Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Hưng Đạo – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Hưng Đạo, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Đề thi gồm 1 trang với 6 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN Đ KIM TRA GIA HKII TOÁN 9
NĂM HC: 2023 - 2024
Cp đ
Ch đề
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
Cng
Cp đ thp Cp đ cao
TN TL TNKQ TL TN TL TN TL
1/ H hai phương
trình bc nht hai
ẩn
Hiu đưc nghim ca phương
trình bc nht hai n và nghim
ca hpt. Biết gii h phương trình.
Câu 5; Bài 1a,b
Vn dng gii
hpt đ gii bài
toán bng cách
lp hpt
Bài 2
Vn dng
gii h
phương
trình đ tìm
giá tr tham
s, tìm gtln,
gtnn,....
Bài 5
S câu
S đim
T l %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
0,5
5%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
5
3,5
35%
2/ Hàm s y =
ax
2
. Phương trình
bậc hai mt ẩn
Biết đưc
phương trình
bậc hai mt ẩn
Câu 1,4
- Gii pt bc
hai, v đồ th
hàm s y = ax
2
,
y = ax + b. Tìm
ta đ giao
đim ca (P) và
(d)
Bài 3a,b.
S câu
S đim
T l %
2
1,0
10%
1,5
15%
4
2,5
25%
3/ Góc vi đưng
tròn
Nhn biết đưc các loi góc vi
đưng tròn. Biết và hiu đưc các
tính cht ca nó. Biết đưc t giác
nội tiếp và tính cht ca nó. Biết
vẽ hình theo yêu cu bài toán.
Hiu đưc cách chng minh t
giác ni tiếp.
Câu 2, 3, 6; V hình bài 4; Bài 4a.
Vn dng các kiến thc v
góc vi đưng tròn, t giác
nội tiếp đ chng minh t
giác ni tiếp, ...
Bài 4b,c.
S câu
S đim
T l %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
1,0
10%
1
0,5
0,5%
1
0,5
5%
87
4,0
40%
Tng s câu
Tng s đim
T l %
6
3,0
30%
2
1,0
10%
3,0
30%
2
2,0
20%
2
1,0
10%
16
10
100%
PHÒNG GD & ĐT HUYN CHÂU ĐC
TRƯNG THCS TRN HƯNG ĐO
KIM TRA GIA HKII TOÁN 9
NĂM HC: 2023 2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
A. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Phương trình nào là phương trình bc hai mt n?
A. 0x
2
+ 5x + 2 = 0 B. 6x
2
+ y + 5 = 0 C. x
2
- 1 = 0 D. 2x + y = 3
Câu 2: T giác ABCD ni tiếp đưng tròn có
A
= 50
0
. Khi đó
C
bằng:
A. 40
0
B . 50
0
C . 100
0
D . 130
0
Câu 3: Trong các hình sau, góc nào là góc tâm ca đưng tròn?
Hình a)
Hình b)
Hình c)
Hình d)
A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d)
Câu 4: Đim thuc (P): y =
1
2
x
2
A. (2; 1) B. (2; 8 ) C. (2; 4) D. (2; 2)
Câu 5: S nghim ca h phương trình
2
1
yx
yx
= +
=
A. 1 nghim B. 2 nghim C. vô s nghim D. vô nghim
Câu 6: S đo góc ni tiếp chn cung 50
0
A. 100
0
B. 130
0
C. 25
0
D. 50
0
B. T LUN (7,0 đim)
Bài 1: (1,0 đim) Gii các h phương trình sau:
a)
3
35
xy
xy
+=
−=
b)
32 8
31
xy
xy
+=
−=
Bài 2: (1,5 đim) Hai đi công nhân cùng làm mt công vic trong 6 gi thì xong. Nếu đi
nht làm trong 4 gi và đi th hai làm trong 7 gi thì xong công vic. Hi nếu làm riêng thì
mi đi s hoàn thành công vic đó trong bao lâu?
Bài 3: (1,5 đim) Cho các hàm s (P) y = x
2
và (d) y = -2x
a) V (P), (d) trên cùng mt phng ta đ b) Tìm ta đ giao đim ca (P) và (d)
i 4: (2,5 đim)
Cho tam giác nhn ABC. Gi H là giao đim ca ba đưng cao AD, BE và CF ca tam giác.
a) Chng minh t giác BFEC ni tiếp. Xác đnh tâm O và bán kính ca đưng tròn đó.
b) Chng minh AF. AB = AE. AC
c) Đưng thng FD cắt đưng tròn (O) ti đim th hai là K. Chng minh
EK BC
.
Bài 5 (0,5 đim): Cho h phương trình:
24
2 33
xy m
xy m
+=
−= +
.
Tìm m đ h phương trình có nghim (x; y) sao cho x, y cùng dương.
PHÒNG GD&ĐT HUYN CHÂU ĐC
TRƯNG THCS TRN HƯNG ĐO
NG DN CHM Đ GIA HKII TOÁN 9
NĂM HC 2023 - 2024
(Hưng dn chm gm 03 trang).
A. TRC NGHIM (3,0 đim) Mi câu đúng đưc 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
D
D
C
B. T LUN (7,0 điểm)
Bài
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,0 đ)
a)
0,5 đ
3 48
35 3
22
23 1
xy x
xy xy
xx
yy
+= =


