Đề thi giữa học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Chương Dương – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 1. (2,0 đim). Cho 2 biu thc:
x+7
P=
3x
x+1 2 x 7 x+3
Q= + +
9-x
x -3 x +3
(vi
x 0,x 9
>≠
)
a) Tính giá tr ca biu thc P khi
x4=
.
b) Chng minh
3x
Q
x3
=
+
.
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = P.Q.
Bài 2. (2,0 đim). Theo kế hoch, hai t sn xut 1100 sn phm trong mt thi gian nht
định. Do áp dng thut mi nên t I đã t mc 18% và t II đã t mc 15%. vy
trong thi gian quy đnh, h đã hoàn thành t mc 180 sn phm. Tính s sn phm mi t
đưc giao theo kế hoch.
Bài 3. (2,0 đim).
Trong mt phng to độ Oxy, cho parabol (P):
2
yx=
đưng thng
(d): y = 3x2. Biết (d) ct (P) ti hai đim A, B.
a) V đưng thng (d) và parabol (P) trên cùng mt mt phng to độ.
b) Xác đnh to độ hai đim A và B.
c) Tính din tích tam giác OAB.
Bài 4. (3,5 đim).
Cho na đưng tròn (O), đưng kính AB = 2R. Gi Ax là tia tiếp tuyến ti A ca na đưng
tròn (O). Trên tia Ax ly đim M bt kì (M
A), MB ct na đưng tròn ti đim th hai là
K. Qua A k đưng thng vuông góc vi MO ti I.
a) Chng minh: T giác AIKM ni tiếp.
b) Chng minh
MIK = KBA
t đó chng minh 4 đim K, I, O, B nm trên cùng mt đưng tròn.
c) Kéo dài AI ct na đưng tròn ti C (C
A). K CH vuông góc vi AB ti H. Tìm v trí
đim M trên tia Ax đ ICH đu. (v trí đim M tìm đưc ch dùng cho câu c)
d) Gi N là trung đim ca CH, chng minh K, N, B thng hàng.
Bài 5. (0,5 đim). Gii phương trình sau:
---------- Chúc con làm bài tt -----------
Lưu ý: Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên hc sinh: ……………………………………..…………………….Lp: 9………
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 9; Năm hc 2023 2024
Ngày kim tra: 09/3/2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
ĐÁP ÁM ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 9; Năm hc 2023 2024
Ngày kim tra: 09/3/2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Bài
Câu
Đáp án
Đim
a)
Tính giá tr ca biu thc P khi
x4=
0,5
1
(2,0đ)
Thay
x4=
(tmđk) vào biu thc P ta có:
4 7 11 11
P
3.2 6
34
+
= = =
0,25
0,25
b)
Chng minh
3x
Q
x3
=
+
1
x 1 2x 7x 3 x 1 2x 7x 3
Q
9x x9
x3 x3 x3 x3
+ ++ +
=++ =+−
−−
−+ −+
0,25
=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
x 1 x 3 2x x 3
7x 3
x3 x3 x3 x3 x3 x3
++
+
=++
−+ −+ −+
0,25
=
( )( )
x 3 x x 3 2x 6 x 7 x 3
x3 x3
++++−−−
=
−+
0,25
(
)
( )
( )
( )
(
)
3x x 3
3x 9 x 3 x
x3
x3 x3 x3 x3
= = =
+
−+ −+
0,25
c)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
=A P.Q
0,5
Vi
x 0, x 9>≠
, ta có
( )
x73x x7 16
A P.Q . x 3 6
3x x3 x3 x3
++
= = = = ++
++ +
0,25
Áp dng bt đng thc Cosi cho hai s không âm ta có:
( )
( )
16 16
x3 8 x3 62
x3 x3
++ ++
++
=> A
min
= 2
Du " = " xy ra
16
x3 x1
x3
+= =
+
(TMĐK
x 0, x 9>≠
)
Vy giá tr nh nht ca biu thc
A2=
ti
x1
=
0,25
2
(2,0đ)
Gi s sn phm đưc giao ca t I theo kế hoch là x ( sn phm)
( )
*
, 1100x Nx∈<
Gi s sn phm đưc giao ca t II theo kế hoch là y ( sn phm)
( )
*
, y 1100yN∈<
Theo kế hoch, hai t sn xut đưc 1100 sn phm nên ta có pt:
1100
xy+=
(1)
S sn phm t I làm đưc sau khi t mc 18% là:
1,18
x
(sp)
S sn phm t II làm đưc sau khi t mc 15% là:
1,15 y
(sp)
S sn phm c 2 t làm đưc sau khi t mc 180 sp là:
1100+180 =1280, ta có pt:
1,18 1,15 1280xy
+=
(2)
T (1), (2) ta có h pt:
1100
1,18 1,15 1280
xy
xy
+=
+=
Gii h đưc
500 ( )
600( )
x TM
y TM
=
=
Vy s sn phm đưc giao ca t I theo kế hoch là 500 (sp),
s sn phm đưc giao ca t II theo kế hoch 600 (sp).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0đ)
a)
V đưng thng (d) và parabol (P) trên cùng mt mt phng to độ.
