Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Thanh Mỹ – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Thanh Mỹ – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Thanh Mỹ – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Thanh Mỹ – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

4 2 lượt tải Tải xuống
UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
_______________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN : TOÁN 9 - NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian: 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Tính giá trị, r
út gọn, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1TL
Bài 2.1
0,5đ
1TL
Bài 2.2
1,0đ
1TL
Bài 2.3
0,5đ
3TL
2,0đ
2
M
ột số yếu tố thống kê và xác suất
1TL
Bài 1.1
1,0đ
1TL
Bài 1.2
0,
2TL
1,5đ
3
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
.
1TL
Bài 3
2,0đ
1TL
2,0đ
4
Độ dài
cung tròn, diện tích hình quạt tròn.
2TL
Bài 4.12
1,5đ
2TL
1,5đ
5
Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
, góc nội tiếp
1TL
Bài 4.3a
2TL
Bài 4.3bc
3TL
2,5đ
1,5đ
1,0đ
6
G
íá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất
1TL
Bài 5
0,5đ
1TL
0,5đ
Tổng
4TL
3,0đ
3TL
3,0đ
3TL
3,0đ
2TL
1đ
12TL
10đ
30%
30%
30%
10%
100%
B. BN ĐC TMA TRN Đ
Stt Cấp đ Nhn biết Thông hiu
Vận dng
Nội dung
Cấp đthấp
Cấp đcao
1
Mt s yếu t về xác sut
và thng kê
Tính tn s và tn s
tương đi ghép nhóm
Bài 1.1
Tính xác sut ca biến c
Bài 1.2
0,5đ
2
Tính giá tr, rút gn, Tìm
giá tr nh nht ca biu
thức
Tính giá tr của biu
thức.
Bài 2.1
0,5đ
Vn dng các phép tính đ
rút gn biu thức.
Bài 2.2
1,0đ
Tìm giá tr của x
để biu thc đt
giá tr nh nht
Bài 2.3
0,5đ
3
Gii bài toán bng cách lp
phương trình hoc h
phương trình.
Vn dng cách
gii HPT đ gii
bài toán thc tế
Bài 3,0đ
4
Độ dài cung tròn, din tích
hình qut tròn
Tính đ dài cung tròn ,
din tích hình qut tròn
Bài 4.1; 4.2
1,5đ
5
Đưng tròn ngoi tiếp và
đưng tròn ni tiếp, góc ni
tiếp….
Chng minh đưc t giác
ni tiếp.
Bài 4.3a
1,
Áp dng các
trưng hp đng
dạng ca tam
giác. Áp dng
tính cht ba
đưng cao ca
tam giác, đưng
kính và dây ca
đưng tròn.
Bài 4.3b,c
1,0đ
6 GTLN - GTNN.
Sử dụng công thc
tính th tích, din
tích ca hình hp
ch nht.
Bài 5
0,5đ
Tng
30%
30%
30%
10%
TRƯNG THCS THANH M
--------------------------
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KỲ II
Môn: TOÁN Lớp 9
NĂM HC : 2024 - 2025
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Sau khi điều tra số tiền điện phải trả ca 50 hộ gia đình trong một tháng (đơn vị:
nghìn đồng), người ta có biểu đồ tần số ghép nhóm dưới đây:
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
[
)
500;600
.
2) Một hộp có
25
quả bóng được đánh số thứ tự từ
1
đến
25
. Xét phép thử “ Lấy ngẫu
nhiên
1
quả bóng từ hộp”. Tính xác suất của biến cố
A
: “Lấy được quả bóng được
đánh số chia hết cho
3
”.
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
( )
52Ax= +
4 18
4
2
x
B
x
x
= +
với
0, 4xx≥≠
.
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
1
4
x =
.
2) Chứng minh
5
2
B
x
=
+
.
3) Đặt
:1M AB= +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
M
Câu 3: (2,0 điểm)
Bác An chia s tin
800
triu đng ca mình cho hai khon đu tư. Sau mt năm, tng s
tin lãi thu đưc
54
triu đng. Lãi sut cho khon đu th nht là
6% /
năm khon
đu th hai
8% /
năm. Tính s tin bác An đu tư cho mi khon?
Câu 4: (4,0 điểm)
Mt bánh pizza có dng hình tròn vi đưng kính 30cm. Mt
đầu bếp ct mt miếng bánh pizza hình qut vi góc 45
0
(như
hình v).
1. Tính đ dài cung tròn ca miếng pizza.
2. Tính din tích ca miếng pizza.
3. Cho đưng tròn (O;R), đưng kính AB vuông góc vi dây
CD ti đim I (I nm gia A O). Ly đim E bất trên cung nh BC (E khác B
C). AE ct CD ti K .
a) Chng minh bn đim K,E,B,I cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh AK.AE = AI.AB.
c) Gi P là giao đim ca tia BE và tia DC, Q là giao đim ca AP và BK. Chng minh
IK là phân giác ca góc EIQ.
Câu 5: (0,5 điểm)
Mt b i mini dng hình hp ch nht mt đáy MNPQ hình vuông (hình v).
Hãy m đ dài cnh MN ca mt đáy chiu cao AM ca b bơi sao cho tng din
tích các mt làm b bơi (bao gm 4 mt xung quanh và mt mt đáy) nh nht, biết
rng th tích ca b bơi là 4m
3
.
…….Hết…..
NG DN CHẤM VÀ BIU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1,5
điểm)
1) Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
[
)
500;600
.
Tần số ghép nhóm của nhóm
[
)
500;600
10
.
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
[
)
500;600
là:
10
100% 20%
50
⋅=
.
2) Một hộp có
25
quả bóng được đánh số thứ tự từ
1
đến
25
. Xét
phép thử “ Lấy ngẫu nhiên
1
quả bóng từ hộp”. Tính xác suất của
biến cố
A
: “Lấy được quả bóng được đánh số chia hết cho
3
”.
Xét phép thử: “Lấy ngẫu nhiên
1
quả bóng từ hộp”.
Ta thấy các kết quả của phép thử là đồng khả năng xảy ra, nên tập hợp
các kết quả xảy ra phép thử đó là
{ }
1;2;3;4;...;24;25Ω=
.
Số phần tử của tập hợp
25.
Có 8 kết quả thuận lợi của biến cố
A
là:
3;6;9;12;15;18;21;24.
Vậy
8
( ) 0,32.
25
= =PA
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2
(2,0
điểm)
1) Với
1
4
x =
(TMĐK) nên
1
2
x =
Thay vào
A
ta được:
1 25
52
22
A

