Đề thi cuối kỳ học kỳ 2 năm học 2021 2022 Môn: Kinh tế học đại cương | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1: Kinh tế học là ngành khoa học nghiên cứu các cách thức phân bổ nguồn lực……… để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu vô hạn của con người. A. Khan hiếm; B.Cố định; C.Vô hạn; D.Biến đổi; Câu 2: Trong nền kinh tế hỗn hợp: A. Chính phủ quy định giá trần và giá sàn trên thị trường; B. Chính phủ đề ra chiến lược phát triển tổng thể cho nền kinh tế; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA KINH TẾ
BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021-
2022
Môn: Kinh tế học đại cương
Mã môn học:
Đề số/Mã đề: 125. Đề thi có trang.
Thời gian: 60 phút.
Được sử dụng tài liệu.phép
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng: Số câu đúng:
Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký
Họ và tên:....................................................................
Mã số SV:....................................................................
Số TT: Phòng thi:........................ ................................
H ướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu đúng điền vào cột đáp án
STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án
1 11 21 31
2 12 22 32
3 13 23 33
4 14 24 34
5 15 25 35
6 16 26 36
7 17 27 37
8 18 28 38
9 19 29 39
10 20 30 40
Câu 1: Kinh tế học là ngành khoa học nghiên cứu các cách thức phân bổ nguồn lực……… để đáp ứng
ngày càng tốt hơn nhu cầu vô hạn của con người.
A. B. Khan hiếm Vô hạn
C. D. Cố định Biến đổi
Câu 2: Trong nền kinh tế hỗn hợp
A. Chính phủ quy định giá trần và giá sàn trên thị trường
B. Chính phủ đề ra chiến lược phát triển tổng thể cho nền kinh tế
Trang 1/6 - Mã đề thi 125
C. Chính phủ can thiệp vào nền kinh tế trong trường hợp nền kinh tế gặp khủng hoảng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 3: Điểm D trên hình vẽ dưới đây là:
A. Điểm hiệu quả
B. Điểm chỉ có thể đạt được khi nền kinh tế tăng nguồn lực sản xuất
C. Điểm không hiệu quả
D. Điểm có thể đạt được
Câu 4: Theo quy luật cung quy luật cầu, khi giá xăng tăng thì lượng cầu xăng ……..và lượng cung
xăng ………..
A. B. C. D. giảm – tăng tăng – giảm giảm – giảm tăng – tăng
Dữ liệu sau dùng cho câu 5, 6, 7:
Đường cầu là: P = 100 – 5Q
D
Đường cung là: P = 30 + 2Q
S
(đơn vị của Q: nghìn sản phẩm, đơn vị của P: nghìn đồng)
Câu 5: Trên thị trường ô tô,
Đường cầu là: P = 100 – 5Q
D
Đường cung là: P = 30 + 2Q
S
(đơn vị của Q: nghìn sản phẩm, đơn vị của P: nghìn đồng)
Lượng cân bằng của thị trường là:
A. B. 70 50 C. 10 D. 30
Câu 6: Nếu Chính phủ ấn định giá 40 nghìn đồng/nghìn sản phẩm, nền kinh tế xảy ra tình trạng:
A. Khan hiếm 10 nghìn sản phẩm B. Thiếu hụt 7 nghìn sản phẩm
C. D. Khan hiếm 5 nghìn sản phẩm Cân bằng
Câu 7: Nếu Chính phủ ấn định mức thuế 14 nghìn đồng/ sản phẩm, mức thuế người mua phải gánh chịu
là:
A. 10 B. 15
C. D. 12 14
