Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nông Cống – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm khách quan kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề A – B. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:..................................................................................................
Số báo danh
Giám thị
.................................
Giám thị
..................................
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x
2
y +2x + 1 =0 B. 0x
2
+ x 3 = 0 C. 2x
2
xy + 5 = 0 D. 3x
2
+ 2x 5 = 0
Câu 2: Phương trình 2x 3y = 1 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm:
A.
( )
2; 1−−
B.
(
)
2;1
C.
( )
1;1
D.
( )
2;1
Câu 3: Giá trị của m để phương trình
có nghiệm kép là:
A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 1 D. m = -1
Câu 4: Giá trị của m để hệ phương trình
5
25
x my
xy
+=
−+ =
số nghiệm là:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = - 2
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O có
0
70B =
, số đo cung nhỏ BC là:
A. 40
0
B. 60
0
C. 80
0
D. 100
0
Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có điều kiện nào sau đây:
A.
0
180ABC ADB+=
B.
0
180ABC BDC+=
C.
ABC BCD=
D.
ABD ACD
=
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a)
25
32 1
xy
xy
+=
−=
b)
2
5 40xx +=
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số
( )
2
1ym x
=
(1)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-2;4)
b) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m tìm được ở câu a)
Câu 3: (1,0 điểm) Có hai ngăn sách, số sách ngăn trên ít hơn ngăn dưới 20 cuốn. Nếu chuyển 20
cuốn ở ngăn dưới vào ngăn trên thì số sách ngăn trên gấp ba lần số sách ngăn dưới. Tính số sách
mỗi ngăn lúc đầu.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của OA. Dây MN
vuông góc với AB tại C. Trên cung nhỏ MB lấy điểm K bất kì (K
M, B ). Nối AK cắt MN tại H.
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp.
b) Chứng minh AH . AK = AB . AC và tam giác BMN là tam giác đều
c) Tìm vị trí của điểm K trên cung nhỏ MB để tổng KM + KN + KB có giá trị lớn nhất.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số dương x, y, z thoả mãn:
111
1
xy yz xz
++=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
(
) ( )
( )
222
111
xyz
M
yz x zx y xy z
=++
+++
Điểm
Giám khảo
.................................
Giám khảo
..................................
Số phách
Đề A
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
A
D
C
D
II. TỰ LUẬN:
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
(1,5 đ)
a)
25 44 1 1
32 1 25 125 2
xy x x x
xy xy y y
+= = = =

⇔⇔

−= += += =

Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất (x;y) = (1;2)
0,75
b)
PT
2
5 40
xx +=
có a = 1, b = - 5, c = 4 nên a + b + c = 1+(-5)+4=0
Do đó PT có hai nhiệm
1
1x =
,
2
4x =
0,75
2
(1,5 đ)
a)
Do đồ thị hàm số
(
)
2
1ym x
=
đi qua điểm A(-2;4) nên ta có:
4 = (m 1).(-2)
2
m = 2
0,75
b)
HS thay m = 2 vào hàm số (1) được hàm số
2
yx=
và vẽ đồ thị chính xác được
0,25
0,5
3
(1,0 đ)
Gọi số quyển sách ngăn trên là x, số quyển sách ngăn dưới lúc đầu là y
(x, y
*
N
)
Theo bài ra ta có:
20
20 3( 20)
yx
xy
−=
+=
10
30
x
y
=
=
Vậy ngăn trên có 10, ngăn dưới có 30 (cuốn)
0,25
0,5
0,25
4
(2,5 đ)
0,25
a)
Xét (O) ta có :
0
90BKA =
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
90HCB =
(
MN AB
)
0
180BKA HCB⇒+ =
.
Do đó tứ giác BCHK nội tiếp
0,75
b)
- HS chứng minh được
(.) . .
AH AC
ACH AKB g g AH AK AB AC
AB AK
⇒= =
- Do
AB MN CM CN BMN = ⇒∆
cân tại B
Tam giác BMA vuông tại M nên AM
2
=AB.AC =2R.R/2 = R
2
AM R⇒=
Do đó sinMBA =
0
1
30
22
MA R
MBA
AB R
==⇒=
tam giác BMN cân tại B nên đường cao BC cũng là đường phân
giác
0
60
2
MBN
MBC NBC MBN⇒== =
. Do đó tam giác BMN là
tam giác đều
0,5
0,5
c)
Trên KN lấy điểm E sao cho KE = KM
Vì tam giác BMN là tam giác đều nên
.
.
.
E
H
O
K
N
M
C
B
A
Đề A
00
60 60
MBN MKN KME= = ⇒∆
là tam giác đều
0
; 60ME MK KME⇒= =
lại có MB = MN,
(
)
0
60KMB EMN BME KMB EMN= = ⇒∆ =∆
(c.g.c)
2KB NE KM KB KN KM KN KB KN= += ++=
Do đó (KM + KN + KB) lớn nhất khi và chỉ khi KN lớn nhất
KN là
đường kính hay K,O,N thẳng hàng
0,5
5
(0,5 đ)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn:
111
1
xy yz xz
++=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
(
) (
)
( )
222
111
xyz
M
yz x zx y xy z
=++
+++
Từ
111
1 x y z xyz
xy yz xz
+ + =⇒++=
( )
22
1 ()yz x yz x yz yz x x y z + = + = + ++
(
)(
)
xyxz
=++
CMTT……
( ) (
) ( )
( )( ) ( )(
) ( )( )
222
111
. ..
111
222
13
22
xyz
M
yz x zx y xy z
xx yy zz
xyxz yxyz zxzy
xx yy zz
xy xz xy yz xz yz
xy xz yz
xy xz yz
=++
+++
=++
++ ++ ++
 
