Đề giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TOÁN
Ngày thi: 11/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
5
1
A
x
x
1
2
3 3
x
B
x x x
x
với
0, 1, 9.
x x x
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
16.
x
2) Rút gọn biểu thức
.
B
3) Tìm tất cả các giá trị của
x
sao cho
. 3 4 1 2 4.
AB x x x
Bài II (2,0 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 95 học sinh. Trong đợt quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh nghèo, bình quân
mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn lớp 9B ủng hộ 4 quyển, vậy cả hai lớp ủng hộ 330 quyển. nh số
học sinh mỗi lớp.
Bài III (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
3 1 1 5
.
2 3 1 1 4
x y
x y
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho Parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
: 2 3.
d y x
a) Vẽ parabol
P
và đường thẳng
d
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm
,
A B
của
d
P
( biết
A B
x x
) và tính diện tích tam giác
.
OAB
Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
; .
O R
Trên cung nhỏ
BC
lấy điểm
M
sao cho
.
MB MC
Kẻ
MI
vuông góc với
AB I AB
MH
vuông góc với
BC
.
H BC
1) Chứng minh tứ giác
BIHM
nội tiếp.
2) Gọi
K
là giao điểm của
IH
.
AC
Chứng minh:
MIK MAK
MK
vuông góc với
.
AC
3) Tìm vị trí của điểm
M
trên cung nhỏ
BC
để
IK
lớn nhất.
Bài V (0,5 điểm)
Cho
, ,
x y z
các số không âm thỏa mãn
1.
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của biểu thức
7 9 7 9 7 9.
P x y z
…………..……. Hết …………………
Chúc con làm bài tốt.
Đ
CHÍNH TH
C
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: Toán
Ngày thi: 11/03/2023
HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bn.
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
2,0 điểm
1)
Tính giá trị của biểu thức
A
khi
16.
x
0,5
Thay
16
x
(TMĐK) vào biểu thức
.
A
0,25
Tính được
16 5 21
3
16
7
1
A
0,25
2)
Rút gọn biểu thức
B
1,0
2
3
3
1
B
xx
x
x x
0,25
2 1
3
x x x
x x
0,25
2
1 1
x x x
x x
0,25
1
1
.
3
3
x x
x
x
x x
0,25
3)
Tìm tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn
. . 3 4 1 2 4
A B x x x
0,5
Điều kiện :
4, 9.
x x
Biến đổi được thành
2
2 2 4 0.
x x
0,25
Lập luận để có
2 0
4 ( )
2 4 0
x
x TMÐK
x
Kết luận:
4
x
là giá trị cần tìm.
0,25
2
Bài II
2,0 điểm
1)
Tính số học sinh mỗi lớp
9 ,9
A B
2,0
Gọi số học sinh hai lớp
9 ,9
A B
lần lượt là
,
x y
(học sinh).
Điều kiện:
*, , 95.
x x y
0,25
Vì số học sinh hai lớp là 95 học sinh, ta có phương trình:
95. (1)
x y
0,25
Số vở lớp 9A ủng hộ là
3
x
(quyển).
Số vở lớp 9B ủng hộ là
4
y
(quyển).
0,5
Vì số vở hai lớp ủng hộ là 330 quyển. Ta có phương trình
3 4 330. (2)
x y
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
95
3 4 330
x y
x y
Giải hệ phương trình tìm được
50
x
45.
y
0,5
Đối chiếu điều kiện và kết luận.
V
ậy số h
ọc sinh của
l
ớp 9A l
à 50
h
ọc sinh
, s
ố h
ọc sinh của
l
ớp 9B l
à 45
h
ọc sinh.
0,25
Bài III
2,5 điểm
1)
Giải hệ phương trình:
3 1 1 5
2 3 1 1 4
x y
x y
1,0
ĐKXĐ:
1
; 1
3
x y
0,25
Giải ra được
3 1 3
1 2
x
y
0,25
10
.
3
3
x
y
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận:
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
10
; ;3 .
3
x y
0,25
2a)
Vẽ parabol (P) đường thẳng (d) tn cùng mt mặt phẳng ta độ. 0,5
L
ập bảng giá trị
0,25
Vẽ
P
d
0,25
2b)
Tìm tọa độ giao điểm A,B của (P) và (d). Tính diện tích tam giác
OAB
1
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
P
:
2
2 3 0 (*)
x x
Giải ra được
1 2
1; 3.
x x
0,25
A B
x x
nên
2
1, 1 1.
A A
x y
Suy ra:
2
3, 3 9.