1
+) Xác đnh đúng các đim thuc (d)
+) V đúng đưng thng (d)
+) Xác đnh đúng các đim thuc (P)
+) V đúng (P)
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Xác đnh to độ hai đim A và B.
0,5
2
( ):Py x=
;
( ): 3 2dy x=
{ }
() () ,∩=d P AB
* Phương trình hoành đ ca (d) và (P) là:
22
2
3 2 3 20
1
x
x x xx
x
=
= −⇔ +=
=
Không mt tính tng quát ta gi s
2; 1 4; 1= =⇒= =
AB AB
xx yy
Vy A(2;4); B(1;1)
0,25
0,25
c)
Tính din tích tam giác OAB.
0,5
Gi H và K ln lưt là hình chiếu ca B và A trên trc Ox
=> H(1;0) ; K(2;0) HK = |x
K
– x
H
| = 1 (đvđd)
111
. . 2.4 4( )
222
OAK K A
S OK KA x y dvdt
= = = =
1 1 11
. . 1.1 ( )
2 2 22
OHB H B
S OH HA x y dvdt= = = =
1 15
( ). (1 4).1 ( )
2 22
BHKA
S BH KA HK dvdt= + =+=
15
4 1( )
22
OAB OAK OHB BHKA
S S S S dvdt= =−−=
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
4
(3,5đ)
a)
V hình đến câu a
a) Xét (O) có
0
90
AKB =
(góc ni
tiếp chn na đưng tròn)
0
90AKM⇒=
0
90
AIM =
(AI
MO
)
Xét t giác AIKM có:
0
90AKM AIM= =
Mà K và I là hai đỉnh k nhau
AIKM là t giác ni tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
- Vì t giác AIKM ni tiếp nên
=
MIK MAK
(Hai góc ni tiếp cùng
chn cung MK)
- C/m: 
= 

= 
- C/m t giác KIOB ni tiếp (góc ngoài bng góc trong ti đnh đi)
K, I, O, B cùng thuc mt đưng tròn
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
- C/m H là trung đim ca AC
IH = IC (theo tính cht đưng trung tuyến ng vi cnh huyn)
ICH cân
- Để ICH cân tr thành ICH đu thì 
= 60
c/m 
= 60
- Tính đưc độ dài
3=AC R
- C/m MA = AC m đưc v trí đim M trên tia Ax sao cho
3=AM R
0,25
0,25
0,25
d)
- Gi N’ là giao đim ca KB và CH. C/m t giác KCN’I ni tiếp t
đó c/m IN’//AB
- C/m N’ là trung đim ca CH N N’ K, N, B thng hàng.
0,25
0,25
5
(0,5đ)
Gii phương trình
( )
( )
22
21 1 1xx x x −= + +
0,5đ
ĐK:
1x
≥−
*Nhận xét :
22
2 1 ( 1) 2( 1)xx x x −= + +
Đặt
2
1( 0), 1( 0)ax a bxb= +> =+≥
Từ (1) ta có pt :
22 22
2 20
( )( 2 ) 0
20
a b ab a b ab
a ba b
ab
=⇔− =
⇔+ =
⇔− =
vì a + b > 0
22
2
1 2 1 1 4( 1)
4 30
x xx x
xx
+= +⇔ += +
−=
Giải PT tìm và trả lời được PT có hai nghiệm là
12
2 7(TM); 2 7( )=+=x x TM
Kết luận
0,25
0,25
x
N'
N
H
C
I
M
B
O
A
K
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
Môn Toán; Lớp 9; Năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra: 09/3/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm). Cho 2 biểu thức: x + 7 P = và x +1 2 x 7 x + 3 Q = + + 3 x x -3 x + 3 9 - x (với x > 0,x ≠ 9 )
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4 . b) Chứng minh 3 x Q = . x + 3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = P.Q.
