Số hiệu: BM1/QT- -PĐBCL RĐTV Trang: 1/1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN TOÁN
-------------------------
ĐỀ THI II -2020 CUỐI KỲ HỌC KỲ NĂM HỌC 2019
Môn: TOÁN KINH TẾ 2
Mã môn học: MATH132801
Đề số/Mã đề: Đề thi có 01. 02 trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
Câu 1: (1.0 điểm). Tính tích phân
2
cos 1 tan
dx
x x+
Câu 2: (1.0 điểm). Cho hàm ẩn
( , )x t s
xác định bởi phương trình
2
5 7x t s x st + =
.
Tính các đạo hàm
,
x x
t s
Câu 3: (1.0 điểm). Cho phương trình sai phân
1
1
5
4
t t
y y
+
+ =
.
Tìm giá tr cân b ng Y
*
và cho bi nh không? Vì sao? ết phương trình trên ổn đị
Câu 4: (1.0 điểm). Cho bi n ng u nhiên ế
, trong đó X
1
, lX
2
à hai biến
ngu n c l p. Gi s hiên đ 
1 2
[ ] 3, [ ] 2Var X Var X= =
v à
1a b+ =
. X nh gi tr ác đị á
ca , sao cho c r i ro nh nha b X ó Āt.
Câu 5: 2.0 ( điểm). Cho mô hình thu nhp quốc dân
( )
0
0 1 0 1 0 1 1 1
0 1 2 0
, , , 0, 1
Y C I G
C b bY a a b b a b
I a a Y a R
= + +
= + +
= +
Trong đó chi tiêu ca chính ph, lãi suĀt, là lượng đầu tư, G
0
R
0
I C là tiêu dùng và Y
là thu nhp.
a) Xác định thu nhp ở trạng thái cân bằng.
b) Với
0 1 0 1 2 0 0
200, 0.7, 100, 0.2, 10, 7, 500b b a a a R G= = = = = = =
, khi tăng chi
tiêu ca chính ph 1.5% thì thu nhp cân bằng thay đổi bao nhiêu phần trăm?
Câu 6: 2.0 ( điểm). Cho hàm sn xuĀt ca mt doanh nghiệp có dạng
3 1
4 2
Q K L=
, trong
đó là sn lượng, là vốn là lao đng. Biết giá mt đơn vị vốn và giá mt đơn Q K L r
vị lao đng là w.
a) Nếu doanh nghiệp nhn được hợp đồng cung cĀp 5600 sn phẩm. Tìm mức sử dụng
vốn và lao đng sao cho việc sn xuĀt sn phẩm theo hợp đồng tốn ít chi phí nhĀt.
b) Áp dụng định lý bao cho biết nếu giá mt đơn vị vốn tăng từ 3 lên 3.1 và giá mt đơn
vị lao đng gim từ 5 xuống 4.7 thì chi phí tối ưu sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 7: (2.0 điểm). Cho h m cung v h m c u c t th à à à a m trường như sau
' ''
6 8 ( )
42 4 ( ) 4 ( ) ( )
s
d
Q P t
Q P t P t P t
= +
= +
Gi s thị trường cân bằng tại mọi thời điểm
(0) 6, '(0) 4P P= =
. H y x nh hàm ã ác đị
giá cân bằng P(t) và cho biết nó như thế nào sau mt khong thi gian dài.
Số hiệu: BM1/QT- -PĐBCL RĐTV Trang: 1/1
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
[G2.1]: c vi phân toàn ph o hàm riêng c a Tính đượ ần, đạ
hàm n và tìm c c tr ,giá tr l n nh t, nh nh t,... c a Ā Ā
nhiu biến
Câu 2, 5
[G2.2]: Mô hình hóa và gi c các bài toán c c tr trong i đượ
kinh t i hóa l i nhu n, c c ti ế như cực đạ  ểu hóa chi phí…
Câu 6
[G2.3]: c các tích phân và ng d ng trong kinh t Tính đượ ế
Câu 1, 4
[G2.4]: Áp d ý thuy tìm ụng các phương pháp trong l ết để
đượ  c nghi m ca m t s d ình sai phân ạng phương tr
phương trình vi phân cĀp 1, cĀp 2 ng dng trong kin
tế.
