Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Tây Hồ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO Đ KIM TRA GIA HC K II
QUN TÂY H NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
(2,0 đim)
1) nh giá tr biu thc A =
1
1
x
x
+
khi x = 9
2) Rút gn biu thc B =
51 8
1
11
x
x
xx
+
−+
+−
vi
0, 1xx≥≠
3) Tìm x đ P = A.B có giá tr nguyên
Câu 2. (2,0 đim) Gii các h phương trình sau:
a)
32 5
24
xy
xy
−=
+=
b)
2 13 2 5
4 1 2 17
xy
xy
+− =
++ =
Câu 3.
(2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Hai vòi c cùng chy vào b không c thì sau 12 gi đầy b. Nếu
ngưi ta m c hai vòi chy trong 4 gi ri khóa vòi hai li và để vòi mt chy tiếp
14 gi na thì mi đy b. Tính thi gian mi vòi chy mt mình đy b.
Câu 4 (3,5 đim). Cho đưng tròn (O; R) và đưng thng d không có đim chung vi
đưng tròn. T đim M thuc đưng thng d k hai tiếp tuyến MA, MB ti đưng
tròn. H OH vuông góc vi đưng thng d ti H. Ni AB ct OH ti K, ct OM ti I.
Tia OM ct đưng tròn (O; R) ti E.
a) Chng minh AOBM là t giác ni tiếp
b) Chng minh OI.OM = OK.OH
c) Chng minh E là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác MAB
d) Tìm v trí ca M trên đưng thng d đ din tích tam giác OIK có giá tr ln
nht.
Câu 5 (0,5 đim). Cho hai s dương x, y tha mãn x + y = 1
Tìm giá tr nh nht ca biu thc A =
2
2
11
xy
xy


+ ++




_______________ HẾT _______________
HƯỚNG DN
Câu 1. (2,0 đim)
1) nh giá tr biu thc A =
1
1
x
x
+
khi x = 9
2
)
Rút gn biu thc B
=
51 8
1
11
x
x
xx
+
−+
+−
vi
0, 1xx≥≠
3)
T
ìm x đ P = A.B có giá tr nguyên
Hướng dn
1)
T
ính giá tr biu thc A =
1
1
x
x
+
khi x = 9
Điu kin:
0x
.Ta có:
9x =
(tha mãn)
Thay
9x =
vào
91 1
:A .
2
91
A
= =
+
V
y
9x =
thì giá tr ca A bng
2) R
út gn biu thc B =
51 8
1
11
x
x
xx
+
−+
+−
vi
0, 1xx≥≠
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
51 8
11
11
5 1 18
4 5 18
11 11
14
54 4
1
11 11
x
B
xx
xx
xx x
xx x
xx xx
xx
xx x
x
xx xx
+
= ++
++
−+
+ + ++
+ + ++
= =
−+ −+
++
++ +
= = =
−+ −+
3
)
T
ìm x đ P = A.B có giá tr nguyên
Điu kin:
0; 1xx≥≠
14 4 3
.. 1
11 1 1
xx x
P AB
xx x x
−+ +
= = =
= +
+− + +
T
a có:
33
0, 1 1 1 0 0
1 1 1
11
xx x P
xx
+>⇒ >⇒+ > >
++
33
110 3 1 4 4
11
xP
xx
+≥> ⇒+
++
Vy:
14P<≤
. Do
{ }
2;3; 4PZ P∈⇒∈
TH1:
( )
33
2 1 2 1 13 2 4 /
11
P x
x x tm
xx
= ⇒+ = = += = =
++
TH2:
( )
3 3 3 11
31 3 2 1 /
2 24
11
P x x x tm
xx
= ⇒+ = = += = =
++
TH3:
( )
33
4 1 4 3 11 0 0 /
11
P x x x tm
xx
= ⇒+ = = += = =
++
V
y:
1
0;4;
4
x



u 2. (2,0 đim) Gii các h phương trình sau:
a)
32 5
24
xy
xy
−=
+=
b
)
2 13 2 5
4 1 2 17
xy
xy
+− =
++ =
Hướng
dn
a)
3 2 5 6 2 10 7 14 2 2
24 24 24 224 1
xy xy x x x
xy xy xy y y
−= −= = = =

