-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề tài Quản lý của hàng bán sản phẩm công nghệ | Bài tập nhóm công nghệ phần mềm
Đề tài Quản lý của hàng bán sản phẩm công nghệ của Trường đại học Nha Trang. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Công nghệ thông tin(IT6348) 7 tài liệu
Đại học Nha Trang 77 tài liệu
Đề tài Quản lý của hàng bán sản phẩm công nghệ | Bài tập nhóm công nghệ phần mềm
Đề tài Quản lý của hàng bán sản phẩm công nghệ của Trường đại học Nha Trang. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Công nghệ thông tin(IT6348) 7 tài liệu
Trường: Đại học Nha Trang 77 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Nha Trang
Preview text:
lOMoARcPSD| 40651217
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --- ---
BÀI TẬP NHÓM CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ Nhóm 15
Sinh viên thực hiện:
1. Nguyễn Khắc Duy Hưng - 63132095
2. Đinh Thị Thu Hiệp - 63130428
3. Trần Hàng Tống Đạt - 63130193 Lớp : 63.CNTT-3 Giảng viên : Bùi Chí Thành lOMoARcPSD| 40651217 Khánh Hoà – 2024
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
1. Khảo sát và thu thập thông tin: 4/3 – 10/3
- Thực hiện nội dung: Cả nhóm
2. Phân tích và đặc tả yêu cầu: 11/3 – 17/3
- Phương pháp xác định yêu cầu: Hiệp, Đạt (11/3 – 13/3)
- Đặc tả yêu cầu hệ thống: Hiệp, Hưng (14/3 – 16/3) lOMoARcPSD| 40651217 MỤC LỤC
MỤC LỤC ..................................................................................................................... 2
MỤC LỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................... 3
MỤC LỤC BẢNG ........................................................................................................ 4
I. ĐẶC TẢ VÀ PHÂN TÍCH YÊU CẦU .................................................................. 5
DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ................................................................................... 7 lOMoARcPSD| 40651217
MỤC LỤC HÌNH ẢNH lOMoARcPSD| 40651217 MỤC LỤC BẢNG lOMoARcPSD| 40651217
I. ĐẶC TẢ VÀ PHÂN TÍCH YÊU CẦU
Cửa hàng bán sản phẩm công nghệ MegaTech Nha Trang cần quản lý toàn diện
quy trình mua sản phẩm của khách hàng, thông qua các hình thức khảo sát như quan
sát trực tiếp người dùng, phỏng vấn điều tra thì phân tích viên nắm được những nội dung sau:
Quản lý quy trình mua sản phẩm của khách hàng: Việc mua sản phẩm tại cửa
hàng có thể được thực hiện thông qua 2 hình thức: Mua hàng trực tuyến và mua hàng trực tiếp. a. Mua hàng trực tuyến
- Khách hàng truy cập vào trang web của cửa hàng thông qua trình duyệt của
mình để duyệt qua các danh mục sản phẩm hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm
để tìm đúng sản phẩm mình mong muốn.
- Sau khi tìm thấy sản phẩm, khách hàng chọn số lượng và thêm vào giỏ hàng.
Nếu muốn mua nhiều sản phẩm khác, khách hàng tiếp tục tìm và thêm vào giỏ
hàng. Sau đó, khách hàng kiểm tra lại đơn hàng trong giỏ hàng và tiến hành thanh toán.
- Khách hàng cung cấp thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, số điện thoại, email) và
chọn phương thức thanh toán. Cửa hàng có thể cung cấp nhiều phương thức
thanh toán khác nhau, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán trực tuyến
qua cổng thanh toán điện tử hoặc thanh toán khi nhận hàng (COD - Cash on Delivery).
- Sau khi khách hàng hoàn thành quá trình thanh toán, hệ thống của cửa hàng gửi
xác nhận đơn hàng tới khách hàng qua email hoặc tin nhắn SMS, bao gồm
thông tin chi tiết về đơn hàng và số đơn hàng để theo dõi.
- Cửa hàng tiến hành đóng gói sản phẩm, bao gồm việc đảm bảo an toàn và bảo
quản sản phẩm trong quá trình vận chuyển. Sau đó, cửa hàng chuyển giao sản
phẩm cho đơn vị vận chuyển đã được chọn.