Câu 8: Khi giá chanh tăng thì lượng cầu chanh dây (chanh dây được sử dụng thay thế cho chanh)……
và lượng cung trà chanh…………..:
A. B. tăng – giảm giảm - tăng
C. D. giảm – giảm tăng - tăng
Câu 9: Lượng cân bằng trên thị trường du lịch đang tăng trở lại. Nguyên nhân của tình hình này là do:
A. Thu nhập của người dân giảm
B. Chi phí lao động tăng
C. Lượng vốn đầu tư giảm
D. Chính sách kích cầu của chính phủ
Câu 10: Lạm phát tăng cao đã gây ra tác động:
A. giảm giá vàng do tâm lý ngại rủi ro của người dân
Trang 2/6 - Mã đề thi 125
30 60
Hàng hóa Y
C
B
A
60
40
Hàng hóa X
D
B. giảm giá vàng do thu nhập thực tế của người dân giảm
C. tăng giá vàng do tăng nhu cầu giữ vàng
D. tăng giá vàng do chính phủ bơm thêm tiền vào nền kinh tế
Câu 11: Đường cầu trong hình vẽ dưới đây là:
A. B. Hoàn toàn co giãn Hoàn toàn không co giãn
C. D. Co giãn nhiều Co giãn đơn vị
Câu 12: Gạo là hàng hóa thiết yếu. Khi giá gạo tăng mạnh,
A. B. Lượng cầu gạo giảm nhiều Lượng cầu gạo giảm ít
C. D. Lượng cầu gạo tăng ít Lượng cầu gạo tăng nhiều
Câu 13: Khi hàng hóa là co giãn, muốn tăng doanh thu, doanh nghiệp nên:
A. Giảm giá B. Không xác định được
C. D. Giữ nguyên giá Tăng giá
Câu 14: Khi chính phủ đưa ra lương tối thiểu (giá sàn) thì thị trường có thể gặp phải tình trạng:
A. B. thiếu lao động thất nghiệp
C. thị trường lao động cân bằng D. giảm năng suất lao động
Câu 15: Chi phí cố định khi sản xuất áo sơ mi là:
A. Chi phí mua vải
B. Chi phí đầu tư vào dây chuyền may mặc
C. Chi phí mua nguyên phụ liệu
D. Chi phí lương khoán theo sản phẩm
Câu 16: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất là:
TP = Q + 2Q + 40
2
Sản lượng biên tại mức sản lượng Q = 8 là:
A. 40
B. 20
C. 18
D. 16
Câu 17: Cho bảng số liệu sau:
Q 5 10
TC 200
MC 100
Tổng chi phí ở mức sản lượng thứ 10 là:
A. B. C. D. 100 500 700 200
Câu 18: Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí là:
TC = 2Q + Q + 288
2
Trang 3/6 - Mã đề thi 125
Chi phí trung bình tối thiểu của doanh nghiệp là:
A. B. C. D. AC = 25 AC = 12 AC = 24 AC = 49
Câu 19: Khi sản lượng tăng,
A. chi phí cố định tăng
B. chi phí biến đổi trung bình giảm
C. chi phí cố định trung bình giảm
D. chi phí biên giảm
Câu 20: Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của mỗi doanh nghiệp là:
A. B. Đường thẳng thẳng đứng Đường thẳng nằm ngang
C. D. Đường thẳng hướng lên Đường thẳng hướng xuống
Câu 21: Trên thị trường độc quyền, doanh nghiệp là:
A. B. người chấp nhận giá thị trường người đặt ra giá trần
C. D. người đặt ra giá bán người đặt ra giá sàn
Câu 22: Trên thị trường cạnh tranh độc quyền:
A. B. các sản phẩm là đồng nhất có sự khác biệt hóa sản phẩm
C. sản phẩm có giá bán giống nhau D. sản phẩm có thể thay thế hoàn hảo cho nhau
Câu 23:
Một doanh nghiệp độc quyền TC = Q + 4Q + 24 Pd = -2Q + 28. Lợi nhuận tối đa
2
doanh nghiệp có thể đạt được là:
A. B. D. 16 28 C. 24 12
Câu 24: Các giá trị nào sau đây được tính vào GDP?