−= +=

= =

⇔⇔

+= =

0,25
0,25
b)
0,5 đ
32 8 32 8 3 1
3 1 3 9 3 11 11
3.1 1 2
11
xy xy xy
xy xy y
xx
yy
+= += =

⇔⇔

−= = =

−= =

⇔⇔

= =

0,25
0,25
2
(1,5đ)
Gi x, y (gi) ln lưt là thi gian đi th nht và đi th hai làm
riêng xong công vic. (ĐK: x,y > 6)
Mi gi, đi th nht làm đưc là
1
x
(công vic)
Mi gi, đi th hai làm đưc là
1
y
(công vic)
Vì hai đi làm xong công vic trong 6 gi. Nên mi gi, hai đi
làm đưc là
1
6
(công vic).
=> Ta có phương trình:
111
6
xy
+=
(1)
Nếu đi th nht làm 4 gi, đi th hai làm 7 gi thì xong vic
nên ta có phương trình:
47
1
xy
+=
(2)
Từ (1) và (2) ta có h phương trình:
111
6
47
1
xy
xy
+=
+=
Gii đúng h phương trình; x = 18; y = 9
Vy, đi th nht làm xong công vic trong 18 gi
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đội th hai làm xong công vic trong 9 gi
0,25
3
(1,5 đ)
a)
1,0đ
+ Lp bng giá trị:
x
–2
– 1
0
1
2
y = x
2
4
1
0
1
4
x
0
1
y = -2x
0
-2
+ V đúng đ th
0,25x2
0,25 x2
b)
0,5 đ
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
x
2
= -2x
<=> x
2
+ 2x = 0
<=> x (x + 2) = 0
<=> x = 0 hoc x + 2 = 0
<=> x = 0 hoc x = - 2
+ Thay x = 0 và (P): y = x
2
ta có: y = 0
2
<=> y = 0
=> ta đưc đim (0; 0)
+ Thay x = -2 và (P): y = x
2
ta có: y =(-2)
2
<=> y = 4
=> ta đưc đim (-2; 4)
Vy ta đ giao đim ca (P) và (d) là (0;0) và (-2;4).
0,25
0,25
4
(2,5 đ)
V hình đúng
0,5
a)
1,0 đ
Ta có:
0
90BEC =
(Vì BE là đưng cao ca
ABC)
0
90BFC =
(Vì CF là đưng cao ca
ABC)
=>
0
90BEC BFC= =
0,25
0,25
=> T giác BFEC ni tiếp đưng tròn đưng kính BC
=> Tâm đưng tròn (O) là trung đim ca BC; bán kính =
2
BC
0,25
0,25
b)
0,5 đ
Chng minh AF. AB = AE. AC
Xét hai tam giác vuông
ABE
ACF
có:
BAC
chung
=>
ABE
ACF
(g.g)
E
. E.
AB A
AF AB A AC
AC AF
⇒= =
(đpcm)
0,25
0,25
c)
0,5 đ
Chng minh:
EK BC
Chng minh t giác BFHD ni tiếp
=>
ADF ABE=
(cùng chn cung FH)
EBF EKF=
(cùng chn cung EF)
=>
ADF EKF=
; mà 2 góc v trí đng v
=> AD // EK
DA BC
=>
EK BC
(đpcm)
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
- Nghim ca h phương trình là:
2
1
xm
ym
= +
=
Vì x, y cùng dương =>
=
0 20 2
21
01 0 1
xm m
m
y mm
>+>>

