Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Bát Tràng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Bát Tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 1 trang, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

PHNG GD&ĐT GIA LÂM Đ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯNG THCS BT TRNG NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
TIT: 51 - 52 (THEO KHDH)
Thi gian: 90 pht
Bài 1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình :
a)
=
=+
422
325
yx
yx
b)4x
2
3x 1 = 0
Bài 2: (2 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai tổ sản xuất được giao làm 800 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhờ tăng
năng suất lao động, tổ một vượt mức 10%, tổ hai vượt mức 20% nên cả hai tổ đã làm
được 910 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ phải làm theo kế hoạch.
Bài 3: (2,5 điểm)
1.Giải hệ phương trình sau :
2 1 5
4 1 2
xy
xy
+ =
=
2. Cho parabol (P): y = x
2
và đường thẳng (d): y = - 2x + m - 2
a)Với m = 2, hãy xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P)
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) M một điểm nằm ngoài (O), từ M kẻ
hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tn(A, B các tiếp điểm). Một đường thẳng (d) đi
qua M cắt (O) tại 2 điểm C D ( MC < MD, (d) không qua O, điểm D,C thuộc nửa
mặt phẳng bờ OM có chứa điểm A)
a) Chứng minh bốn điểm A,O, B, M thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: MA
2
= MC.MD
c) Gọi I là trung điểm của DC, đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K
(K khác A). Chứng minh: tứ giác MAIO nội tiếp và BK // MD.
d) Giả sử dây CD cố định, đường thẳng (d
) vuông góc với MO tại O cắt tia MA,
MB lần lượt tại E và F. Xác định vị trí của M để diện tích tam giác MFE có giá trị nhỏ
nhất
Bài 5: (0,5 điểm): Giải phương trình sau:
14 x
= x
2
9x + 28
MA TRẬN Đ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TON 9
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
(TL)
Vận
dụng(TL)
Vận dụng
cao (TL)
1.Giải phương
trình bậc 2, hệ
phương trình
1
0,75 đ
1
3 câu
2,5 đ
2,Đồ thị và tọa
độ giao điểm của
(d) và (P)
1
0,75đ
2
1,5đ
3.Giải bài toán
bằng cách lập hệ
phương trình
1
1
4.Góc với
đường tròn
(tứ giác nội
tiếp, góc nội
tiếp, góc ở
tâm, chứng
minh tam giác
đồng dạng,
đoạn thẳn
bằng nhau,
quỹ tích…)
1
1
1
0,5đ
4
3,5đ
5.Giải phương
trình
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,75đ
4
3,75đ
2
11
10đ
ĐP N V BIỂU ĐIỂM Đ KIỂM TRA TON 9
Bài
Hướng dẫn
Thang
điểm
Bài 1
(1,5 đ)
a) (x; y) = (1; 1)
b)
1
1
=x
4
1
2
=x
0,75 đ
0,75 đ
Bài 2
(2 đ)
- Gọi ẩn đúng, đk đúng.
- Biểu diễn các đại lượng đúng.
- Lập hệ pt đúng:
800
1,1 1,2 910
ab
ab
+=
+=
- Giải đúng pt, hệ pt.
- Trả lời đúng: 500 chi tiết máy; 300 chi tiết máy
0,2
0,25đ
0,5 đ
0,75 đ
0,25 đ
Bài 2
(2,5 đ)
1.
󰇫
đk: x ≥ 0, y ≥ 1
)/(
5
1
21
1
512
99
4128
512
mt
y
x
y
x
yx
x
yx
yx
=
=
=
=
=+
=
=
=+
KL: Hệ phương trình có nghiệm:
(x; y) = (1; 5)
0,25
0,25
0,25
0,25
2.a) Thay m = 2 vào hàm số (d)
y = -2x + m - 2, ta được: (d): y = -2x
- Tìm được tọa độ giao điểm của (d), (P) là (0; 0), (-2; 4).
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
x
2
= - 2x + m - 2
x
2
+ 2x - m + 2 = 0 (*)
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt 
Kết luận đúng.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,5 đ)
0.25
a) Chứng minh được tứ giác AOBM nội tiếp
A,O, B, M thuộc một đường tròn.
0,75
đ
b) - Chứng minh
MAC = MDA
- Chứng minh ∆MCD  ∆ MAD
- Từ đó suy ra
MA MD
=
MC MA
MA
2
= MC.MD
1
c) - Chứng minh được tứ giác MAIO nội tiếp.
- Từ đó suy ra
MOA = MIA
- Chứng minh
MOA = BKA
- Từ đó suy ra
MIA = BKA
mà 2 góc này ở vị trí đồng vị.
BK // MD.
0,5
0,5
d) - Do CD cố định MC < MD nên M di chuyển trên tia đối của tia
CD.
- Có S
MFE
= OB . MF = R . MF (R không đổi)
Để diện tích tam giác MFE có giá trị nhỏ nhất
MF nhỏ nhất M (O, R
)
0.5
Bài 5
(0,5 đ)
Giải phương trình: x
2
9x + 28 = 4
1x
( đk: x
1
)
x
2
10x + 25 + x 1 4
1x
+ 4 = 0
( )
( )
0
21
5
2
2
=+
x
x
=
=
21
05
x
x
5= x
(t/ m) .Vậy nghiệm của phương trình là x = 5
BGH TT GV ra đề
Đỗ T. Nhất Hoàng M. Trinh Đỗ T. Khánh Huyền
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9
TIẾT: 51 - 52 (THEO KHDH)
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình : 5x + 2y = 3 a)  b)4x2 – 3x – 1 = 0 2x − 2y = 4
Bài 2: (2 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai tổ sản xuất được giao làm 800 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhờ tăng
năng suất lao động, tổ một vượt mức 10%, tổ hai vượt mức 20% nên cả hai tổ đã làm
được 910 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ phải làm theo kế hoạch.
Bài 3
: (2,5 điểm)
 x + 2 y −1 = 5
1.Giải hệ phương trình sau : 
4 x y −1 = 2 
2. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = - 2x + m - 2
a)Với m = 2, hãy xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P)
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) và M là một điểm nằm ngoài (O), từ M kẻ
hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn(A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng (d) đi
qua M cắt (O) tại 2 điểm C và D ( MC < MD, (d) không qua O, điểm D,C thuộc nửa
mặt phẳng bờ OM có chứa điểm A)
a) Chứng minh bốn điểm A,O, B, M thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: MA2 = MC.MD
c) Gọi I là trung điểm của DC, đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K
(K khác A). Chứng minh: tứ giác MAIO nội tiếp và BK // MD.
d) Giả sử dây CD cố định, đường thẳng (d’) vuông góc với MO tại O và cắt tia MA,
MB lần lượt tại E và F. Xác định vị trí của M để diện tích tam giác MFE có giá trị nhỏ nhất
Bài 5: (0,5 điểm):
Giải phương trình sau:
4 x −1 = x2 – 9x + 28
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 9 Nội dung kiến
Mức độ nhận biết Tổng thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng (TL) (TL) dụng(TL) cao (TL) 1.Giải phương 1 1 1 3 câu trình bậc 2, hệ phương trình 0,75 đ 0,75 đ 2,5 đ
2,Đồ thị và tọa 1 1 2
độ giao điểm của (d) và (P) 0,75đ 0,75đ 1,5đ 3.Giải bài toán 1 1
bằng cách lập hệ phương trình 4.Góc với 1 1 1 1 4 đường tròn 0,5đ 3,5đ (tứ giác nội tiếp, góc nội tiếp, góc ở tâm, chứng minh tam giác đồng dạng, đoạn thẳn bằng nhau, quỹ tích…) 5.Giải phương 1 1 trình 0,5đ 0,5đ 2 3 4 2 11 1,75đ 2,5đ 3,75đ 10đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 Bài Hướng dẫn Thang điểm a) (x; y) = (1; 1) 0,75 đ Bài 1 (1,5 đ) −1 b) x = 1 x = 1 2 4 0,75 đ
- Gọi ẩn đúng, đk đúng. 0,25đ
- Biểu diễn các đại lượng đúng. 0,25đ Bài 2 - Lập hệ pt đúng:  + = a b 800 0,5 đ  (2 đ) 1
 ,1a +1,2b = 910 - Giải đúng pt, hệ pt. 0,75 đ
- Trả lời đúng: 500 chi tiết máy; 300 chi tiết máy 0,25 đ √𝑥 + 2√𝑦 − 1 = 5 0,25 1.{ đk: x ≥ 0, y ≥ 1 4 √𝑥 − √𝑦 − 1 = 2
 x + 2 y −1 = 5 9  x = 9     0,25 8
x − 2 y −1 = 4
x + 2 y −1 = 5    x = 1 x = 1     (t / m) 0,25  y −1 = 2  y = 5
KL: Hệ phương trình có nghiệm: Bài 2 (x; y) = (1; 5) 0,25
2.a) Thay m = 2 vào hàm số (d) (2,5 đ)
y = -2x + m - 2, ta được: (d): y = -2x 0,25 0,5
- Tìm được tọa độ giao điểm của (d), (P) là (0; 0), (-2; 4).
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x2 = - 2x + m - 2 0,25 ⟺ x2 + 2x - m + 2 = 0 (*)
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt ⟺ 0,25
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt ⟺∆ > 0 0,25 Kết luận đúng. 0.25
a) Chứng minh được tứ giác AOBM nội tiếp 0,75
⇒ A,O, B, M thuộc một đường tròn. đ b) - Chứng minh MAC = MDA 1 Bài 4
- Chứng minh ∆MCD ∾ ∆ MAD - Từ đó suy ra MA MD = ⇒ MA2 = MC.MD (3,5 đ) MC MA
c) - Chứng minh được tứ giác MAIO nội tiếp. 0,5 - Từ đó suy ra MOA = MIA - Chứng minh MOA = BKA
- Từ đó suy ra MIA = BKA mà 2 góc này ở vị trí đồng vị. ⇒ BK // MD. 0,5
d) - Do CD cố định và MC < MD nên M di chuyển trên tia đối của tia 0.5 CD.
- Có SMFE = OB . MF = R . MF (R không đổi)
Để diện tích tam giác MFE có giá trị nhỏ nhất
⇔ MF nhỏ nhất ⇔ M ∈ (O, R√2 ) Bài 5
Giải phương trình: x2 – 9x + 28 = 4 x −1 ( đk: x  1)
(0,5 đ) x2 – 10x + 25 + x – 1 – 4 x −1 + 4 = 0 (x− ) 2 2 5 + ( x 1 − − ) = 0 2 x − 5 = 0 
x = 5 (t/ m) .Vậy nghiệm của phương trình là x = 5  x −1 = 2 BGH TT GV ra đề
Đỗ T. Nhất Hoàng M. Trinh Đỗ T. Khánh Huyền