Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Cự Khối – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Cự Khối, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 03 năm 2024; đề thi gồm 2 trang với 8 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài tập tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND QUN LONG BIÊN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN LP 9
TRƯNG THCS C KHI Thi gian làm bài: 90 phút
Năm hc 2023-2024
Ngày kim tra: 22/3 /2024
I.Trc nghim (2 điểm) Ghi li vào bài làm ch cái đứng trước câu tr li đúng
Câu 1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nht hai n?
A. 0x + 5y = 6 B. 3x
3
–2y = -1 C. 7x + 6y = 0 D. 5x + 0y = 1
Câu 2: Cho hệ phương trình
34
2
ax y
x by
+=
+=
. Vi giá tr nào của a, b để h phương trình có nghiệm (-1;2 )?
A.
2
1
2
a
b
=
=
B.
2
0
a
b
=
=
C.
2
1
2
a
b
=
=
D.
2
1
2
a
b
=
=
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x – 2y = 5
A.(1;1) B.(1; -1) C.(-1;1) D. (0;5)
Câu 4. Nghim tổng quát của phương trình: 2x – 3y = 1 là:
A.
31
2
y
x
yR
−+
=
B.
(
)
1
21
3
xR
yx
=
C.
2
1
x
y
=
=
D. Đáp án khác
Câu 5: Cho góc ABC là góc nội tiếp chn nửa đường tròn tâm O thì góc ABC là
A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính ca một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến ca
đường tròn.
B. T giác có bốn đỉnh nm trên một đường tròn là t giác ni tiếp đường tròn.
C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì chắn hai cung bằng nhau
D. Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
Câu 7: Chn phát biểu đúng?
A. Dây càng lớn thì càng xa tâm hơn B. Dây nào gần tâm hơn thì bé hơn
C. Dây lớn hơn căng cung bé hơn. D. Cung bé hơn căng dây bé hơn.
Câu 8: Cho (O) đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho góc BAC = 30
0
. S đo cung nhỏ BC
là:
A.15°
B.60°
D.90°
II. T luận ( 8 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
1. Gii h phương trình và phương trình sau:
a,
3(x + 1) + 2(y 2) = 6
4(x + 3) – 3(y + 1) = 7
b, 2x
2
+ 5x – 7 = 0
2. Cho (P) y = x
2
và đường thng (d) y = 2x+3
a) V (P) và (d) trên cùng một mt phng tọa độ Oxy
b) Gi A, B là giao điểm (P) và (d). Tìm tọa độ giao điểm A,B
ĐỀ CHÍNH THC
Bài 2: (2 điểm) Trưng THCS C Khi trin khai phong trào “Kế hoch nhdo Hội đồng Đội TNTP H
Chí Minh phát động. Trong đó khối 8 và 9 đăng kí quyên góp 900kg giấy vn. Thc tế, khối 8 quyên góp
vượt mc 15%, khối 9 quyên góp vượt mức 10%. Vì vậy c hai khối quyên góp được 1010 kg giy vn.
Hi mi khi đã đăng ký quyên góp bao nhiêu kg giấy vụn?
Bài 3: (3 điểm) Cho
ABC có AB < AC, ni tiếp trong đường tròn (O; R). Tiếp tuyến tại B và C của (O)
cắt nhau tại D. T D v đường thẳng song song với AB, đường thng này cắt đường tròn M, N và cắt
AC I (M nằm trên cung nhỏ BC).
a) Chng minh: T giác BDCO ni tiếp được đường tròn.
b) Chng minh: DC
2
= DM.DN
c) Cho 
= 60
. Tính số đo 
d) Chứng minh I là trung điểm ca MN.
Bài 4: ( 0,5 điểm) Cho các s dương x, y, z thỏa mãn:

+

+

= 1.
Tìm giá trị ln nht ca biểu thức =
(
)
+
(
)
+
(
)
............................................................................
HT
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HC 2 – MÔN TOÁN 9
NĂM HC 2023-2024
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
B
B
A
D
B
II. Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Biu đim
Bài 1
(1,5điểm)
Ý 1
3(x + 1) + 2(y 2) = 6
4(x + 3) – 3(y + 1) = 7
3+ 2= 7
43= 2
= 1
= 2
Giải hệ phương trình ra nghiệm (1;2)
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
b) 2x
2
+ 5x – 7 = 0
Giải đúng ra hai nghiệm x
1
= 1; x
2
=

