Đề thi giữa học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Yên – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 02 trang, hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN TÂN YÊN
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
I. TRC NGHIM (3.0 điểm).
Câu 1: Phương trình
2
3 20xx+ +=
hai nghiệm là khi đó
22
12
xx+
bằng
A. -5 . B. -3. C. 3. D. 5 .
Câu 2: Đường tròn có s đo cung lớn
0
310
. S đo cung nhỏ :
A. . B.
0
50
. C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số
22
( 1)ymx=−+
( với m là tham số). hàm s nghịch biến khi
A.
0x
. B.
. C.
0x <
. D.
0x
.
Câu 4: Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình
21
32 7
xy
xy
+=
−=
, khi đó
2
1
2
2
xy
có giá trị bằng
A. -4. B.
1
2
. C. -3. D. 3.
Câu 5: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tìm đ phương trình
2
2 3 20x mx m+ + +=
có nghiệm .
A. . B. . C. . D.
0m =
.
Câu 7: Tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Biết sđ
0
150AC =
. S đo
ABC
bằng:
A. 75
0
B. 300
0
C. 50
0
D. 90
0
Câu 8: Đồ th ca hàm s
( )
2
2.ym x=
đi qua điểm
( )
1; 2P −−
khi:
A.
4m =
B.
C.
4m =
D.
2m =
Câu 9: Phương trình
2
90x mx+ +=
( ẩn x, tham số m) có nghiệm kép khi
A.
3m = ±
. B.
6m = ±
.
C.
6m =
. D.
6m =
.
Câu 10: Cho tứ giác ABCD ni tiếp đường tròn tâm O sao cho
0
100BAD =
, khi đó số đo của góc ở
tâm
BOD
bằng
A.
0
200
B.
0
160
C.
0
60
D.
0
240
Câu 11: Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3?
A.
2
30xx++=
B.
2
30xx+−=
C.
2
3 10xx+ +=
D.
2
5 30xx+ +=
Câu 12: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình
23xy−=
?
A.
23yx
xR
= +
. B.
23yx
xR
=
. C.
3
2
y
x
yR
= +
. D.
3
2
y
x
yR
=
.
( )
OR;
AB
AB
25°
310°
160°
180°
90°
360°
45°
m
1x =
2m =
2m =
1m =
Câu 13: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai mt ẩn?
A.
2
30xx
++=
B.
2
3 50
xx−+=
C.
2
( 9 3) 2 3 0xx + +=
D.
22
( 2 1) (1 2 )( ) 1 0x xx
+ + + −=
Câu 14: Cho A nm ngoài đường tròn
( ,6 )O cm
, từ A k tiếp tuyến AM và cát tuyến ABC đi qua tâm
O . Biết
8
AM cm
=
.Khi đó AB bằng
A.
6cm
. B.
10cm
C.
4cm
. D.
8
cm
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai n ?
A. 0x + y = 3 B. 2x + y + z = 0 C. 0x +0y = -2 D. x
2
+ 3x – 4 = 0
II. TỰ LUN (7.0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm ).
1) Giải hệ phương trình
32 2
4
xy
xy
+=
−=
2) Giải phương trình:
2
10x mx m
+ −=
(1) ( x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m =1.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn
22
12
5xx+=
?
Câu 2 (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ công nhân sản xuất trong tháng đầu được 300 chi tiết máy. Sang tháng thứ hai tổ một vượt
mức 15%, tổ hai vượt mức 20% so với tháng một, do đó cả hai tổ sản xuất được 352 chi tiết máy. Tính
số chi tiết máy mà mỗi tổ sản xuất được trong tháng đầu.
Câu 3 (2,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O, từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AB, AB ( B và C là các
tiếp điểm).
1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn.
2. K cát tuyến ADE theo thứ tự đó, chứng minh
2
.AC AD AE
=
.
3. Gọi H là giao điểm ca AO và BC. Chứng minh
DOE DHE=
.
Câu 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị ca tham s m đ phương trình
32
3 ( 1) 1 0x x m xm + + +=
có 3
nghiệm
123
,,
xxx
cùng dấu thoả mãn
222
123
Ax x x=++
đạt giá trị nhở nhất.
*********** Hết ***********
I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
D
B
C
D
B
A
A
B
B
B
Câu
11
12
13
14
15
Đ/án
D
D
C
C
A
II.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Ý
Nội Dung
Điểm
1
1
Ta có
32 2
4
xy
xy
+=
−=
32 2 32 2 510
4 22 8 4
22
24 2
xy xy x
xy x y xy
xx
yy
+= += =

⇔⇔

−= = −=

= =

⇔⇔

−= =

0,5 đ
3 đ
0,25 đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; -2)
0,25đ
2
2 đ
a) Giải phương trình:
2
10
x mx m
+ −=
(1) ( x là ẩn, m là tham số)
Vi m = 1 ta được:
2
20
xx+−=
Ta thy
1 1 ( 2) 0
abc
+ + = ++− =
Suy ra phương trình có hai nghiệm:
12
1; 2xx= =
KL…..
b)
2
10x mx m+ −=
ta thy
1 ( 1) 1 1 0abc m m mm++=++=+−−=
suy ra phương trình có 2 nghiệm là:
12
1; 1xxm= =−−
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
12
11 2xx m m ≠− ≠−
Theo bài ra:
22
12
5xx+=
( )
2
22
1 ( 1) 5 1 4
12 1
(/ )
12 3
mm
mm
tm
mm
+− = + =
+= =

⇔⇔

+= =

KL…..
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Gọi số chi tiết máy của tổ một và tổ hai sản xuất được trong tháng đầu lần
lượt là x,y ( chi tiết)
(ĐK:
*
, ; , 300xy N xy∈<
)
0,25
Vì cả hai tổ trong tháng đầu sản xuất được 300 chi tiết máy nên ta có
300(1)xy+=
0,25
2
Tháng thứ hai: Tổ một sản xuất được 115%x( chi tiết)
0,25
1,5đ
Tổ hai sản xuất được 120%y ( chi tiết)
Cả hai tổ sản xuất được 352 (chi tiết)
Suy ra :
115% 120% 352(2)xy+=
0,25
Từ (1), (2) ta có hệ phương trình:
( )
300 160
115% 120% 352 140
xy x
tmdk
xy y
+= =


+= =

0,25
Vậy số chi tiết máy của tổ một sản xuất được trong tháng đầu là 160 chi tiết
số chi tiết máy của tổ hai sản xuất được trong tháng đầu là 140 chi tiết
.
0,25
3
2đ
1.
Ta có AB,AC là hai tiếp tuyến
0
0
90
90
AB OB ABO
AC OC
ACO
⊥=
⇒⇒

=
0,25
Xét tứ giác ABOC, ta có:
00 0
90 90 180ABO ACO+ =+=
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
0,25
Suy ra tứ giác ABOC nội tiếp
0,25
0,25
2.
0,5đ
Xét hai tam giác:
ACD
AEC
ta có:
EACchung
ACD AEC
=
suy ra
ACD
AEC
đồng dạng ( g-g)
Suy ra
2
.
AC AD
AC AD AE
AE AC
=⇒=
0,25
0,25
3.
0,5đ
c. chứng minh được
AO BC
tại H,
từ đó chứng minh được:
2
.AC AH AO=
2
.AC AD AE=
suy ra
..
AD AO
AD AE AH AO
AH AE
= ⇒=
từ đó chứng minh được
,ADH AOE∆∆
0,25
H
E
C
B
O
A
D
đồng dạng ( C-g-c)
suy ra
AHD AEO
=
suy ra tứ giác DHOE nội tiếp
DHE DOE⇒=
0,25
4
0,5đ
32
3 ( 1) 1 0x x m xm + + +=
( )
(
)
1
2
2
1
1 2 10
2 1 0(2)
x
x x xm
x xm
=
+−=
+ −=
0.25
Để phương trình có 3 nghiệm cùng dấu thì phương trình (2) có hai nghiệm dương
23
,xx
'
23
23
0 20
0 20 1 2
10
.0
m
xx m
m
xx
∆≥
+ > > ⇔<