Câu 3, 7
Ngày 16 tháng 7 20 năm 20
Thông qua bộ môn
Số hiệu: BM1/QT- -PĐBCL RĐTV Trang: 1/1
Trường Đại TOÁN KINH TẾ 2 Học Sư Phạm K Thuật TP.HCM Đáp án môn:
KHOA KHUD Mã môn : MATH132801 Bộ môn Toán học
Ngày thi: 21/07/2020
Câu
Ý
Nội dung
Thang
điểm
1
2
1 tan
2cos 1 tan
dx
u x du
x x
= + =
+
0,5
2
2 2 2 1 tan
cos 1 tan
dx
du u C x C
x x
= = + = + +
+
0,5
2
2
( , , ) 5 7 0
5 7
2 1
F x s t x t s x st
F
x t
s
F
s xt
x
= + =
+
= =
+
0,5
2
7
2 1
F
x s x
t
F
t xt
x
= =
+
0,5
3
*
1
1 5
5 4
1
4
1
4
t t
y y y
+
= = =
+
0,5
Phương trì ổn định nh vì
1
1 1
4
=
0,5
4
( )
2
2 2 2 2 2
1 2
2
[ ] [ ] [ ] 3 2 3 2 1
5 4 2 ( )
Var X a Var X b Var X a b a a
a a f a
= + = + = +
= +
0,5
'( ) 10 4 0 0.4
[ ]
''( ) 10 0
f a a a
Var X
f a
= = =
=
đạt c u t i = 0.4 c ti a
0,25
Vy = 0.4; = 0.6 th c r i ro th p nh t. a b ì X ó Ā Ā
0,25
5
a
0 1 0 1 2 0 0
Y b b Y a a Y a R G= + + + +
0,5
0 0 2 0 0
1 1
1
a b a R G
Y
a b
+ +
=
0,5
b
H s co gi n c a thu nh p theo chi tiêu c a ch nh ph ã  í
0
0
1 1
1
/ .
1
G
Y G
a b
Y
=
0,5
Theo gi thi t ế
0
1 500
7300 / . 0.685
1 0.7 0.2 7300
Y Y G
= = =
0,25
Số hiệu: BM1/QT- -PĐBCL RĐTV Trang: 1/1
Khi G
0
tăng 1.5% thì
Y
s tăng
0.685 1.5% 1.03% =
0,25
6
a
Hàm Lagrange
( )
3/4 1/2
5600La wL rK K L
= + +
0,25
3/4 1/2
1/4 1/ 2
3/4 1/2
1
0
2
3
0
4
5600 0
La
w K L
L
La
r K L
K
La
K L
= =
= =
= =
0,25
4 3 3 3 3 4 2 2 2 2
* *
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5600 .3 .2 . ; 5600 .3 .2L w r K w r
= =
0,5
b
* *
* *
;
C C
L K
w r
= =
0,5
3; 5; 0.1; 0.3r w dr dw= = = =
0,25
* * *
28.76dC L dw K dr = + =
Vy chi ph t gi ti n t í ối ưu sẽ m 28.76 đơn vị
0,25
7
Th trường cân b ng khi
'' '
( ) 4 ( ) 12 ( ) 48
s d
Q Q P t P t P t= =
*
48
4
12
P
= =
0,5
12
2
1 2 1
1 2 2
2
4 12 0
6
6 4 2 1
2 6 4 1
r
r r
r
A A A
A A A
=
=
=
+ = = =
+ = =
0,5
2 6
( ) 4
t t
P t e e
= + +
0,5
Sau m t kho ng th i gian d i th  à ì
( )
2 6
lim ( ) lim 4
t t
t t
P t e e
→ →
= + + =
0,5

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: TOÁN KINH TẾ 2
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: MATH132801
Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 02 trang. BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút.
-------------------------
Được phép sử dụng tài liệu. dx
Câu 1: (1.0 điểm). Tính tích phân  2 cos x 1+ tan x
Câu 2: (1.0 điểm). Cho hàm ẩn x(t, s) xác định bởi phương trình 2
x t − 5s + x = 7st . x x Tính các đạo hàm , t s 1
Câu 3: (1.0 điểm). Cho phương trình sai phân y + y = 5 t 1 + 4 t
. Tìm giá trị cân bằng Y*
và cho biết phương trình trên có ổn định không? Vì sao?
Câu 4: (1.0 điểm). Cho biến ngu nhiên X = a + 1 X
bX2 , trong đó X1, X2 là hai biến
ngu nhiên đ c l p. Gi sử Va [ r X ] = 3, Va [ r X ] = 2 a + b = 1 1 2 và . Xác định giá trị
ca a, b sao cho X có ri ro nh nh Āt.
Câu 5: (2.0 điểm). Cho mô hình thu nh p quốc dân
Y = C + I + G0  C  = b + bY
a , a , b , b  0, a + b 1 0 1 ( 0 1 0 1 1 1 ) I = a + −  0 1 a Y a2 0 R
Trong đó G0 là chi tiêu ca chính ph, R0 là lãi su Āt, I là lượng đầu tư, C là tiêu dùng và Y là thu nh p.
a) Xác định thu nh p ở trạng thái cân bằng.
b) Với b = 200, b = 0.7, a =100, a = 0.2, a =10, R = 7, G = 500 , khi tăng chi 0 1 0 1 2 0 0
tiêu ca chính ph 1.5% thì thu nh p cân bằng thay đổi bao nhiêu phần trăm? 3 1
Câu 6: (2.0 điểm). Cho hàm sn xu Āt ca m t doanh nghiệp có dạng 4 2 Q = K L , trong
đó Q là sn lượng, K là vốn và L là lao đ ng. Biết giá m t đơn vị vốn là r và giá m t đơn vị lao đ ng là w.