++ ++ +
 
++++++
 

+++
++ =

+++

Dấu “ = ” xảy ra khi x = y = z =
3
Vậy GTLN của biểu thức
3
3
2
M xyz=⇔===
0,25
0,25
- Bài hình HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không có điểm
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:..................................................................................................
Số báo danh
Giám thị
.................................
Giám thị
..................................
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x
2
y +2x + 1 =0 B. 2x
2
xy + 5 = 0 C. 3x
2
+ 2x 5 = 0 D. 0x
2
+ x 3 = 0
Câu 2: Phương trình 2x 3y = 1 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm:
A.
(
)
2;1
B.
(
)
2; 1−−
C.
( )
1;1
D.
( )
2;1
Câu 3: Giá trị của m để phương trình
có nghiệm kép là:
A. m = -1 B. m = - 4 C. m = 1 D. m = 4
Câu 4: Giá trị của m để hệ phương trình
5
25
x my
xy
+=
−+ =
số nghiệm là:
A. m = 1 B. m = - 2 C. m = 2 D. m = - 1
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O có
0
70B =
, số đo cung nhỏ BC là:
A. 80
0
B. 60
0
C. 40
0
D. 100
0
Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có điều kiện nào sau đây:
A.
ABD ACD
=
B.
0
180ABC BDC+=
C.
ABC BCD=
D.
0
180ABC ADB+=
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a)
32 5
21
xy
xy
+=
−=
b)
2
4 50xx+ −=
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số
( )
2
2
ym x=
(1)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-3;9)
b) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m tìm được ở câu a)
Câu 3: (1,0 điểm) Có hai ngăn sách, số sách ngăn trên ít hơn ngăn dưới 10 cuốn. Nếu chuyển 20
cuốn ở ngăn dưới vào ngăn trên thì số sách ngăn trên gấp bốn lần số sách ngăn dưới. Tính số sách
mỗi ngăn lúc đầu.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của OA. Dây MN
vuông góc với AB tại C. Trên cung nhỏ MB lấy điểm P bất kì (P
M, B ). Nối AP cắt MN tại H.
d) Chứng minh tứ giác BCHP nội tiếp.
e) Chứng minh AH . AP = AB . AC và tam giác BMN là tam giác đều
f) Tìm vị trí của điểm P trên cung nhỏ MB để tổng PM + PN + PB có giá trị lớn nhất.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số dương x, y, z thoả mãn:
111
1
xy yz xz
++=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( ) ( ) ( )
222
111
xyz
M
yz x zx y xy z
=++
+++
Điểm
Giám khảo
.................................
Giám khảo
..................................
Số phách
Đề B
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………………………..............
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
D
B
A
A
II. TỰ LUẬN:
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
(1,5 đ)
a)
32 5 44 1 1
21 21121 1
xy x x x
xy xy y y
+= = = =

⇔⇔

−= −= −= =

Vậy hệ PT nghiệm duy nhất (x;y) = (1;1)
0,75
b)
PT
2
4 50xx
+ −=
có a = 1, b = 4, c =- 5 nên a + b + c = 1+4+(-5)=0
Do đó PT có hai nhiệm
1
1
x
=
,
2
5
x
=
0,75
2
(1,5 đ)
a)
Do đồ thị hàm số
(
)
2
2ym x
=
đi qua điểm A(-3;9) nên ta có:
9 = (m – 2).(-3)
2
m = 3
0,75
b)
HS thay m = 3 vào hàm số (1) được hàm số
2
yx=
và vẽ đồ thị chính xác được
0,25
0,5
3
(1,0 đ)
Gọi số quyển sách ngăn trên là x, số quyển sách ngăn dưới là y
(x, y
*
N
)
Theo bài ra ta có:
10
20 4( 20)
yx
xy
−=
+=
20
30
x
y
=
=
Vậy ngăn trên có 20, ngăn dưới có 30 (cuốn)
0,25
0,5
0,25
4
(2,5 đ)
0,25
a)
Xét (O) ta có :
0
90BPA =
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
90HCB =
(
MN AB
)
0
180BPA HCB⇒+ =
.
Do đó tứ giác BCHP nội tiếp
0,75
b)
- HS chứng minh được
(.) . .
AH AC
ACH APB g g AH AP AB AC
AB AP
⇒= =
- Do
AB MN CM CN BMN = ⇒∆
cân tại B
Tam giác BMA vuông tại M nên AM
2
=AB.AC =2R.R/2 = R
2
AM R⇒=
Do đó sinMBA =
0
1
30
22
MA R
MBA
AB R
==⇒=
mà tam giác BMN cân tại B nên đường cao BC cũng là đường phân
giác
0
60
2
MBN
MBC NBC MBN⇒== =
. Do đó tam giác BMN là
0,5
0,5
.
.
.
E
H
O
P
N
M
C
B
A
Đề B
tam giác đều
c)
Trên PN lấy điểm E sao cho PE = PM
Vì tam giác BMN là tam giác đều nên
00
60 60MBN MPN PME= = ⇒∆
là tam giác đều
0
; 60ME MP PME⇒= =
lại có MB = MN, và
( )
0
60PMB EMN BME PMB EMN= = ⇒∆ =∆
(c.g.c)
2PB NE PM PB PE EN PN PM PN PB PN
= +=+ = ++=
Do đó (PM + PN + PB) lớn nhất khi và chỉ khi PN lớn nhất
PN là
đường kính hay P,O,N thẳng hàng
0,5
5
(0,5 đ)
Cho các số dương x, y, z thoả mãn:
111
1
xy yz xz
++=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( )
( )
(
)
222
111
xyz
M
yz x zx y xy z
=++
+++
Từ
111
1 x y z xyz
xy yz xz
+ + =⇒++=
( )
22
1 ()yz x yz x yz yz x x y z + = + = + ++
( )(
)
xyxz
=++
CMTT……
( ) ( )
( )
(
)( ) ( )( )
( )(
)
222
111
. ..
111
222
13
22
xyz
M
yz x zx y xy z
xx yy zz
xyxz yxyz zxzy
xx yy zz
xy xz xy yz xz yz
xy xz yz
xy xz yz
=++
+++
=++
++ ++ ++
 
++ ++ +
 
++++++
 

+++
++ =

+++

Dấu “ = ” xảy ra khi x = y = z =
3
Vậy GTLN của biểu thức
3
3
2
M xyz=⇔===
0,25
0,25
- Bài hình HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không có điểm
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/8

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách
.................................
.................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách
.................................
..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề A
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x2y +2x + 1 =0 B. 0x2 + x – 3 = 0 C. 2x2 – xy + 5 = 0 D. 3x2 + 2x – 5 = 0
Câu 2: Phương trình 2x – 3y = 1 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm: A. ( 2; − − ) 1 B. (2; ) 1 C. (1; ) 1 D. ( 2; − )1
Câu 3: Giá trị của m để phương trình 2
x − 4x + m = 0 có nghiệm kép là:
A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 1 D. m = -1
Câu 4: Giá trị của m để hệ phương trình x + my = 5 −  vô số nghiệm là: −x + 2y = 5
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = - 2
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O có  0
B = 70 , số đo cung nhỏ BC là:
A. 400 B. 600 C. 800 D. 1000
Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có điều kiện nào sau đây: A.  +  0
ABC ADB =180 B.  +  0
ABC BDC =180 C.  =  ABC BCD D.  =  ABD ACD
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a) x + 2y = 5 b) 2
x − 5x + 4 = 0 3   x − 2y = 1 −
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m − ) 2 1 x (1)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-2;4)
b) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m tìm được ở câu a)
Câu 3: (1,0 điểm) Có hai ngăn sách, số sách ngăn trên ít hơn ngăn dưới 20 cuốn. Nếu chuyển 20
cuốn ở ngăn dưới vào ngăn trên thì số sách ngăn trên gấp ba lần số sách ngăn dưới. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của OA. Dây MN
vuông góc với AB tại C. Trên cung nhỏ MB lấy điểm K bất kì (K ≠ M, B ). Nối AK cắt MN tại H.
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp.
b) Chứng minh AH . AK = AB . AC và tam giác BMN là tam giác đều
c) Tìm vị trí của điểm K trên cung nhỏ MB để tổng KM + KN + KB có giá trị lớn nhất.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số dương x, y, z thoả mãn: 1 1 1 + + = 1 xy yz xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z M = + + yz ( 2 + x ) zx( 2 + y ) xy ( 2 1 1 1+ z )
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này Bài làm
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM Đề A
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D C D II. TỰ LUẬN: Câu ý Đáp án Điểm 1 a) x + 2y = 5 4x = 4 x =1 x =1 (1,5 đ)  ⇔  ⇔  ⇔ 3  x 2y 1 x 2y 5 1  2y 5  − = − + = + = y = 2
Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất (x;y) = (1;2) 0,75 b) PT 2
x − 5x + 4 = 0 có a = 1, b = - 5, c = 4 nên a + b + c = 1+(-5)+4=0
Do đó PT có hai nhiệm x =1 , x = 4 0,75 1 2 2
a) Do đồ thị hàm số y = (m − ) 2
1 x đi qua điểm A(-2;4) nên ta có: (1,5 đ)
4 = (m – 1).(-2)2 ⇒ m = 2 0,75
b) HS thay m = 2 vào hàm số (1) được hàm số 2 y = x 0,25
và vẽ đồ thị chính xác được 0,5 3
Gọi số quyển sách ngăn trên là x, số quyển sách ngăn dưới lúc đầu là y 0,25 (1,0 đ) (x, y * ∈ N )
Theo bài ra ta có: y x = 20  ⇔
x + 20 = 3(y − 20) … x =10  0,5 y = 30
Vậy ngăn trên có 10, ngăn dưới có 30 (cuốn) 0,25 4 M 0,25 (2,5 đ) K H A . . O C B . E N a) Xét (O) ta có :  0
BKA = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  0
HCB = 90 ( MN AB ) ⇒  +  0 BKA HCB =180 .
Do đó tứ giác BCHK nội tiếp 0,75 b) - HS chứng minh được ∆  ∆ ( . ) AH AC ACH AKB g g ⇒ =
AH.AK = A . B AC AB AK 0,5
- Do AB MN CM = CN BMN cân tại B
Tam giác BMA vuông tại M nên AM2 =AB.AC =2R.R/2 = R2 ⇒ AM = R Do đó sinMBA = MA R 1 = = ⇒  0 MBA = 30 AB 2R 2
mà tam giác BMN cân tại B nên đường cao BC cũng là đường phân 0,5 giác ⇒  =   MBN = ⇒  0 MBC NBC
MBN = 60 . Do đó tam giác BMN là 2 tam giác đều
c) Trên KN lấy điểm E sao cho KE = KM
Vì tam giác BMN là tam giác đều nên  0 = ⇒  0 MBN 60 MKN = 60 ⇒ K
ME là tam giác đều ⇒ =  0 ME MK; KME = 60
lại có MB = MN, và  =  0 = − 
KMB EMN ( 60 BME) ⇒ KMB = EMN
(c.g.c) ⇒ KB = NE KM + KB = KN KM + KN + KB = 2KN 0,5
Do đó (KM + KN + KB) lớn nhất khi và chỉ khi KN lớn nhất ⇔ KN là
đường kính hay K,O,N thẳng hàng 5
(0,5 đ) Cho các số dương x, y, z thoả mãn: 1 1 1 + + = 1 xy yz xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z M = + + yz ( 2 + x ) zx( 2 + y ) xy ( 2 1 1 1+ z ) Từ 1 1 1 + +
= 1⇒ x + y + z = xyz xy yz xzyz ( 2 + x ) 2 1
= yz + x yz = yz + x(x + y + z) … = (x + y)(x + z) 0,25 CMTT…… x y z M = + + yz ( 2 + x ) zx( 2 + y ) xy ( 2 1 1 1+ z ) .xx . y y z.z = ( + +
x + y)(x + z)
( y + x)( y + z)
(z + x)(z + y) 1  x x  1  y y  1  z z  ≤ + + + + +
2  x y x z  2  x y y z  2  x z y z  + + + + + + 
1  x + y x + z y + z  3 ≤ + + =
2  x y x z y z  + + +  2
Dấu “ = ” xảy ra khi x = y = z = 3
Vậy GTLN của biểu thức 3
M = ⇔ x = y = z = 3 0,25 2
- Bài hình HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không có điểm
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách
.................................
.................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách
.................................
..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề B
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x2y +2x + 1 =0 B. 2x2 – xy + 5 = 0 C. 3x2 + 2x – 5 = 0 D. 0x2 + x – 3 = 0
Câu 2: Phương trình 2x – 3y = 1 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm: A. (2; ) 1 B. ( 2; − − ) 1 C. (1; ) 1 D. ( 2; − )1
Câu 3: Giá trị của m để phương trình 2
x − 4x + m = 0 có nghiệm kép là:
A. m = -1 B. m = - 4 C. m = 1 D. m = 4
Câu 4: Giá trị của m để hệ phương trình x + my = 5 −  vô số nghiệm là: −x + 2y = 5
A. m = 1 B. m = - 2 C. m = 2 D. m = - 1
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O có  0
B = 70 , số đo cung nhỏ BC là:
A. 800 B. 600 C. 400 D. 1000
Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có điều kiện nào sau đây: A.  =  ABD ACD B.  +  0
ABC BDC =180 C.  =  ABC BCD D.  +  0 ABC ADB =180
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau: a) 3  x + 2y = 5  b) 2
x + 4x − 5 = 0 x − 2y = 1 −
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m − ) 2 2 x (1)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-3;9)
b) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m tìm được ở câu a)
Câu 3: (1,0 điểm) Có hai ngăn sách, số sách ngăn trên ít hơn ngăn dưới 10 cuốn. Nếu chuyển 20
cuốn ở ngăn dưới vào ngăn trên thì số sách ngăn trên gấp bốn lần số sách ngăn dưới. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của OA. Dây MN
vuông góc với AB tại C. Trên cung nhỏ MB lấy điểm P bất kì (P ≠ M, B ). Nối AP cắt MN tại H.
d) Chứng minh tứ giác BCHP nội tiếp.
e) Chứng minh AH . AP = AB . AC và tam giác BMN là tam giác đều
f) Tìm vị trí của điểm P trên cung nhỏ MB để tổng PM + PN + PB có giá trị lớn nhất.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số dương x, y, z thoả mãn: 1 1 1 + + = 1 xy yz xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z M = + + yz ( 2 + x ) zx( 2 + y ) xy ( 2 1 1 1+ z )
Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này Bài làm
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………..............…………………
………………………………………………………………………..............…………………………………
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………..............…………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..............…
………………………………………………………………………………………………………..............…
HƯỚNG DẪN CHẤM Đề B
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B A A II. TỰ LUẬN: Câu ý Đáp án Điểm 1 a) 3  x + 2y = 5 4x = 4 x =1 x =1 (1,5 đ)  ⇔  ⇔  ⇔ x 2y 1 x 2y 1 1  2y 1  − = − − = − − = − y = 1
Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất (x;y) = (1;1) 0,75 b) PT 2
x + 4x − 5 = 0 có a = 1, b = 4, c =- 5 nên a + b + c = 1+4+(-5)=0
Do đó PT có hai nhiệm x =1 , x = 5 − 0,75 1 2 2
a) Do đồ thị hàm số y = (m − ) 2
2 x đi qua điểm A(-3;9) nên ta có: (1,5 đ)
9 = (m – 2).(-3)2 ⇒ m = 3 0,75
b) HS thay m = 3 vào hàm số (1) được hàm số 2 y = x 0,25
và vẽ đồ thị chính xác được 0,5 3
Gọi số quyển sách ngăn trên là x, số quyển sách ngăn dưới là y 0,25 (1,0 đ) (x, y * ∈ N )
Theo bài ra ta có: y x =10  ⇔
x + 20 = 4(y − 20) … x = 20  0,5 y = 30
Vậy ngăn trên có 20, ngăn dưới có 30 (cuốn) 0,25 4 M 0,25 (2,5 đ) P H A . . O C B . E N a) Xét (O) ta có :  0
BPA = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  0
HCB = 90 ( MN AB ) ⇒  +  0 BPA HCB =180 .
Do đó tứ giác BCHP nội tiếp 0,75 b) - HS chứng minh được ∆  ∆ ( . ) AH AC ACH APB g g ⇒ =
AH.AP = A . B AC AB AP 0,5
- Do AB MN CM = CN BMN cân tại B
Tam giác BMA vuông tại M nên AM2 =AB.AC =2R.R/2 = R2 ⇒ AM = R Do đó sinMBA = MA R 1 = = ⇒  0 MBA = 30 AB 2R 2
mà tam giác BMN cân tại B nên đường cao BC cũng là đường phân 0,5 giác ⇒  =   MBN = ⇒  0 MBC NBC
MBN = 60 . Do đó tam giác BMN là 2 tam giác đều
c) Trên PN lấy điểm E sao cho PE = PM
Vì tam giác BMN là tam giác đều nên  0 = ⇒  0 MBN 60 MPN = 60 ⇒ P
ME là tam giác đều ⇒ =  0 ME ; MP PME = 60
lại có MB = MN, và  =  0 = − 
PMB EMN ( 60 BME) ⇒ PMB = EMN
(c.g.c) ⇒ PB = NE PM + PB = PE + EN = PN PM + PN + PB = 2PN 0,5
Do đó (PM + PN + PB) lớn nhất khi và chỉ khi PN lớn nhất ⇔ PN là
đường kính hay P,O,N thẳng hàng 5
(0,5 đ) Cho các số dương x, y, z thoả mãn: 1 1 1 + + = 1 xy yz xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z M = + + yz ( 2 + x ) zx( 2 + y ) xy ( 2 1 1 1+ z ) Từ 1 1 1 + +
= 1⇒ x + y + z = xyz xy yz xzyz ( 2 + x ) 2 1
= yz + x yz = yz + x(x + y + z) … = (x + y)(x + z) 0,25 CMTT…… x y z M = + + yz ( 2 + x ) zx( 2 + y ) xy ( 2 1 1 1+ z ) .xx . y y z.z = ( + +
x + y)(x + z)
( y + x)( y + z)
(z + x)(z + y) 1  x x  1  y y  1  z z  ≤ + + + + +
2  x y x z  2  x y y z  2  x z y z  + + + + + + 
1  x + y x + z y + z  3 ≤ + + =
2  x y x z y z  + + +  2
Dấu “ = ” xảy ra khi x = y = z = 3
Vậy GTLN của biểu thức 3
M = ⇔ x = y = z = 3 0,25 2
- Bài hình HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không có điểm
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Document Outline

  • Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có điều kiện nào sau đây:
  • A. B. C. D.
  • Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có điều kiện nào sau đây:
  • A. B. C. D.