Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

5 3 lượt tải Tải xuống
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
( Đề có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút ( không k thi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bc hai mt n?
A.
2
0x xy−+=
. B.
2
1
40x
x
+ +=
. C.
20x −=
. D.
2
2 90xx+ −=
.
Câu 2. Đim nào sau đây thuc đ th ca hàm s
2
1
2
yx=
?
A.
( )
4; 4
. B.
. C.
( )
4; 8−−
. D.
( )
4; 4
.
Câu 3. Giá tr ca
m
để phương trình
2
( 1) 3 4 0x m xm+ + −=
có nghim
1
x =
A. m =
4
3
. B. m =
1
. C. m =
1
. D. m =
4
3
.
Câu 4. Trong hình v, cho bn đim
, ,,M N PQ
cùng thuc
( )
O
. S đo góc
MQP
bng
A.
o
20
. B.
o
25
. C.
o
30
. D.
o
40
.
Câu 5. Ta đ mt giao đim ca parabol
( )
2
:Pyx=
và đưng thng
( )
: 23dy x= +
A.
(
)
1;1
. B.
( )
1; 1−−
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
1; 1
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
cnh
10BC cm=
, bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam
giác bng
A.
2cm
. B.
4cm
. C.
3cm
. D.
5cm
.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 7. (1,0 đim): Vẽ đồ thị hàm số
2
2yx=
Câu 8. (2,0 đim): Cho phương trình bc hai
( )
2
4 30 1x xm + +=
với
m
là tham s.
a) Gii phương trình
( )
1
khi
0m =
.
b) Tìm
m
đ phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
1
x
và
2
x
tha mãn
1 2 12
21x x xx+− =
.
Câu 9. (1,0 đim): Mt ngưi đi xe đạp từ A đến B cách nhau
24km
. Khi đi t B tr về A,
nh xuôi chiu gió nên tc đ lúc v nhanh hơn tc đ lúc đi
4 km/h
, vì thế thi gian v ít
hơn thi gian đi là
30
phút. Tính tc đ ca xe đp khi đi t A đến B.
Câu 10. (2,5 đim): Cho
( )
O
đưng kính
2AB R=
. K đưng kính
CD
vuông góc
AB
. Ly
đim
M
thuc cung nh
BC
. Ni
AM
ct
CD
tại
E
. Qua
D
k tiếp tuyến vi
( )
O
ct đưng
thng
BM
tại
N
.
a) Chng minh tứ giác
DEMN
ni tiếp;
b) Chng minh
//EN CB
;
c) Chng minh
2
.2AM BN R=
.
Câu 11. (0,5 đim): Trong mùa cao đim l hi, mt khách sn Bc Ninh gm
100
phòng
đồng giá luôn kín phòng khi giá thuê
480
nghìn đng mi phòng. Qua kho sát các năm
trưc, b phn kinh doanh ca khách sn thy rng: c tăng giá phòng lên
( )
%0xx
so vi
lúc kín phòng thì s phòng cho thuê gim đi
4
%
5
x
. Hi khách sn phi niêm yết giá phòng là
bao nhiêu đ đạt doanh thu cao nht ?
--------- HẾT ---------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: ………………………………………….. S báo danh: …………………..
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu tr li đúng 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
B
A
C
D
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 7. (1,0 đim):
Vẽ đồ thị hàm số
2
2yx=
Hàm s
2
2yx=
Bng giá tr:
x
2
1
0
1
2
2
2yx=
8
2
0
2
8
0,25
Trên mt phng ta đ
Oxy
, biu din các đim
( ) ( ) ( )
2;8 ; 1; 2 ; 0; 0 ;−−
( ) ( )
1; 2 ; 2; 8
.
Đồ th hàm s
2
2yx=
là đưng parabol đi qua các đim trên.
0,25
0,5
Câu 8. (2,0 đim): Cho phương trình bc hai
(
)
2
4 30 1x xm
+ +=
với
m
là tham s.
a) Gii phương trình
( )
1
khi
0m =
.
b) Tìm
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
1
x
và
2
x
tha mãn
1 2 12
21x x xx+− =
.
8.a
Phương trình
( )
2
4 30 1x xm + +=
Thay
0m =
vào phương trình
( )
1
ta có
2
4 30
xx +=
0,25
Ta có
1; 4; 3ab c
==−=
( )
1 4 30abc+ + =+− + =
Suy ra phương trình có hai nghim
1
1x =
;
2
3
c
x
a
= =
0,5
Vậy với
0m =
, phương trình có hai nghim phân bit
1x =
3x =
0,25
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Hưng dn chm có 04 trang)
NG DN CHM
KIM TRA GIỮA HC K 2
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lp 9
8.b
Phương trình
( )
2
4 30 1x xm
+ +=
Ta có
2
1b ac m
′′
∆= =
Để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit thì
0
∆>
Suy ra
10
m−>
1m⇒<
0,25
Vy vi
1m <
, phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
1
x
2
x
.
Áp dng đnh lí Viète, ta có
12
12
4
.3
b
xx
a
c
xx m
a
+ =−=
= = +
0,25
Theo đ bài ta có
1 2 12
21
x x xx+− =
Suy ra
(
)
42 3 1
42 6 1
21
m
m
m
+=
−=
−=
1
2
m
=
(tha mãn)
0,25
Vy để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
1
x
2
x
tha mãn
1 2 12
21x x xx+− =
thì
1
2
m
=
.
0,25
Câu 9. (1,0 đim): Mt ngưi đi xe đp t A đến B cách nhau
24km
. Khi đi t B tr về A, nh
xuôi chiu gió nên tc đ lúc v nhanh hơn tc đ lúc đi là
4 km/h
, vì thế thi gian v ít hơn thi
gian đi là
30
phút. Tính tc đ ca xe đp khi đi t A đến B.
Đổi
30
phút
1
2
=
gi
Gi tốc đ ca xe đp khi đi t A đến B là
( )
km/hx
( )
0x >
Suy ra tốc đ ca xe đp khi đi t B tr về A là
( )
4 km/hx +
0,25
Thi gian ca ngưi đi xe đp khi đi t A đến B là
( )
24
h
x
Thi gian ca ngưi đi xe đp khi đi t B tr về A là
( )
24
h
4x +
0,25
Vì thi gian v ít hơn thi gian đi là
30
phút nên ta có phương trình
24 24 1
42
xx
−=
+
0,25
Gii phương trình ta có
12x =
(tha mãn)
Vy tc đ ca xe đp khi đi t A đến B là 12 km/h.
0,25
Câu 10. (2,5 điểm)
V hình và ghi gi thiết – kết lun
0,25
10.a
Xét
( )
O
đưng kính
AB
Ta có
AMB
là góc ni tiếp chn na đưng tròn vì
( )
MO
90
AMB⇒=°
(tính cht)
Hay
90EMN
= °
Suy ra
EMN
vuông ti
M
.
Suy ra 3 đim
,,EM N
thuc đưng tròn đưng kính
EN
(
)
1
.
0,5
Ta có
ND
là tiếp tuyến ca
( )
O
tại
D
(gi thiết)
Suy ra
90NDE = °
(tính cht)
Suy ra
NDE
vuông ti
D
.
Suy ra 3 đim
,,NDE
thuc đưng tròn đưng kính
EN
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
, suy ra bn đim
,, ,DEM N
thuc đưng tròn đưng kính
EN
.
Suy ra t giác
DEMN
ni tiếp.
0,5
10.b
Xét đưng tròn
( )
O
CDM
CBM
là hai góc ni tiếp cùng chn
CM
.
CDM CBM⇒=
(tính cht) (3)
0,25
Xét đưng tròn đưng kính
EN
EDM
ENM
là hai góc ni tiếp cùng chn
EM
.
EDM ENM⇒=
(tính cht) (4)
0,25
T (3) và (4) suy ra
ENM CBM⇒=
mà hai góc vị trí đng v nên suy ra
//EN CB
0,25
10.c
Xét
ABN
có đưng cao
AM
1
.
2
ABN
S AM BN
⇒=
(5)
K
NK
vuông góc vi đưng thng
AB
tại
K
.
1
.
2
ABN
S NK AB
⇒=
(6)
T (5) và (6) suy ra
..AM BN NK AB=
(7)
0,25
Chng minh t giác
DOKN
là hình ch nhật
Suy ra
NK OD R= =
(8)
T (7) và (8) suy ra
2
. . .2 2AM BN NK AB R R R= = =
0,25
Câu 11. (0,5 điểm)
S phòng cho thuê lúc giá phòng tăng
%x
44
100 100. % 100
55
x
x−=
(phòng)
S tin cho thuê mi phòng khi tăng giá là
480 %.480 480 4,8xx+=+
(nghìn đng)
Tng doanh thu khi đó là
( )
4
100 . 480 4,8
5
xx