⇔− < <

> −> <

Vy -2 < m < 1 thì h phương trình đã cho có x,y cùng dương.
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm đúng theo cách khác vn cho đ s đim./.
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TNKQ TL TN TL TN TL Chủ đề
1/ Hệ hai phương Hiểu được nghiệm của phương
Vận dụng giải Vận dụng
trình bậc nhất hai trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm
hpt để giải bài giải hệ ẩn
của hpt. Biết giải hệ phương trình. toán bằng cách phương Câu 5; Bài 1a,b lập hpt trình để tìm Bài 2 giá trị tham số, tìm gtln, gtnn,.... Bài 5 Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5 3,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% 5% 35% 2/ Hàm số y = Biết được - Giải pt bậc
ax2. Phương trình phương trình hai, vẽ đồ thị bậc hai một ẩn bậc hai một ẩn hàm số y = ax2, Câu 1,4 y = ax + b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) Bài 3a,b. Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 15% 25%
3/ Góc với đường Nhận biết được các loại góc với
Vận dụng các kiến thức về tròn
đường tròn. Biết và hiểu được các góc với đường tròn, tứ giác
tính chất của nó. Biết được tứ giác nội tiếp để chứng minh tứ
nội tiếp và tính chất của nó. Biết giác nội tiếp, ...
vẽ hình theo yêu cầu bài toán. Bài 4b,c.
Hiểu được cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
Câu 2, 3, 6; Vẽ hình bài 4; Bài 4a. Số câu 3 1 1 1 1 87 Số điểm 1,5 0,5 1,0 0,5 0,5 4,0 Tỉ lệ % 15% 5% 10% 0,5% 5% 40% Tổng số câu 6 2 4 2 2 16 Tổng số điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10
Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100%
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC
KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 9
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 0x2 + 5x + 2 = 0 B. 6x2 + y + 5 = 0 C. x2 - 1 = 0 D. 2x + y = 3
Câu 2: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 500. Khi đó C bằng: A. 400 B . 500 C . 1000 D . 1300
Câu 3: Trong các hình sau, góc nào là góc ở tâm của đường tròn? Hình a) Hình b) Hình c) Hình d) A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d)
Câu 4: Điểm thuộc (P): y = 1 x2 là 2 A. (2; 1) B. (2; 8 ) C. (2; 4) D. (2; 2) y = x + 2
Câu 5: Số nghiệm của hệ phương trình  là y = x −1 A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. vô số nghiệm D. vô nghiệm
Câu 6: Số đo góc nội tiếp chắn cung 500 là A. 1000 B. 1300 C. 250 D. 500
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x + y = 3 3  x + 2y = 8 a) 3  b)   x y = 5 x − 3y = 1 −
Bài 2: (1,5 điểm) Hai đội công nhân cùng làm một công việc trong 6 giờ thì xong. Nếu đội
nhất làm trong 4 giờ và đội thứ hai làm trong 7 giờ thì xong công việc. Hỏi nếu làm riêng thì
mỗi đội sẽ hoàn thành công việc đó trong bao lâu?
Bài 3: (1,5 điểm) Cho các hàm số (P) y = x2 và (d) y = -2x
a) Vẽ (P), (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) Bài 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE và CF của tam giác.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O và bán kính của đường tròn đó.
b) Chứng minh AF. AB = AE. AC
