Đề giữa kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội.

Đề giữa kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội.

Đề giữa kì 2 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

3 2 lượt tải Tải xuống
UBND QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 9
Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
2 1
1
x
C
x
3 2
1
1 1
x
R
x
x x
với
0; 1.x x
1) Tính giá trị của biểu thức
C
khi
9.x
2) Chứng minh
1
.
1
x
R
x
3) Cho
. .P C R
Chứng minh
2.P
Bài II (2,0 điểm)
Một người đi xe máy từ
A
đến
B
trên quãng đường dài
90
km
. Lúc quay lại từ
B
về
A
, người
đó đi một đường khác dài
100 km
với vận tốc lớn hơn vn tốc lúc đi
10km
/
h
. Tính vận tốc của người đó
lúc đi từ
A
đến
B
, biết rằng thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi
15
phút.
Bài III (2,0 điểm)
1) Công thức
2
1
2
E mv
(đơn vị
J
) được dùng để tính động năng của một vật có khối lượng
m kg
khi chuyển động vi vận tốc
/v m s
. Giả smột quả bóng khối lượng
2kg
đang bay với vận
tốc
5,4m
/
s
. Tính động năng của quả bóng đó.
2) Cho phương trình
2
4 0. 1x mx
a) Chứng minh phương trình
1
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
.
b) Tìm tất cả giá trị dương của
m
để phương trình
1
hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
2 2
1 2
9.x x
Bài IV (3,5 điểm)
1) Một chiếc bàn ăn có mặt bàn hình bầu dục được tạo
bởi một mặt hình chữ nhật có kích thước
1,2 2m
ghép với hai đầu hai nửa hình tròn đường kính
1,2m
(như hình vẽ bên). Tính diện tích mặt bàn
của chiếc bàn ăn đó (lấy
3,14
).
2) Cho nửa đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Lấy điểm
C
thuộc nửa đường tròn sao cho
AC CB
. Hai tiếp tuyến tại
A
và
C
của nửa đường tròn
O
cắt nhau tại
M
. Gọi
H
là giao
điểm của
MO
AC
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,M A O C
cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
OAH OMA
2
. .OB OH OM
c) Gọi
E
là giao điểm của đoạn thẳng
MB
và nửa đường tròn
.O
Đường thẳng
AE
cắt
MO
tại
F
. Gọi
K
hình chiếu vuông góc của
F
trên
AB
. Chứng minh
AHK AFK
HK
vuông góc với
.HB
Bài V (0,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
0
60B
3 .AB cm
Lấy
một điểm
F
tuỳ ý trên cạnh
AB
sao cho
1BF cm
. Vẽ một phần đường
tròn tâm
B
, bán kính
BF
cắt
BC
tại
D
. Tiếp tục, vẽ một phần đường
tròn tâm
C
, bán kính
CD
cắt cạnh
AC
tại
E
. Tìm vị trí điểm
F
trên
AB
để diện tích phần tô đậm là lớn nhất.
_HẾT_
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
UBND QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 9
Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Ý Đáp án Biểu điểm
Bài I
(2,0 đ)
1)
(0,5đ)
Thay
9
x
(TMĐK) vào biểu thức
C
, ta được:
2 9 1 7
.
2
9 1
C
0,5
2)
(1,0đ)
3 2
1
1 1
x
R
x
x x
. 1 3. 1
2
1 1 1 1 1 1
x x x
R
x x x x x x
0,25
2 1
1 1
x x
R
x x
0,25
2
1
1 1
x
R
x x
0,25
1
1
x
R
x
0,25
3)
(0,5đ)
2 1 1 2 1
. .
1 1 1
2 1 1
2 2
1 1
x x x
P C R
x x x
x
P
x x
0,25
Với mọi x thoả mãn ĐKXĐ:
1
0 1 0 0 2 0 2
1
x x P P
x
0,25
Bài II (2,0đ)
Đổi 15 phút
1
( )
4
h
Gọi vận tốc của người đó lúc đi từ
A
đến B là
( / )( 0)
x km h x
0,25
Thời gian người đó đi từ A đến B là
90
( )
h
x
0,25
Vận tốc người đó đi từ B về A là
10( / )
x km h
0,25
Thời gian người đó đi từ B vè A là
100
( )
10
h
x
0,25
th
i gian
lúc ít hơn th
i gian
c
đi
15
phút
nên ta phương
trình:
90 100 1
.
10 4
x x
0,25
Giải phương trình được:
40
x TM
hoặc
90
x L
0,5
Kết luận 0,25
Bài III
(2,0 đ)
1
(0,5đ)
Thay
2
m
5, 4
v
vào công thức
2
1
2
E mv
, ta được:
0,25
2
2
1 1
.2. 5, 4 29,16 .
2 2
E mv J
0,25
2a
(0,75 đ)
Tính được:
2
16.
m
0,25
2
16 16 0
m
nên
0
với mọi
.
m
0,25
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
.
m
0,25
2b
(0,75 đ)
Áp dụng định lý Viete, ta có:
1 2
1 2
.
4
x x m
x x
0,25
Ta có:
2 2
1 2
2
1 2 1 2
2
2
9.
2 9
2. 4 9
1
1
x x
x x x x
m
m
m
0,25
Mà m dương nên ta nhận
1
m
0,25
Bài IV
(3,5 đ)
1)
Diện tích hai nửa hình tròn là:
2
2
1
. . 0, 6 0, 36 .
S m
0,25
Diện tích mặt bàn là:
2
0, 36 1,2.2 0, 36 2, 4 3, 5304 .
S m
0,25
2a)
(vẽ hình đúng đến câu 1)
0,25
Chứng minh đưc:
;
MAO MCO
là các tam giác vuông.
0,25
tam giác
MAO
vuông tại
A
nên
A
thuộc đường tròn đường
kính
MO
(1).
0,25
tam giác
MCO
vuông t
i
C
nên
C
thu
c đư
ng tròn
đư
ng
kính
MO
(2).
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
, , ,
M A O C
cùng thuộc đường tròn đường kính
MO
0,25
2b)
Chứng minh đưc:
.
AC OM
0,25
Chứng minh đưc:
OAH OMA
(g.g) 0,25
K
F
E
H
C
B
O
A
M
Suy ra:
2
. .
OA OH
OA OH OM
OM OA
0,25
Suy ra:
2
. .
OB OH OM
0,25
2c)
Chứng minh đưc:
AFHK
là tứ giác nội tiếp 0,25
Suy ra:
AHK AFK
0,25
Chứng minh đưc:
OBH OMB
(c.g.c)
Ta có:
/ /
AFK MAE FK MA
.
MAE ABE
(cùng phụ góc
EAB
)
ABE BHO do OBH OMB
Từ đây suy ra:
.
AHK BHO BH HK
0,25
Bài V
(0,5 đ)
Gọi độ dài
BF
bằng:
(1 3).
x cm x
Độ dài
BD x cm
Độ dài
CD
bằng:
6–
x cm
Diện tích hình quạt
BFD
là:
2 2
1
1
.
6
S x cm
Diện tích hình quạt
CED
là:
2
2
2
1
6 .
12
S x cm
0,25
di
n tíc
h tam giác
ABC
không đ
i n đ
di
n tích ph
n
đậm lớn nhất t
1 2
S S S
phải đạt GTNN.
2
2
2
2
1
. 2 6
12
1
. 4 12
4
1
. 2 8 2
4
S x x
x x
x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2.
x
Vậy
F
thuộc
AB
sao cho
2
BF cm
thì diện tích phần tô đậm là
lớn nhất.
0,25
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút Bài I (2,0 điểm) 2 x  1 x 3 2 Cho hai biểu thức C  và R    với x  0; x  1. x 1 x 1 x  1 1 x
1) Tính giá trị của biểu thức C khi x  9. x 1 2) Chứng minh R  . x  1
3) Cho P  C .R. Chứng minh P  2. Bài II (2,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B trên quãng đường dài 90 km . Lúc quay lại từ B về A , người
đó đi một đường khác dài 100 km với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi 10 km /h . Tính vận tốc của người đó
lúc đi từ A đến B , biết rằng thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi 15 phút. Bài III (2,0 điểm) 1 1) Công thức 2
E  mv (đơn vị J ) được dùng để tính động năng của một vật có khối lượngm kg 2
khi chuyển động với vận tốc v m / s. Giả sử một quả bóng có khối lượng 2 kg đang bay với vận
tốc 5,4 m /s . Tính động năng của quả bóng đó. 2) Cho phương trình 2
x  mx  4  0.  1
a) Chứng minh phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm tất cả giá trị dương của m để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 2 2 x  x  9. 1 2 Bài IV (3,5 điểm)
1) Một chiếc bàn ăn có mặt bàn hình bầu dục được tạo
bởi một mặt hình chữ nhật có kích thước 1,2  2 m
ghép với hai đầu là hai nửa hình tròn đường kính
1,2 m (như hình vẽ bên). Tính diện tích mặt bàn
của chiếc bàn ăn đó (lấy   3,14 ).
2) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Lấy điểm C thuộc nửa đường tròn sao cho
AC  CB . Hai tiếp tuyến tại A và C của nửa đường tròn O cắt nhau tại M . Gọi H là giao điểm của MO và AC .
a) Chứng minh bốn điểm M, , A ,
O C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OAH ∽ OMA và 2 OB  OH.OM.
c) Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng MB và nửa đường tròn O. Đường thẳng AE cắt MO
tại F . Gọi K là hình chiếu vuông góc của F trên AB . Chứng minh   AHK  AFK và HK vuông góc với HB. Bài V (0,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có  0
B  60 và AB  3 cm. Lấy
một điểm F tuỳ ý trên cạnh AB sao cho BF  1cm . Vẽ một phần đường
tròn tâm B , bán kính BF cắt BC tại D . Tiếp tục, vẽ một phần đường
tròn tâm C , bán kính CD cắt cạnh AC tại E . Tìm vị trí điểm F trên
AB để diện tích phần tô đậm là lớn nhất. _HẾT_
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Đáp án Biểu điểm
Thay x  9 (TMĐK) vào biểu thức C , ta được: 1) 2 9 1 7 0,5 (0,5đ) C    . 9 1 2 x 3 2 R    x 1 x  1 1  x x. x  1 3. x  1 0,25 2 R    
x  1 x  1  x  1 x  1  x  1 x  1 x  2 x  1 2) R  0,25 (1,0đ)  x  1 x  1 2 Bài I  x  1 (2,0 đ) R   0,25 x  1 x  1 x 1 R  0,25 x  1 2 x  1 x  1 2 x  1 P  C .R  .  x  1 x  1 x  1 0,25 2 x  1 1 3) P  2   2  (0,5đ) x  1 x  1
Với mọi x thoả mãn ĐKXĐ: 1 x 0 x 1 0      
 0  P  2  0  P  2 0,25 x  1 1 Đổi 15 phút  (h) 4 0,25
Gọi vận tốc của người đó lúc đi từ A đến B là x (km / h)(x  0) 90
Thời gian người đó đi từ A đến B là (h) 0,25 x
Vận tốc người đó đi từ B về A là x  10(km / h) 0,25 Bài II (2,0đ) 100
Thời gian người đó đi từ B vè A là (h) 0,25 x  10
Vì thời gian lúc ít hơn thời gian lúc đi 15 phút nên ta có phương trình: 90 100 1 0,25   . x x  10 4
Giải phương trình được: x  40 TM hoặc x  9  0 L 0,5 Kết luận 0,25 1
Thay m  2 và v  5, 4 vào công thức 2 E  mv , ta được: 0,25 1 2 (0,5đ) 1 1 E  mv  .2.5,42 2  29,16 J. 0,25 2 2 Tính được: 2   m  16. 0,25 2a (0,75 đ) Vì 2
m  16  16  0 nên   0 với mọi m. 0,25
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 0,25 x   x  m  Bài III
Áp dụng định lý Viete, ta có: 1 2  . 0,25 x  x  4 (2,0 đ) 1 2  Ta có: 2 2 x  x  9. 1 2 2b 2
(0,75 đ) x  x  2x x  9 1 2  1 2 0,25 2 m  2.4  9 2 m  1 m  1 
Mà m dương nên ta nhận m 1 0,25 2
Diện tích hai nửa hình tròn là: S  . .
 0,6  0,36  2 m . 0,25 1  1) Diện tích mặt bàn là: S         2 0,36 1,2.2 0,36 2,4 3,5304 m . 0,25 M E C 0,25 F Bài IV H (3,5 đ) 2a) A K O B
(vẽ hình đúng đến câu 1) Chứng minh được: M  A ; O M
 CO là các tam giác vuông. 0,25
Vì tam giác MAO vuông tại A nên A thuộc đường tròn đường 0,25 kính MO (1).
Vì tam giác MCO vuông tại C nên C thuộc đường tròn đường 0,25 kính MO (2). Từ (1) và (2) suy ra M, , A ,
O C cùng thuộc đường tròn đường kính 0,25 MO Chứng minh được: AC O  M. 0,25 2b) Chứng minh được: O  AH ∽ O  MA (g.g) 0,25 OA OH Suy ra: 2   OA  OH.OM. 0,25 OM OA Suy ra: 2 OB  OH.OM. 0,25
Chứng minh được: AFHK là tứ giác nội tiếp 0,25 Suy ra:   AHK  AFK 0,25
Chứng minh được: OBH ∽ OMB (c.g.c) Ta có:   2c) AFK  MAE FK / /M  A .  
MAE  ABE (cùng phụ góc EAB ) 0,25   ABE  BHO do OBH ∽ O  MB Từ đây suy ra:   AHK  BHO  BH  HK.
Gọi độ dài BF bằng: x  cm (1  x  3). Độ dài BD  x  cm
Độ dài CD bằng: 6 – x cm 1 0,25
Diện tích hình quạt BFD là: 2 S  x   2 cm . 1  6 1 2
Diện tích hình quạt CED là: S  6 x  2 cm . 2  12 Bài V
Vì diện tích tam giác ABC không đổi nên để diện tích phần tô (0,5 đ)
đậm lớn nhất thì S  S  S phải đạt GTNN. 1 2 1 S .  2x 6 x2 2     12    1  .   2x  4x 1 2 4 0,25 1 . x 22 8      2 4  
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  2.
Vậy F thuộc AB sao cho BF  2cm thì diện tích phần tô đậm là lớn nhất.