⇔⇔⇔

+= += += += =

Vy h phương trình có nghim duy nht:
( ) ( )
; 2;1xy =
b)
2 13 2 5
4 1 2 17
xy
xy
+− =
++ =
Điu kin:
1; 2xy≥−
2 13 2 5
2 13 2 5
2 13 2 5
12 1 3 2 51
4 1 2 17 14
1 56
xy
xy
xy
xy
xy x
+− =
+− =
+− =

⇔⇔

++ =
++ = +
=
2 1 3 2 5 2.4 3 2 5
14 14
xy y
xx

+ −= −=

⇔⇔

+= +=


( )
( )
3/
21 21
15 /
1 16
14
y tm
yy
x tm
x
x
=
= −=

⇔⇔

=
+=
+=
Vy h phương trình có nghim duy nht:
( ) ( )
, 15;3 .xy =
Câu 3. (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Hai vòi c cùng chy vào b không c thì sau 12 gi đầy b. Nếu
ngưi ta m c hai vòi chy trong 4 gi ri khóa vòi hai li và đ vòi mt chy tiếp
14 gi na thì mi đy b. Tính thi gian mi vòi chy mt mình đy b.
Hướng dn
Gi thi gian vòi mt và vòi hai chy mt mình đy b ln lưt là x, y (gi) (x
> 0
, y > 0)
Mi gi vòi mt và vòi hai chy đưc
11
,
xy
(b)
Do c hai vòi cùng chy thì sau 12 gi s đầy b nên ta có phương trình:
( )
11 1
1
12xy
+=
m c hai vòi trong 4 gi sau đó khóa vòi hai đ vòi mt chy mt mình
tiếp 14 gi đầy b nên ta có phương trình:
( )
11
14 1 2
3 x
+=
T (
1) và (2) ta có h phương trình:
( )
( )
11 1
21 /
12
28 /
11
14. 1
3
x tm
xy
y tm
x
+=
=

⇔⇔

=
+=
Vy thi gian vòi mt chy mt mình đy b là 21 gi, vòi hai chy mt mình
đầy b là 28 gi.
Câu 4 (3,5 đim). Cho đưng tròn (O; R) và đưng thng d không có đim chung vi
đưng tròn. T đim M thuc đưng thng d k hai tiếp tuyến MA, MB ti đưng
tròn. H OH vuông góc vi đưng thng d ti H. Ni AB ct OH ti K, ct OM ti I.
Tia OM ct đưng tròn (O; R) ti E.
a) Chng minh AOBM là t giác ni tiếp
b
) Chng
minh OI.OM = OK.OH
c) Chn
g minh E là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác MAB
d)
T
ìm v trí ca M trên đưng thng d đ din tích tam giác OIK có giá tr l
n
nht.
Hướng dn
a) Chn
g minh AOBM là t giác ni tiếp
Xét t giác AOBM có:
180
o
MAO MBO +∠ =
M
à hai hóc này v tró đi nhay. Suy ra AOBM là t giác ni tiếp.
b) Chng minh OI.OM = OK.OH
Ta có:
( )
OIK OHM g g∆∆
..
OI OK
OI OM OH OK
OH OM
=⇒=
pcm)
c) Chng minh E là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác MAB
- Xét (O)
AOE BOE∠=
(t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
Sđ cung AE = sđ cung BE
BAE MAE⇒∠ =∠
-
t
ABM
có:
+) MO là phân giác th nht (t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
+) AE là phân giác th hai (cmt)
+) MO ct AE ti E
E
là tâm đưng tròn ni tiếp
AMB
(đpcm)
d)
T
ìm v trí ca M trên đưng thng d đ din tích tam giác OIK có giá tr l
n
nh
t.
Có:
2
22 2
.. .
R
OH OK OI OM OB R OH OK R OK
OH
= = = =⇒=
M
à OH không đi, nên OK không đi.
Ta có:
( )
22 2
11 1
.
24 4
OIK
S OI IK OI IK OK const= += =
Để din tích tam giác OIK đt giá tr ln nht thì OI = IK. Khi đó:
1
OI OH
IK HM
= =
S
uy ra OH = HM.
Vy đim M nm trên đưng thng (d) sao cho OH = HM thì din tích tam
giác OIK đt giá tr ln nht.
Câu 5 (0,5 đim). Cho hai s dương x, y tha mãn x + y = 1
Tìm giá tr nh nht ca biu thc A =
2
2
11
xy
xy