A. Giá trị hàng hóa tự cung tự cấp trong gia đình
B. Giá trị của vi mạch được dùng để lắp ráp máy vi tính
C. Giá trị của máy vi tính được bán cho người tiêu dùng
D. Giá trị của khu vực phi chính thức
Câu 25: Sự khác nhau giữa GDP và GNP là
A. GNP tính theo người dân của một nước, còn GDP tính theo lãnh thổ một nước
B. GDP tính theo người dân của một nước, còn GNP tính theo lãnh thổ một nước
C. GDP tính theo giá trị thị trường, GNP tính theo giá thực đã điều chỉnh theo lạm phát
D. GDP tính theo giá sản xuất, GNP tính theo giá thị trường
Câu 26: Công ty Unilever (Mỹ) đầu công nghệ vào nhà máy sản xuất hàng tiêu dung tại Việt Nam.
Giá trị đầu tư này được tính vào:
A. B. GNP của Mỹ và GNP của Việt Nam GDP của Mỹ và GDP của Việt Nam
C. D. GNP của Mỹ và GDP của Việt Nam GDP của Mỹ và GNP của Việt Nam
Câu 27: Một nền kinh tế có chuỗi sản xuất sau:
- Nông dân bán sữa tươi cho nhà máy A với giá trị $2 000 và cho người tiêu dùng với giá trị $5 000.
- Nông dân bán trà cho nhà máy A với giá trị $500.
- Nhà máy A đưa trà và sữa tươi vào sản xuất trà sữa và bán cho nhà hàng quán ăn với giá trị $5 000
và bán cho người tiêu duùng với giá trị $7 000
Giá trị gia tăng mà nhà máy A tạo ra được là:
A. $7 000 B. C. D. $4 500 $3 000 $9 500
Câu 28: Số liệu của nền kinh tế Batista năm 2021 là: mức tiêu thụ của hộ gia đình là $2 000, GDP danh
nghĩa là $8 000, mua hàng của chính phủ$1 000 đầu tư của doanh nghiệp $3 000, giá trị nhập
khẩu là $ 500. Doanh nghiệp đang ở trong tình trạng:
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Cán cân thương mại quốc tế cân bằng
D. Cán cân ngân sách cân bằng
Trang 4/6 - Mã đề thi 125
Câu 29: Ngân sách chính phủ đang ở mức cân bằng. Khi chính phủ tăng chi cho cơ sở hạ tầng sẽ gây ra
tình trạng
A. Suy thoái kinh tế
B. Thặng dư ngân sách
C. Thâm hụt ngân sách
D. Cán cân ngân sách cân bằng
Cho số liệu sau để tính cho các câu từ 30, 31, 32
Giả sử nền kinh tế có số liệu sau (với năm 2010) là năm gốc:
Năm GDP danh
nghĩa
GDP thực tế
2010 120 120
2020 180 160
2021 200 170
Câu 30: Chỉ số giảm phát GDP năm 2020 là:
A. 112,5 B. C. D. 125 120 100
Câu 31: Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2021 là:
A. B. C. D. 11,11% 10% 6,25% 5,55%
Câu 32: Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế năm 2021 là:
A. B. C. D. 1,2% 4,53% 4% 5,1%
Câu 33: Chính sách tiền tệ là:
A. chính sách kiểm soát thu nhập và giá cả để kiềm chế lạm phát
B. chính sách hạn chế nhập khẩu và khuyến khích xuất khẩu
C. chính sách tác động đến thuế và chi tiêu của chính phủ
D. chính sách tác động đến cung tiền và lãi suất
Câu 34: Năm 2021, nền kinh tế Việt Nam rơi vào tình trạng suy thoái. Lúc này, chính phủ nên thực
hiện
A. tăng thuế
B. giảm thuế
C. giảm chi tiêu của chính phủ
D. tăng lãi suất
Câu 35: Lạm phát là tình trạng
A. B. Mức giá chung tăng đột biến Đồng tiền lên giá
C. D. Tiền lương thực tế tăng Mức giá chung tăng liên tục
Câu 36: Hậu quả của lạm phát là:
A. B. Giảm mức thu nhập thực tế Phân phối lại thu nhập