= +=


Vậy
25
2
A =
khi
1
4
x =
2)
( )( )
4 18 4 18
4
22
22
xx
B
x
xx
xx
−−
=+=+
−−
−+
( )
( )( )
4 2 18
22
xx
xx
++
=
−+
( )
( )
( )
( )
4 8 18 5 10
22 22
xx x
xx xx
++
= =
−+ −+
( )
( )( )
52
5
(ÐPCM)
2
22
x
x
xx
= =
+
−+
3)
( )
( )
( )
2
2
: 1 5 2. 1 2 1
5
x
M AB x x
+
= += + += + +
Ta có:
0x
nên:
0,5
1,0đ
2
0
22
( 2) 4
5
x
x
x
M
+≥
+≥
Dấu " = " xảy ra khi
0x =
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy
M
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi
0x =
.
0,5
Câu 3
(2,0
điểm)
Gi s tin bác An đu tư cho mi khon ln t là
,xy
(triu đng,
0 , 800xy
<<
;)
Tng s tin ban đâu bác An
800
triu đng nên ta phương trình:
800xy
+=
(1)
Lãi sut cho khon đu tư th nht
6% /
năm khong đu tư th hai
8% /
năm. Sau mt năm, tng s tin lãi thu đưc
54
triu đng nên ta
phương trình:
0,06 0,08 54
xy
+=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
( )
( )
800 1
800
0,06 0,08 54
6 8 5400 2
xy
xy
xy
xy
+=
+=

+=
+=
T phương trình
( )
1
:
800 800xy y x+= =
thay vào phương trình
( )
2
ta
đưc:
( )
6 8 800 5400xx+ −=
6 6400 8 5400xx+ −=
2 1000x =
500x =
(tho mãn)
Vi
500x =
suy ra
800 500 300y =−=
(tho mãn)
Vy s tin bác An đu tư cho mi khon ln lưt là:
500;300
triu đng.
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
Câu 4.1
0,5đ
=

180
=
15.45
180
= 3,75 (cm)
0,5đ
Câu 4.2
=

2
360
=
15
2
45
360
= 28,125 (cm
2
)
Câu 4.3
(2,5 điểm)
a) Chng minh bn đim K,E,B,I cùng thuc mt đưng tròn.
Xét (O;R) có: Góc AEB = 90° (góc ni tiếp chn na đưng tròn) hay
góc KEB = 90°
Đưng kính AB vuông góc vi dây CD ti đim I
Suy ra góc KIB = 90°
Xét ΔKEB vuông ti E
Suy ra K,E,B thuc đưng tròn đưng kính KB (1)
Xét ΔKIB vuông ti I
Suy ra K,I,B thuc đưng tròn đưng kính KB (2)
Hay bn đim K,E,B,I cùng thuc mt đưng tròn đưng kính KB.
b) Chng minh AK.AE = AI.AB.
Xét ΔAKI ΔABE, ta có: A là góc chung và góc AIK = góc AEB = 90°
Suy ra ΔAKI đng dng ΔABE (g-g)
Suy ra
AK
AB
=
AI
AE
Hay AK.AE = AI.AB (đpcm)
c) Gi P là giao đim ca tia BE và tia DC, Q là giao đim ca AP
và BK. Chng minh IK là phân giác ca góc EIQ.
Xét ΔAPB có: PI AB (I AB); AE PB (EPB); PI ct AE ti K
Suy ra K là trng tâm ca ΔAPB
Suy ra BQ AP (QAP)
Suy ra góc AQB = 90° hay góc AQK = 90°
Đưng kính AB vuông góc vi dây CD ti đim I, suy ra góc AIK = 90°
Chng minh đưc bn đim A,I,Q,K cùng thuc đưng tròn đưng
kính AK
Suy ra AIKQ là t giác ni tiếp
Suy ra góc QAK = góc QIK (hai góc ni tiếp cùng chn QK)
0,25
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5d
0,25
Ta có: KEBI là t giác ni tiếp (cmt)
Suy ra góc KIE = góc KBE (hai góc ni tiếp cùng chn EK)
Li có: góc QAK = góc KBE (hai góc ni tiếp cùng chn cung QE)
Suy ra góc KIE = góc KIQ hay IK là phân giác ca góc EIQ (đpcm)
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
0,25
0,25
* Ghi chú: - Nếu HS làm cách khác, đúng vn cho đim ti đa
- Bài hình không có hình v hoc vsai hình thì không chm phn chng minh.
TTRƯNG CHUYÊN MÔN
Đỗ Hồng Thúy
Sơn Tây, ngày tháng 3 năm 2025
PHÓ HIU TRƯNG
Chu ThMinh Thìn
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
| 1/11

Preview text:

UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ _________________________
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN : TOÁN 9 - NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề %
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm cao 1TL 1TL 1TL
1 Tính giá trị, rút gọn, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 2.1 Bài 2.2 Bài 2.3 3TL 0,5đ 1,0đ 0,5đ 2,0đ 1TL 1TL
2 Một số yếu tố thống kê và xác suất Bài 1.1 Bài 1.2 2TL 1,0đ 0,5đ 1,5đ 1TL
3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bài 3 1TL 2,0đ 2,0đ 2TL
4 Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn. Bài 4.12 1,5đ 2TL 1,5đ
5 Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp, góc nội tiếp… 1TL 2TL Bài 4.3a Bài 4.3bc 3TL 2,5đ 1,5đ 1,0đ 1TL
6 Gíá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất Bài 5 1TL 0,5đ 0,5đ Tổng 4TL 3TL 3TL 2TL 12TL 3,0đ 3,0đ 3,0đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ Stt Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tính tần số và tần số
Tính xác suất của biến cố 1
Một số yếu tố về xác suất tương đối ghép nhóm và thống kê Bài 1.1 Bài 1.2 1đ 0,5đ Tìm giá trị của x
Tính giá trị, rút gọn, Tìm
Tính giá trị của biểu Vận dụng các phép tính để để biểu thức đạt
2 giá trị nhỏ nhất của biểu thức. rút gọn biểu thức. giá trị nhỏ nhất thức Bài 2.1 Bài 2.2 0,5đ 1,0đ Bài 2.3 0,5đ
Giải bài toán bằng cách lập Vận dụng cách 3 phương trình hoặc hệ giải HPT để giải phương trình. bài toán thực tế Bài 3,0đ Tính độ dài cung tròn ,
Độ dài cung tròn, diện tích diện tích hình quạt tròn 4 hình quạt tròn Bài 4.1; 4.2 1,5đ Áp dụng các trường hợp đồng
Đường tròn ngoại tiếp và
Chứng minh được tứ giác dạng của tam
5 đường tròn nội tiếp, góc nội nội tiếp. giác. Áp dụng tiếp…. Bài 4.3a 1,5đ tính chất ba đường cao của tam giác, đường kính và dây của đường tròn. Bài 4.3b,c 1,0đ Sử dụng công thức tính thể tích, diện 6 GTLN - GTNN. tích của hình hộp chữ nhật. Bài 5 0,5đ Tổng 3đ 3đ 3đ 1đ 30% 30% 30% 10%
TRƯỜNG THCS THANH MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II

