Đề KSCL giữa kì 2 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Hà Đông – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO
TO
QU
ẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA KÌ II NĂM
HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN - LỚP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 01 trang & 04 bài toán tự luận
Bài 1. (2,
5 đim)
Cho Parabol (P):
2
yx
và đưng thng (d):
23yx
a. V Parabol (P) và đưng thng (d) trên cùng mt mt phng ta đ.
b. m ta đ giao đim ca (P) và (d).
Bài 2. (2,5 đim) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Hai t sn xut cùng nhn chung mt đơn hàng, nếu hai t cùng làm thì sau 15 ngày
s xong. Tuy nhiên, sau khi cùng làm đưc 6 ngày thì t I có vic bn phi chuyn
công tác khác, do đó t II làm mt mình 24 ngày na thì hoàn thành đơn hàng. Hi
nếu làm mt mình thì mi t làm xong trong bao nhiêu ngày?
Bai 3. (4,0 đim)
Cho (O; R). MN là dây không đi qua tâm. C, D là hai đim bt kì thuc dây MN (C,
D không trùng vi M, N). A là đim chính gia ca cung nh MN. Các đưng thng
AC và AD ln lưt ct (O) ti đim th hai là E, F.
a. Chng minh 𝐴𝐶𝐷
= 𝐴𝐹𝐸
và t giác CDEF ni tiếp.
b. Chng minh AM
2
= AC.AE
c. K đưng kính AB. Gi I là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác MCE.
Chng minh M, I, B thng hàng.
Bài 4. (1,0 đim)
Vi x, y, z là các s thc dương tha mãn đng thc
5xy yz zx
Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
2 22
332
6 56 5 5
xyz
P
x yz

 
_______________ HẾT _______________
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HƯỚNG DN
Bài 1. (2,5 đim)
Cho Parabol (P):
2
yx
và đưng thng (d):
23yx
a. V Parabol (P) và đưng thng (d) trên cùng mt mt phng ta đ.
b. m ta đ giao đim ca (P) và (d).
Hướng dn
a) V Parabol (P) và đưng thng (d) trên cùng mt mt phng ta đ.
Bng giá tr:
x
-2
1
2
2
:Py x
-4
1
-4
x
0
3
2
: 23dy x
-3
0
b) T
ìm ta đ giao đim ca (P) và (d).
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d):
22 2
1, 1
23 230
3, 9
xy
x x x x do y x
xy



Vy (P) và (d) ct nhau
1;1
3;9 .
Bài 2. (2,5 đim) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Hai t sn xut cùng nhn chung mt đơn hàng, nếu hai t cùng làm thì sau 15 ngày
s xong. Tuy nhiên, sau khi cùng làm đưc 6 ngày thì t I có vic bn phi chuyn
công tác khác, do đó t II làm mt mình 24 ngày na thì hoàn thành đơn hàng. Hi
nếu làm mt mình thì mi t làm xong trong bao nhiêu ngày?
Hướng dn
Gi
,xy
(ngày) ln lưt là s ny t 1, t 2 làm xong công vic, điu kin
*
,.xy N
S phn công vic làm trong 1 ngày ca t 1, t 2 ln t là
11
,.
xy
Ha
i t cùng nhau làm sau 15 ngày thì xong công vic, ta có:
11
15 1
xy



Hai t cùng nhau làm sau 6 ngày thì t 1 chuyến đi và t II làm mt mình thêm
24 ngày na thì xong công vic, ta có Hai t cùng nhau làm sau 15 ngày thì xong
công vic, ta có:
1 1 24
61
xy y



Gi
i h: (x,y tha điu kin).
Vy t 1, t 2 ln lưt làm xong công vic trong 24 ngày, 40 ngày.
i 3. (4,0 đim)
Cho (O; R). MN là dây không đi qua tâm. C, D là hai đim bt kì thuc dây MN
(C, D không trùng vi M, N). A là đim chính gia ca cung nh MN. Các đưng
thng AC và AD ln lưt ct (O) ti đim th hai là E, F.
a. Chng minh 𝐴𝐶𝐷
= 𝐴𝐹𝐸
và t giác CDEF ni tiếp.
b. Chng minh AM
2
= AC.AE
c. K đưng kính AB. Gi I là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác MCE.
Chng minh M, I, B thng hàng.
Hướng dn
a) Chn
g minh 𝑨𝑪𝑫
= 𝑨𝑭𝑬
và t giác CDEF ni tiếp.
11 1
22 2
ACD sd AN ME sd AM ME sd AE  
1
2
AFE sd AE ACD AFE  
CDEF
ni tiếp (do có góc ngoài bng góc đi trong)
b) Chng minh AM
2
= AC.AE
AMC
AEM
MAC EAM 
(góc chung),
AMC AEM 
(hai góc ni tiếp chn hai
c
ung bng nhau).
2
.
AM AC
AMC AEM AM AC AE
AE AM

c
) K đưng kính AB. Gi I là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác MCE.
Chng minh M, I, B thng hàng.
Có I là tâm đưng tròn ngoi tiếp
MEC IM IE IC 
90
o
AMB
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
2 180 180 2
oo
IMC MIC MEC
(do
2MIC MEC 
),
2 2 180 90 .
oo
CMA MEC IMC CMA IMC CMA
IM MA
ti M,
BM MA
t
i M.
Suy ra M, I, B thng hàng.
Bài 4. (1,0 đim)
Vi x, y, z là các s thc dương tha mãn đng thc
5xy yz zx
T
ìm giá tr nh nht ca biu thc
2 22
332
6 56 5 5
xyz
P
x yz

 
Hướng
dn
2 22
2 22
332
6 56 5 5
332
66
332
66
xyz
P
x yz
xyz
x xy yz zx y xy yz zx z xy yz zx
xyz
xyxz xyyz zxyz

 

  

 
T
a có:
1
6 3
.2 5 3 2 .
2
1
6 3
.2 3 5 2 .
2
1
2
2
xyxz xy xz x y z
xyyz xy yz x y z
z xy z x y z
 


23 3 2
2
.
996 3
xyz
P
xyz



Đẳ
ng thc xy ra khi
322
1
2
2
55
xy xz yz xy
xy
zxyz x
z
z
xy yz zx x
y yz zx










(
do x, y, z là các s thc dương).
Vy
2
3
MinP
khi x = y = 1, z = 2.
_______________ HẾT _______________
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II NĂM QUẬN HÀ ĐÔNG HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 01 trang & 04 bài toán tự luận
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 1. (2,5 điểm) Cho Parabol (P): 2
y  x và đường thẳng (d): y  2x 3
a. Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 2. (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng nhận chung một đơn hàng, nếu hai tổ cùng làm thì sau 15 ngày
sẽ xong. Tuy nhiên, sau khi cùng làm được 6 ngày thì tổ I có việc bận phải chuyển
công tác khác, do đó tổ II làm một mình 24 ngày nữa thì hoàn thành đơn hàng. Hỏi
nếu làm một mình thì mỗi tổ làm xong trong bao nhiêu ngày?
Bai 3. (4,0 điểm)
Cho (O; R). MN là dây không đi qua tâm. C, D là hai điểm bất kì thuộc dây MN (C,
D không trùng với M, N). A là điểm chính giữa của cung nhỏ MN. Các đường thẳng
AC và AD lần lượt cắt (O) tại điểm thứ hai là E, F. a. Chừng minh 𝐴𝐶𝐷 � = 𝐴𝐹𝐸
� và tứ giác CDEF nội tiếp. b. Chứng minh AM2 = AC.AE
c. Kẻ đường kính AB. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCE.
Chứng minh M, I, B thẳng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm)
Với x, y, z là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức xy yz zx  5
3x  3y  2z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  6 2 x   5  6 2 y   2 5  z  5
_______________ HẾT _______________ HƯỚNG DẪN
Bài 1. (2,5 điểm) Cho Parabol (P): 2
y  x và đường thẳng (d): y  2x 3
a. Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). Hướng dẫn
a) Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 P 2 : y  x -4 1 0 1 -4 x 0 3 2
d: y  2x3 -3 0
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x 1, y 1 2 2
x  2x 3  x  2x 3  0    2
do y  x  
x  3, y  9 
Vậy (P) và (d) cắt nhau 1;  1 và 3;9.
Bài 2. (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng nhận chung một đơn hàng, nếu hai tổ cùng làm thì sau 15 ngày
sẽ xong. Tuy nhiên, sau khi cùng làm được 6 ngày thì tổ I có việc bận phải chuyển
công tác khác, do đó tổ II làm một mình 24 ngày nữa thì hoàn thành đơn hàng. Hỏi
nếu làm một mình thì mỗi tổ làm xong trong bao nhiêu ngày? Hướng dẫn
Gọi x, y (ngày) lần lượt là số ngày tổ 1, tổ 2 làm xong công việc, điều kiện *
x, y N . 1 1
Số phần công việc làm trong 1 ngày của tổ 1, tổ 2 lần lượt là , . x y 1 1  
Hai tổ cùng nhau làm sau 15 ngày thì xong công việc, ta có: 15   1    x y 
Hai tổ cùng nhau làm sau 6 ngày thì tổ 1 chuyến đi và tổ II làm một mình thêm
24 ngày nữa thì xong công việc, ta có Hai tổ cùng nhau làm sau 15 ngày thì xong 1 1 24  
công việc, ta có: 6   1    x y y
Giải hệ: (x,y thỏa điều kiện).
Vậy tổ 1, tổ 2 lần lượt làm xong công việc trong 24 ngày, 40 ngày.
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho (O; R). MN là dây không đi qua tâm. C, D là hai điểm bất kì thuộc dây MN
(C, D không trùng với M, N). A là điểm chính giữa của cung nhỏ MN. Các đường
thẳng AC và AD lần lượt cắt (O) tại điểm thứ hai là E, F. a. Chừng minh 𝐴𝐶𝐷 � = 𝐴𝐹𝐸
� và tứ giác CDEF nội tiếp. b. Chứng minh AM2 = AC.AE
c. Kẻ đường kính AB. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCE.
Chứng minh M, I, B thẳng hàng. Hướng dẫn
a) Chừng minh 𝑨𝑪𝑫 � = 𝑨𝑭𝑬
và tứ giác CDEF nội tiếp. 1 1 1 Có ACD
sd AN ME  sd AM ME  sd AE 2 2 2 1 Mà AFE sd AE ACD AFE  2
CDEF nội tiếp (do có góc ngoài bằng góc đối trong)
b) Chứng minh AM2 = AC.AE AMC AEM  có    ( MAC EAM góc chung), AMC AEM
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau). AM AC 2  AMC AEM   
AM AC.AE AE AM
c) Kẻ đường kính AB. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCE.
Chứng minh M, I, B thẳng hàng.

Có I là tâm đường tròn ngoại tiếp ME
C IM IE IC Có   90o AMB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Có 2 180o  180o IMC MIC  2 MEC (do MIC   2 MEC ), Mà     2  2 180o     90o CMA MEC IMC CMA IMC CMA .
IM MA tại M, mà BM MA tại M. Suy ra M, I, B thẳng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm)
Với x, y, z là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức xy yz zx  5
3x  3y  2z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  6 2 x   5  6 2 y   2 5  z  5 Hướng dẫn
3x  3y  2z P  6 2 x   5  6 2 y   2 5  z  5
3x  3y  2z  6 2
x xy yz zx  6 2
y xy yz zx 2
z xy yz zx
3x  3y  2z
6x yx z  6x y y z  z x y z Ta có:
x yx z  x y x z 1 6 3 .2
 5x 3y  2z. 2
x yy z  x y y z 1 6 3 .2
 3x 5y  2z. 2
z xy z 1
 x y  2z 2
23x  3y  2z 2  P   .
9x  9 y  6z 3 3
 x y 2x z 2y z  x y          Đẳ x y 1   ng thức xảy ra khi 
z x y z   2x z      z  2    
xy yz zx  5
xy yz zx  5  
(do x, y, z là các số thực dương). 2
Vậy MinP  khi x = y = 1, z = 2. 3
_______________ HẾT _______________