−>
>
Ta có:
222
123
Ax x x=++
( )
2
222
2 3 2 3 23
1 1 2.
72
A x x x x xx
Am
=++=++
=
1 2 7 2.2 3mA
< ≥− =
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m=2
KL
0.25
---Hết---
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm).
Câu 1: Phương trình 2
x + 3x + 2 = 0 có hai nghiệm là khi đó 2 2 x + x bằng 1 2 A. -5 . B. -3. C. 3. D. 5 .
Câu 2: Đường tròn (O;R) có số đo cung lớn  AB là 0 310 . Số đo cung nhỏ  AB là: A. 25° . B. 0 50 . C. 310° . D. 160° . Câu 3: Cho hàm số 2 2
y = −(m +1)x ( với m là tham số). hàm số nghịch biến khi A. x ≥ 0 . B. x > 0 . C. x < 0 . D. x ≤ 0 . x + 2y = 1 1
Câu 4: Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình , khi đó 2
x − 2y có giá trị bằng 3   x − 2y = 7 2 1 − A. -4. B. . C. -3. D. 3. 2
Câu 5: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng: A. 180° . B. 90° . C. 360° . D. 45° .
Câu 6: Tìm m để phương trình 2
2x + mx + 3m + 2 = 0 có nghiệm x = 1 − . A. m = 2 − . B. m = 2 . C. m = 1 − . D. m = 0 .
Câu 7: Tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Biết sđ  0 AC =150 . Số đo  ABC có bằng: A. 750 B. 3000 C. 500 D. 900
Câu 8: Đồ thị của hàm số y = (m − ) 2
2 .x đi qua điểm P( 1; − 2 − ) khi:
A. m = 4
B. m = 0 C. m = 4 −
D. m = 2
Câu 9: Phương trình 2
x + mx + 9 = 0 ( ẩn x, tham số m) có nghiệm kép khi A. m = 3 ± . B. m = 6 ± . C. m = 6 . D. m = 6 − .
Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O sao cho  0
BAD =100 , khi đó số đo của góc ở tâm BOD bằng A. 0 200 B. 0 160 C. 0 60 D. 0 240
Câu 11: Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3? A. 2 x + x + 3 = 0 B. 2
x + x − 3 = 0 C. 2
x + 3x +1 = 0 D. 2 x + 5x + 3 = 0
Câu 12: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 2x y = 3? y = 2x + 3 y = 2x − 3  yy − 3 x = + 3 x = A.  . B.  . C.  2 . D.  2 . x Rx R yR yR
Câu 13: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 x + x + 3 = 0 B. 2
3x x + 5 = 0 C. 2
( 9 − 3)x + 2x + 3 = 0 D. 2 2
( 2 +1)x + (1− 2)(x + x) −1 = 0
Câu 14: Cho A nằm ngoài đường tròn (O,6cm) , từ A kẻ tiếp tuyến AM và cát tuyến ABC đi qua tâm
O . Biết AM = 8cm .Khi đó AB bằng
A. 6cm . B. 10cm C. 4cm. D. 8cm .
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 0x + y = 3 B. 2x + y + z = 0 C. 0x +0y = -2 D. x2 + 3x – 4 = 0
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm ). 3  x + 2y = 2
1) Giải hệ phương trình  x y = 4 2) Giải phương trình: 2
x + mx m −1 = 0 (1) ( x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m =1.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 2 2 x + x = 5 1 2 ?
Câu 2 (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ công nhân sản xuất trong tháng đầu được 300 chi tiết máy. Sang tháng thứ hai tổ một vượt
mức 15%, tổ hai vượt mức 20% so với tháng một, do đó cả hai tổ sản xuất được 352 chi tiết máy. Tính
số chi tiết máy mà mỗi tổ sản xuất được trong tháng đầu. Câu 3 (2,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O, từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AB, AB ( B và C là các tiếp điểm).
1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn.
2. Kẻ cát tuyến ADE theo thứ tự đó, chứng minh 2 AC = . AD AE .
3. Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh  =  DOE DHE .