B B
x y
Hai giao điểm của
d
P
1;1 , 3;9 .
A B
0,25
Gọi giao điểm của
d
Oy
0;3 .
C
Kẻ
,
AH BK
cùng vuông góc với
.
Oy
0,25
3
1 1
A
AH x
(đvđd) ,
3
B
BK x
(đvđd).
1 1
. . 6
2 2
OAB OAC OBC
S S S AH OC BK OC
(đvdt).
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1)
Chứng minh tứ giác BIMH nội tiếp.
1,0
Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25
Chỉ ra
90 .
BIM
0,25
Chỉ ra
90 .
BHM
0,25
Xét tứ giác
BIHM
có:
90 .
BIM BHM
I
H
hai đỉnh kề nên tứ giác
BIHM
nội
tiếp.
0,25
2)
Chứng minh
MIK MAK
.
MK AC
1,5
Chứng minh được
.
MIH MBH
0,25
Chứng minh được
.
MBH MAC
0,25
Dẫn đến
.
MIK MAK
0,25
MIK MAK
d
ẫn đến tứ giác
AIMK
n
ội tiếp
.
0,25
Suy ra:
180 .
AIM AKM
0,25
Do đó:
.
MK AC
0,
2
5
3)
Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để IK lớn nhất
0,5
Chứng minh:
BMC
đồng dạng với
IMK
(g-g).
IK MI
BC MB
0,25
MI MB
(Quan hệ đường vuông góc và đường xiên)
1 .
IK MI
IK BC
BC MB
maxIK BC
max
MI MB
IK M
MK MC
là điểm chính giữa cung
.
BC
0,25
Bài V
0,5 điểm
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
7 9 7 9 7 9
P x y z
0,5
Áp d
ụng
BĐT
Bunhiacopxki
ta có:
0,25
O
K
H
I
M
C
B
A
O
K
H
I
M
C
B
A
4
…………..…… Hết …..……………
2 2 2
1. 7 9 1. 7 9 1. 7 9
1 1 1 . 7 9 7 9 7 9 3. 34 102
P x y z
x y z
Max
102
P
khi
1
.
3
x y z
Ta có
2 2 2
, , 0, 1 0 , , 1 , , .
x y z x y z x y z x x y y z z
Từ đó có
2 2 2
6 9 6 9 6 9 3 3 3 10.
P x x y y z z x y z
min
10
P
khi
, ,
x y z
là các hoán vị của
0;0;1
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA KÌ II QUẬN HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/03/2023
Thời gian làm bài: 90 phút Bài I (2,0 điểm) x  5 2x x 1 Cho hai biểu thức A  và B  
với x  0, x  1, x  9. x 1 x  3 x 3  x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16. 2) Rút gọn biểu thức . B
3) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A .
B  x 34 x 1 2 x  4.
Bài II (2,0 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 95 học sinh. Trong đợt quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh nghèo, bình quân
mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn lớp 9B ủng hộ 4 quyển, vì vậy cả hai lớp ủng hộ 330 quyển. Tính số học sinh mỗi lớp. Bài III (2,5 điểm)
 3x 1  y 1  5
1) Giải hệ phương trình:  . 2 3x 1  y 1  4 
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P 2
: y  x và đường thẳng d : y  2x  3.
a) Vẽ parabol P và đường thẳng d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ,
A B của d  và P ( biết x  x ) và tính diện tích tam giác OA . B A B Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O; R. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M sao cho
MB  MC. Kẻ MI vuông góc với AB I  AB và MH vuông góc với BC H BC .
1) Chứng minh tứ giác BIHM nội tiếp.
2) Gọi K là giao điểm của IH và AC. Chứng minh:  MIK  
MAK và MK vuông góc với AC.
3) Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để IK lớn nhất. Bài V (0,5 điểm)
Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x  y  z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
P  7x  9  7 y  9  7z  9.
…………..……. Hết ………………… Chúc con làm bài tốt.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Toán Ngày thi: 11/03/2023 HƯỚNG DẪN CHẤM HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x  16. 0,5
Thay x  16 (TMĐK) vào biểu thức . A 0,25 1) 16  5 21 Tính được A    7 0,25 16 1 3 Rút gọn biểu thức B 1,0 2x x 1 B   0,25 x  x 3 x  3 2x  x  x   1  2) 0,25 x  x 3 Bài I 2x  x  x 2,0 điểm   0,25 x   1  x   1 x  x   1 x 1   0,25 x  x 3 . x  3
Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn . A .
B  x  3  4 x 1 2 x  4 0,5
Điều kiện : x  4, x  9. 3) 0,25
Biến đổi được thành  x  2 2  2 x  4  0.  x  2  0 Lập luận để có   x  4 (TMÐK) 2 x  4  0 0,25
Kết luận: x  4 là giá trị cần tìm. 1
Tính số học sinh mỗi lớp 9 , A 9B 2,0
Gọi số học sinh hai lớp 9 ,
A 9B lần lượt là x, y (học sinh). Điều kiện: x  *  , x, y  95. 0,25
Vì số học sinh hai lớp là 95 học sinh, ta có phương trình: x  y  95. (1) 0,25
Số vở lớp 9A ủng hộ là 3x (quyển). Bài II
Số vở lớp 9B ủng hộ là 4y (quyển). 0,5 1) 2,0 điểm
Vì số vở hai lớp ủng hộ là 330 quyển. Ta có phương trình 3x  4y  330. (2) 0,25 x  y  95
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  3x   4y  330 0,5
Giải hệ phương trình tìm được x  50 và y  45.
Đối chiếu điều kiện và kết luận. 0,25
Vậy số học sinh của lớp 9A là 50 học sinh, số học sinh của lớp 9B là 45 học sinh.
 3x 1  y 1  5
Giải hệ phương trình:  2 3x 1  y 1  4  1,0 1 ĐKXĐ: x  ; y  1  0,25 3 1)  3x 1  3 Giải ra được  0,25  y 1  2   10 x    3 . 0,25 y  3
Đối chiếu điều kiện và kết luận: Bài III  
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  x y 10 ;  ;3 . 0,25 2,5 điểm    3 
Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 0,5 2a) Lập bảng giá trị 0,25 Vẽ P và d  0,25
Tìm tọa độ giao điểm A,B của (P) và (d). Tính diện tích tam giác OAB 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) : 2 x  2x  3  0 (*) 0,25
Giải ra được x  1; x  3. 1 2
2b) Vì x  x nên x   y    A A  2 1, 1 1. A B Suy ra: 2 x  3, y  3  9. 0,25 B B
Hai giao điểm của d  và P là A 1  ;  1 , B 3;9.
Gọi giao điểm của d và Oy là C 0;3. 0,25
Kẻ AH, BK cùng vuông góc với O . y 2
AH  x  1  1 (đvđd) , BK  x  3 (đvđd). A B 1 1 S  S  S
 AH.OC  BK.OC  6 (đvdt). 0,25 OAB OAC OBC 2 2
Chứng minh tứ giác BIMH nội tiếp. 1,0 A
Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25 Chỉ ra  BIM  90. 0,25 1) Chỉ ra  BHM  90. 0,25 O I H C Xét tứ giác BIHM có:  BIM   BHM  90. B K
Mà I và H là hai đỉnh kề nên tứ giác BIHM nội 0,25 tiếp. M Chứng minh  MIK   MAK và MK  AC. 1,5 Chứng minh được  MIH   MBH. 0,25 Chứng minh được  MBH   MAC. 0,25 2) Dẫn đến  MIK   MAK. 0,25 Vì  MIK  
MAK dẫn đến tứ giác AIMK nội tiếp. 0,25 Bài IV Suy ra:  AIM   AKM  180 .  0,25 3,0 điểm Do đó: MK  AC. 0,25
Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để IK lớn nhất 0,5 A
Chứng minh: BMC đồng dạng với IMK (g-g). O I IK MI   0,25 H C BC MB B 3) K M
Mà MI  MB (Quan hệ đường vuông góc và đường xiên) IK MI   1 IK  BC. BC MB maxIK  BC 0,25 MI  MB IK max  
 M là điểm chính giữa cung BC. MK   MC
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức Bài V 0,5
P  7x  9  7 y  9  7z  9 0,5 điểm
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có: 0,25 3
P  1. 7x  9 1. 7 y  9 1. 7z  9 2 2 2
 1 1 1 . 7x  9  7 y  9  7z  9  3. 34  102 1
Max P  102 khi x  y  z  . 3 Ta có 2 2 2
x, y, z  0, x  y  z  1  0  x, y, z  1  x  x , y  y , z  z . Từ đó có 2 2 2
P  x  6x  9  y  6y  9  z  6z  9  x  3  y  3  z  3  10. 0,25
min P  10 khi x, y, z là các hoán vị của 0;0;  1
…………..…… Hết …..…………… 4
Document Outline

  • Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm học 2022-2023 trường THCS Trưng Vương
  • HDC đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm học 2022-2023 trường THCS Trưng Vương