c) Đường thẳng FD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh EK BC .
Bài 5 (0,5 điểm): Cho hệ phương trình: x + 2y = 4 − m  .
2x y = 3m + 3
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) sao cho x, y cùng dương.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIỮA HKII TOÁN 9
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang).
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A D D C
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Câu Đáp án Điểm 1 a) x + y = 3 4x = 8 0,25  ⇔  (1,0 đ) 0,5 đ 3  x y = 5
x + y = 3 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔ 0,25 2 y 3  + = y = 1 b) 3  x + 2y = 8 3  x + 2y = 8 x − 3y = 1 − 0,25  ⇔  ⇔ 
0,5 đ x −3y = 1 − 3  x − 9y = 3 − 11  y =11 x − 3.1 = 1 − x = 2 ⇔  ⇔ 0,25 y 1  = y = 1 2
Gọi x, y (giờ) lần lượt là thời gian đội thứ nhất và đội thứ hai làm (1,5đ)
riêng xong công việc. (ĐK: x,y > 6) 0,25
Mỗi giờ, đội thứ nhất làm được là 1 (công việc) x
Mỗi giờ, đội thứ hai làm được là 1 (công việc) y 0,25
Vì hai đội làm xong công việc trong 6 giờ. Nên mỗi giờ, hai đội
làm được là 1 (công việc). 6
=> Ta có phương trình: 1 1 1 + = (1) x y 6
Nếu đội thứ nhất làm 4 giờ, đội thứ hai làm 7 giờ thì xong việc 0,25 nên ta có phương trình: 4 7 + = 1 (2) x y 0,25 1 1 1 + = 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x y 6  4 7  + =1 x y
Giải đúng hệ phương trình; x = 18; y = 9 0,25
Vậy, đội thứ nhất làm xong công việc trong 18 giờ
Đội thứ hai làm xong công việc trong 9 giờ 0,25 3 a) + Lập bảng giá trị: (1,5 đ) x –2 – 1 0 1 2 1,0đ y = x2 4 1 0 1 4 x 0 1 0,25x2 y = -2x 0 -2 0,25 x2
+ Vẽ đúng đồ thị b)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0,5 đ x2 = -2x <=> x2 + 2x = 0 <=> x (x + 2) = 0
<=> x = 0 hoặc x + 2 = 0
<=> x = 0 hoặc x = - 2 0,25
+ Thay x = 0 và (P): y = x2 ta có: y = 02 <=> y = 0
=> ta được điểm (0; 0)
+ Thay x = -2 và (P): y = x2 ta có: y =(-2)2 <=> y = 4
=> ta được điểm (-2; 4) 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (0;0) và (-2;4). 4 Vẽ hình đúng 0,5 (2,5 đ) a) Ta có:  0
BEC = 90 (Vì BE là đường cao của ∆ ABC) 0,25 1,0 đ  0
BFC = 90 (Vì CF là đường cao của ∆ ABC) 0,25 =>  =  0 BEC BFC = 90
=> Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,25
=> Tâm đường tròn (O) là trung điểm của BC; bán kính = BC 2 0,25 b) Chứng minh AF. AB = AE. AC
0,5 đ Xét hai tam giác vuông ABE ACF có:  BAC chung => ABE ACF (g.g) 0,25 AB E A 0,25 ⇒ = ⇒ AF.AB = E. A AC (đpcm) AC AF c)
Chứng minh: EK BC
0,5 đ Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp =>  = 
ADF ABE (cùng chắn cung FH) 0,25 mà  = 
EBF EKF (cùng chắn cung EF) =>  = 
ADF EKF ; mà 2 góc ở vị trí đồng vị => AD // EK mà D A BC 0,25
=> EK BC (đpcm) 5 x = m + (0,5 đ)
- Nghiệm của hệ phương trình là: 2  y =1− m 0,25 Vì x, y cùng dương => x > 0 m + 2 > 0 m > 2 − =  ⇔  ⇔  ⇔ 2 − < m <1 y > 0 1  − m > 0 m <1 0,25
Vậy -2 < m < 1 thì hệ phương trình đã cho có x,y cùng dương.
Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho đủ số điểm./.
Document Outline

  • MA TRẬN TOÁN 9 GIỮA HKII -2024
  • ĐỀ TOÁN 9 GIỮA HKII -2024
  • ĐÁP ÁN TOÁN 9 GIỮA HKII -2024