Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GING VÕ
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN 9
Ngày kim tra: 11/3/2022
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài I (2,0 điểm). Cho hai biu thc:
2
23
x
A
x
=
+
3 2 7 6
4
22
xx
B
x
xx
+−
=
+−
vi
0; 4.xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16.x =
2) Cho biu thc
Chng minh:
23
.
2
x
P
x
+
=
+
3) Tìm tt c giá tr ca
x
để biu thc
P
đạt giá tr nh nht.
Bài II (2,0 điểm). Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Một khu vườn hình ch nht chu vi
240 .m
Người ta d định m rộng khu vườn
bằng cách tăng chiu dài thêm
9,m
tăng chiều rng thêm
7,m
sao cho khu vườn vn hình
ch nht, do vy diện tích khu vườn s tăng thêm
2
963 .m
Tính chiu dài chiu rng ca
khu vườn ban đầu.
Bài III (2,5 điểm)
1) Gii h phương trình :
22
6
12
.
51
3
12
xy
xy
+=
+−
−=
+−
2) Cho phương trình:
( )
22
2 1 3 0 (1)x m x m m + =
(
x
n s).
a) Giải phương trình
( )
1
khi
5.m =
b) Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim.
Bài IV (3,0 điểm). Cho đường tròn
( )
O
điểm
K
nằm bên ngoài đường tròn
( )
.O
K hai
tiếp tuyến
,KA KB
với đường tròn
( )
,O
A
B
các tiếp đim. T điểm
K
v đưng
thng
d
cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
, ( ,C D KC KD
d
không đi qua tâm
).O
1) Chng minh t giác
KAOB
là t giác ni tiếp.
2) Gọi giao điểm của đon thng
AB
vi đoạn thng
OK
.M
Chng minh
2
. . .KA KC KD KM KO==
3) Chng minh đưng thng
AB
cha tia phân giác ca
.CMD
Bài V (0,5 điểm)
Cho
,ab
là các s dương thỏa mãn
3.ab+=
Chng minh rng:
+ + +
22
1 1 169
.
18
ab
ba
…….……………Hết………………….
2
NG DN CHM
Bài
Ý
Đáp án
Điểm
Bài I
2,0 điểm
1)
Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16.x =
0,5
Thay
16x =
(tmđk) vào biểu thc
A
0,25
Tính được
16 2 2
11
2 16 3
A
==
+
0,25
2)
Cho biu thc
.
B
P
A
=
Chng minh:
23
.
2
x
P
x
+
=
+
1,0
3 2 7 6
4
22
xx
B
x
xx
+−
=
+−
(
)
(
)
3 2 7 6
22
22
xx
xx
xx
+−
= +
+−
+−
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2 2 2
76
2 2 2 2 2 2
x x x
x
x x x x x x
+ +
= +
+ + +
0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
2 3 6 2 4 7 6 4 4
2 2 2 2
x x x x x x x
x x x x
+ + + + +
==
+ +
0,25
(
)
(
)
(
)
2
2
2
2
22
x
x
x
xx
==
+
+−
0,25
2 2 3
.
22
B x x
P
A
xx
−+
= =
+−
23
2
x
P
x
+
=
+
0,25
3)
Tìm tt c giá tr ca
x
để biu thc
P
đạt giá tr nh nht.
0,5
2 3 2 4 1 1
2
2 2 2
xx
P
x x x
+ +
= = =
+ + +
Vi
0x
thì
11
0 2 2
2
2
xx
x
+
+
1 3 3
2.
22
2
P
x
+
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
0x =
(TMĐK)
3
min
2
P=
khi
0x =
.
Vy khi
0x =
thì
P
đạt giá tr nh nht.
0,25
Bài II
2,0 điểm
Một khu n hình ch nht chu vi
240 .m
Người ta d định m
rộng khu vườn bằng cách tăng chiều dài thêm
9,m
tăng chiều rng thêm
7,m
do vy diện tích khu vườn s tăng thêm
2
963 .m
Tính chiu dài
chiu rng của khu vườn ban đầu.
2,0
3
+) Gọi chiều dài của mảnh vườn là
( )( )
0;x m x
chiều rộng của
mảnh vườn là
( )
( )
0, .y m y x y
0,25
+) Vì chu vi mảnh vườn là
240m
nên ta có phương trình
( )
2 240 120.x y x y+ = = + =
0,25
+) Chiều dài sau khi mở rộng là
( )
9;xm+
chiu rng sau khi m rng
( )
7.ym+
0,25
+) Diện tích mảnh vườn ban đầu là
( )
2
;xy m
din tích mảnh vườn sau
khi m rng là
( )( )
( )
2
9 7 .x y m++
0,25
+) Vì diện tích khu vườn s tăng thêm
2
963 ,m
nên ta có phương trình:
( )( )
9 7 963 7 9 900.x y xy x y+ + = = + =
0,25
+) Ta có hệ phương trình:
120 7 7 840 120
7 9 900 7 9 900 2 60
x y x y x y
x y x y y
+ = + = + =
= =
+ = + = =
0,25
120 90
30 30
x y x
yy