C. D. Giảm sức mua Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 37: Năm 2022, tình hình chiến sự xảy ra ở các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ và lúa mì chính trên thế
giới. Điều này gây áp lực lên lạm phát. Đây là:
A. B. Lạm phát do chi phí đẩy Lạm phát do cầu kéo
C. Lạm phát xảy ra do điều hành kinh tế vĩ mô yếu kém
D. Lạm phát do tăng do phát hành tiền quá mức
Câu 38: Dịch bệnh lan rộng khiến nền kinh tế rơi vào suy thoái. Nhiều doanh nghiệp cho nhân viên làm
việc ở nhà với thời gian làm việc chỉ bằng 50% so với trước. Các nhân viên này được xếp vào nhóm:
A. B. Không thuộc lực lượng lao động Thất nghiệp chu kỳ
C. D. Thất nghiệp mùa vụ Có việc làm
Câu 39: Toàn dụng lao động xảy ra khi:
Trang 5/6 - Mã đề thi 125
A. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế > Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. Sản lượng thực tế = Sản lượng tiềm năng
C. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế > Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Tất cả người dân đều có việc làm
Câu 40: Hậu quả của thất nghiệp là:
A. B. Tăng sản lượng thực tế Giảm nguồn vốn nhân lực
C. D. Giảm bất bình đẳng trong phân phối thu nhập Giảm gánh nặng cho chi phúc lợi xã hội
---------------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR1.1] Giải thích được các thuật ngữ cơ bản trong kinh
tế.
Câu 1, 2, 3, 9, 11, 12, 15, 16, 25,
26, 27, 33, 35, 37, 38, 39
[CĐR1.2] Phân tích được trạng thái cân bằng trong một
nền kinh tế để từ đó phân tích được tác động của chính phủ
trên thị trường.
Câu 5, 6, 7, 8, 10
[CĐR1.3] Phân tích được hành vi của nhà sản xuất trong
mỗi loại thị trường
Câu 13 đến 24
[CĐR1.4] Phân tích được các chỉ tiêu đánh giá nền kinh tế
và những vấn đề trong nền kinh tế mở
Câu 4, 28 đến 32, 34, 36, 40
[CĐR2.1] Thực hiện được các bước để giải một bài toán
kinh tế trong tình huống cụ thể
Câu 6, 7, 17, 18, 19, 28, 29, 30,
31, 32,
-------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 125
Ngày 10 tháng 6 năm 2022
Thông qua Trưởng Bộ môn
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA KINH TẾ
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021- 2022
BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Môn: Kinh tế học đại cương Mã môn học:
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Đề số/Mã đề: 125. Đề thi có trang. Số câu đúng: Số câu đúng: Thời gian: 60 phút.
Được phép sử dụng tài liệu. Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký
Họ và tên:....................................................................
Mã số SV:....................................................................
Số TT:........................Phòng thi:................................ H ướng dẫn
trả lời câu hỏi:
Chọn câu đúng điền vào cột đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40
Câu 1: Kinh tế học là ngành khoa học nghiên cứu các cách thức phân bổ nguồn lực……… để đáp ứng
ngày càng tốt hơn nhu cầu vô hạn của con người. A. Khan hiếm B. Vô hạn C. Cố định D. Biến đổi
Câu 2: Trong nền kinh tế hỗn hợp
A. Chính phủ quy định giá trần và giá sàn trên thị trường