0,5đ
Ý 2
( 1 điểm)
a)Lập đúng bảng giá tr của (P) và (d)
0,25đ
V đúng đồ th hai hàm số
0,25đ
b) Lập được phương trình hoành độ giao điểm: x
2
-2x – 3 = 0
Giải phương trình tìm được x
1
= 3 và x
2
= -1
Tìm đưc tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A(3;9) và B( -1;1)
0,2
0,25đ
Bài 2
( 2 điểm)
Gọi số kg giấy vụn mà khi 8, khi 9 đăng kí quyên góp lần lượt là x, y
(kg; 0 < x, y < 900)
c hai khối 8 và 9 đăng kí quyên góp 900kg giấy vụn nên ta có
phương trình: x + y = 900. (1)
Thc tế khối 8 quyên góp được x + 15%x = 1,15x (kg)
Thc tế khối 9 quyên góp được được y + 10%y = 1,1y (kg)
thc tế c hai khối quyên góp được 1010kg giấy vụn nên ta có
phương trình:
1,15x + 1,1y = 1010 (2)
T (1) và (2) ta có hệ phương trình
+ = 900
1,15 + 1,1 = 1010
Gii h phương trình ta được x = 400 (TM), y = 500 (TM)
Vy số kg giấy vụn mà khi 8, khi 9 đăng kí quyên góp lần lượt là
400kg, 500kg.
0,25 đ
0,25đ
0,2
0,25đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
ĐỀ CHÍNH THC
Bài 4
(3 điểm)
Học sinh vẽ hình đúng đến câu a
0,25đ
a.Ta có DB và DC là hai tiếp tuyến ca (O)

= 
= 90
T giác BDCO có

+ 
= 180
Mà 2 góc vị trí đối nhau
t giác BDCO ni tiếp được đường tròn.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b. Chứng minh được 
= 
Xét ∆DCM và ∆DNC có

: chung

= 
Vy ∆DCM đồng dng ∆DNC (g-g)
DC DM
DN DC
⇒=
DC
2
= DM.DN
0,25đ
0,5đ
0,25đ
c)Xét (O) có

= 60
=>chứng minh được 
= 60
Xét tam giác vuông DOC
Có góc DOC = 60
0
=> 
= 30
0,25đ
0,25đ
d) DB ; DC là hai tiếp tuyến ca (O) (gt)
OD là tia phân giác của 
(đlý)
=>
=

=
sđ cung BC

=
sđ cung BC (gnt) =>
= 
(1)
AB // DN (gt) =>
= 
ồng vị) (2)
T (1) và (2) =>
= 
=>T giác OICD ni tiếp được đường tròn
=>
= 
= 90
OI MN⇒⊥
ti I
I là trung điểm của MN ( đlý)
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(0,5đ)
Cho các s dương x, y, z thỏa mãn:

+

+

= 1.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc =
(
)
+
(
)
+
(
)

+

+

= 1 + + = 
(1 +
) =
+
=
+ (+ + )
=
(+ )(+ )
(1 +
) =
(
+
)
(+ )
(1 +
) =
(+ )(+ )
=

(
1 +
)
+

(
1 +
)
+

(
1 +
)
=
.
(+ )(+ )
+
.
(+ )(+ )
+
.
(+ )(+ )
󰇡

+

󰇢+
󰇡

+

󰇢+
󰇡

+

󰇢 (bđt Cô si)
=
1
2
+
+
+
+
+
+
+
+
=
3
2
Dấu bằng xy ra khi x = y = z =
3
Vy GTLN ca M là
khi x = y = z =
3
0,25đ
0,25đ
(Hc sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
BGH duyt
Nhóm Toán 9
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9
TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI
Thời gian làm bài: 90 phút Năm học 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 22/3 /2024
I.Trắc nghiệm (2 điểm) Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0x + 5y = 6
B. 3x3 –2y = -1 C. 7x + 6y = 0 D. 5x + 0y = 1 ax + 3y = 4
Câu 2: Cho hệ phương trình 
. Với giá trị nào của a, b để hệ phương trình có nghiệm (-1;2 )? x + by = 2 − a = 2 a = 2 a = 2 − a = 2 A.     1 B.  C.  D.  b = 1 1  b  = 0 b = − b = −  2  2  2
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x – 2y = 5 A.(1;1) B.(1; -1) C.(-1;1) D. (0;5)
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình: 2x – 3y = 1 là:  3 − y +1 x R  = x = 2 A. x   2 B.  1 C.  D. Đáp án khác  y = (2x −  ) 1 y = 1 y R  3
Câu 5: Cho góc ABC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O thì góc ABC là A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
B. Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp đường tròn.
C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì chắn hai cung bằng nhau
D. Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
Câu 7: Chọn phát biểu đúng?
A. Dây càng lớn thì càng xa tâm hơn
B. Dây nào gần tâm hơn thì bé hơn
C. Dây lớn hơn căng cung bé hơn.
D. Cung bé hơn căng dây bé hơn.
Câu 8: Cho (O) đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho góc BAC = 300. Số đo cung nhỏ BC là: A.15° B.60° C.30° D.90°
II. Tự luận ( 8 điểm) Bài 1: ( 2,5 điểm)
1. Giải hệ phương trình và phương trình sau:
a, �3(x + 1) + 2(y − 2) = 6
4(x + 3) – 3(y + 1) = 7 b, 2x2 + 5x – 7 = 0
2. Cho (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x+3
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Gọi A, B là giao điểm (P) và (d). Tìm tọa độ giao điểm A,B
Bài 2: (2 điểm) Trường THCS Cự Khối triển khai phong trào “Kế hoạch nhỏ” do Hội đồng Đội TNTP Hồ
Chí Minh phát động. Trong đó khối 8 và 9 đăng kí quyên góp 900kg giấy vụn. Thực tế, khối 8 quyên góp
vượt mức 15%, khối 9 quyên góp vượt mức 10%. Vì vậy cả hai khối quyên góp được 1010 kg giấy vụn.
Hỏi mỗi khối đã đăng ký quyên góp bao nhiêu kg giấy vụn?
Bài 3: (3 điểm) Cho ∆ ABC có AB < AC, nội tiếp trong đường tròn (O; R). Tiếp tuyến tại B và C của (O)
cắt nhau tại D. Từ D vẽ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn ở M, N và cắt
AC ở I (M nằm trên cung nhỏ BC).
a) Chứng minh: Tứ giác BDCO nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh: DC2 = DM.DN
c) Cho 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 600. Tính số đo 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐵𝐵 �
d) Chứng minh I là trung điểm của MN.
Bài 4: ( 0,5 điểm) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: 1 + 1 + 1 = 1. 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑥𝑥𝑦𝑦 𝑥𝑥𝑦𝑦
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑀𝑀 = 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦
�𝑥𝑥𝑦𝑦(1+𝑥𝑥2)
�𝑥𝑥𝑦𝑦(1+𝑥𝑥2)
�𝑥𝑥𝑥𝑥(1+𝑦𝑦2)
............................................................................ HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC I.
Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B B B A D B II.
Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1
(1,5điểm) �3(x + 1) + 2(y − 2) = 6
4(x + 3) – 3(y + 1) = 7 Ý 1 0,25đ
� 3𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 = 7
4𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = −2 �𝑥𝑥 = 1 0,5 đ 𝑦𝑦 = 2
Giải hệ phương trình ra nghiệm (1;2) 0,25đ b) 2x2 + 5x – 7 = 0
Giải đúng ra hai nghiệm x1 = 1; x2 = −7 0,5đ 2 Ý 2
a)Lập đúng bảng giá trị của (P) và (d) 0,25đ
( 1 điểm) Vẽ đúng đồ thị hai hàm số 0,25đ
b) Lập được phương trình hoành độ giao điểm: x2 -2x – 3 = 0
Giải phương trình tìm được x1 = 3 và x2 = -1 0,25đ
Tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A(3;9) và B( -1;1) 0,25đ Bài 2
Gọi số kg giấy vụn mà khối 8, khối 9 đăng kí quyên góp lần lượt là x, y
( 2 điểm) (kg; 0 < x, y < 900) 0,25 đ
Vì cả hai khối 8 và 9 đăng kí quyên góp 900kg giấy vụn nên ta có
phương trình: x + y = 900. (1) 0,25đ
Thực tế khối 8 quyên góp được x + 15%x = 1,15x (kg) 0,25đ
Thực tế khối 9 quyên góp được được y + 10%y = 1,1y (kg) 0,25đ
Vì thực tế cả hai khối quyên góp được 1010kg giấy vụn nên ta có phương trình: 1,15x + 1,1y = 1010 (2) 0,25 đ
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình � 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 900
1,15𝑥𝑥 + 1,1𝑦𝑦 = 1010
Giải hệ phương trình ta được x = 400 (TM), y = 500 (TM) 0,5 đ
Vậy số kg giấy vụn mà khối 8, khối 9 đăng kí quyên góp lần lượt là 0,25 đ 400kg, 500kg. Bài 4 (3 điểm) 0,25đ
Học sinh vẽ hình đúng đến câu a
a.Ta có DB và DC là hai tiếp tuyến của (O) ⇒ 𝑂𝑂𝐵𝐵𝑂𝑂 � = 𝑂𝑂𝐵𝐵𝑂𝑂 � = 900 0,25đ Tứ giác BDCO có 𝑂𝑂𝐵𝐵𝑂𝑂 � + 𝑂𝑂𝐵𝐵𝑂𝑂 � = 1800 0,25đ
Mà 2 góc vị trí đối nhau
⇒ tứ giác BDCO nội tiếp được đường tròn. 0,25đ
b. Chứng minh được 𝑂𝑂𝐵𝐵𝑀𝑀 � = 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐵𝐵 � 0,25đ
Xét ∆DCM và ∆DNC có 𝐵𝐵𝑂𝑂𝑀𝑀 � : chung 𝑂𝑂𝐵𝐵𝑀𝑀 � = 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐵𝐵 �
Vậy ∆DCM đồng dạng ∆DNC (g-g) 0,5đ DC DM ⇒ = ⇔ DC2 = DM.DN 0,25đ DN DC
c)Xét (O) có 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 600
=>chứng minh được 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐵𝐵 � = 60𝑂𝑂 0,25đ Xét tam giác vuông DOC
Có góc DOC = 600=> 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐵𝐵 � = 30𝑂𝑂 0,25đ
d) DB ; DC là hai tiếp tuyến của (O) (gt)
⇒ OD là tia phân giác của 𝐵𝐵𝑂𝑂𝐵𝐵 � (đlý) =>𝐵𝐵𝑂𝑂𝑂𝑂
� = 1 𝐵𝐵𝑂𝑂𝐵𝐵 � = 1 sđ cung BC 2 2 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 1 sđ cung BC (gnt) =>𝐵𝐵𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � (1) 2
AB // DN (gt) =>𝑂𝑂𝐷𝐷𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � (đồng vị) (2)
Từ (1) và (2) =>𝑂𝑂𝑂𝑂𝐵𝐵 � = 𝑂𝑂𝐷𝐷𝐵𝐵 �
=>Tứ giác OICD nội tiếp được đường tròn 0,25đ =>𝑂𝑂𝐷𝐷𝑂𝑂 � = 𝑂𝑂𝐵𝐵𝑂𝑂 � = 900
OI MN tại I
⇒ I là trung điểm của MN ( đlý) 0,25đ Bài 4
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: 1 + 1 + 1 = 1. (0,5đ) 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑥𝑥𝑦𝑦 𝑥𝑥𝑦𝑦
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑀𝑀 = 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦
�𝑥𝑥𝑦𝑦(1+𝑥𝑥2)
�𝑥𝑥𝑦𝑦(1+𝑥𝑥2)
�𝑥𝑥𝑥𝑥(1+𝑦𝑦2)
1 + 1 + 1 = 1 ⇒ 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 𝑥𝑥𝑦𝑦𝑧𝑧 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑥𝑥𝑦𝑦 𝑥𝑥𝑦𝑦
�𝑦𝑦𝑧𝑧(1 + 𝑥𝑥2) = �𝑦𝑦𝑧𝑧 + 𝑥𝑥2𝑦𝑦𝑧𝑧 = �𝑦𝑦𝑧𝑧 + 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)
= �(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)(𝑥𝑥 + 𝑧𝑧)
�𝑥𝑥𝑧𝑧(1 + 𝑦𝑦2) = �(𝑦𝑦 + 𝑥𝑥)(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)
�𝑥𝑥𝑦𝑦(1 + 𝑧𝑧2) = �(𝑥𝑥 + 𝑧𝑧)(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧) 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 0,25đ 𝑀𝑀 = + +
�𝑦𝑦𝑧𝑧(1 + 𝑥𝑥2) �𝑥𝑥𝑧𝑧(1 + 𝑦𝑦2) �𝑥𝑥𝑦𝑦(1 + 𝑧𝑧2) 𝑥𝑥. 𝑥𝑥 𝑦𝑦. 𝑦𝑦 𝑧𝑧. 𝑧𝑧 = �
(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)(𝑥𝑥 + 𝑧𝑧) + �(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧) + �(𝑥𝑥 + 𝑧𝑧)(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)
≤ 1 � 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 � + 1 � 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 � + 1 � 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 � (bđt Cô si) 2 𝑥𝑥+𝑥𝑥 𝑥𝑥+𝑦𝑦 2 𝑥𝑥+𝑥𝑥 𝑥𝑥+𝑦𝑦 2 𝑥𝑥+𝑦𝑦 𝑥𝑥+𝑦𝑦
1 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 𝑥𝑥 + 𝑧𝑧 3 =
2 �𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 + 𝑥𝑥 + 𝑧𝑧� = 2
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = √3 0,25đ
Vậy GTLN của M là 3 khi x = y = z = √3 2
(Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) BGH duyệt Nhóm Toán 9