- Đơn vị vận chuyển sẽ lấy sản phẩm từ cửa hàng và giao hàng đến địa chỉ giao
hàng được cung cấp bởi khách hàng.
- Sau khi nhận được sản phẩm, khách hàng kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng
sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và đầy đủ phụ kiện
theo hướng dẫn sử dụng.
- Nếu sản phẩm bị lỗi hoặc có vấn đề trong quá trình sử dụng và đang trong thời
hạn bảo hành được ghi trong sổ bảo hành, khách hàng có thể liên hệ với cửa
hàng để yêu cầu bảo hành miễn phí hoặc sửa chữa. lOMoARcPSD| 40651217 b. Mua hàng trực tiếp:
- Khách hàng xác định nhu cầu của mình về sản phẩm hoặc dịch vụ mà họ muốn
mua. Điều này có thể bao gồm sự cần thiết, tính chất hay mục đích sử dụng của
sản phẩm hoặc dịch vụ.
- Khách hàng tìm kiếm sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp với nhu cầu của mình
thông qua tìm kiếm trực tuyến trên các trang web mua sắm, đọc báo giới thiệu
sản phẩm hoặc tham khảo từ người quen.
- Sau đó, khách hàng đến cửa hàng để thăm quan và xem trực tiếp sản phẩm
hoặc dịch vụ mà họ quan tâm. Việc thăm quan cửa hàng cho phép khách hàng
hình dung cụ thể hơn về sản phẩm hoặc dịch vụ đó.
- Khách hàng hỏi thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc dịch vụ từ nhân viên cửa
hàng. Thông tin này có thể bao gồm tính năng, giá cả, chất lượng, chính sách
đổi trả và bất kỳ điều kiện mua hàng nào khác mà khách hàng quan tâm.
- Khách hàng tiến hành thanh toán bằng tiền mặt cho nhân viên cửa hàng. Sau
khi thanh toán thành công, sản phẩm được đóng gói và bàn giao cho khách
hàng. Nhân viên cửa hàng có thể cung cấp hóa đơn hoặc biên lai thanh toán cho khách hàng.
- Sau khi đã hoàn tất thanh toán và nhận sản phẩm, nhân viên cửa hàng cảm ơn
khách hàng và hỏi ý kiến phản hồi của họ về sản phẩm và dịch vụ. Khách hàng
có thể chia sẻ ý kiến, nhận xét hoặc đánh giá về trải nghiệm mua hàng và chất lượng sản phẩm.
Quản lý quy trình bán sản phẩm của nhân viên:
- Khi nhân viên thu ngân nhận được sản phẩm từ khách hàng sẽ tiến hành nhập
mã sản phẩm để tra cứu thông tin sản phẩm.
- Khi đã hiện ra thông tin sản phẩm, bộ phận thu ngân sẽ tiến hành thực hiện
thêm từng sản phẩm mà khách hàng muốn mua vào giỏ hàng, tính toán, thanh
toán và lập hoá đơn cho khách hàng.
- Lưu lại thông tin đơn hàng và hóa đơn (Phần mềm sẽ tự động làm công việc này).
- Khi cửa hàng nhâp hàng về, nhân viên quản lý kho sẽ nhập thông tin sản phẩm
mới, và cập nhật thông tin sản phẩm đang có.
Các công việc cần phải tin học hóa:
- Báo cáo thống kê sản phẩm đã bán được.
