đ sản xut 1000
v c quế (coi hao ht trong quá trình sn xut là
không đáng k)?
2) Cho na đưng tròn (O, R), đưng kính AB đim M là trung đim ca đon OA.
Đưng thng qua M vuông góc vi AB, ct na đưng tròn (O) ti C. Ly đim
I bt kì thuc đon MC. Tia AI cắt na đưng tròn (O) ti đim th hai D.
a) Chng minh bn đim B, D, I, M cùng thuc mt đưng tròn.
b) Tia MC cắt tia BD ti K. Chng minh tam giác AMI đồng dng vi tam giác KMB
2
3
..
4
R
MI MK
=
c) Chng minh tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác AIK luôn nm trên mt đưng
thng c định khi đim I thay đi trên đon MC.
Bài V. (0,5 đim)
Hộp k thut ca mt ngôi nhà đưc đt trong góc tưng
chiếm phn din tích ca mt hình ch nht vi kích
thưc 60cm
×
90cm. Đ tn dng không gian, ch nhà d
định lp đt mt tm vách sát vi hp k thut và các đầu
vách chm vào tưng (như hình v) để to ra hai khu vc lưu
tr đồ (phn tô đậm). Tính chiu dài ca tm vách để hai khu
vc lưu tr đồ chiếm tng din tích nh nht.
----- HẾT -----
- Hc sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên hc sinh: ............................................................... S báo danh: ........................
Hộp KT
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 2025
Bài I
(2,0đ)
1a) Tìm tần số của dấu sắc trong khổ thơ.
0,5
10 0,5
1b) Tần số tương đối của dấu nặng bằng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)?
1,0
Lp đúng phép tính:
5: (12 10 4 1 1 5).100%
+ + +++
0,5
Kết qu:
15%
0,5
2) Tính xác suất của biến cố A. 0,5
S kết qu thun li cho biến c A 2 (đỏ và xanh lục). 0,25
21
() .
63
PA= =
0,25
Bài II
(2,0đ)
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
25.x =
0,5
Thay
25x =
(TMĐK) vào
A
:
0,25
2 25 1 9
.
5
25
A
= =
0,25
2) Chứng minh
.
1
x
B
x
=
+
1,0
13 1
1
1
xx
B
x
x
++
=
0,25
(
)
2
1
31
11
x
x
B
xx
+
+
=
−−
0,25
1
xx
B
x
=
0,25
.
1
x
B
x
=
+
0,25
3) Tìm số nguyên
x
để
M
nhận giá trị nguyên.
0,5
21 3
2.
11
x
M
xx
= =
++
Trưng hp 1:
,.xx∈∉
Khi đó
M
(Loại).
0,25
Trưng hp 2:
,.xx∈∈
Khi đó
1
x +
là ưc ca 3.
Lp bng và kết hp điu kin, kết lun
4.x =
0,25
Bài III
(1,5đ)
Hỏi có bao nhiêu hộ dân thuộc diện dự kiến di dời?
1,5
Gi s hộ dân thuc din d kiến di di là x (h,
).x
0,25
Din tích đt mi h dự kiến nhn đưc là
8000
x
(mét vuông).
0,25
Thực tế, số hộ dân thuộc diện di dời
10x +
hộ mỗi hộ lúc này nhận
được
8000
10x +
mét vuông.
0,25
Lập được phương trình:
8000 8000
40.
10xx
−=
+
0,25
Giải phương trình, tìm được
40x =
(TMĐK) hoặc
50
x =
(loại).
0,25
Kết luận có 40 hộ dân thuộc diện dự kiến di dời.
0,25
Bài IV
(4,0đ)
1a) Tính thể tích lượng kem mà một vỏ ốc quế có thể chứa được 0,5
Lp đúng phép tính:
2
1
.2,5 .6
3
π
0,25
Kết qu:
39,25
(cm
3
).
0,25
1b) Hỏi cần chuẩn bị bao nhiêu ki--gam nguyên liệu để sản xuất 1000 vỏ
ốc quế?
0,5
Tính đưc đ dài đưng sinh:
22
6 2,5 6,5+=
(cm).
0,25
Khi lưng nguyên liu cn chun b:
1000. .2,5.6,5.12
6,123
100.1000
π
(kg).
0,25
2a) Chứng minh bốn điểm B, D, I, M cùng thuộc một đường tròn. 1,0
V hình đúng đến ý a.
0,25
Ch ra
90ADB
= °
(góc ni tiếp
chn na đưng tròn), t đó suy
ra ba đim A, B, D thuc đưng
tròn đưng kính BI.
0,25
Ch ra ba đim I, B, M thuc
đưng tròn đưng kính BI.
0,25
Kết lun bn đim B, D, I, M
cùng thuc đưng tròn đưng
kính BI.
0,25
2b) Chứng minh tam giác
AMI
đồng dạng với tam giác
KMB
0,75
Ch ra
IAM BKM=
(cùng ph
).ABD
0,25
Ch ra hai tam giác AMI KMB là các tam giác vuông.
0,25
Kết lun ĐPCM.
0,25
Chứng minh
2
3
..
4
R
MI MK =
0,75
Ch ra
. ..
MA MI
MI MK MA MB
MK MB
=⇒=
0,25
Ch ra
2
R
MA =
3
.
2
R
MB =
0,25
T đó suy ra ĐPCM.
0,25
I
O
M
A
B
C
D
K
3) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AIK luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi điểm I thay đổi trên đoạn MC.
0,5
Gi J là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác AIK, N là giao đim th hai ca
tia BA và đưng tròn (J).
Ch ra
KNB AIM=
(cùng bù
)AIK
AIM KBN=
(cùng bù
).DIM
Suy ra
,KNB KBN=
tc là tam giác KNB cân ti K.
Khi đó M là trung đim BN, suy ra v trí N c định bt k vị tI trên MC.
0,25
Kết lun
J
luôn nm trên đưng trung trc ca đon
AN
(c định).
0,25
Bài V
(0,5đ)
Tính chiều dài của tấm vách để tổng diện tích hai khu vực lưu trữ đồ là lớn
nhất
0,5
x
y
Đặt các kích thưc như trên, khi đó tng din tích hai khu vc lưu tr đồ
96
2
xy
S
+
=
(dm
2
).
Áp dng h qu của đnh lí Thalès hoc tam giác đng dng, ta có:
54.xy =
0,25
Khi đó:
96
9 .6 54.
2
xy
S xy
+
=≥=
Kết lun chiui tm vách bng
6 13
dm để hai khu vực lưu trữ đồ chiếm
tổng diện tích nhỏ nhất là 54dm
2
.
0,25
J
N
I
O
M
A
B
C
D
K
Hộp KT
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
Năm học 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút – Đề gồm 02 trang
Bài I. (2,0 điểm)
1) Trong bài “Tiếng Việt” của cố nhà văn, nhà soạn kịch kiêm nhà thơ Lưu Quang Vũ, có khổ thơ sau:
“Trái đất rộng giàu sang bao thứ tiếng
Cao quý thâm trầm rực rỡ vui tươi
Tiếng Việt rung rinh nhịp đập trái tim người
Như tiếng sáo như dây đàn máu nhỏ.”
Số lần xuất hiện của mỗi loại dấu (thanh) được ghi lại trong biểu đồ tần số dưới đây:
a) Tìm tần số của dấu sắc trong khổ thơ.
b) Tần số tương đối của dấu nặng bằng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
2) Mô hình màu RGB tạo nên các màu khác nhau bằng cách phối trộn ba màu cơ bản:
Đỏ (Red – R), Xanh lục (Green – G) và Xanh lam (Blue – B). Bạn Hưng có 6 thùng
sơn được đậy kín và không có nhãn mác, gồm các màu: Đỏ, vàng, cam, xanh lục,
nâu, trắng. Xét phép thử “Mở ngẫu nhiên một thùng sơn” và biến cố A: “Thùng sơn
được mở có màu cơ bản”. Tính xác suất của biến cố A.
Bài II. (2,0 điểm) + + Cho hai biểu thức: 2 x −1 A x x = và 3 1 1 B = +
với x > 0, x ≠ 1. x 1− x x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25. 2) Chứng minh x B = . x +1
3) Xét biểu thức M = .
AB Tìm số nguyên x để M nhận giá trị nguyên. Trang 1/2
Bài III. (1,5 điểm)
Một thành phố dự kiến dành khu đất ở huyện ngoại thành để bố trí tái định cư cho một
số hộ dân đang sinh sống tại trung tâm thuộc diện di dời phục vụ mở rộng không gian công
cộng. Biết khu đất rộng 8000 mét vuông và mỗi hộ dân nhận được diện tích đất như nhau.
Trong thực tế, có thêm 10 hộ dân phải di dời nên diện tích đất mà mỗi hộ nhận được bị
giảm đi 40 mét vuông. Hỏi có bao nhiêu hộ dân thuộc diện dự kiến di dời?
Bài IV. (4,0 điểm)
1) Kem ốc quế sử dụng loại vỏ có dạng hình nón với bán
kính đáy 2,5cm và chiều cao 6cm. Lấy π ≈ 3,14.
a) Tính thể tích lượng kem mà một vỏ ốc quế có thể
chứa được, coi độ dày vỏ là không đáng kể.
b) Biết mỗi dm2 vỏ ốc quế nặng 12 gam. Hỏi cần chuẩn
bị bao nhiêu ki-lô-gam nguyên liệu để sản xuất 1000
vỏ ốc quế (coi hao hụt trong quá trình sản xuất là không đáng kể)?
2) Cho nửa đường tròn (O, R), đường kính AB và điểm M là trung điểm của đoạn OA.
Đường thẳng qua M và vuông góc với AB, cắt nửa đường tròn (O) tại C. Lấy điểm
I bất kì thuộc đoạn MC. Tia AI cắt nửa đường tròn (O) tại điểm thứ hai D.
a) Chứng minh bốn điểm B, D, I, M cùng thuộc một đường tròn.
b) Tia MC cắt tia BD tại K. Chứng minh tam giác AMI đồng dạng với tam giác KMB 2 và 3 . R MI MK = . 4
c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AIK luôn nằm trên một đường
thẳng cố định khi điểm I thay đổi trên đoạn MC.
Bài V. (0,5 điểm)
Hộp kỹ thuật của một ngôi nhà được đặt trong góc tường
và chiếm phần diện tích của một hình chữ nhật với kích
thước 60cm × 90cm. Để tận dụng không gian, chủ nhà dự
định lắp đặt một tấm vách sát với hộp kỹ thuật và các đầu
vách chạm vào tường (như hình vẽ) để tạo ra hai khu vực lưu Hộp KT
trữ đồ (phần tô đậm). Tính chiều dài của tấm vách để hai khu
vực lưu trữ đồ chiếm tổng diện tích nhỏ nhất. ----- HẾT -----
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: ............................................................... Số báo danh: ........................ Trang 2/2
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 – 2025
1a) Tìm tần số của dấu sắc trong khổ thơ. 0,5 10 0,5
1b) Tần số tương đối của dấu nặng bằng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)? 1,0 Bài I
Lập đúng phép tính: 5: (12 +10 + 4 +1+1+ 5).100% 0,5 (2,0đ) Kết quả: ≈15% 0,5
2) Tính xác suất của biến cố A. 0,5
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 2 (đỏ và xanh lục). 0,25 2 1 P( ) A = = . 0,25 6 3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25. 0,5
Thay x = 25 (TMĐK) vào A: 0,25 2 25 1 9 A − = = . 0,25 25 5 2) Chứng minh x B = . 1,0 x +1 x +1 3 x +1 B = − 0,25 x −1 x −1 ( x + )2 1 3 x +1 Bài II B = − 0,25 x −1 x −1 (2,0đ) x x B = 0,25 x −1 x B = . 0,25 x +1
3) Tìm số nguyên x để M nhận giá trị nguyên. 0,5 2 x −1 3 M = = 2 − . x +1 x +1 0,25
Trường hợp 1: x ∈, x ∉ .
 Khi đó M ∉ (Loại).
Trường hợp 2: x ∈, x ∈ .
 Khi đó x +1 là ước của 3. 0,25
Lập bảng và kết hợp điều kiện, kết luận x = 4.
Hỏi có bao nhiêu hộ dân thuộc diện dự kiến di dời? 1,5
Gọi số hộ dân thuộc diện dự kiến di dời là x (hộ, x ∈ ). 0,25 Bài III
Diện tích đất mỗi hộ dự kiến nhận được là 8000 (mét vuông). 0,25 (1,5đ) x
Thực tế, số hộ dân thuộc diện di dời là x +10 hộ và mỗi hộ lúc này nhận được 8000 mét vuông. 0,25 x +10
Lập được phương trình: 8000 8000 − = 40. 0,25 x x +10
Giải phương trình, tìm được x = 40 (TMĐK) hoặc x = 50 − (loại). 0,25
Kết luận có 40 hộ dân thuộc diện dự kiến di dời. 0,25
1a) Tính thể tích lượng kem mà một vỏ ốc quế có thể chứa được 0,5 Lập đúng phép tính: 1 2 π.2,5 .6 0,25 3 Kết quả: ≈ 39,25 (cm3). 0,25
1b) Hỏi cần chuẩn bị bao nhiêu ki-lô-gam nguyên liệu để sản xuất 1000 vỏ ốc quế? 0,5
Tính được độ dài đường sinh: 2 2 6 + 2,5 = 6,5 (cm). 0,25
Khối lượng nguyên liệu cần chuẩn bị: 1000.π.2,5.6,5.12 ≈ 6,123 (kg). 0,25 100.1000
2a) Chứng minh bốn điểm B, D, I, M cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Vẽ hình đúng đến ý a. 0,25 K Chỉ ra 
ADB = 90° (góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn), từ đó suy 0,25
ra ba điểm A, B, D thuộc đường
tròn đường kính BI.
Chỉ ra ba điểm I, B, M thuộc
đường tròn đường kính BI. 0,25 Bài IV (4,0đ) C D
Kết luận bốn điểm B, D, I, M
cùng thuộc đường tròn đường 0,25 I kính BI. A M O B
2b) Chứng minh tam giác AMI đồng dạng với tam giác KMB 0,75 Chỉ ra  = 
IAM BKM (cùng phụ  ABD). 0,25
Chỉ ra hai tam giác AMIKMB là các tam giác vuông. 0,25 Kết luận ĐPCM. 0,25 2 Chứng minh 3 . R MI MK = . 0,75 4 Chỉ ra MA MI = ⇒ MI.MK = . MA . MB 0,25 MK MB Chỉ ra R MA = và 3R MB = . 0,25 2 2 Từ đó suy ra ĐPCM. 0,25
3) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AIK luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi điểm I thay đổi trên đoạn MC. 0,5 K J C D I N A M O B
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AIK, N là giao điểm thứ hai của
tia BA và đường tròn (J). Chỉ ra  =  KNB AIM (cùng bù  AIK) và  =  AIM KBN (cùng bù  DIM ). 0,25 Suy ra  = 
KNB KBN, tức là tam giác KNB cân tại K.
Khi đó M là trung điểm BN, suy ra vị trí N là cố định bất kể vị trí I trên MC.
Kết luận J luôn nằm trên đường trung trực của đoạn AN (cố định). 0,25
Tính chiều dài của tấm vách để tổng diện tích hai khu vực lưu trữ đồ là lớn nhất 0,5 x Hộp KT 0,25 Bài V y (0,5đ)
Đặt các kích thước như trên, khi đó tổng diện tích hai khu vực lưu trữ đồ là 9x 6y S + = (dm2). 2
Áp dụng hệ quả của định lí Thalès hoặc tam giác đồng dạng, ta có: xy = 54. Khi đó: 9x + 6y S = ≥ 9 .6 x y = 54. 2 0,25
Kết luận chiều dài tấm vách bằng 6 13 dm để hai khu vực lưu trữ đồ chiếm
tổng diện tích nhỏ nhất là 54dm2.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
Document Outline

  • Toan 9 GK2
  • Dap an Toan 9 GK2
  • GK2 - 9