Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

4 2 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT YÊN TH
thi gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC K II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề )
PHN I. TRC NGHIM (3 đim)
Câu 1: Cho t giác
MNPQ
ni tiếp đưng tròn, tng s đo hai góc
M
P
bng
A.
120°
. B.
180°
. C.
90°
. D.
.
Câu 2: Phương trình
2
2 30+ −=xx
có hai nghim là:
A.
12
1, 3.=−=xx
B.
12
1, 3.=−−xx
C.
12
1, 3.= = xx
D.
12
1, 3.= =xx
Câu 3: Đim nào sau đây thuc đồ th hàm s
2
2yx=
?
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
2; 1 .
C.
( )
1; 2 .−−
D.
( )
2; 1 .−−
Câu 4: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp ?
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3
Câu 5: Cho tam giác
ABC
6=AB
cm,
10=AC
cm,
8=BC
cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác
ABC
A.
8=R
cm. B.
4=R
cm. C.
6=R
cm. D.
5=R
cm.
Câu 6: Giả sử
1
x
2
x
là hai nghiệm của phương trình:
2
3 7 40xx +=
. Giá trị của tổng
12
xx+
là:
A.
4
3
. B.
7
3
. C.
7
3
. D.
3
7
.
Câu 7: Parabol là đ th ca hàm s nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Phương trình
2
x 6x 1 3m 0 +− =
(với
m
là tham số) có nghiệm là
1
khi
A.
4
m
3
=
B.
4
m
3
=
C.
8
m
3
=
D.
8
m
3
=
Câu 9: Tâm đưng tròn ni tiếp tam giác là giao đim ca các đưng
A. Trung trc B. Trung tuyến C. Phân giác trong D. cao
Câu 10: Cho
ACB 56= °
như hình vẽ. Số đo của cung lớn
AB
:
A.
56°
B.
112°
C.
224°
D.
248°
( )
P
2
1
2
yx
2
1
3
yx
2
yx
2
1
2
yx
O
B
A
C
nh 3
A
B
O
nh 2
A
B
O
x
nh 4
C
O
B
A
nh 1
56
o
O
B
A
C
Câu 11: Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
(
)
;
OR
. Biết
0
50ABC =
, số đo cung nhỏ AC
A.
0
160 .
B.
0
100 .
C.
0
25 .
D.
0
50 .
Câu 12: Trong các hình phng sau, s hình phng có dạng đa giác đu là:
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Cho đa giác đều
11
cạnh có độ dài mỗi cạnh là
5cm
. Chu vi của đa giác là:
A.
55cm
B.
50cm
C.
55m
D.
16
cm
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
4m
. Nếu gọi chiều dài của hình chữ nhật
( ) ( 4)xm x>
thì chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.
4( )xm
B.
4( )xm+
C.
4 ()xm
D.
4x (m)
Câu 15: Phương trình biệt thức
bằng:
A. 2 B. 6 C. 24 D. 8
PHN II. T LUN
(7,0 điểm)
Câu 16. (1,5 đ) Cho hàm s
2
( ) ( 1) ( 1)y fx m x m 
a) Tìm giá tr ca m đ đồ th hàm s đi qua đim
( 1; 2)A
.
b) Vi giá tr m va tìm đưc hãy tính
1
( 2); (1); ( ); (2)
2
f ff f
Câu 17. (0,5 đ): Cho hình lc giác đu ABCDEF vi tâm O.
Phép quay ngưc chiu Tâm O biến đim A thành đim B thì các đim
B, C, D, E, F tương ng biến thành đim nào?
Câu 18. (1,5 đ). Cho phương trình bc hai n x:
2
104x xm+ +=
(1)`
a) Gii phương trình (1) vi m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghim phân bit x
1
, x
2
tho mãn
22
1 2 12
17++ =xxxx
Câu 19. (1,5 đ). ng ng phong trào tết trng cây 2025 lp 9A đã nhn trng
240
cây xanh.
Nhưng đến khi trng y
10
bn hc sinh đưc cô giáo ch nhim điu đi làm vic khác. Do
đó mi bn còn li phi trng nhiu hơn 2 cây so vi dự định. Hi lp 9A có bao nhiêu hc sinh?
Câu 20. (1,5đ).
Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O) các đường cao BD CE.
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp, xác định tâm đường tròn đó.
b) Đường thẳng DE cắt BC tại M. Chứng minh MB.MC = MD.ME.
Câu 21. (0,5 điểm) Cho hai phương trình x
2
13x + 2m = 0 (1) và x
2
4x + m = 0 (2).
Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm gấp đôi một nghiệm của phương trình (2)
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
024
2
= xx
PHÒNG GD&ĐT YÊN TH
(HD gm 3 trang)
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC K II
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN- LP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (3 đim): Mi câu tr li đúng đưc 0,2 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
C
C
B
D
B
D
C
C
D
B
D
A
A
C
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm tng phn ca mi bài. Bài làm ca hc
sinh yêu cu phi chi tiết, lp lun cht ch. Nếu hc sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm tng
phần tương ứng.
Câu
Ni dung
Đim
Câu 16:
Cho hàm s
2
( ) ( 1) ( 1)y fx m x m==−≠
a) Tìm giá trị của m để đồ th hàm s đi qua điểm.
b) Vi giá tr m vừa tìm được hãy tính
1
( 2); (1); ( ); (2)
2
f ff f
1,5 điểm
a)
Đồ th hàm s
2
( ) ( 1) ( 1)y fx m x m==−≠
đi qua điểm
( 1; 2 )A
. Suy ra
2= (m-1)(-1)
2
suy ra m = 3
Vy m = 3 là giá tr cn tìm
0,5đ
b)
Vi m = 3 ta có hàm s y = f(x) = 2x
2
f(-2) = 2(-2)
2
= 8
f(1) = 2(1)
2
= 2
f(
1
2
) = 2
2
1
2



=
1
2
f(2) = 2(2)
2
= 8
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 17
Cho hình lục giác đều ABCDEF với tâm O. Phép quay ngược chiều Tâm O biến
điểm A thành điểm B thì các điểm B, C, D, E, F tương ứng biến thành điểm nào?
0,5đ
Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm B thì:
Đim B biến thành điểm C.
Đim C biến thành điểm D.
Đim D biến thành điểm E.
Điểm E biến thành điểm F.
Đim F biến thành điểm A.
0,5đ
Câu 18
Cho phương trình bậc hai ẩn x:
2
104x xm+
+=
(1)`
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
b) Tìm m đ phương trình (1) hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
tho
mãn
22
1 2 12
17
xxxx++ =
1,5đ
a)
Phương trình
2
104x xm+ +=
(1)
Thay m = 2 vào (1) ta đưc
2
304xx+ =
Ta có a+b+c = 1- 4+3 =0
Suy ra :
1
1x =
;
2
3
3
1
c
x
a
= = =
KL
0,2
0,2
0,25đ
0,25đ
b)
Để PT (1) có 2 nghiệm phân biệt thì
0∆>
hay 16 - 4(m+1) > 0
- 4m > -12
m < 3
Với m < 3 theo Định lý Vi-ét ta có: x
1
+ x
2
4=
x
1
.x
2
1m= +
Ta có:
22
1 2 12
17
xxxx++ =
( )
2
1 2 12
17
x x xx+−=
Suy ra 4
2
–(m+1) = 17
16 –m -1 = 17
m = -2 (TMĐK)
Vậy m =-2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt tho mãn:
22
1 2 12
17++ =
xxxx
0,25đ
0,25đ
Câu 19
ng ng phong trào tết trồng cây 2025 lớp 9A đã nhận trng
240
cây xanh.
Nhưng đến khi trồng cây
10
bn hc sinh được cô giáo ch nhim đi
u đi làm
việc khác. Do đó mỗi bn còn li phi trng nhiều hơn 2 cây so với d định. H
i
lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
1,5đ
Gi s s hc sinh ca lp 9A là
x
(học sinh). (ĐK:
10, )
x xZ>∈
Số hc sinh lớp 9A tham gia trồng cây là:
10
x
hc sinh.
D định mi hc sinh phi trng s cây là:
240
x
cây
Thc tế mi hc sinh phi trng s cây là:
240
10x
cây
Vì mi hc sinh còn li trng nhiều hơn dự định 2 cây, nên ta có phương trình:
240 240 120 120
2 hay 1
10 10xx xx
= −=
−−
2
Suy ra 120 120 1200 10xx xx
−+=
2
10 1200 0xx−− =
Giải phương trình ta được x = 40 (tho mãn)
x = -30 (không tho mãn)
Vậy số hc sinh ca lp 9A là
40
hc sinh.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 20
Cho tam giác nhn ABC (AB<AC) ni tiếp đưng tròn (O) các đưng cao BD CE (
B thuc AC; E thuc AB) .
c) Chng minh t giác BCDE ni tiếp, xác định tâm đường tròn đó.
d) Đưng thẳng DE cắt BC ti M. Chng minh MB.MC = MD.ME.
1,5đ
a)
Chng minh t giác BCDE ni tiếp, xác định tâm đường tròn đó
Vì BD, CE là các đường cao của tam giác ABC (gt)
Suy ra BD AC, CE AB suy ra
0
BDC BEC 90= =
0,25
T giác BCDE có
0
BDC BEC 90= =
Suy ra các điểm B, C, D, E cùng nằm trên đường tròn đường kính BC
0,5
Suy ra Tứ giác BCDE ni tiếp đường tròn đường kính BC
Suy ra Tâm O của đường tròn là trung điểm ca BC
Vậy tứ giác BCDE ni tiếp (O) với O là trung điểm của BC
0,25
b)
Đưng thẳng DE cắt BC ti M. Chng minh MB.MC = MD.ME
T giác BCDE nội tiếp suy ra
EDB BCE hay MDB MCE= =
Xét MBD và MEC có
chung
M
,
MDB MCE
=
(cmt)
Suy ra MBD MEC (g.g)
0,25
Suy ra
MB MD
ME MC
=
MB.MC = MD.ME
Vy MB.MC = MD.ME
0,25
Câu 21
Cho hai phương trình x
2
– 13x + 2m = 0 (1) và x
2
4x + m = 0 (2).
Tìm m đ phương trình (1) có một nghim gấp đôi một nghim của phương trình
(2)
Gi x
0
là nghim của phương trình (2) thỏa mãn điều kiện thì 2x
0
là nghim
phương trình (1)
Thay x
0
vào pt (1); 2x
0
vào pt (2) ta được:
22
00 00
22
00 0 0
4x 26x 2m 0 4x 26x 2m 0
x 4x m 0 4x 16x 4m 0