Bài 2. (2,0 điểm). Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất 1100 sản phẩm trong một thời gian nhất
định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 15%. Vì vậy
trong thời gian quy định, họ đã hoàn thành vượt mức 180 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ
được giao theo kế hoạch.
Bài 3. (2,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): 2
y = x và đường thẳng
(d): y = 3x – 2. Biết (d) cắt (P) tại hai điểm A, B.
a) Vẽ đường thẳng (d) và parabol (P) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Xác định toạ độ hai điểm A và B.
c) Tính diện tích tam giác OAB. Bài 4. (3,5 điểm).
Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Gọi Ax là tia tiếp tuyến tại A của nửa đường
tròn (O). Trên tia Ax lấy điểm M bất kì (M ≠ A), MB cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là
K. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với MO tại I.
a) Chứng minh: Tứ giác AIKM nội tiếp. b) Chứng minh  
MIK = KBA từ đó chứng minh 4 điểm K, I, O, B nằm trên cùng một đường tròn.
c) Kéo dài AI cắt nửa đường tròn tại C (C ≠ A). Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí
điểm M trên tia Ax để ∆ICH đều. (vị trí điểm M tìm được chỉ dùng cho câu c)
d) Gọi N là trung điểm của CH, chứng minh K, N, B thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm). Giải phương trình sau: 2
x x − = ( 2 2 1 x + ) 1 (x + ) 1
---------- Chúc con làm bài tốt -----------
Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………..…………………….Lớp: 9……… UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐÁP ÁM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
Môn Toán; Lớp 9; Năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra: 09/3/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Câu Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4 0,5
a) Thay x = 4(tmđk) vào biểu thức P ta có: 0,25 4 + 7 11 11 P = = = 3 4 3.2 6 0,25 Chứng minh 3 x Q = x + 3 1 x +1 2 x 7 x + 3 x +1 2 x 7 x + 3 Q = + + = + − x − 3 x + 3 9 − x x − 3 x + 3 x − 9 0,25 1 ( x + )1( x +3) 2 x( x −3) 7 x + 3 (2,0đ) b) = = ( + + 0,25
x − 3)( x +3) ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3)
x + 3 x + x + 3 + 2x − 6 x − 7 x − 3 = = ( x 0,25 − 3)( x +3) 3 x − ( x −3 3x 9 x ) 3 x = = = 0,25
( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) x +3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = P.Q 0,5
Với x > 0,x ≠ 9 , ta có x + 7 3 x x + 7 = = = = ( + ) 16 A P.Q . x 3 + − 6 0,25 3 x x + 3 x + 3 x + 3
c) Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm ta có: ( + ) 16 + ≥ ⇒ ( + ) 16 x 3 8 x 3 + − 6 ≥ 2 => Amin = 2 x + 3 x + 3 0,25 Dấu " = " xảy ra 16 ⇔ x + 3 =
⇔ x = 1 (TMĐK x > 0,x ≠ 9 ) x + 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 tại x = 1
Gọi số sản phẩm được giao của tổ I theo kế hoạch là x ( sản phẩm) 0,25 ( *
xN , x <1100)
Gọi số sản phẩm được giao của tổ II theo kế hoạch là y ( sản phẩm) ( *
y N , y <1100)
Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất được 1100 sản phẩm nên ta có pt: 0,25 x + y =1100 (1) 2
Số sản phẩm tổ I làm được sau khi vượt mức 18% là: 1,18x (sp) 0,25
Số sản phẩm tổ II làm được sau khi vượt mức 15% là: 1,15y (sp) 0,25 (2,0đ)
Số sản phẩm cả 2 tổ làm được sau khi vượt mức 180 sp là:
1100+180 =1280, ta có pt: 1,18x +1,15y =1280 (2) 0,25  + =
Từ (1), (2) ta có hệ pt: x y 1100 1  0,25
 ,18x +1,15y =1280  =
Giải hệ được x 500 (TM )  0,25 y = 600(TM )
Vậy số sản phẩm được giao của tổ I theo kế hoạch là 500 (sp), 0,25
số sản phẩm được giao của tổ II theo kế hoạch 600 (sp).