+ ++




Hướng
dn
Ta có:
1
20
4
x y xy xy+ ⇒<
2
2
22
22
1 1 1 1 1 1 15
42 2 42 4
16 16
A x y x y x
y xy
x y x
y xy xy
xy


= + + + = + + + +≥ + += + + +




1 15 1 15 25
22 . 4 22. 4
1
16 16 4 2
16.
4
A xy
xy xy



+ += + +=







V
y
25
2
min
A =
khi
1
2
xy= =
_______________ HẾT _______________
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II QUẬN TÂY HỒ NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) x −1
1) Tính giá trị biểu thức A = khi x = 9 x +1 x + 5 1 8
2) Rút gọn biểu thức B = − +
với x ≥ 0, x ≠ 1 x +1 1− x x −1
3) Tìm x để P = A.B có giá trị nguyên
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 3  x − 2y = 5
a) x+2y = 4
2 x +1−3 y − 2 = 5
b) 4 x+1+ y−2 =17 
Câu 3. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu
người ta mở cả hai vòi chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi hai lại và để vòi một chảy tiếp
14 giờ nữa thì mới đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không có điểm chung với
đường tròn. Từ điểm M thuộc đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường
tròn. Hạ OH vuông góc với đường thẳng d tại H. Nối AB cắt OH tại K, cắt OM tại I.
Tia OM cắt đường tròn (O; R) tại E.
a) Chứng minh AOBM là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh OI.OM = OK.OH
c) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB
d) Tìm vị trí của M trên đường thẳng d để diện tích tam giác OIK có giá trị lớn nhất.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 1 2 2  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x + + y +      x   y
_______________ HẾT _______________ HƯỚNG DẪN
Câu 1. (2,0 điểm) x −1
1) Tính giá trị biểu thức A = khi x = 9 x +1 x + 5 1 8
2) Rút gọn biểu thức B = − +
với x ≥ 0, x ≠ 1 x +1 1− x x −1
3) Tìm x để P = A.B có giá trị nguyên Hướng dẫn x −1
1) Tính giá trị biểu thức A = khi x = 9 x +1
Điều kiện: x ≥ 0.Ta có: x = 9 (thỏa mãn) 9 − 1 1
Thay x = 9 vào A : A = = . 9 + 1 2 1
Vậy x = 9 thì giá trị của A bằng . 2 x + 5 1 8
2) Rút gọn biểu thức B = − +
với x ≥ 0, x ≠ 1 x +1 1− x x −1 x + 5 1 8 B = + + x + 1 x + 1
( x − )1( x + )1
( x +5)( x − )1+ x +1+8 x+4 x −5+ x +1+8 = ( = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 + + x + x + ( x )1( x 4 5 4 ) x +4 = ( = = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 x −1
3) Tìm x để P = A.B có giá trị nguyên
Điều kiện: x ≥ 0; x ≠ 1 x − 1 x + 4 x + 4 3 P = . A B = . = = 1+ x + 1 x − 1 x + 1 x + 1 3 3
Ta có: x ≥ 0, x ≠ 1 ⇒ x + 1 ≥ 1 > 0 ⇒ > 0 ⇒ 1+ > 1 ⇒ P > 1 x + 1 x + 1 3 3 x + 1 ≥ 1 > 0 ⇒ ≤ 3 ⇒ 1+ ≤ 4 ⇒ P ≤ 4 x + 1 x + 1
Vậy: 1 < P ≤ 4 . Do P Z P ∈{2;3; } 4 3 3 TH1: P = 2 ⇒ 1 + = 2 ⇔
= 1 ⇔ x +1 = 3 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4 (t / m) x + 1 x + 1 3 3 3 1 1 TH2: P = 3 ⇒ 1 + = 3 ⇔
= 2 ⇔ x +1 = ⇔ x = ⇔ x = (t / m) x + 1 x + 1 2 2 4 3 3 TH3: P = 4 ⇒ 1 + = 4 ⇔
= 3 ⇔ x +1 = 1 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 (t / m) x + 1 x + 1  1 
Vậy: x ∈ 0;4;   4 
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 3  x − 2y = 5
a) x+2y = 4
2 x +1−3 y − 2 = 5
b) 4 x+1+ y−2 =17  Hướng dẫn 3  x − 2y = 5
6x − 2y = 10  7x = 14  x = 2 x = 2 a)  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  x + 2y = 4 x + 2 y = 4  x + 2y = 4 2 + 2y = 4  y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( ; x y ) = (2; ) 1
2 x +1−3 y − 2 = 5
b) 4 x+1+ y−2 =17 