−+


(nghìn đng)
0,25
Ta có
( )
4
100 . 480 4,8 3,84(125 )(100 )
5
x x xx

+= +


2
125 100
3,84 48600
2
Cauchy
xx−+ +

≤=


(nghìn đng)
Du “ = ” xy ra khi
12,5x =
.
Giá phòng niêm yết khi đó là:
480 4,8.12,5 540+=
(nghìn đng)
Vy khách sn phi niêm yết giá phòng
540
nghìn đng s đt doanh thu
cao nht.
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng cho đim ti đa.
---------- Hết ----------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
| 1/7

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 9
( Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
x x + y =0. B. 2 1 x + + 4=0 .
C. x −2=0 . D. 2
x + 2x −9= 0 . x
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 1 2 y = x ? 2 A. (4;4). B. ( 4; − 8) . C. ( 4; − −8) . D. (4;− 4) .
Câu 3. Giá trị của m để phương trình 2
x + (m −1)x + 3m − 4 = 0 có nghiệm x =1 là A. m = 4 − .
B. m = 1. C. m = 1 − .
D. m = 4 . 3 3
Câu 4. Trong hình vẽ, cho bốn điểm M , N, P, Q
cùng thuộc (O). Số đo góc MQP bằng A. o 20 . B. o 25 . C. o 30 . D. o 40 .
u 5. Tọa độ một giao điểm của parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ): y = 2x + 3 là A. (1; ) 1 . B. ( 1; − − ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (1;− ) 1 .
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh BC =10cm , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 3cm. D. 5cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm): Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 2x
Câu 8. (2,0 điểm): Cho phương trình bậc hai 2
x − 4x + m + 3 = 0 ( )
1 với m là tham số. a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 0.
b) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x thỏa mãn x + x − 2x x = 1 − . 1 2 1 2 1 2
Câu 9. (1,0 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km . Khi đi từ B trở về A,
nhờ xuôi chiều gió nên tốc độ lúc về nhanh hơn tốc độ lúc đi là 4km/h , vì thế thời gian về ít
hơn thời gian đi là 30 phút. Tính tốc độ của xe đạp khi đi từ A đến B.
Câu 10. (2,5 điểm): Cho (O) đường kính AB = 2R . Kẻ đường kính CD vuông góc AB . Lấy
điểm M thuộc cung nhỏ BC . Nối AM cắt CD tại E . Qua D kẻ tiếp tuyến với (O) cắt đường
thẳng BM tại N .
a) Chứng minh tứ giác DEMN nội tiếp;
b) Chứng minh EN //CB ; c) Chứng minh 2
AM.BN = 2R .
Câu 11. (0,5 điểm): Trong mùa cao điểm lễ hội, một khách sạn ở Bắc Ninh gồm 100 phòng
đồng giá luôn kín phòng khi giá thuê là 480 nghìn đồng mỗi phòng. Qua khảo sát các năm
trước, bộ phận kinh doanh của khách sạn thấy rằng: cứ tăng giá phòng lên x% (x ≥ 0) so với
lúc kín phòng thì số phòng cho thuê giảm đi 4x % . Hỏi khách sạn phải niêm yết giá phòng là 5
bao nhiêu để đạt doanh thu cao nhất ? --------- HẾT ---------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ………………….. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Môn: Toán – Lớp 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B A C D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm
Câu 7. (1,0 điểm): Vẽ đồ thị hàm số 2 y = 2x Hàm số 2 y = 2x Bảng giá trị: x 2 − 1 − 0 1 2 0,25 2 y = 2x 8 2 0 2 8
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn các điểm ( 2; − 8);( 1 − ;2);(0;0); (1;2);(2;8). Đồ thị hàm số 2
y = 2x là đường parabol đi qua các điểm trên. 0,25 0,5
Câu 8. (2,0 điểm): Cho phương trình bậc hai 2
x − 4x + m + 3 = 0 ( )
1 với m là tham số. a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 0.
b) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x thỏa mãn x + x − 2x x = 1 − . 1 2 1 2 1 2 Phương trình 2
x − 4x + m + 3 = 0 ( ) 1 0,25
Thay m = 0 vào phương trình ( ) 1 ta có 2