B. Chính phủ đề ra chiến lược phát triển tổng thể cho nền kinh tế Trang 1/6 - Mã đề thi 125
C. Chính phủ can thiệp vào nền kinh tế trong trường hợp nền kinh tế gặp khủng hoảng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 3: Điểm D trên hình vẽ dưới đây là: Hàng hóa Y B D 60 A 40 C 30 60 Hàng hóa X A. Điểm hiệu quả
B. Điểm chỉ có thể đạt được khi nền kinh tế tăng nguồn lực sản xuất
C. Điểm không hiệu quả
D. Điểm có thể đạt được
Câu 4: Theo quy luật cung và quy luật cầu, khi giá xăng tăng thì lượng cầu xăng ……..và lượng cung xăng ……….. A. giảm – tăng B. tăng – giảm C. giảm – giảm D. tăng – tăng
Dữ liệu sau dùng cho câu 5, 6, 7:
Đường cầu là: PD = 100 – 5Q
Đường cung là: P = 30 + 2Q
S
(đơn vị của Q: nghìn sản phẩm, đơn vị của P: nghìn đồng)
Câu 5: Trên thị trường ô tô,
Đường cầu là: PD = 100 – 5Q
Đường cung là: PS = 30 + 2Q
(đơn vị của Q: nghìn sản phẩm, đơn vị của P: nghìn đồng)
Lượng cân bằng của thị trường là: A. 70 B. 50 C. 10 D. 30
Câu 6: Nếu Chính phủ ấn định giá 40 nghìn đồng/nghìn sản phẩm, nền kinh tế xảy ra tình trạng:
A. Khan hiếm 10 nghìn sản phẩm
B. Thiếu hụt 7 nghìn sản phẩm
C. Khan hiếm 5 nghìn sản phẩm D. Cân bằng
Câu 7: Nếu Chính phủ ấn định mức thuế 14 nghìn đồng/ sản phẩm, mức thuế người mua phải gánh chịu là: A. 10 B. 15 C. 12 D. 14
Câu 8: Khi giá chanh tăng thì lượng cầu chanh dây (chanh dây được sử dụng thay thế cho chanh)……
và lượng cung trà chanh…………..: A. tăng – giảm B. giảm - tăng C. giảm – giảm D. tăng - tăng
Câu 9: Lượng cân bằng trên thị trường du lịch đang tăng trở lại. Nguyên nhân của tình hình này là do:
A. Thu nhập của người dân giảm
B. Chi phí lao động tăng
C. Lượng vốn đầu tư giảm
D. Chính sách kích cầu của chính phủ
Câu 10: Lạm phát tăng cao đã gây ra tác động:
A. giảm giá vàng do tâm lý ngại rủi ro của người dân Trang 2/6 - Mã đề thi 125
B. giảm giá vàng do thu nhập thực tế của người dân giảm
C. tăng giá vàng do tăng nhu cầu giữ vàng
D.
tăng giá vàng do chính phủ bơm thêm tiền vào nền kinh tế
Câu 11: Đường cầu trong hình vẽ dưới đây là: A. Hoàn toàn co giãn
B. Hoàn toàn không co giãn C. Co giãn nhiều D. Co giãn đơn vị
Câu 12: Gạo là hàng hóa thiết yếu. Khi giá gạo tăng mạnh,
A. Lượng cầu gạo giảm nhiều
B. Lượng cầu gạo giảm ít
C. Lượng cầu gạo tăng ít
D. Lượng cầu gạo tăng nhiều
Câu 13: Khi hàng hóa là co giãn, muốn tăng doanh thu, doanh nghiệp nên: A. Giảm giá
B. Không xác định được C. Giữ nguyên giá D. Tăng giá
Câu 14: Khi chính phủ đưa ra lương tối thiểu (giá sàn) thì thị trường có thể gặp phải tình trạng: A. thiếu lao động B. thất nghiệp
C. thị trường lao động cân bằng
D. giảm năng suất lao động
Câu 15: Chi phí cố định khi sản xuất áo sơ mi là: A. Chi phí mua vải
B. Chi phí đầu tư vào dây chuyền may mặc
C. Chi phí mua nguyên phụ liệu
D. Chi phí lương khoán theo sản phẩm
Câu 16: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất là: TP = Q + 2Q + 40 2
Sản lượng biên tại mức sản lượng Q = 8 là: A. 40 B. 20 C. 18 D. 16
Câu 17: Cho bảng số liệu sau: Q 5 10 TC 200 MC 100
Tổng chi phí ở mức sản lượng thứ 10 là: A. 100 B. 500 C. 700 D. 200