Vẽ đường thẳng (d) và parabol (P) trên cùng một mặt phẳng toạ độ. 1
+) Xác định đúng các điểm thuộc (d) 0,25
a) +) Vẽ đúng đường thẳng (d) 0,25
+) Xác định đúng các điểm thuộc (P) 0,25 +) Vẽ đúng (P) 0,25
Xác định toạ độ hai điểm A và B. 0,5 2
(P): y = x ; (d) : y = 3x − 2 (d)∩(P) ={ ,A } B
* Phương trình hoành độ của (d) và (P) là: b) x = 2 2 2
x = 3x − 2 ⇔ x − 3x + 2 = 0 ⇔  0,25 x = 1
Không mất tính tổng quát ta giả sử x = 2; x =1⇒ y = 4; y = A B A B 1 3 Vậy A(2;4); B(1;1) 0,25 (2,0đ)
Tính diện tích tam giác OAB. 0,5
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của B và A trên trục Ox
=> H(1;0) ; K(2;0) ⇒ HK = |xK – xH| = 1 (đvđd) 1 1 1 S = OK KA = x y = = dvdt OAK . K . A 2.4 4( ) 2 2 2 1 1 1 1 0,25 c) S = OH HA = x y = = dvdt OHB . H . B 1.1 ( ) 2 2 2 2 1 1 5 S = BH + KA HK = + = dvdt BHKA ( ). (1 4).1 ( ) 2 2 2 1 5 S = SSS = − − = dvdt 0,25 OAB OAK OHB BHKA 4 1( ) 2 2 Vẽ hình đến câu a 0,25 x a) Xét (O) có  0 AKB = 90 (góc nội
tiếp chắn nửa đường tròn) M 0,25 ⇒  0 AKM = 90 C K a) 0,25 Có  0
AIM = 90 (AI ⊥ MO ) Xét tứ giác AIKM có: N 0,25  =  0 AKM AIM = 90 N' I
Mà K và I là hai đỉnh kề nhau 0,25 A
⇒ AIKM là tứ giác nội tiếp O H B
b) - Vì tứ giác AIKM nội tiếp nên  MIK = 
MAK (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MK) 0,25 4
- C/m: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀 � 0,25 (3,5đ) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀 � 0,25
- C/m tứ giác KIOB nội tiếp (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối)
⇒ K, I, O, B cùng thuộc một đường tròn 0,25
- C/m H là trung điểm của AC
⇒ IH = IC (theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) ⇒ 0,25 ∆ICH cân
c) - Để ∆ICH cân trở thành ∆ ICH đều thì 𝑀𝑀𝐼𝐼𝐼𝐼
� = 600⇒ c/m 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐼𝐼 � = 600
- Tính được độ dài AC = R 3 0,25
- C/m MA = AC ⇒ Tìm được vị trí điểm M trên tia Ax sao cho 0,25 AM = R 3
- Gọi N’ là giao điểm của KB và CH. C/m tứ giác KCN’I nội tiếp từ 0,25 d) đó c/m IN’//AB
- C/m N’ là trung điểm của CH ⇒ N ≡ N’ ⇒ K, N, B thẳng hàng. 0,25
Giải phương trình 2
x x − = ( 2 2 1 x + ) 1 (x + ) 1 0,5đ ĐKXĐ: x ≥ 1 − *Nhận xét : 2 2
x − 2x −1 = (x +1) − 2(x +1) Đặt 2 5
a = x +1(a > 0),b = x +1(b ≥ 0) Từ (1) ta có pt : (0,5đ) 2 2 2 2
a − 2b = ab a − 2b ab = 0 0,25
⇔ (a + b)(a − 2b) = 0 ⇔ a − 2b = 0 vì a + b > 0 2 2
x +1 = 2 x +1 ⇔ x +1 = 4(x +1) 2
x − 4x − 3 = 0
Giải PT tìm và trả lời được PT có hai nghiệm là
x = 2 + 7(TM); x = 2 − 7(TM ) 0,25 1 2 Kết luận
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa