Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nhật Tân – Hà Nội

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nhật Tân – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nhật Tân – Hà Nội

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nhật Tân – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

5 3 lượt tải Tải xuống
UBND QUN TÂY H
TRƯỜNG THCS NHT TÂN
gm 01 trang)
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài I (1,5 điểm)
1) Đo chiều cao (đơn vị là cm) ca 40 hc sinh lp 9A cho kết qu như sau:
156
157
164
166
166
165
157
155
155
158
160
163
163
161
162
159
159
160
160
160
159
158
160
160
158
163
162
162
162
161
162
161
163
161
163
161
164
166
165
165
a) Hãy lp bng tn s ghép nhóm vi các nhóm [155; 158), [158; 161), [161; 164), [164;167).
b) Tính tn s tương đối ca nhóm [161; 164).
2) Trong túi 6 qu bóng bàn được làm bng cùng cht liu kích thước khối lượng như nhau
gm hai qu màu đỏ được đánh số 1; 2, hai qu màu trng được đánh số 3; 4, hai qu màu xanh được
đánh số 5; 6. Xét phép th: Ly ngu nhiên mt qu bóng t trong túi. nh xác sut ca biến c A:
Không lấy được qu bóng màu đỏ”.
Bài II (1,5 điểm) Cho hai biu thc
+
=
16
1
x
A
x
vi
0; 1.xx
1) Tính giá tr ca biu thc khi
9;x =
2) Rút gn biu thc
B
;
3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
A
M
B
=
.
Bài III (2,5 điểm)
1) Mt ôtô d định đi từ A đến B vi vn tốc xác định và trong mt khong thời gian đã định. Nếu ôtô
chạy nhanh hơn
10 /km h
thì đến nơi sớm hơn so với d định
30
phút. Nếu ôtô chy chậm hơn
10 /km h
thì đến nơi muộn hơn so với d định
45
phút. Tính vn tc thi gian d định đi của
ôtô.
2) Một đội xe dự định chở
60
tấn hàng dùng một số loại xe nhất định. Lúc sắp khởi hành
3
xe
được điều đi làm việc khác nên để chở được hết số hàng đã dự định, mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn
1
tấn hàng. Tính số xe lúc đầu của đội, biết rằng khối lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau.
3) Cho bất phương trình bậc nht:
2
4 4 0x m m+
(vi
x
n). Tìm
m
để bất phương trình nhận
1x =
làm nghim.
Bài IV. (4,0 điểm)
1) Nhà bn Hà có một cái bàn ăn bằng g hình tròn đường kính 80cm.
a) Tính din tích g để làm được cái mt bàn trên.
b) B bn mun m rng chiếc bàn trên bng cách lp thêm trc xoay
thông minh (Mi ln xoay din tích mt bàn m rộng thêm được 25% so vi
ban đầu). Tính giá tin mà b bn Hà phi chun b để làm được chiếc bàn như
trên. Biết rng giá ca chiếc bàn đó được nh theo giá ca s mét vuông mt
bàn và mi 1m
2
bàn có giá 2 500 000 đồng.
(làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm, lấy )
2) Cho  ba c nhn (AB < AC), ni tiếp đường tròn (O;R), các đường cao AD, BE, CF. Đưng
thng EF cắt đường thng BC tại điểm M. Gi I là trung điểm của đoạn thng BC.
a) Chứng minh 4 điểm B, F, E, C cùng thuc một đường tròn;
b) Chng minh MF.ME = MB.MC 

;
c) Đường thng qua A song song với đường thng BC ct (O;R) ti G (G khác A), tia GD ct (O;R)
ti H (H khác G), tia MH ct (O;R) ti K (K khác H). Chng minh A, I, K thng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) ng ng chương trình “Tình nguyện mùa 2025”, một đoàn tình nguyện cn thuê
xe để ch 28 người 9 tấn hàng để giúp đỡ đồng bào hai tnh Yên Bái và Lào Cai b ảnh hưởng bi
thiên tai. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó loại xe A có 10 chiếc và loi xe B có 9 chiếc. mt
chiếc xe loi A cho thuê vi giá 4 triệu đồng, mt chiếc xe loi B cho thuê vi giá 3 triệu đồng. Biết
rng mi chiếc xe loi A có th ch được tối đa 4 người và 0,6 tn hàng, mi xe loi B ch được tối đa
2 người 1,5 tn hàng.Hỏi đoàn tình nguyện phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí b ra ít nht?
----------HT----------
A
NG DN CHM
Bài
Câu
Ni dung
Biu
đim
BÀI I
1,5 đ
1a)
0,25
a) Bng tn s ghép nhóm
Chiu cao (cm)
[155; 158)
[158; 161)
[161; 164)
[164;167)
S HS
5
12
15
8
0,25đ
1b)
0,25
b) Tn s tương đối ca nhóm [161; 164) là