Câu 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x − 3x + (m +1)x m +1 = 0 có 3
nghiệm x , x , x
A = x + x + x 1 2 3 cùng dấu thoả mãn 2 2 2 1 2
3 đạt giá trị nhở nhất. *********** Hết ***********
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án D B C D B A A B B B Câu 11 12 13 14 15 Đ/án D D C C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Ý Nội Dung Điểm 3  x + 2y = 2 0,5 đ 1 1 Ta có  x y = 4 3  x + 2y = 2 3  x + 2y = 2 5  x = 10  ⇔  ⇔ x y 4 2x 2y 8  − = − = x y = 4 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔ 2 y 4  − =  y = 2 − 3 đ 1đ 0,25 đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; -2) 0,25đ 2 a) Giải phương trình: 2
x + mx m −1 = 0 (1) ( x là ẩn, m là tham số) 2 đ Với m = 1 ta được: 2 x + x − 2 = 0 0,25đ
Ta thấy a + b + c =1+1+ ( 2) − = 0 0,25đ
Suy ra phương trình có hai nghiệm: x =1; x = 2 − 1 2 0,25đ KL….. 0,25đ b) 2
x + mx m −1 = 0
ta thấy a + b + c =1+ m + (−m −1) =1+ m m −1 = 0 0,25đ
suy ra phương trình có 2 nghiệm là: x =1; x = −m −1 1 2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì: x x ⇔ 1 ≠ −m −1 ⇔ m ≠ 2 − 1 2 0,25đ Theo bài ra: 2 2 x + x = 5 1 2 2 2
⇔ 1 + (−m −1) = 5 ⇔ (m + )2 1 = 4 m +1 = 2 m = 1 ⇔ ⇔   (t / m) m +1 = 2 − m = 3 − 0,25đ KL….. 0,25đ
Gọi số chi tiết máy của tổ một và tổ hai sản xuất được trong tháng đầu lần lượt là x,y ( chi tiết) 0,25 (ĐK: *
x, y N ; x, y < 300 )
Vì cả hai tổ trong tháng đầu sản xuất được 300 chi tiết máy nên ta có 0,25 x + y = 300(1) 2
Tháng thứ hai: Tổ một sản xuất được 115%x( chi tiết) 0,25 1,5đ
Tổ hai sản xuất được 120%y ( chi tiết) 0,25
Cả hai tổ sản xuất được 352 (chi tiết) Suy ra :
115%x +120%y = 352(2) x + y = 300 x = 160 0,25
Từ (1), (2) ta có hệ phương trình:  ⇔  (tmdk) 115%  x +120%y = 352 y = 140
Vậy số chi tiết máy của tổ một sản xuất được trong tháng đầu là 160 chi tiết 0,25
số chi tiết máy của tổ hai sản xuất được trong tháng đầu là 140 chi tiết . B E 3 DA H O C 1.
Ta có AB,AC là hai tiếp tuyến 1đ  ⊥  0 AB OBABO = 90 ⇒  ⇒ 0,25 AC OC  ⊥  0 ACO = 90 Xét tứ giác ABOC, ta có:  + 0 0 0 ABO ACO = 90 + 90 =180 0,25
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
Suy ra tứ giác ABOC nội tiếp 0,25 0,25 2. ∆ ∆
0,5đ Xét hai tam giác: ACD AEC ta có:  EACchung  suy ra ACD A
EC đồng dạng ( g-g)   0,25  =  ACD AEC AC AD Suy ra 2 = ⇒ AC = A . D AE AE AC 0,25 3.
c. chứng minh được AO BC tại H,
0,5đ từ đó chứng minh được: 2
AC = AH.AO mà 2 AC = A . D AE suy ra . = . AD AO AD AE AH AO ⇒ =
từ đó chứng minh được ADH, AOE 0,25 AH AE đồng dạng ( C-g-c) suy ra  = 
AHD AEO suy ra tứ giác DHOE nội tiếp ⇒  =  DHE DOE 0,25 4 3 2
x − 3x + (m +1)x m +1 = 0 0,5đ ( − ) x = x 1 ( 1 2
x − 2x + m − ) 1 1 = 0 ⇔  2
x − 2x + m −1 = 0(2) 0.25
Để phương trình có 3 nghiệm cùng dấu thì phương trình (2) có hai nghiệm dương x , x 2 3 ' ∆ ≥ 0 2 − m ≥ 0  x x 0  ⇔ + > ⇔ 2 > 0 ⇔ 1 < m ≤ 2 2 3  x .x > 0   m −1 > 0 2 3 Ta có: 2 2 2
A = x + x + x 1 2 3
A =1 + x + x =1+ (x + x )2 2 2 2 − 2x .x 2 3 2 3 2 3 A = 7 − 2m
Vì 1 < m ≤ 2 ⇒ A ≥ 7 − 2.2 = 3 0.25
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m=2 KL ---Hết---
Document Outline

  • Câu 12: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình ?