Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2017 – 2018 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2017 – 2018 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC K II UBND QUN BC T LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề kim tra gm: 01 trang
B
ài 1 (2,0 đim) Cho hai biu thc A =
1 11
9
3
x
x
x
+
+
và B =
3
2
x
vi
0, 9xx≥≠
T
ính giá tr ca biu thc B khi
9
16
x =
1) Rút gn biu thc
.M AB=
2) T
ìm giá tr ln nht ca biu thc
M
B
ài 2 (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Hai vòi c cùng chy vào mt b không c thì sau 12 gi s đầy b.
Nếu m vòi I chy trong 4 gi ri khóa li và m tiếp vòi II chy trong 3 gi thì đưc
3
10
b. Hi nếu mi vòi chy mt mình thì sau bao lâu s đy b?
Bài 3 (2,0 đim).
1) Cho h phương trình:
2
243
x my
xy
+=
+=
a) Gii h phương trình khi
b) T
ìm m đ h phương trình nghim duy nht (x;y) tha mãn điu ki
n x
y là hai s đối nhau.
2) Cho hàm s y = - x
2
đ th là parabol (P) và m s y = x 2 đ th là
đưng
thng (d). Gi A và B là giao đim ca (d) vi (P). Tính din tích tam
giác OAB.
Bài 4 (3,5 đim). Cho na đưng tròn (O), đưng kính AB và K đim chính gia
cung AB. Trên cung KB ly mt đim M (khác K, B). Trên tia AM ly đim N sao
cho AN = BM. K dây BP // KM. Gi Q giao đim ca các đưng thng AP và
BM; E là giao đim ca PB và AM.
1) Chng minh rng: T giác PQME ni tiếp đưng tròn
2) Chng minh: ∆AKN = ∆BKM
3) Chng minh: AM.BE = AN.AQ
4) Gi R, S ln t giao đim th hai ca QA, QB vi đưng tròn ngoi tiếp
t
am giác OMP. Chng minh rng khi M di đng trên cung KB thì trung đim I
ca RS luôn nm trên mt đưng c định
Bài 5 (0,5 đim) Cho
0x >
, tìm GTNN ca biu thc
2
1
3Ax x
x
=++
_______________ HẾT _______________
HƯỚNG DN
B
ài 1 (2,0 đim) Cho hai biu thc A =
1 11
9
3
x
x
x
+
+
và B =
3
2
x
vi
0, 9xx≥≠
1) T
ính giá tr ca biu thc B k
hi
9
16
x =
2) Rút gn biu thc M = A.B
3) Tìm giá tr ln nht ca biu thc M
Hướng dn
1) Thay (tha mãn điu kin) vào B ta đưc:
9
3 3 12
3
3
9
16
44
2 2 28
B
= = = =
2) Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )
1 11 3
..
92
3
3 11 3 2 14 7
.
2
3
33 33 3.2
xx
M AB
x
x
x x xxx
x
xx xx x

+−
= = +




+ + ++

=+==

+
−+ −+ +

3)
74
1
33
x
M
xx
+
= = +
++
0x
nên
33x +≥
suy ra
44 4 4 7
11
3 33
33
M
xx
+ ≤+
++
V
y
7
0
3
MaxM x=⇔=
B
ài 2 (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Hai vòi c cùng chy vào mt b không c thì sau 12 gi s đầy b.
Nếu m vòi I chy trong 4 gi ri khóa li và m tiếp vòi II chy trong 3 gi thì đưc
3
10
b. Hi nếu mi vòi chy mt mình thì sau bao lâu s đy b?
Hướng dn
Gi x và y là thi gian vòi Ivòi II chy mt mình đy b
( )
, 12xy>
, gi 1
gi vòi I chy đưc:
1
x
(b); 1 gi vòi II chy đưc:
1
y
(b), 1 gi c 2 vòi chy
đưc:
1
12
(b)
Theo đ bài ta có phương trình:
11 1
12xy
+=
4
gi vòi I chy đưc
4
x
(b); 3 gi vòi II chy đưc
3
y
(b) nên ta có:
43 3
10xy
+=
Ta có h:
( )
( )
11 1 33 1
1
12 4
43 3 43 3
2
10 10
xy xy
xy xy
+ = −− =



+= +=

(1
) + (2) ta được:
1 13 1
4 10 20x
=+=
nên
111 1
12 20 30y
=−=
nên
20; 30xy= =
Vy: Vòi I chy mt mình đy b là 20 (gi), vòi II chy mt đy b là 30 (gi)
Bài 3 (2,0 đim).
1) Cho h phương trình:
2
243
x my
xy
+=
+=
c
) Gii h phương trình khi m = 3
d) m m đ h phương trình nghim duy nht (x;y) tha mãn điu ki
n x
v
à y hai s đi nhau.
2) Cho hàm s y = - x
2
đ th là parabol (P) và hàm s y = x 2 đ th là
đưn
g thng (d). Gi A B giao đim ca (d) vi (P). Tính din tíc
h
t
am giác OAB.
Hướng dn
1)
a) Thay m = 3 vào h ta đưc:
1
3 2 26 4 2 1
2
243 243 32 1
2
x
xy xy x
xy xy xy
y
=
+ = −− = =

⇔⇔

+= += +=

=
n h có nghim (1, 2)
b)
( )
2 22 4
24 1
243 243
2
x my x my
my
xy xy
x my
+= + =
−=

⇔⇔

+= +=
+=

Để h có nghim duy nht thì
( )
2 40 21mm−≠
kh
i đó h phương trình
có nghim:
( )
1 38
24 1
24 24
1
2
2
24 24
m
yx
my
mm
m
x my
xy
mm

= =

−=

−−
⇔⇔

+=

=−=

−−

x và
y là hai s đối nhau nên
( )
1 38
24 24
2
1
2
24 24
m
yx
mm
m
xy
mm

= =


−−


=−=

−−

T (1) và (2) suy ra:
7
3
m =
2)
P
T hoành đ giao đim ca (P) và (d):
( )
11
22
22
11
2 20 0
24
xy
x x x x doabc
xy
=⇒=
= +−= ++=
=−⇒ =
Nên
( ) ( )
2;4, 1;1AB−−
Gi C giao đim ca (d) và trc Oy, ta có
( )
0; 2C
.2
..
222
1.2 2.2
3
22
B
AOB OBC AOC
AOB
x
BH OC AK OC
SSS
S
=+= + =
−−
=+=
B
ài 4 (3,5 đim). Cho na đưng tròn (O), đưng kính AB và K là đim chính gia
cung AB. Trên cung KB ly mt đim M (khác K, B). Trên tia AM ly đim N sao
cho AN = BM. K dây BP // KM. Gi Q giao đim ca các đưng thng AP và
BM; E là giao đim ca PB và AM.
1) Chng minh rng: T giác PQME ni tiếp đưng tròn
2) Chng minh: ∆AKN = ∆BKM
3) Chng minh: AM.BE = AN.AQ
4) Gi R, S ln t giao đim th hai ca QA, QB vi đưng tròn ngoi tiếp
t
am giác OMP. Chng minh rng khi M di đng trên cung KB thì trung đim I
ca RS luôn nm trên mt đưng c định.
Hướng dn
1) Chn
g minh rng: T giác PQME ni tiếp đưng tròn
Xét (O), đưng kính AB có:
90 , 90
oo
APB AMB∠= =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Nên
90 ; 90
oo
QPB QMA∠= =
(k bù)
Suy ra:
180
o
QPE QME +∠ =
nên t giác PQME ni tiếp đưng tròn
2) Chng minh: ∆AKN = ∆BKM
K là đim chính gia cung AB nên
sd KA sd KB AK KB= ⇒=
(liên h gia cung
v
à dây)
Xét
AKN
BKM
ta có:
AK KB=
(chng minh trên);
KAN KBM∠=
(chn cung KM);
AN BM=
(gt)
Nên ∆AKN = ∆BKM
3) Chng minh: AM.BE = AN.AQ
AMQ BME∆∆
(g – g)
Suy ra:
AM AQ
BM EB
=
AN BM=
(gt) nên
..AM BE AN AQ=
4) Gi R, S ln lưt giao đim th hai ca QA, QB vi đưng tròn ngoi
tiế
p tam giác OMP. Chng minh rng khi M di đng trên cung KB thì
trung đim I ca RS luôn nm trên mt đưng c định.
OPM
vuông cân ti O nên sđ PM =
90
o
PQB
vuông cân nên
45
o
Q∠=
45 45 / /
oo
OSB OPM Q OSB SO QA∠= ==∠=
hay
( )
/ / AR 1SO
T
a có:
QRS SMP∠=
(t tiếp PRSM ni tiếp)
( )
// 2QRS QAB RS AB⇒∠ =∠
T (
1) và (2) suy ra: t giác ARSO là hình bình hành.
Ly đim I,C, D lnt là trung đim ca RS, AO và OB như vy C, D là các
đim c định.
Chng minh d dàng các t giác ARIC, BSID là các hình bình hành
45
o
AQB CID⇒∠ =∠ =
I luôn nhìn CD c đnh i góc
45
o
I
nm trên cung
c
ha góc
45
o
v trên đon CD c định. Vy đim I nm trên cung tròn c định
(đpcm)
Bài 5 (0,5 đim) Cho x > 0, tìm GTNN ca biu thc A =
2
1
3xx
x
++
Hướng dn
Ta có:
2
22
1 1 11 1 11
34 4
4 42 4
Ax x x x x x x
xx x

=++= ++ +−= + +−


Ta
thy:
2
1
0
2
x

−≥


, du “=” xy ra khi
Áp dng bt đng thc Cô si cho hai s dương:
1
44x
x
+≥
Du “= xy ra khi
11
42
2
xx
x
= =⇔=
. Nên
15
4
A
, du “=” xy ra khi
Vy:
15
4
Min y =
khi
1
2
x =
_______________ HẾT _______________
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ
LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề kiểm tra gồm: 01 trang Bài 1 (2,0 điể 1 x +11 x − 3
m) Cho hai biểu thức A = + và B =
với x ≥ 0, x ≠ 9 x − 3 x − 9 2 9
Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16
1) Rút gọn biểu thức M = . A B
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M
Bài 2 (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 12 giờ sẽ đầy bể.
Nếu mở vòi I chảy trong 4 giờ rồi khóa lại và mở tiếp vòi II chảy trong 3 giờ thì được
3 bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể? 10 Bài 3 (2,0 điểm). x + my = 1) Cho hệ phương trình: 2  2x + 4y = 3
a) Giải hệ phương trình khi m = 3
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn điều kiện x
và y là hai số đối nhau.
2) Cho hàm số y = - x2 có đồ
thị là parabol (P) và hàm số y = x – 2 có đồ thị là
đường thẳng (d). Gọi A và B là giao điểm của (d) với (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và K là điểm chính giữa
cung AB. Trên cung KB lấy một điểm M (khác K, B). Trên tia AM lấy điểm N sao
cho AN = BM. Kẻ dây BP // KM. Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AP và
BM; E là giao điểm của PB và AM.
1) Chứng minh rằng: Tứ giác PQME nội tiếp đường tròn
2) Chứng minh: ∆AKN = ∆BKM 3) Chứng minh: AM.BE = AN.AQ
4) Gọi R, S lần lượt là giao điểm thứ hai của QA, QB với đường tròn ngoại tiếp
tam giác OMP. Chứng minh rằng khi M di động trên cung KB thì trung điểm I
của RS luôn nằm trên một đường cố định Bài 5 (0,5 điể 1
m) Cho x > 0 , tìm GTNN của biểu thức 2
A = x + 3x + x
_______________ HẾT _______________ HƯỚNG DẪN Bài 1 (2,0 điể 1 x +11 x − 3
m) Cho hai biểu thức A = + và B =
với x ≥ 0, x ≠ 9 x − 3 x − 9 2 9
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức M = A.B
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M Hướng dẫn 9 3 3 − 12 − 3 − 3 16 9 −
1) Thay (thỏa mãn điều kiện) vào B ta được: 4 4 B = = = = 2 2 2 8 2) Ta có:  1 x + 11  x − 3 M = . A B =  + .    x − 3 x − 9 2    x + 3 x + 11 x − 3 2 x + 14 x + 7   =  ( + = =  
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) . 2  ( x +3).2 x +3 x + 7 4 3) M = = 1+ x + 3 x + 3 4 4 4 4 7
x ≥ 0 nên x + 3 ≥ 3 suy ra ≤ ⇔ 1+ ≤ 1+ ⇔ M x + 3 3 x + 3 3 3 7 Vậy MaxM = ⇔ x = 0 3
Bài 2 (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 12 giờ sẽ đầy bể.
Nếu mở vòi I chảy trong 4 giờ rồi khóa lại và mở tiếp vòi II chảy trong 3 giờ thì được
3 bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể? 10 Hướng dẫn
Gọi x và y là thời gian vòi I và vòi II chảy một mình đầy bể là ( x, y > 12) , giờ 1 1 1
giờ vòi I chảy được: (bể); 1 giờ vòi II chảy được: (bể), 1 giờ cả 2 vòi chảy x y đượ 1 c: (bể) 12
Theo đề bài ta có phương trình: 1 1 1 + = x y 12 4 3 4 3 3
4 giờ vòi I chảy được (bể); 3 giờ vòi II chảy được (bể) nên ta có: + = x y x y 10 1 1 1  3 3 1 − + = − − =  ( )1   x y 12  x y 4 Ta có hệ:  ⇔  4 3 3 4 3 3   + = + = (2)  x y 10    x y 10 1 1 − 3 1 1 1 1 1 (1) + (2) ta được: = + = nên = − =
nên x = 20; y = 30 x 4 10 20 y 12 20 30
Vậy: Vòi I chảy một mình đầy bể là 20 (giờ), vòi II chảy một đầy bể là 30 (giờ) Bài 3 (2,0 điểm). x + my = 1) Cho hệ phương trình: 2  2x + 4y = 3
c) Giải hệ phương trình khi m = 3
d) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn điều kiện x
và y là hai số đối nhau.
2) Cho hàm số y = - x2 có đồ
thị là parabol (P) và hàm số y = x – 2 có đồ thị là
đường thẳng (d). Gọi A và B là giao điểm của (d) với (P). Tính diện tích tam giác OAB. Hướng dẫn 1)
a) Thay m = 3 vào hệ ta được:  1 x = x + 3y = 2  2 − x − 6y = 4 −  2 − x = 1 −  2  ⇔  ⇔  ⇔  2x + 4y = 3  2x + 4y = 3 x + 3y = 2 1 y =  2 Nên hệ có nghiệm (1, 2) x + my = 2 2x + 2my = 4 (
 2m − 4) y = 1 b)  ⇔  ⇔  2x + 4y = 3  2x + 4y = 3  x + my = 2
Để hệ có nghiệm duy nhất thì 2m − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 ( )
1 khi đó hệ phương trình có nghiệm:  1  3m − 8 y = x =    2m − 4  2m − 4 (
 2m − 4) y = 1  ⇔  ⇔  m 1    x + my = 2 x = 2 − y =  2m − 4  2m − 4  1  3m − 8 y = x =    −  −
x và y là hai số đối nhau nên 2m 4 2m 4  ⇔  (2) m 1 x 2  = − y =  2m − 4  2m − 4 7
Từ (1) và (2) suy ra: m = 3 2)
PT hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x = 1 ⇒ y = 1 − 2 2 1 1
x = x − 2 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ 
(do a + b + c = 0) x = 2 − ⇒ y = 4 −  2 2 Nên A( 2 − ; 4 − ), B(1;− ) 1
Gọi C giao điểm của (d) và trục Oy, ta có C (0; 2 − ) BH .OC AK.OC x . 2 − B S = S + S = + = AOB OBC AOC 2 2 2 1 . 2 − 2 − . 2 − S = + = 3 AOB 2 2
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và K là điểm chính giữa
cung AB. Trên cung KB lấy một điểm M (khác K, B). Trên tia AM lấy điểm N sao
cho AN = BM. Kẻ dây BP // KM. Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AP và
BM; E là giao điểm của PB và AM.
1) Chứng minh rằng: Tứ giác PQME nội tiếp đường tròn
2) Chứng minh: ∆AKN = ∆BKM 3) Chứng minh: AM.BE = AN.AQ
4) Gọi R, S lần lượt là giao điểm thứ hai của QA, QB với đường tròn ngoại tiếp
tam giác OMP. Chứng minh rằng khi M di động trên cung KB thì trung điểm I
của RS luôn nằm trên một đường cố định. Hướng dẫn
1) Chứng minh rằng: Tứ giác PQME nội tiếp đường tròn
Xét (O), đường kính AB có: ∠ = 90o ,∠ = 90o APB AMB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên ∠ = 90o ;∠ = 90o QPB QMA (kề bù) Suy ra: ∠ + ∠ = 180o QPE QME
nên tứ giác PQME nội tiếp đường tròn
2) Chứng minh: ∆AKN = ∆BKM
K là điểm chính giữa cung AB nên sd KA = sd KB AK = KB (liên hệ giữa cung và dây) Xét AKN BKM ta có:
AK = KB (chứng minh trên); KAN = K
BM (chắn cung KM); AN = BM (gt) Nên ∆AKN = ∆BKM
3) Chứng minh: AM.BE = AN.AQ AMQ BME (g – g) AM AQ Suy ra: = BM EB
AN = BM (gt) nên AM .BE = AN.AQ
4) Gọi R, S lần lượt là giao điểm thứ hai của QA, QB với đường tròn ngoại
tiếp tam giác OMP. Chứng minh rằng khi M di động trên cung KB thì
trung điểm I của RS luôn nằm trên một đường cố định. OP
M vuông cân tại O nên sđ PM = 90o P
QB vuông cân nên 45o Q ∠ = Mà ∠ = ∠ = 45o ⇒ ∠ = ∠ = 45o OSB OPM Q OSB
SO / /QA hay SO / / AR ( )1 Ta có: QRS = S
MP (tứ tiếp PRSM nội tiếp) ⇒ QRS = Q
AB RS / / AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra: từ giác ARSO là hình bình hành.
Lấy điểm I,C, D lần lượt là trung điểm của RS, AO và OB như vậy C, D là các điểm cố định.
Chứng minh dễ dàng các tứ giác ARIC, BSID là các hình bình hành ⇒ ∠ = ∠ = 45o AQB CID
I luôn nhìn CD cố định dưới góc 45o I nằm trên cung
chứa góc 45o vẽ trên đoạn CD cố định. Vậy điểm I nằm trên cung tròn cố định (đpcm) Bài 5 (0,5 điể 1
m) Cho x > 0, tìm GTNN của biểu thức A = 2 x + 3x + x Hướng dẫn 2 1  1   1  1  1   1  1 Ta có: 2 2
A = x + 3x + = x x + + 4x + − = x − + 4x + −         x  4   x  4  2   x  4 2  1  1 Ta thấy: x − ≥ 0  
, dấu “=” xảy ra khi x =  2  2
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương: 1 4x + ≥ 4 x 1 1 15 1
Dấu “=” xảy ra khi 4x =
= 2 ⇔ x = . Nên A
, dấu “=” xảy ra khi x = x 2 4 2 15 1 Vậy: Min y = khi x = 4 2
_______________ HẾT _______________