- Báo cáo thống kê doanh thu. lOMoARcPSD| 40651217
DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU
Danh sách bảng yêu cầu chức năng nghiệp vụ:
Bộ phận: Quản lý STT Công việc Loại công việc
Quy định/Công thức Biểu mẫu Ghi chú liên quan liên quan 1 Lưu thông tin Lưu trữ khách hàng 2 Quản lý nhân Lưu trữ - Xem thông tin viên của nhânviên • Ảnh đại diện • Họ Tên • Giới Tính • Số điện thoại • Địa chỉ - Xoá tài khoản của nhân viên (Khi nhân viên đó nghỉ việc) - Sửa thông tin của nhân viên. 3 Quản lý sản Lưu trữ - Xem sản phẩm phẩm - Xoá sản phẩm - Thêm sản phẩm - Tra cứu sản phẩm(thông qua tên hoặc mã sản phẩm)
- Cập nhật sản phẩm mới 4 Lập phiếu Lưu trữ Nhập những mặt hàng QL_BM1 Khi có sản phẩm nhập hàng
cần thiết từ các nhà cung mới nhập về, bộ cấp phận quản lý có trách nhiệm nhập các số sản phẩm đó vào hệ thống để cập nhật số lượng sản phẩm hoặc thêm mới mặt hàng. lOMoAR cPSD| 40651217 5 Xem phiếu Tra cứu Xem thông tin của các nhập hàng
sản phẩm được nhập vào
- Các thông tin được xem sẽ hiển thi như sau: • Thời gian (Ngày) • Loại sản phẩm • Tên sản phẩm • Giá nhập Số lượng • Nhà cung cấp 6 Tra cứu thông Tra cứu
Việc tìm sản phẩm dựa tin sản phẩm
trên các thông tin: mã sản
phẩm, tên sản phẩm, loại
sản phẩm, nhà cung cấp. 7 Tra cứu thông Tra cứu
Việc tìm khách hàng dựa tin khách hàng trên các thông tin: mã khách hàng, tên khách
hàng, địa chỉ, email,số điện thoại 8 Tra cứu thông Việc tìm nhân viên dựa tin nhân viên trên các thông tin: mã
nhân viên, tên nhân viên, email nhân viên, loại nhân viên. 9 Quản lý hóa Tra cứu Xem danh sách hoá đơn đơn theo thời gian Xem chi tiết hoá đơn 10 Xem báo cáo Tra cứu doanh thu
QL_BM1: Biểu mẫu phiếu nhập hàng lOMoARcPSD| 40651217 PHIẾU NHẬP HÀNG
Mã phiếu nhập:………………….
Mã nhà cung cấp:………………..
Ngày nhập:……………………… STT Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng Giá nhập Thành tiền
Tổng tiền:……………………………. Tổng tiền bằng
chữ:…………………
Bộ phận: Nhân viên thu ngân STT Công việc Loại công
Quy định/Công việc liên quan Biểu mẫu Ghi chú việc liên quan 1 Lưu thông tin Lưu trữ hóa đơn 2 Tra cứu thông Tra cứu
Việc tìm sản phẩm dựa trên các tin sản phẩm
thông tin: mã sản phẩm, tên sản
phẩm, loại sản phẩm, nhà cung cấp. 3 Tra cứu thông Tra cứu
Việc tìm khách hàng dựa trên các tin khách hàng
thông tin: mã khách hàng, tên
khách hàng, địa chỉ, email, số điện thoại 4 Lập hóa đơn Lưu trữ
Nhân viên xuất hoá đơn cho khách TN_BM1 hàng.
- Thông tin hoá đơn bao gồm;
• Thời gian lập hoá đơn • Loại sản phẩm • Tên sản phẩm • Đơn giá • Số lượng • Tên Nhân Viên • Mã Nhân Viên • Tổng tiền hoá đơn 5 Lập báo cáo Kết xuất TN_BM2 sản phẩm đã bán được lOMoAR cPSD| 40651217 6 Thanh toán Lưu trữ
Nhân viên sau khi lập hoá đơn sẽ tiến hành thanh toán
- Các thông tin hiển thị khi thanh toán • Thời gian thanh toán
• Tên Nhân Viên thanh toán
• Mã Nhân Viên thanh toán
• Tổng tiền phải thanh toán
• Phương Thức thanh toán
(Tiền mặt hoặc Thẻ ngân hàng) 7 Xem danh sách Trích xuất - Nhân viên có quyền xem hóa đơn danh sách hoá đơn - Thông tin các hoá đơn
hiển thị các thông tin sau: • Ngày xuất hoá đơn • Số tiền
• Tên nhân viên thực hiện 8 Xem chi tiết Trích xuất
Nhân viên có quyền xem chi tiết hóa đơn hoá đơn.
- Thông tin chi tiết hoá đơn được hiển thị như sau:
• Thời gian lập hoá đơn • Loại sản phẩm • Tên sản phẩm • Đơn giá • Số lượng • Tên Nhân Viên • Mã Nhân Viên
• Phương thức thanh toán 9 Chỉnh sửa hóa Lưu trữ -
Hoá đơn chỉ được chỉnh đơn
sửa khi nhân viên chưa tiến hành
xuất hoá đơn và thanh toán - Xoá sản phẩm - Thêm sản phẩm - Sửa sản phẩm
TN_BM1: Biểu mẫu hóa đơn bán hàng lOMoAR cPSD| 40651217 HÓA ĐƠN BÁN HÀNG MEGATECH
Mã nhân viên:……………………
Địa chỉ: 12/7 Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên nhân viên:…………………... STT Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tổng tiền:…………………………….
Phương thức thanh toán:…………….. lOMoARcPSD| 40651217 BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày … đến ngày …12 ST T Ngày Lợi nhuận 1@gmail.com) Downloaded by Pbán huong Le (lephuong030
TN_BM2: Biểu mẫu báo cáo sản phẩm bán được
BÁO CÁO SẢN PHẨM BÁN ĐƯỢC
Từ ngày … đến ngày …
Ngày lập báo cáo:……………..
Người lập:……………..
Bộ phận: Nhân viên kế toán STT Công việc Loại công
Quy định/Công việc liên quan Biểu mẫu Ghi chú việc liên quan 1 Tra cứu thông Tra cứu
Việc tìm sản phẩm dựa trên các tin sản phẩm
thông tin: mã sản phẩm, tên sản
phẩm, loại sản phẩm, nhà cung cấp. 2 Xem danh Trích xuất - Nhân viên có quyền xem sách hóa đơn danh sách hoá đơn - Thông tin các hoá đơn
hiển thị các thông tin sau: • Ngày xuất hoá đơn • Số tiền
• Tên nhân viên thực hiện 3 Xem chi tiết Trích xuất
Nhân viên có quyền xem chi tiết hóa đơn hoá đơn.
- Thông tin chi tiết hoá đơn được hiển thị như sau:
• Thời gian lập hoá đơn • Loại sản phẩm • Tên sản phẩm • Đơn giá • Số lượng • Tên Nhân Viên • Mã Nhân Viên
• Phương thức thanh toán 4 Lập báo cáo Lưu trữ KT_BM1 doanh thu
KT_BM1: Biểu mẫu báo cáo doanh thu lOMoAR cPSD| 40651217 PHẢN HỒI Ngày…Tháng…Năm…13 MEGATECH
Mã nhà cung cấp:………………..
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
Bộ phận: Nhân viên quản lý kho STT Công việc Loại công
Quy định/Công việc liên Biểu mẫu liên Ghi chú việc quan quan 1 Xem danh sách Tra cứu Xem danh sách các sản sản phẩm trong phẩm gồm cửa hàng • Mã sản phẩm • Tên sản phẩm • Đơn giá • Số lượng • Nhà cung cấp 2 Tra cứu sản Tra cứu
Tìm kiếm sản phẩm gồm: phẩm • Loại sản phẩm • Tên sản phẩm • Đơn giá • Nhà cung cấp • Số Lượng đã bán • Số lượng hàng còn 3 Tra cứu thông Tra cứu
Việc tìm sản phẩm dựa trên tin sản phẩm
các thông tin: mã sản phẩm,
tên sản phẩm, loại sản phẩm, nhà cung cấp. 4 Xem phiếu Tra cứu
Xem thông tin của các sản nhập hàng
phẩm được nhập vào - Các
thông tin được xem sẽ hiển thi như sau: • Thời gian(Ngày) • Loại sản phẩm • Tên sản phẩm • Giá nhập Số lượng • Nhà cung cấp lOMoAR cPSD| 40651217 Bộ phận: Khách hàng 5 Phản hồi
Nếu sản phẩm nhập về QLK_BM1
không đạt yêu cầu thì Quản
lý kho sẽ lập phiếu phản
hồi lại các nhà cung cấp đã
cung cấp những sản phẩm lỗi đó
- Các thông tin hiển thị như sau: • Nhà cung cấp • Ngày nhập hàng • Mã sản phẩm • Tên sản phẩm • Số lượng
• Lý do( hàng bị hỏng, bị móp méo,..)
QLK_BM1: Biểu mẫu phản hồi
Địa chỉ: 12/7 Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên nhà cung cấp:………………. STT Công việc Loại công
Quy định/Công việc liên Biểu mẫu liên Ghi chú việc quan quan 1 Đăng ký/ Đăng Lưu trữ nhập tài khoản 2 Thêm/Xóa sản Lưu trữ phẩm trong giỏ hàng 3 Tra cứu thông Tra cứu
Việc tìm sản phẩm dựa trên tin sản phẩm
các thông tin: mã sản phẩm,
tên sản phẩm, loại sản phẩm, nhà cung cấp. 4 Xem thông tin Tra cứu giỏ hàng 5 Xem các sản Tra cứu phẩm bán chạy
Danh sách bảng yêu cầu chức năng hệ thống:
Bộ phận: Quản lý ST Nội dung Loại yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú T 1
Phân quyền sử dụng Phân quyền
Quản lý: Tất cả các chức năng Nhân
viên: Tất cả các chức năng, trừ
những chức năng chỉnh sửa thông tin
nhân viên, phân quyền, sao lưu và phục hồi.
Khách hàng: Tra cứu sản phẩm, xem
lịch sử giao dịch, thêm, xóa sản phẩm
trong giỏ hàng và thanh toán. 2 Sao lưu, phục hồi Sao lưu
Sao lưu, phục hồi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu dữ liệu. 3
Thông báo đơn cần Tự động
Khi khách hàng thực hiện đặt hàng, duyệt
thông báo đơn cần duyệt để duyệt đơn và gửi hàng. 4
Thông báo tin nhắn Tự động
Khi khách nhắn tin yêu cầu hỗ trợ, tự yêu cầu hỗ trợ từ
động gửi email thông báo tin nhắn khách hàng
cho email hõ trợ khách hàng.
Bộ phận: Nhân viên ST Nội dung Loại yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú T 1
Thông báo đơn cần Tự động
Khi khách hàng thực hiện đặt hàng, duyệt
thông báo đơn cần duyệt để duyệt đơn và gửi hàng. 2
Thông báo tin nhắn Tự động
Khi khách nhắn tin yêu cầu hỗ trợ, tự yêu cầu hỗ trợ từ
động gửi email thông báo tin nhắn khách hàng
cho email hõ trợ khách hàng. 14 lOMoAR cPSD| 40651217
Bộ phận: Khách hàng ST Nội dung Loại yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú T 1
Thông báo đơn cần Tự động
Khi khách hàng thực hiện đặt hàng, duyệt
thông báo đơn cần duyệt để duyệt đơn và gửi hàng. 2 Lưu lịch sử giao Tự động
Khi đơn hàng của khách hàng đã đặt dịch
và được giao xong thì hệ thống sẽ tự
động lưu lại lịch sử giao dịch đơn hàng của khách hàng. 15 lOMoAR cPSD| 40651217
Bảng yêu cầu phi chức năng STT Nội dung Tiêu chuẩn Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Giao diện thân thiện, Tiện dụng
Giao diện người dùng gọn đẹp mắt
gàng, đẹp mắt, giúp người
dùng hạn chế mỏi mắt khi làm
việc trong thời gian dài. 2
Các chức năng rõ ràng, Tiện dụng
Giao diện phân chia rõ ràng, dễ sử dụng
các chức năng được phân chia
riêng biệt giúp người dùng thao tác dễ dàng. 3 Tốc độ tra cứu nhanh Hiệu quả
Tốc độ thực hiện, xử lý tra cứu nhanh. 4
Chuyển đổi báo cáo từ Tương thích
Khi kết xuất báo cáo, có thể trang web sang file
thực hiện xuất ra file Excel để Excel in. 5 Các giao diện nhất Tương thích
Các giao diện có cùng một quán
kiểu tổ chức, đảm bảo tính nhất quán. 6 Các chức năng được Tái sử dụng
Các chức năng được xây xây dựng riêng biệt
dựng riêng biệt theo mô hình
MVC, dễ dàng tái sử dụng
các chức năng cho các phần mềm tương tự. 7
Dễ dàng nâng cấp, cải Bảo trì
Các chức năng được xây
tiến, mở rộng các chức
dựng rõ ràng, dễ hiểu giúp năng
lập trình viên dễ dàng nâng cấp, cải tiến. 8 Các chức năng được Bảo trì
Các chức năng được xây xây dựng độc lập
dựng độc lập, giảm thiểu sự
ảnh hưởng khi thay đổi chức năng. 16