--------------------------
Môn: TOÁN – Lớp 9
NĂM HỌC : 2024 - 2025
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm)
1) Sau khi điều tra số tiền điện phải trả của 50 hộ gia đình trong một tháng (đơn vị:
nghìn đồng), người ta có biểu đồ tần số ghép nhóm dưới đây:
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [500;600) .
2) Một hộp có 25 quả bóng được đánh số thứ tự từ 1 đến 25. Xét phép thử “ Lấy ngẫu
nhiên 1 quả bóng từ hộp”. Tính xác suất của biến cố A : “Lấy được quả bóng được
đánh số chia hết cho 3”. Câu 2: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức x
A = 5( x + 2) và 4 18 B = +
với x ≥ 0, x ≠ 4. x − 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi 1 x = . 4 5 2) Chứng minh B = . x + 2
3) Đặt M = A: B +1. Tìm giá trị nhỏ nhất của M Câu 3: (2,0 điểm)
Bác An chia số tiền 800 triệu đồng của mình cho hai khoản đầu tư. Sau một năm, tổng số
tiền lãi thu được là 54 triệu đồng. Lãi suất cho khoản đầu tư thứ nhất là 6% / năm và khoản
đầu tư thứ hai là 8% / năm. Tính số tiền bác An đầu tư cho mỗi khoản? Câu 4: (4,0 điểm)
Một bánh pizza có dạng hình tròn với đường kính 30cm. Một
đầu bếp cắt một miếng bánh pizza hình quạt với góc 450 (như hình vẽ).
1. Tính độ dài cung tròn của miếng pizza.
2. Tính diện tích của miếng pizza.
3. Cho đường tròn (O;R), đường kính AB vuông góc với dây
CD tại điểm I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E bất kì trên cung nhỏ BC (E khác B và C). AE cắt CD tại K .
a) Chứng minh bốn điểm K,E,B,I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AK.AE = AI.AB.
c) Gọi P là giao điểm của tia BE và tia DC, Q là giao điểm của AP và BK. Chứng minh
IK là phân giác của góc EIQ. Câu 5: (0,5 điểm)
Một bể bơi mini có dạng hình hộp chữ nhật có mặt đáy MNPQ là hình vuông (hình vẽ).
Hãy tìm độ dài cạnh MN của mặt đáy và chiều cao AM của bể bơi sao cho tổng diện
tích các mặt làm bể bơi (bao gồm 4 mặt xung quanh và một mặt đáy) là nhỏ nhất, biết
rằng thể tích của bể bơi là 4m3. …….Hết…..
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm
Câu 1 1) Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm (1,5 [500;600). điểm) 0,5
Tần số ghép nhóm của nhóm [500;600) là 10.
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [500;600) là: 10 ⋅100% = 20% . 50 0,5
2) Một hộp có 25 quả bóng được đánh số thứ tự từ 1 đến 25. Xét
phép thử “ Lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp”. Tính xác suất của
biến cố A : “Lấy được quả bóng được đánh số chia hết cho 3”.
Xét phép thử: “Lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp”.
Ta thấy các kết quả của phép thử là đồng khả năng xảy ra, nên tập hợp
các kết quả xảy ra phép thử đó là Ω ={1;2;3;4;...;24; } 25 . 0,25
Số phần tử của tập hợp Ω là 25.
Có 8 kết quả thuận lợi của biến cố A là: 3;6;9;12;15;18;21;24. Vậy 8 P( ) A = = 0,32. 0,25 25 Câu 2 A   = + = (2,0 1) Với 1 x = (TMĐK) nên 1
x = Thay vào A ta được: 1 25 5 2 4 2  2  2 điểm) Vậy 25 0,5 A = khi 1 x = 2 4 2) 4 x −18 4 x −18 B = + = + x − 2 x − 4
x − 2 ( x −2)( x + 2)
4( x + 2)+ x −18 = ( x − 2)( x + 2)
4 x + 8 + x −18 5 x −10 = ( =
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) 5( x −2) 5 = ( = x − 2)( x + 2) (ÐPCM) x + 2 1,0đ 3) x +
M = A : B +1 = 5( x + 2) ( 2) . +1 = ( x + 2)2 +1 5 Ta có: x ≥ 0 nên: x ≥ 0 x + 2 ≥ 2 2 ( x 0,5 + 2) ≥ 4 M ≥ 5
Dấu " = " xảy ra khi x = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi x = 0 .
Câu 3 Gọi số tiền bác An đầu tư cho mỗi khoản lần lượt là x, y (triệu đồng, 0,25 (2,0
0 < x, y < 800 ;)
điểm) Tổng số tiền ban đâu bác An có là 800 triệu đồng nên ta có phương trình: x + y = 800 (1)
Lãi suất cho khoản đầu tư thứ nhất là 6% / năm và khoảng đầu tư thứ hai là 0,5
8% / năm. Sau một năm, tổng số tiền lãi thu được là 54 triệu đồng nên ta có phương trình:
0,06x + 0,08y = 54 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y = 800
x + y = 800 ( )1  ⇒ 0,5
0,06x 0,08y 54  + =
6x + 8y = 5400  (2)
Từ phương trình ( )1: x + y = 800 ⇒ y = 800 − x thay vào phương trình (2) ta được:
6x +8(800 − x) = 5400
6x + 6400 −8x = 5400 2x =1000 x = 500 (thoả mãn) Với 0,5
x = 500 suy ra y = 800 − 500 = 300 (thoả mãn)
Vậy số tiền bác An đầu tư cho mỗi khoản lần lượt là: 500;300 triệu đồng. 0,25
Câu 4.1 𝑙𝑙 = 𝜋𝜋𝜋𝜋𝜋𝜋 = 𝜋𝜋15.45 = 3,75𝜋𝜋 (cm) 0,5đ 0,5đ 180 180
Câu 4.2 𝑆𝑆 = 𝜋𝜋𝜋𝜋2𝜋𝜋 = 𝜋𝜋15245 = 28,125𝜋𝜋 (cm2) 360 360 Câu 4.3 (2,5 điểm) 0,25
a) Chứng minh bốn điểm K,E,B,I cùng thuộc một đường tròn.
Xét (O;R) có: Góc AEB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay góc KEB = 90°
Đường kính AB vuông góc với dây CD tại điểm I Suy ra góc KIB = 90° 0,5đ Xét ΔKEB vuông tại E
Suy ra K,E,B thuộc đường tròn đường kính KB (1) Xét 0,25đ ΔKIB vuông tại I
Suy ra K,I,B thuộc đường tròn đường kính KB (2)
Hay bốn điểm K,E,B,I cùng thuộc một đường tròn đường kính KB. 0,5đ
b) Chứng minh AK.AE = AI.AB. Xét
ΔAKI và ΔABE, ta có: A là góc chung và góc AIK = góc AEB = 90°
Suy ra ΔAKI đồng dạng ΔABE (g-g) Suy ra AK = AI AB AE Hay AK.AE = AI.AB (đpcm) 0,5d
c) Gọi P là giao điểm của tia BE và tia DC, Q là giao điểm của AP
và BK. Chứng minh IK là phân giác của góc EIQ.
Xét ΔAPB có: PI ⊥ AB (I ∈ AB); AE ⊥ PB (E∈PB); PI cắt AE tại K
Suy ra K là trọng tâm của ΔAPB Suy ra BQ ⊥ AP (Q∈AP)
Suy ra góc AQB = 90° hay góc AQK = 90°
Đường kính AB vuông góc với dây CD tại điểm I, suy ra góc AIK = 90°
Chứng minh được bốn điểm A,I,Q,K cùng thuộc đường tròn đường kính AK
Suy ra AIKQ là tứ giác nội tiếp 0,25
Suy ra góc QAK = góc QIK (hai góc nội tiếp cùng chắn QK)
Ta có: KEBI là tứ giác nội tiếp (cmt)
Suy ra góc KIE = góc KBE (hai góc nội tiếp cùng chắn EK)
Lại có: góc QAK = góc KBE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung QE)
Suy ra góc KIE = góc KIQ hay IK là phân giác của góc EIQ (đpcm) 0,25 Câu 5 (0,5 điểm) 0,25 0,25
* Ghi chú: - Nếu HS làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa
- Bài hình không có hình vẽ hoặc vẽ sai hình thì không chấm phần chứng minh.
Sơn Tây, ngày tháng 3 năm 2025
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đỗ Hồng Thúy
Chu Thị Minh Thìn
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-9
Document Outline

  • đề kt giữa kì 2- toán 9
  • GK2 - 9