Câu 18: Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí là: TC = 2Q + Q + 288 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 125
Chi phí trung bình tối thiểu của doanh nghiệp là: A. AC = 25 B. AC = 12 C. AC = 24 D. AC = 49
Câu 19: Khi sản lượng tăng,
A. chi phí cố định tăng
B. chi phí biến đổi trung bình giảm
C. chi phí cố định trung bình giảm
D. chi phí biên giảm
Câu 20: Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của mỗi doanh nghiệp là:
A. Đường thẳng thẳng đứng
B. Đường thẳng nằm ngang
C. Đường thẳng hướng lên
D. Đường thẳng hướng xuống
Câu 21: Trên thị trường độc quyền, doanh nghiệp là:
A. người chấp nhận giá thị trường
B. người đặt ra giá trần
C. người đặt ra giá bán
D. người đặt ra giá sàn
Câu 22: Trên thị trường cạnh tranh độc quyền:
A. các sản phẩm là đồng nhất
B. có sự khác biệt hóa sản phẩm
C. sản phẩm có giá bán giống nhau
D. sản phẩm có thể thay thế hoàn hảo cho nhau
Câu 23: Một doanh nghiệp độc quyền có TC = Q 2+ 4Q + 24 và Pd = -2Q + 28. Lợi nhuận tối đa mà
doanh nghiệp có thể đạt được là: A. 16 B. 28 C. 24 D. 12
Câu 24: Các giá trị nào sau đây được tính vào GDP?
A. Giá trị hàng hóa tự cung tự cấp trong gia đình
B. Giá trị của vi mạch được dùng để lắp ráp máy vi tính
C. Giá trị của máy vi tính được bán cho người tiêu dùng
D. Giá trị của khu vực phi chính thức
Câu 25: Sự khác nhau giữa GDP và GNP là
A. GNP tính theo người dân của một nước, còn GDP tính theo lãnh thổ một nước
B. GDP tính theo người dân của một nước, còn GNP tính theo lãnh thổ một nước
C. GDP tính theo giá trị thị trường, GNP tính theo giá thực đã điều chỉnh theo lạm phát
D. GDP tính theo giá sản xuất, GNP tính theo giá thị trường
Câu 26: Công ty Unilever (Mỹ) đầu tư công nghệ vào nhà máy sản xuất hàng tiêu dung tại Việt Nam.
Giá trị đầu tư này được tính vào:
A. GNP của Mỹ và GNP của Việt Nam
B. GDP của Mỹ và GDP của Việt Nam
C. GNP của Mỹ và GDP của Việt Nam
D. GDP của Mỹ và GNP của Việt Nam
Câu 27: Một nền kinh tế có chuỗi sản xuất sau: -
Nông dân bán sữa tươi cho nhà máy A với giá trị $2 000 và cho người tiêu dùng với giá trị $5 000. -
Nông dân bán trà cho nhà máy A với giá trị $500. -
Nhà máy A đưa trà và sữa tươi vào sản xuất trà sữa và bán cho nhà hàng quán ăn với giá trị $5 000
và bán cho người tiêu duùng với giá trị $7 000
Giá trị gia tăng mà nhà máy A tạo ra được là: A. $7 000 B. $4 500 C. $3 000 D. $9 500
Câu 28: Số liệu của nền kinh tế Batista năm 2021 là: mức tiêu thụ của hộ gia đình là $2 000, GDP danh
nghĩa là $8 000, mua hàng của chính phủ là $1 000 và đầu tư của doanh nghiệp là $3 000, giá trị nhập
khẩu là $ 500. Doanh nghiệp đang ở trong tình trạng: A. Xuất siêu B. Nhập siêu
C. Cán cân thương mại quốc tế cân bằng
D. Cán cân ngân sách cân bằng Trang 4/6 - Mã đề thi 125
Câu 29: Ngân sách chính phủ đang ở mức cân bằng. Khi chính phủ tăng chi cho cơ sở hạ tầng sẽ gây ra tình trạng A. Suy thoái kinh tế
B. Thặng dư ngân sách
C. Thâm hụt ngân sách
D. Cán cân ngân sách cân bằng
Cho số liệu sau để tính cho các câu từ 30, 31, 32
Giả sử nền kinh tế có số liệu sau (với năm 2010) là năm gốc: Năm GDP danh GDP thực tế nghĩa 2010 120 120 2020 180 160 2021 200 170
Câu 30: Chỉ số giảm phát GDP năm 2020 là: A. 112,5 B. 125 C. 120 D. 100
Câu 31: Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2021 là: A. 11,11% B. 10% C. 6,25% D. 5,55%
Câu 32: Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế năm 2021 là: A. 1,2% B. 4,53% C. 4% D. 5,1%
Câu 33: Chính sách tiền tệ là:
A. chính sách kiểm soát thu nhập và giá cả để kiềm chế lạm phát
B. chính sách hạn chế nhập khẩu và khuyến khích xuất khẩu
C. chính sách tác động đến thuế và chi tiêu của chính phủ
D. chính sách tác động đến cung tiền và lãi suất
Câu 34: Năm 2021, nền kinh tế Việt Nam rơi vào tình trạng suy thoái. Lúc này, chính phủ nên thực hiện A. tăng thuế B. giảm thuế
C. giảm chi tiêu của chính phủ D. tăng lãi suất
Câu 35: Lạm phát là tình trạng
A. Mức giá chung tăng đột biến
B. Đồng tiền lên giá
C. Tiền lương thực tế tăng
D. Mức giá chung tăng liên tục
Câu 36: Hậu quả của lạm phát là:
A. Giảm mức thu nhập thực tế
B. Phân phối lại thu nhập C. Giảm sức mua
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 37: Năm 2022, tình hình chiến sự xảy ra ở các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ và lúa mì chính trên thế
giới. Điều này gây áp lực lên lạm phát. Đây là:
A. Lạm phát do chi phí đẩy
B. Lạm phát do cầu kéo
C. Lạm phát xảy ra do điều hành kinh tế vĩ mô yếu kém
D. Lạm phát do tăng do phát hành tiền quá mức
Câu 38: Dịch bệnh lan rộng khiến nền kinh tế rơi vào suy thoái. Nhiều doanh nghiệp cho nhân viên làm
việc ở nhà với thời gian làm việc chỉ bằng 50% so với trước. Các nhân viên này được xếp vào nhóm:
A. Không thuộc lực lượng lao động
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp mùa vụ D. Có việc làm
Câu 39: Toàn dụng lao động xảy ra khi: Trang 5/6 - Mã đề thi 125
A. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế > Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. Sản lượng thực tế = Sản lượng tiềm năng
C. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế > Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Tất cả người dân đều có việc làm
Câu 40: Hậu quả của thất nghiệp là:
A. Tăng sản lượng thực tế
B. Giảm nguồn vốn nhân lực
C. Giảm bất bình đẳng trong phân phối thu nhập D. Giảm gánh nặng cho chi phúc lợi xã hội
---------------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR1.1] Giải thích được các thuật ngữ cơ bản trong kinh Câu 1, 2, 3, 9, 11, 12, 15, 16, 25, tế. 26, 27, 33, 35, 37, 38, 39
[CĐR1.2] Phân tích được trạng thái cân bằng trong một Câu 5, 6, 7, 8, 10
nền kinh tế để từ đó phân tích được tác động của chính phủ trên thị trường.
[CĐR1.3] Phân tích được hành vi của nhà sản xuất trong Câu 13 đến 24 mỗi loại thị trường
[CĐR1.4] Phân tích được các chỉ tiêu đánh giá nền kinh tế Câu 4, 28 đến 32, 34, 36, 40
và những vấn đề trong nền kinh tế mở
[CĐR2.1] Thực hiện được các bước để giải một bài toán
Câu 6, 7, 17, 18, 19, 28, 29, 30,
kinh tế trong tình huống cụ thể 31, 32, ------------------- Ngày 10 tháng 6 năm 2022
Thông qua Trưởng Bộ môn Trang 6/6 - Mã đề thi 125