+ = =

= =

==


(TMĐK)
0,25
Vy chiu dài, chiu rng của khu vườn ban đầu lần lượt là
90 ;30 .mm
0,25
Bài III
2,5 điểm
1)
Gii h phương trình :
( )
22
6
12
51
3
12
xy
I
xy
+=
+−
−=
+−
1,0
Điu kin
1; 2.xy
0,25
( )
11
3
12
51
3
12
xy
I
xy
+=
+−
−=
+−
+=
+−
=
+
11
3
12
6
6
1
xy
x
0,25
+=
=
+
1
13
2
1
1
1
y
x
=
=
+
1
2
2
1
1
1
y
x
−=
+=
1
2
2
11
y
x
0,25
5
2
0
y
x
=
=
(TMĐK).
Vy h phương trình có nghiệm
( )
5
; 0; .
2
xy

=


0,25
2)
Cho phương trình:
( )
22
2 1 3 0 (1)x m x m m + =
(
x
n s).
1,5
4
D
C
O
B
A
K
M
D
C
O
B
A
K
a) Giải phương trình
( )
1
khi
5.m =
b) Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim.
a) Thay
5m =
vào phương trình
( )
1
ta nhận được:
( )
2 2 2
2 5 1 5 3.5 0 8 10 0.x x x x + = = + =
0,25
+) Tính được
' 6 ' 0. = =
0,25
Phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
=+
1
46x
;
2
4 6.x =−
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là
4 6;4 6 .S = +
0,25
b)
( )
2
2
' 1 3 1.m m m m = + = +
0,25
Phương trình
( )
1
có hai nghim
' 0 1 0 1.mm +
Kết lun phương trình có hai nghim khi
1.m −
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1)
Chng minh t giác
KAOB
là t giác ni tiếp.
1,25
+) V hình đúng đến câu 1.
0,25
0,25
+) Lp luận được
90 .KAO KBO= =
0,25
+) Tứ giác
KAOB
có:
180 ,KAO KBO+ =
mà hai
góc v trí đối nhau => t giác
KAOB
là t giác ni tiếp.
0,25
0,25
2)
Chng minh
2
. . .KA KC KD KM KO==
1,25
+) Lập luận được
AB OK
ti
.M
0,25
+) Lập luận được
2
..KA KM KO=
0,25
+) Xét
( )
O
có:
KAC ADK=
(góc to bi tiếp tuyến và dây
cung và góc ni tiếp cùng chn
.AC
0,25
+) Ch ra được
KAC
đồng
dng vi
.KDA
2
..KA KC KD= =
0,25
2
. . .KA KC KD KM KO= = =
0,25
3)
Chứng minh đường thng
AB
cha tia phân giác ca
.CMD
0,5
+) T
..KC KD KM KO=
lp
luận được t giác
CMOD
là t
0,25
5
K
A
B
O
C
D
M
giác ni tiếp
;.DMO OCD CMK ODC= = =
+)
OCD
cân ti
O
,OCD ODC= =
nên suy được
DMO CMK CMA DMA= = =
=> đường thng
AB
cha tia phân
giác ca
.CMD
0,25
Bài V
0,5 điểm
Cho
,ab
là các s dương thỏa mãn
3.ab+=
Chng minh rng:
+ + +
22
1 1 169
.
18
ab
ba
0,5
+) Chng minh:
( )
( )
+ +
2
22
1
2
a b a b
;
+
+
1 1 4
a b a b
+) Ta có:
+ + + + + + + +
+
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 4
. . (1)
22
a b a b a b
b a a b a b
0,25
Thay
3.ab+=
+ + + + =
2 2 2
1 1 1 4 169
.3
2 3 18
ab
ba
+) Du
""=
xy ra khi và ch khi
==
3
.
2
ab
0,25
C2
+) Chng minh:
+
+
1 1 4
a b a b
+) Ta có:
+ + + + + +
22
1 169 13 1 1 169 13 1
2. (1)
36 6 36 3
a a a a
b b b b
+) Tương tự, có:
+ + +
2
1 169 13 1
(2)
36 3
bb
aa
0,25
6
+) Cng vế vi vế ca
( )
1
( )
2,
ta có :
( )
( )
22
22
22
1 1 169 13 1 1
18 3
1 1 169 13 4 169
18 3 9
1 1 169
.
18
a b a b
b a a b
a b a b
b a a b
ab
ba

+ + + + + + +


= + + + + + + =

+
+ + +
+) Du
""=
xy ra khi và ch khi
==
3
.
2
ab
0,25
7
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 11/3/2022
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I (2,0 điểm). Cho hai biểu thức: x − 2 x + 3 2 7 x − 6 A = và B = − −
với x  0; x  4. 2 x + 3 x + 2 2 − x x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16. B 2 x + 3
2) Cho biểu thức P = . Chứng minh: P = . A x + 2
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 240m. Người ta dự định mở rộng khu vườn
bằng cách tăng chiều dài thêm 9 ,
m tăng chiều rộng thêm 7 ,
m sao cho khu vườn vẫn là hình
chữ nhật, do vậy diện tích khu vườn sẽ tăng thêm 2
963m . Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn ban đầu.
Bài III (2,5 điểm)  2 2 + = 6
x +1 y − 2
1) Giải hệ phương trình :  . 5 1  − = 3
x + 1 y − 2 2) Cho phương trình: 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 3m = 0 (1) (x là ẩn số).
a) Giải phương trình (1) khi m = 5.
b) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm.
Bài IV (3,0 điểm). Cho đường tròn (O ) và điểm K nằm bên ngoài đường tròn (O). Kẻ hai tiếp tuyến K ,
A KB với đường tròn (O), AB là các tiếp điểm. Từ điểm K vẽ đường
thẳng d cắt đường tròn (O ) tại hai điểm C,D (KC K ,
D d không đi qua tâm O).
1) Chứng minh tứ giác KAOB là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi giao điểm của đoạn thẳng AB với đoạn thẳng OK M . Chứng minh 2
KA = KC.KD = KM.K . O
3) Chứng minh đường thẳng AB chứa tia phân giác của CMD.
Bài V (0,5 điểm) Cho ,
a b là các số dương thỏa mãn a + b = 3. Chứng minh rằng:  2  2 1 1 169
a +  + b +   .  b   a  18
…….……………Hết…………………. 2 HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16. 0,5
Thay x = 16 (tmđk) vào biểu thức A 0,25 1) 16 − 2 2 Tính được A = = 0,25 2 16 + 3 11 B 2 x + 3 Cho biểu thức P = . Chứng minh: P = . 1,0 A x + 2 x + 3 2 7 x − 6 B = − − x + 2 2 − x x − 4 x + 3 2 7 x − 6 = + − x + 2 x − 2 ( x +2)( x −2) 0,25 ( x +3)( x −2) 2 ( x + 2) 7 x − 6 = + − 2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2)
x − 2 x + 3 x − 6 + 2 x + 4 − 7 x + 6 x − 4 x + 4 = ( = x + 2)( x − 2) ( x +2)( x −2) 0,25 Bài I 2,0 điểm ( x − )22 x − 2 = ( = 0,25 x + 2)( x − 2) x + 2 B x − 2 2 x + 3 +  2 x 3 P = = .  P = 0,25 A x + 2 x − 2 x + 2
Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất. 0,5 2 x + 3 2 x + 4 − 1 1 P = = = 2 − x + 2 x + 2 x + 2 1 1 x
x  0  x + 2  2   0,25 3) Với 0 thì x + 2 2 1 3 3  2 −   P  . x + 2 2 2 3
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 (TMĐK)  min P = khi x = 0 . 2 0,25
Vậy khi x = 0 thì P đạt giá trị nhỏ nhất.
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 240m. Người ta dự định mở Bài II
rộng khu vườn bằng cách tăng chiều dài thêm 9 ,
m tăng chiều rộng thêm 2,0 điểm 2,0 7 ,
m do vậy diện tích khu vườn sẽ tăng thêm 2
963m . Tính chiều dài và
chiều rộng của khu vườn ban đầu. 3
+) Gọi chiều dài của mảnh vườn là x (m) (x  0); chiều rộng của 0,25
mảnh vườn là y (m) (y  0,x y).
+) Vì chu vi mảnh vườn là 240m nên ta có phương trình
2(x + y) = 240 = x + y = 120. 0,25
+) Chiều dài sau khi mở rộng là x + 9 (m); chiều rộng sau khi mở rộng 0,25 y + 7 (m).
+) Diện tích mảnh vườn ban đầu là xy ( 2
m );diện tích mảnh vườn sau 0,25
khi mở rộng là (x + ) (y + ) ( 2 9 7 m ).
+) Vì diện tích khu vườn sẽ tăng thêm 2
963m , nên ta có phương trình: ( 0,25
x + 9)(y + 7) − xy = 963 = 7x + 9y = 900.
+) Ta có hệ phương trình: x  + y = 120 7
 x + 7y = 840 x  + y = 120  =  =  0,25 7x + 9y = 900 7x + 9y = 900 2y = 60    x  + y = 120 x  = 90 =  =  (TMĐK) y = 30 y = 30 0,25  
Vậy chiều dài, chiều rộng của khu vườn ban đầu lần lượt là 90 ; m 30 . m 0,25  2 2 + = 6
x +1 y − 2
Giải hệ phương trình :  (I ) 5 1 1,0  − = 3
x + 1 y − 2 Điều kiện x  1 − ;y  2. 0,25  1 1  + = 3 1 + 1 = 3 (   I ) x + 1 y − 2   x + 1 y −   2 5 1 0,25 6 1)  − = 3  = 6
x + 1 y − 2 x + 1 Bài III  1  1 2,5 điểm  1 + =  1  3 =  2 y − y − 2 =    2 y −   2   2 0,25  1 =  1 = x + 1 = 1  1 1   x + 1 x + 1  5 y  =   2 (TMĐK). x  = 0  0,25  
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x y ) 5 ; = 0; . 2   2 2 2)
Cho phương trình: x − 2 (m − )
1 x + m − 3m = 0 (1) (x là ẩn số). 1,5 4
a) Giải phương trình (1) khi m = 5.
b) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm.
a) Thay m = 5 vào phương trình (1) ta nhận được: 0,25 2 x − ( − ) 2 2
2 5 1 x + 5 − 3.5 = 0 = x − 8x + 10 = 0.
+) Tính được  ' = 6 =  '  0. 0,25
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x = 4 + 6 ; x = 4 − 6. 0,25 1 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = 4 + 6;4 − 6. 0,25 b)  = (m − )2 2 '
1 − m + 3m = m + 1. 0,25
Phương trình (1) có hai nghiệm  '  0  m + 1  0  m  1 − . 0,25
Kết luận phương trình có hai nghiệm khi m  1. −
Chứng minh tứ giác KAOB là tứ giác nội tiếp. 1,25 0,25 A
+) Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25 D +) Lập luận được 0,25 1) C KAO = KBO = 90 .  K O
+) Tứ giác KAOB có:
KAO + KBO = 180 ,  mà hai 0,25 0,25 B
góc ở vị trí đối nhau => tứ giác
KAOB là tứ giác nội tiếp. Chứng minh 2
KA = KC.KD = KM.K . O 1,25
+) Lập luận được AB OK tại M . 0,25 +) Lập luận được Bài IV 0,25 2
KA = KM.KO. A 3,0 điểm
+) Xét (O ) có: KAC = ADK D 2)
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây 0,25 C K
cung và góc nội tiếp cùng chắn M O AC . +) Chỉ ra được KAC đồng B dạng với . KDA0,25 2
= KA = KC.K . D 2
= KA = KC.KD = KM.K . O 0,25
Chứng minh đường thẳng AB chứa tia phân giác của CMD. 0,5 3)
+) Từ KC .KD = KM .KO lập 0,25
luận được tứ giác CMOD là tứ 5 giác nội tiếp A = DMO = OC ; D CMK = ODC. D
+) OCD cân tại O C K O M
= OCD = ODC, nên suy được
DMO = CMK = CMA = DMA 0,25 B
=> đường thẳng AB chứa tia phân giác của CMD. Cho ,
a b là các số dương thỏa mãn a + b = 3. Chứng minh rằng:  2  2 1 1 169 0,5
a +  + b +   .  b   a  18 2 1 1 1 4 +) Chứng minh: ( 2 a + 2
b )  (a + b) ; +  2 a b a + b +) Ta có:  2  2  2  2 1 1 1 1 1 1 4 0,25
a +  + b +   .a + b + +   .a + b +   (1) Bài V b a 2 a b 2 a +        b 0,5 điểm Thay a + b = 3.  2  2  2 1 1 1 4 169
a +  + b +   . 3 +  =  b   a  2  3  18 0,25
+) Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a = b = 3 . 2 C2 1 1 4 +) Chứng minh: +  a b a + b +) Ta có:  2    2 1 169 13 1 1 169 13  1  a +  +  2.
a +   a +  +  a + (1)   b  36 6  b   b  36 3  b 0,25  2 1 169 13  1 
+) Tương tự, có: b +  +  b + (2)  a  36 3  a  6
+) Cộng vế với vế của (1) và (2), ta có : 2 2  1   1  169 13   
a +  + b +  +  (a + b) 1 1 +  +  b a 18 3 a b        2 2  1   1  169 13  
= a +  + b +  +  (a + b) 4 169 + = b a 18 3 a + b 9       0,25 2 2  1   1  169
 a +  + b +   . b a 18    
+) Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a = b = 3 . 2 7