x − 4x + 3 = 0
Ta có a =1;b = 4 − ;c = 3
a + b + c =1+ ( 4 − ) + 3 = 0 8.a
Suy ra phương trình có hai nghiệm x =1 ; c x = = 3 0,5 1 2 a
Vậy với m = 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt là x =1 và x = 3 0,25 Phương trình 2
x − 4x + m + 3 = 0 ( ) 1 Ta có 2 ∆′ = ′
b ac =1− m Để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt thì ∆′ > 0 Suy ra 1− m > 0 0,25 m <1
Vậy với m <1, phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x . 1 2
Áp dụng định lí Viète, ta có b x + x = − = 4  0,25 1 2  8.b a   . c x x = = m + 3 1 2  a Theo đề bài ta có
x + x − 2x x = 1 − 1 2 1 2 Suy ra 4 − 2(m + 3) = 1 − 0,25 4 − 2m − 6 = 1 − 2 − m =1 1 m − = (thỏa mãn) 2
Vậy để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x thỏa mãn 1 2
x + x − 2x x = 1 − thì 1 m − = . 0,25 1 2 1 2 2
Câu 9. (1,0 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km . Khi đi từ B trở về A, nhờ
xuôi chiều gió nên tốc độ lúc về nhanh hơn tốc độ lúc đi là 4km/h , vì thế thời gian về ít hơn thời
gian đi là 30 phút. Tính tốc độ của xe đạp khi đi từ A đến B. Đổi 30 phút 1 = giờ 2
Gọi tốc độ của xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h) (x > 0) 0,25
Suy ra tốc độ của xe đạp khi đi từ B trở về A là x + 4 ( km/h)
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 24 (h) x
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ B trở về A là 24 (h) 0,25 x + 4
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình 24 24 1 − = 0,25 x x + 4 2
Giải phương trình ta có x =12 (thỏa mãn)
Vậy tốc độ của xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h. 0,25 Câu 10. (2,5 điểm) 0,25
Vẽ hình và ghi giả thiết – kết luận
Xét (O) đường kính AB Ta có 
AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn vì M ∈(O) ⇒ 
AMB = 90° (tính chất) 0,5 Hay  EMN = 90° Suy ra E
MN vuông tại M . Suy ra 3 điểm 10.a
E, M , N thuộc đường tròn đường kính EN ( ) 1 .
Ta có ND là tiếp tuyến của (O) tại D (giả thiết) Suy ra 
NDE = 90° (tính chất) Suy ra N
DE vuông tại D . Suy ra 3 điểm 0,5
N, D, E thuộc đường tròn đường kính EN (2) . Từ ( )
1 và (2) , suy ra bốn điểm D, E,M , N thuộc đường tròn đường kính EN .
Suy ra tứ giác DEMN nội tiếp.
Xét đường tròn (O) có  CDM và 
CBM là hai góc nội tiếp cùng chắn  CM . ⇒  = 
CDM CBM (tính chất) (3) 0,25
Xét đường tròn đường kính EN có  EDM và 
ENM là hai góc nội tiếp cùng chắn 10.b EM . 0,25 ⇒  = 
EDM ENM (tính chất) (4) Từ (3) và (4) suy ra ⇒  = 
ENM CBM mà hai góc ở vị trí đồng vị nên suy ra EN // CB 0,25 Xét A
BN có đường cao AM 1 ⇒ S = (5) ∆ AM BN ABN . 2
10.c Kẻ NK vuông góc với đường thẳng AB tại K . 0,25 1 ⇒ S = (6) ∆ NK AB ABN . 2
Từ (5) và (6) suy ra AM.BN = NK.AB (7)
Chứng minh tứ giác DOKN là hình chữ nhật
Suy ra NK = OD = R (8) 0,25 Từ (7) và (8) suy ra 2
AM.BN = NK.AB = .2 R R = 2R Câu 11. (0,5 điểm)
Số phòng cho thuê lúc giá phòng tăng x% là 4x 4 100 −100. % =100 − x (phòng) 5 5
Số tiền cho thuê mỗi phòng khi tăng giá là
480 + x%.480 = 480 + 4,8x (nghìn đồng) 0,25 Tổng doanh thu khi đó là  4 100 x − .(480 +   4,8x) (nghìn đồng)  5  Ta có  4 100 x −
.(480 + 4,8x) = 3,84(125 − x)(100 +   x)  5  2 Cauchy 125 − x +100 3,84 + x  ≤ =   48600 (nghìn đồng)  2  0,25
Dấu “ = ” xảy ra khi x =12,5.
Giá phòng niêm yết khi đó là: 480 + 4,8.12,5 = 540 (nghìn đồng)
Vậy khách sạn phải niêm yết giá phòng là 540 nghìn đồng sẽ đạt doanh thu cao nhất.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
---------- Hết ----------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
Document Outline

  • 1__De_-DA_GHK2-Toan_9-24-25_5d797
  • GK2 - 9