Điều kiện: x ≥ 1 − ; y ≥ 2
2 x +1 − 3 y − 2 = 5  2 x +1 − 3 y − 2 = 5
2 x +1 − 3 y − 2 = 5  ⇔  ⇔ 
4 x +1 + y − 2 = 17 12  
x + 1 + 3 y − 2 = 51   14 x + 1 = 56
2 x +1 − 3 y − 2 = 5
2.4 − 3 y − 2 = 5 ⇔  ⇔   x + 1 = 4  x + 1 = 4
 y − 2 = 1  y − 2 = 1 y = 3 (t / m) ⇔  ⇔  ⇔   + = x + 1 = 16   x = 15 x 1 4  (t / m)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( x, y) = (15;3).
Câu 3. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu
người ta mở cả hai vòi chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi hai lại và để vòi một chảy tiếp
14 giờ nữa thì mới đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. Hướng dẫn
Gọi thời gian vòi một và vòi hai chảy một mình đầy bể lần lượt là x, y (giờ) (x > 0, y > 0) 1 1
Mỗi giờ vòi một và vòi hai chảy được , (bể) x y
Do cả hai vòi cùng chảy thì sau 12 giờ sẽ đầy bể nên ta có phương trình: 1 1 1 + = ( )1 x y 12
Vì mở cả hai vòi trong 4 giờ sau đó khóa vòi hai để vòi một chảy một mình 1 1
tiếp 14 giờ đầy bể nên ta có phương trình: +14 = 1 (2) 3 x  1 1 1 + =  x y 12 x = 21 (t / m)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: ⇔  ⇔  1 1   y = 28  (t / m) +14. = 1 3 x
Vậy thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là 21 giờ, vòi hai chảy một mình đầy bể là 28 giờ.
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không có điểm chung với
đường tròn. Từ điểm M thuộc đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường
tròn. Hạ OH vuông góc với đường thẳng d tại H. Nối AB cắt OH tại K, cắt OM tại I.
Tia OM cắt đường tròn (O; R) tại E.
a) Chứng minh AOBM là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh OI.OM = OK.OH
c) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB
d) Tìm vị trí của M trên đường thẳng d để diện tích tam giác OIK có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
a) Chứng minh AOBM là tứ giác nội tiếp Xét tứ giác AOBM có: ∠ + ∠ = 180o MAO MBO
Mà hai hóc này ở vị tró đối nhay. Suy ra AOBM là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh OI.OM = OK.OH Ta có: OIK OHM ∆ (g g) OI OK =
OI.OM = OH.OK (đpcm) OH OM
c) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB - Xét (O) có AOE = B
OE (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Sđ cung AE = sđ cung BE ⇒ BAE = MAE - Xét ABM có:
+) MO là phân giác thứ nhất (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
+) AE là phân giác thứ hai (cmt)
+) MO cắt AE tại E ⇒ E là tâm đường tròn nội tiếp AMB (đpcm)
d) Tìm vị trí của M trên đường thẳng d để diện tích tam giác OIK có giá trị lớn nhất. 2 R Có: 2 2 2
OH.OK = OI.OM = OB = R OH.OK = R OK = OH
Mà OH không đổi, nên OK không đổi. 1 1 1 Ta có: S = OI.IK OI + IK = OK = const OIK ( 2 2 ) 2 2 4 4 Để OI OH
diện tích tam giác OIK đạt giá trị lớn nhất thì OI = IK. Khi đó: 1 = = IK HM Suy ra OH = HM.
Vậy điểm M nằm trên đường thẳng (d) sao cho OH = HM thì diện tích tam
giác OIK đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 1 2 2  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x + + y +      x   y Hướng dẫn 1
Ta có: x + y ≥ 2 xy ⇒ 0 < xy ≤ 4 2 2  1   1  1 1 1  1 15  2 2 A = x + + y + = x + y + + + 4 ≥ 2xy + 2 + 4 = 2 xy + + + 4       2 2  x   y x y xy  16xy 16xy     1 15   1 15  25
A ≥ 2 2 x . y +  + 4 = 2 2. +  + 4 =   16xy 16xy 4 1 2    16.   4  25 1 Vậy A = khi x = y = min 2 2
_______________ HẾT _______________