. 100% = 37,5%
0,25đ
2)
1,0
2) Nhận xét tính đồng kh năng của phép th ly ngu nhiên 2 qu bóng trong túi.
0,25đ
Không gian mu:
Ω = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} - có 6 phn t
0,25đ
Có 4 kết qu thun li cho biến c A là: 3; 4; 5; 6
0,25đ
P(A) =
0,25đ
BÀI
II
1,5 đ
1)
0,25
1) Thay (TMĐK) vào ta có:
+
==
9 16 25
2
91
A
Vy thì
=
25
2
A
0,25
2)
0,75
2) Điều kin:
0; 1.xx
+
=+
+
11
1
1
x
B
x
x
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
+ + +
= + =
+
+−
+
+
==
+ +
=
1 1 1 1
1
1
11
1
1 1 1 1
1
x x x x
x
x
xx
xx
xx
x x x x
x
x
Vy
1
x
x
, vi
0, 1xx
.
0,75
3)
0,5
3) Ta có:
+ +
= = =
+
= = +
16 16 1
:.
1 1 1
16 16
A x x x x
M
B
x x x x
x
x
xx
Chứng minh được
8M
nên giá tr nh nht ca M là 8.
Du xy ra
= =
16
16xx
x
(TMĐK)
Vy min M = 8 khi x = 16.
0,5
BÀI
III
2,5 đ
1)
1,0
a) Gi vn tc d định đi của ô tô là
x
(km/h,
10x
)
Gi thi gian d định đi của ô tô là
y
(gi,
0,5y
)
Độ dài quãng đường t A đến B là
( )
xy km
0,25
b) Nếu ôtô chạy nhanh hơn
10 /km h
thì đến nơi sớm hơn so với d định
30
phút thì khi đó, vận tốc đi là
10x +
(km/h) và thời gian đi là
0,5x
(gi)
0,25
x9=
A
x9=
""=
Ta có pt:
( )( )
10 0,5x y xy+ =
0,5 10 5xy + =
(1)
Nếu ôtô chy chậm hơn
10 /km h
thì đến nơi muộn hơn so với d định
45
phút
thì khi đó, vận tốc đi là
10x
(km/h) và thời gian đi là
0,75x +
(gi)
Ta có pt:
( )( )
10 0,75x y xy + =
0,75 10 7,5xy−=
(2)
0,25
T
( ) ( )
1 , 2
ta có h phương trình:
0,5 10 5
0,75 10 7,5
xy
xy
+ =
−=
( )
( )
50
3
x TM
y TM
=
=
0,25
Vy vn tc d định đi của ô tô là 50km/h và thi gian d định đi là 3 giờ.
2)
1,0
Gi s xe lúc đầu của đội là
x
(xe,
*
,3xx
)
Theo d định, mi xe phi ch s tn hàng là
60
x
(tn/xe)
0,25
Thc tế, s xe ch hàng là:
3x
(xe)
Thc tế, mi xe phi ch s tn hàng là:
60
3x
(tn/xe)
0,25
Theo đề bài, ta có pt:
60 60
1
3xx
−=
0,25
2
3 180 0xx =
( ) ( )
15 ; 12x TM x KTM= =
0,25
Vậy lúc đầu đội có
15
xe.
3)
0,5
Thay
1m =
vào bpt, ta được:
2
4 4 0mm+
( )
2
20m −
( )
2
20m −
vi mi
m
Vy
2m =
.
0,5
BÀI
IV
3,0
1)
1,0
a) Bán kính ca mt bàn là: 80: 2 = 40cm
Din tích ca mt bàn là:
 
cm
2
0,25
0,25
b) Din tích ca mt bàn khi lp trc xoay khong:
5024 + 5024.25% = 6280 cm
2
S tin mà b bn Hà cn phi chun b khong:
(6280.150000):100 = 9 420 000 (đồng)
0,25
0,25
2a)
1,0
+) Ch ra được tam giác BFC vuông ti F nên ni tiếp trong đường tròn đường
kính BC (1)
+) Ch ra được tam giác EC vuông ti E nên ni tiếp đường tròn đường kính BC
(2)
+) T (1) và (2), suy ra được 4 điểm B, F, E, C cùng thuc một đường tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
2b)
1,5
+) Xét đường tròn đường kính BC, có:


(2 góc ni tiếp cùng chn cung BF)
Hay 

+) T đó chứng minh được 󰇛 󰇜
+) T đó suy ra được: MF.ME = MB.MC
+) Chứng minh được tam giác IEC cân ti I nên 

+) Chứng minh được 

+) 







0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
2c)
0,5
+) Chứng minh được 

t đó chứng minh được tam giác MFD đồng
dng vi tam giác MIE nên
MF.ME = MD.MI = MB.MC
+) Chứng minh được tam giác MBK đồng dng vi tam giác MHC(g.g). T đó
suy ra MB.MC = MH.MK
+) T đó chứng minh được tam giác MDH đồng dng vi tam giác MKI nên




(2 góc đồng v); 

(2 góc ni tiếp cùng chn cung AH
trong đường tròn (O))
+) Suy ra: 

=> K, I, A thng hàng.
0,25
0,25
BÀI
V
0,5
0,5
+) Gi s xe loi A cn thuê là x (xe) ( 
󰇜
+) Gi s xe loi B cn thuê là y (xe) ( 
󰇜
+) Chi phí b ra để thuê xe là: S = 4x + 3y
+) Lượng hàng tối đa chở được là: 0,6x + 1,5y
Hay 2x + 5y 
+) S người tối đa chở được: 4x + 2y  hay 2x + y 
+) Biến đổi được:
4S =(2x + 5y) + 7(2x+y)   
Suy ra: Giá tr nh nht ca S = 32
+) Dấu “=” xảy ra khi x = 5, y = 4
Vậy để chi phí thp nhất thì đoàn cần thuê 5 xe loi A và 4 xe loi B
0,25
0,25
H
K
G
M
I
O
F
E
D
C
B
A
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN TÂY HỒ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 9 (Đề gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (1,5 điểm)
1) Đo chiều cao (đơn vị là cm) của 40 học sinh lớp 9A cho kết quả như sau: 156 157 164 166 166 165 157 155 155 158 160 163 163 161 162 159 159 160 160 160 159 158 160 160 158 163 162 162 162 161 162 161 163 161 163 161 164 166 165 165
a) Hãy lập bảng tần số ghép nhóm với các nhóm [155; 158), [158; 161), [161; 164), [164;167).
b) Tính tần số tương đối của nhóm [161; 164).
2) Trong túi có 6 quả bóng bàn được làm bằng cùng chất liệu có kích thước và khối lượng như nhau
gồm hai quả màu đỏ được đánh số 1; 2, hai quả màu trắng được đánh số 3; 4, hai quả màu xanh được
đánh số 5; 6. Xét phép thử: Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ trong túi. Tính xác suất của biến cố A:
“Không lấy được quả bóng màu đỏ”. x + 16 x + 1 1
Bài II (1,5 điểm) Cho hai biểu thức A = và B = +
với x  0;x  1. x − 1 x − 1 x + 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9;
2) Rút gọn biểu thức B ; A
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = . B
Bài III (2,5 điểm)
1) Một ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong một khoảng thời gian đã định. Nếu ôtô
chạy nhanh hơn 10km / h thì đến nơi sớm hơn so với dự định 30 phút. Nếu ôtô chạy chậm hơn
10km / h thì đến nơi muộn hơn so với dự định là 45 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô.
2) Một đội xe dự định chở 60 tấn hàng và dùng một số loại xe nhất định. Lúc sắp khởi hành có 3 xe
được điều đi làm việc khác nên để chở được hết số hàng đã dự định, mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn
1 tấn hàng. Tính số xe lúc đầu của đội, biết rằng khối lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau.
3) Cho bất phương trình bậc nhất: 2
4x + m − 4m  0 (với x là ẩn). Tìm m để bất phương trình nhận x = 1 làm nghiệm.
Bài IV. (4,0 điểm)
1) Nhà bạn Hà có một cái bàn ăn bằng gỗ hình tròn đường kính 80cm.
a) Tính diện tích gỗ để làm được cái mặt bàn trên.
b) Bố bạn Hà muốn mở rộng chiếc bàn trên bằng cách lắp thêm trục xoay
thông minh (Mỗi lần xoay diện tích mặt bàn mở rộng thêm được 25% so với
ban đầu). Tính giá tiền mà bố bạn Hà phải chuẩn bị để làm được chiếc bàn như
trên. Biết rằng giá của chiếc bàn đó được tính theo giá của số mét vuông mặt
bàn và mỗi 1m2 bàn có giá 2 500 000 đồng.
(làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm, lấy 𝜋 ≈ 3,14)
2) Cho ∆𝐴𝐵𝐶 có ba góc nhọn (AB < AC), nội tiếp đường tròn (O;R), các đường cao AD, BE, CF. Đường
thẳng EF cắt đường thẳng BC tại điểm M. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
a) Chứng minh 4 điểm B, F, E, C cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh MF.ME = MB.MC và 𝐹𝐸𝐼 ̂ = 𝐵𝐴𝐶 ̂;
c) Đường thẳng qua A song song với đường thẳng BC cắt (O;R) tại G (G khác A), tia GD cắt (O;R)
tại H (H khác G), tia MH cắt (O;R) tại K (K khác H). Chứng minh A, I, K thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Hưởng ứng chương trình “Tình nguyện mùa hè 2025”, một đoàn tình nguyện cần thuê
xe để chở 28 người và 9 tấn hàng để giúp đỡ đồng bào hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai bị ảnh hưởng bởi
thiên tai. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó loại xe A có 10 chiếc và loại xe B có 9 chiếc. một
chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết
rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở được tối đa 4 người và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B chở được tối đa
2 người và 1,5 tấn hàng.Hỏi đoàn tình nguyện phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là ít nhất?
----------HẾT---------- HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu Bài Câu Nội dung điểm 1a)
a) Bảng tần số ghép nhóm Chiều cao (cm) [155; 158) [158; 161) [161; 164) [164;167) 0,25 0,25đ Số HS 5 12 15 8
1b) b) Tần số tương đối của nhóm [161; 164) là BÀI I 15 0,25 . 100% = 37,5% 0,25đ 40 1,5 đ 2)
2) Nhận xét tính đồng khả năng của phép thử lấy ngẫu nhiên 2 quả bóng trong túi. 0,25đ Không gian mẫu:
Ω = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} - có 6 phần tử 0,25đ 1,0
Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 3; 4; 5; 6 0,25đ 4 2 P(A) = = 6 3 0,25đ 9 + 16 25 0,25
1) Thay x = 9 (TMĐK) vào A ta có: A = = 1) − 2 9 1 0,25
Vậy x = 9 thì A = 25 2
2) Điều kiện: x  0;x  1. 0,75 x + B = 1 + 1 x − 1 x + 1 x + 1 x − 1 x + 1 + x − = + = 1 x − 1 x + 1 ( x +1)( x −1) 2) x x x ( x + + 1) 0,75 = ( x 1)( x 1) = + − ( x +1)( x −1) BÀI II x 1,5 đ = x − 1 x Vậy
, với x  0, x  1. x − 1 3) Ta có: 0,5 A x + 16 x x + 16 x M = = = 1 : . B x − 1 x − 1 x − 1 x x + 16 16 3) = = x + x x 0,5
Chứng minh được M  8 nên giá trị nhỏ nhất của M là 8. 16
Dấu " = " xảy ra x =  x = 16 (TMĐK) x Vậy min M = 8 khi x = 16.
a) Gọi vận tốc dự định đi của ô tô là x (km/h, x  10 ) 0,25
Gọi thời gian dự định đi của ô tô là y (giờ, y  0, 5 ) BÀI 1) III
Độ dài quãng đường từ A đến B là xy (km) 2,5 đ 1,0
b) Nếu ôtô chạy nhanh hơn 10km / h thì đến nơi sớm hơn so với dự định 30 0,25
phút thì khi đó, vận tốc đi là x + 10 (km/h) và thời gian đi là x − 0,5 (giờ)
Ta có pt: (x + 10) (y − 0,5) = xy 0
− ,5x + 10y = 5 (1)
Nếu ôtô chạy chậm hơn 10km / h thì đến nơi muộn hơn so với dự định 45 phút 0,25
thì khi đó, vận tốc đi là x − 10 (km/h) và thời gian đi là x + 0,75 (giờ)
Ta có pt: (x − 10) (y + 0,75) = xy
0,75x − 10y = 7,5 (2)
Từ (1),(2) ta có hệ phương trình: 0,25  0
− ,5x + 10y = 5 x  = 50(TM )  
0, 75x − 10y = 7, 5  y = 3  (TM )
Vậy vận tốc dự định đi của ô tô là 50km/h và thời gian dự định đi là 3 giờ.
Gọi số xe lúc đầu của đội là x (xe, * x  ,x  3 ) 0,25 60
Theo dự định, mỗi xe phải chở số tấn hàng là (tấn/xe) x
Thực tế, số xe chở hàng là: x − 3 (xe) 0,25 60 2)
Thực tế, mỗi xe phải chở số tấn hàng là: (tấn/xe) x − 3 1,0 60 60 0,25 Theo đề bài, ta có pt: − = 1 x − 3 x 2
x − 3x − 180 = 0 0,25
x = 15 (TM );x = 1 − 2 (KTM )
Vậy lúc đầu đội có 15 xe.
Thay m = 1 vào bpt, ta được: 2
4 + m − 4m  0 3) (m − )2 2  0 0,5 0,5 Mà (m − )2 2  0 với mọi m Vậy m = 2 .
a) Bán kính của mặt bàn là: 80: 2 = 40cm 0,25
Diện tích của mặt bàn là: 𝜋𝑅2 ≈ 3,14. 402 ≈ 5024 cm2 0,25 1)
b) Diện tích của mặt bàn khi lắp trục xoay khoảng: 1,0 5024 + 5024.25% = 6280 cm2 0,25
Số tiền mà bố bạn Hà cần phải chuẩn bị khoảng:
(6280.150000):100 = 9 420 000 (đồng) 0,25
+) Chỉ ra được tam giác BFC vuông tại F nên nội tiếp trong đường tròn đường 0,25 BÀI kính BC (1) IV
+) Chỉ ra được tam giác EC vuông tại E nên nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,25 3,0 (2)
+) Từ (1) và (2), suy ra được 4 điểm B, F, E, C cùng thuộc một đường tròn. 0,25 2a) 1,0 A G 0,25 E F O M D I C B H K
+) Xét đường tròn đường kính BC, có: 𝐵𝐸𝐹 ̂ = 𝐵𝐶𝐹
̂ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung BF) 0,25 Hay 𝐵𝐸𝑀 ̂ = 𝑀𝐶𝐹 ̂
2b) +) Từ đó chứng minh được ∆𝑀𝐵𝐸~∆𝑀𝐹𝐶 (𝑔. 𝑔) 0,5
+) Từ đó suy ra được: MF.ME = MB.MC 0,25 1,5
+) Chứng minh được tam giác IEC cân tại I nên 𝐼𝐸𝐶 ̂ = 𝐴𝐶𝐵. ̂
+) Chứng minh được 𝐴𝐸𝐹 ̂ = 𝐴𝐵𝐶. ̂ 0,25 0,25 +) 𝐹𝐸𝐼 ̂ = 1800 − 𝐴𝐸𝐹 ̂ − 𝐼𝐸𝐶 ̂ = 1800 − 𝐴𝐵𝐶 ̂ − 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 𝐵𝐴𝐶 ̂
+) Chứng minh được 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝑀𝐷𝐹
̂ từ đó chứng minh được tam giác MFD đồng
dạng với tam giác MIE nên MF.ME = MD.MI = MB.MC 2c)
+) Chứng minh được tam giác MBK đồng dạng với tam giác MHC(g.g). Từ đó suy ra MB.MC = MH.MK 0,25 0,5
+) Từ đó chứng minh được tam giác MDH đồng dạng với tam giác MKI nên 𝑀𝐾𝐼 ̂ = 𝑀𝐷𝐻 ̂ 𝑀𝐷𝐻 ̂ = 𝐴𝑄𝐻
̂ (2 góc đồng vị); 𝐴𝑄𝐻 ̂ = 𝑀𝐾𝐴
̂ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AH trong đường tròn (O)) +) Suy ra: 𝑀𝐾𝐼 ̂ = 𝑀𝐾𝐴
̂ => K, I, A thẳng hàng. 0,25
+) Gọi số xe loại A cần thuê là x (xe) (0 < 𝑥 ≤ 10, 𝑥 ∈ ℕ∗)
+) Gọi số xe loại B cần thuê là y (xe) (0 < 𝑦 ≤, 𝑦 ∈ ℕ∗)
+) Chi phí bỏ ra để thuê xe là: S = 4x + 3y
+) Lượng hàng tối đa chở được là: 0,6x + 1,5y ≥ 9 BÀI Hay 2x + 5y ≥ 30 V 0,5
+) Số người tối đa chở được: 4x + 2y ≥ 28 hay 2x + y ≥ 14 0,5 +) Biến đổi được:
4S =(2x + 5y) + 7(2x+y)≥ 30 + 98 = 128
Suy ra: Giá trị nhỏ nhất của S = 32 0,25
+) Dấu “=” xảy ra khi x = 5, y = 4
Vậy để chi phí thấp nhất thì đoàn cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B 0,25