+= +=


+= + =


00
m
10x 2m x
5
=⇒=
.
0,25đ
Do x
0
0 nên m 0
Thay
0
m
x
5
=
vào pt(2) ta được:
( )
( )
2
2
m 0 KTM
m m m 9m
4 m0 0
5 5 25 5
m 45 TM
=

+= + =

=

Th li ta thy m = 45 thì pt (1) có nghiệm x = 18, pt (2) có nghim x = 9 tha
mãn yêu cầu
Vy m = 45
0,25đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 9
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
Câu 1: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, tổng số đo hai góc 
M và P bằng A. 120° . B. 180° . C. 90° . D. 360° .
Câu 2: Phương trình 2
x + 2x − 3 = 0 có hai nghiệm là: A. x = 1, − x = 3. x = 1, − x − 3. x =1, x = 3 − . x =1, x = 3. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 2 − x ? A. ( 1; − 2). B. (2;− ) 1 . C. ( 1; − 2 − ). D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 4: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp ? B B B B x C O O C O O A A A A Hình 2 H ình 3 Hình 4 Hình 1 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3
Câu 5: Cho tam giác ABC AB = 6 cm, AC =10 cm, BC = 8 cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là A. R = 8 cm. B. R = 4 cm. C. R = 6 cm. D. R = 5cm.
Câu 6: Giả sử x x x + x
1 và 2 là hai nghiệm của phương trình: 2
3x − 7x + 4 = 0 . Giá trị của tổng 1 2 là: A. 4 . B. 7 . C. 7 − . D. 3 . 3 3 3 7
Câu 7: Parabol (P) là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 1 2 1 y   x . B. 2 y x . 2 3 C. 2 1 y x . D. 2 y x . 2
Câu 8: Phương trình 2
x − 6x +1− 3m = 0 (với m là tham số) có nghiệm là 1 − khi 4 − 4 8 8 − A. m = B. m = C. m = D. m = 3 3 3 3
Câu 9: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường A. Trung trực B. Trung tuyến C. Phân giác trong D. cao Câu 10: Cho 
ACB = 56° như hình vẽ. Số đo của cung lớn AB là : C 56o A. 56° B. 112° C. 224° D. 248° O A B
Câu 11: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( ; O R). Biết  0
ABC = 50 , số đo cung nhỏ AC là A. 0 160 . B. 0 100 . C. 0 25 . D. 0 50 .
Câu 12: Trong các hình phẳng sau, số hình phẳng có dạng đa giác đều là: A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Cho đa giác đều 11 cạnh có độ dài mỗi cạnh là 5cm . Chu vi của đa giác là: A. 55cm B. 50cm C. 55m D. 16cm
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m . Nếu gọi chiều dài của hình chữ nhật
x (m) (x > 4) thì chiều rộng của hình chữ nhật là:
A. x − 4 (m)
B. x + 4 (m)
C. 4 − x (m) D. 4x (m)
Câu 15: Phương trình 2
x − 4x − 2 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. 2 B. 6 C. 24 D. 8
PHẦN II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm)
Câu 16. (1,5 đ) Cho hàm số 2
y f (x)  (m1)x (m 1)
a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2) .
b) Với giá trị m vừa tìm được hãy tính 1
f (2); f (1); f ( ); f (2) 2
Câu 17. (0,5 đ): Cho hình lục giác đều ABCDEF với tâm O.
Phép quay ngược chiều Tâm O biến điểm A thành điểm B thì các điểm
B, C, D, E, F tương ứng biến thành điểm nào?
Câu 18. (1,5 đ). Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2
x − 4x + m +1 = 0 (1)`
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn 2 2
x + x + x x =17 1 2 1 2
Câu 19. (1,5 đ). Hưởng ứng phong trào tết trồng cây 2025 lớp 9A đã nhận trồng 240 cây xanh.
Nhưng đến khi trồng cây có 10 bạn học sinh được cô giáo chủ nhiệm điều đi làm việc khác. Do
đó mỗi bạn còn lại phải trồng nhiều hơn 2 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
Câu 20. (1,5đ). Cho tam giác nhọn ABC có (ABa) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp, xác định tâm đường tròn đó.
b) Đường thẳng DE cắt BC tại M. Chứng minh MB.MC = MD.ME.
Câu 21. (0,5 điểm) Cho hai phương trình x2 – 13x + 2m = 0 (1) và x2 – 4x + m = 0 (2).
Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm gấp đôi một nghiệm của phương trình (2)
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025 (HD gồm 3 trang) MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C B D B D C C D B D A A C
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học
sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng
phần tương ứng. Câu Nội dung Điểm Cho hàm số 2
y = f (x) = (m −1)x (m ≠ 1)
Câu 16: a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm. 1,5 điểm
b) Với giá trị m vừa tìm được hãy tính 1 f ( 2
− ); f (1); f ( ); f (2) 2 a) Đồ thị hàm số 2
y = f (x) = (m −1)x (m ≠ 1) đi qua điểm A( 1; − 2) . Suy ra 2= (m-1)(-1)2 suy ra m = 3 0,5đ
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm b)
Với m = 3 ta có hàm số y = f(x) = 2x2 f(-2) = 2(-2)2 = 8 0,25đ f(1) = 2(1)2 = 2 0,25đ 2 f( 1 ) = 2 1  = 1 2  2 0,25đ   2 f(2) = 2(2)2 = 8 0,25đ
Câu 17 Cho hình lục giác đều ABCDEF với tâm O. Phép quay ngược chiều Tâm O biến
điểm A thành điểm B thì các điểm B, C, D, E, F tương ứng biến thành điểm nào? 0,5đ
Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm B thì:
Điểm B biến thành điểm C.
Điểm C biến thành điểm D. 0,5đ
Điểm D biến thành điểm E.
Điểm E biến thành điểm F.
Điểm F biến thành điểm A.
Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2
x − 4x + m +1 = 0 (1)`
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
Câu 18 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1,5đ 1, x2 thoả mãn 2 2
x + x + x x =17 1 2 1 2 Phương trình 2
x − 4x + m +1 = 0 (1)
Thay m = 2 vào (1) ta được 2 x − 4x + 3 = 0 0,25đ 0,25đ a) Ta có a+b+c = 1- 4+3 =0 0,25đ Suy ra : x c 3 =1; x = = = 3 1 2 a 1 KL 0,25đ b)
Để PT (1) có 2 nghiệm phân biệt thì ∆ > 0 hay 16 - 4(m+1) > 0 - 4m > -12 m < 3
Với m < 3 theo Định lý Vi-ét ta có: x1 + x2 = 4 và x1.x2 = m +1 Ta có: 2 2
x + x + x x =17 0,25đ 1 2 1 2
(x + x )2 − x x =17 1 2 1 2 Suy ra 42 –(m+1) = 17 16 –m -1 = 17 m = -2 (TMĐK) 2 2
Vậy m =-2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn: x + x + x x =17 0,25đ 1 2 1 2
Hưởng ứng phong trào tết trồng cây 2025 lớp 9A đã nhận trồng 240 cây xanh.
Nhưng đến khi trồng cây có 10 bạn học sinh được cô giáo chủ nhiệm điều đi làm
Câu 19 việc khác. Do đó mỗi bạn còn lại phải trồng nhiều hơn 2 cây so với dự định. Hỏi 1,5đ
lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
Gọi số số học sinh của lớp 9A là x (học sinh). (ĐK: x >10, x Z)
Số học sinh lớp 9A tham gia trồng cây là: x −10 học sinh. 0,25đ
Dự định mỗi học sinh phải trồng số cây là: 240 cây x
Thực tế mỗi học sinh phải trồng số cây là: 240 cây x −10 0,25đ
Vì mỗi học sinh còn lại trồng nhiều hơn dự định 2 cây, nên ta có phương trình: 240 240 120 120 − = 2 hay − = 1 0,25đ x −10 x x −10 x 2
Suy ra 120x −120x +1200 = x −10x 2
x −10x −1200 = 0
Giải phương trình ta được x = 40 (thoả mãn) 0,5đ x = -30 (không thoả mãn)
Vậy số học sinh của lớp 9A là 40 học sinh. 0,25đ
Cho tam giác nhọn ABC có (AB(
B thuộc AC; E thuộc AB) .
Câu 20 c) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp, xác định tâm đường tròn đó. 1,5đ
d) Đường thẳng DE cắt BC tại M. Chứng minh MB.MC = MD.ME. a)
Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp, xác định tâm đường tròn đó
Vì BD, CE là các đường cao của tam giác ABC (gt) 0,25
Suy ra BD ⊥ AC, CE ⊥ AB suy ra  =  0 BDC BEC = 90 Tứ giác BCDE có  =  0 BDC BEC = 90 0,5
Suy ra các điểm B, C, D, E cùng nằm trên đường tròn đường kính BC
Suy ra Tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn đường kính BC
Suy ra Tâm O của đường tròn là trung điểm của BC
Vậy tứ giác BCDE nội tiếp (O) với O là trung điểm của BC 0,25 b)
Đường thẳng DE cắt BC tại M. Chứng minh MB.MC = MD.ME
Tứ giác BCDE nội tiếp suy ra  =   =  EDB BCE hay MDB MCE Xét ∆MBD và ∆MEC có chung  M , 0,25  =  MDB MCE (cmt)
Suy ra ∆MBD ∽ ∆MEC (g.g) Suy ra MB MD = ⇒ MB.MC = MD.ME ME MC 0,25 Vậy MB.MC = MD.ME
Cho hai phương trình x2 – 13x + 2m = 0 (1) và x2 – 4x + m = 0 (2).
Câu 21 Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm gấp đôi một nghiệm của phương trình (2)
Gọi x0 là nghiệm của phương trình (2) thỏa mãn điều kiện thì 2x0 là nghiệm phương trình (1)
Thay x0 vào pt (1); 2x0 vào pt (2) ta được: 2 2
4x − 26x + 2m = 0 4x − 26x + 2m = 0 0 0 0 0  ⇒  0,25đ 2 2 x − 4x + m = 0 4x −16x + 4m = 0 0 0 0 0 m ⇒ 10x = 2 − m ⇒ x = − . 0 0 5 Do x0 ≠ 0 nên m ≠ 0 Thay m
x = − vào pt(2) ta được: 0 5 2 2 m m m 9m      m = 0 (KTM) − −   4 − +   m = 0 ⇔ + = 0 ⇔  0,25đ  5   5  25 5 m = 45 −  (TM)
Thử lại ta thấy m = –45 thì pt (1) có nghiệm x = 18, pt (2) có nghiệm x = 9 thỏa mãn yêu cầu Vậy m = –45
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
Document Outline

  • 4.TOAN 9-HDC DE KT GIUA HK2 (24-25)
  • GK2 - 9