a) Nếu doanh nghiệp nh n được hợp đồng cung c Āp 5600 sn phẩm. Tìm mức sử dụng
vốn và lao đ ng sao cho việc sn xu Āt sn phẩm theo hợp đồng tốn ít chi phí nh Āt.
b) Áp dụng định lý bao cho biết nếu giá m t đơn vị vốn tăng từ 3 lên 3.1 và giá m t đơn
vị lao đ ng gim từ 5 xuống 4.7 thì chi phí tối ưu sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 7: (2.0 điểm). Cho hàm cung và hàm cầu ca m t thị trường như sau Q = 6 − + 8 ( P ) t s ' ' Q = 42 − 4 ( P ) t − 4 P( ) t + P ( ) t d
Gi sử thị trường cân bằng tại mọi thời điểm và (
P 0) = 6, P'(0) = 4 . Hãy xác định hàm
giá cân bằng P(t) và cho biết nó như thế nào sau m t khong thời gian dài.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G2.1]: Tính được vi phân toàn phần, đạo hàm riêng c a  Câu 2, 5 hàm ẩn và tìm c c
ự trị,giá trị lớn nh Āt, nh  nh Āt,... c a  hà nhiều biến
[G2.2]: Mô hình hóa và gii được các bài toán cực trị trong Câu 6
kinh tế như cực đại hóa lợi nhu n, c c ự tiểu hóa chi phí…
[G2.3]: Tính được các tích phân và ứng d ng t ụ rong kinh tế Câu 1, 4
[G2.4]: Áp dụng các phương pháp trong lý thuyết để tìm Câu 3, 7
được nghiệm ca m t số dạng phương trình sai phân và
phương trình vi phân c Āp 1, c Āp 2 và ứng dụng trong kin tế. Ngày 16 tháng 7 năm 2020 Thông qua bộ môn
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
Trường Đại Học Sư Phạm K Thuật TP.HCM
Đáp án môn: TOÁN KINH TẾ 2 KHOA KHUD – Bộ môn Toán Mã môn : học MATH132801 Ngày thi: 21/07/2020 Câu Ý Nội dung Thang điểm dx
u = 1 + tan x du = 0,5 2 2cos x 1 +tan x 1 dx
= 2du = 2u +C = 2 1+ tan x +C   0,5 2 cos x 1+ tan x 2
F (x,s ,t ) = x t −5s + x − 7st = 0 F  x  5+ 7t s 0,5 = − = sF  2xt +1 2 xF 2 x  7s x t = − = 0,5 t F  2xt +1 x 1 * 5 y = 5− y y = = 4 t 1 + 4 t 1 1+ 0,5 3 4 1
Phương trình ổn định vì −1  = −  1 0,5 4 V [ ar X ] = a V [ ar X ] + b V [
ar X ] = 3a + 2b = 3a + 2 (1− a )2 2 2 2 2 2 1 2 0,5 2
= 5a − 4a + 2  f ( ) a 4 f '( ) a 10
= a −4 =0  a =0.4 Va [rX] đạt cực tiểu tại a = 0.4 0,25 f '( ) a =10  0 
V y a = 0.4; b = 0.6 thì X có ri ro th Āp nh Āt. 0,25 Y = + + + − + 0 b 1 b Y a0 1 a Y a2R0 G0 0,5 a a + − + 0 0 b a2R0 G0  Y = 1− a − 0,5 b 1 1 5
Hệ số co giãn ca thu nh p theo chi tiêu ca chính ph 1 0,5 0  / = . G Y G b 0 1− a b 1 1 Y 1 500
Theo gi thiết Y = 7300  Y / G = . = 0.685 0 1 −0.7 −0.2 7300 0,25
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
Khi G0 tăng 1.5% thì Y sẽ tăng 0.6851.5% = 1.03% 0,25 3/4 1/ 2
Hàm Lagrange La = wL+ rK +  (5600− K L ) 0,25  La  1 3/4 1 − /2 = w KL = 0  L  2   La 3 1 − /4 1/2  = r − K L = 0 0,25 a K 4   La  3/4 1/ 2 = 5600 − K L = 0   6 4 3 3 3 3 4 2 2 2 2  −  −  −  − * * 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
L = 5600 .3 .2 .w r ; K = 5600 .3 .2 w r 0,5     * *  C  * C * = L ; = K wr  0,5
b r = 3; w = 5; dr = 0.1; dw = 0 − .3 0,25 * * *
dC = L dw + K dr = 2 − 8.76 0,25
V y chi phí tối ưu sẽ gim 28.76 đơn vị tiền tệ
Thị trường cân bằng khi ' '
Q = Q P (t) − 4P (t ) − 12P(t ) = −48 s d − 0,5 * 48 P = = 4 1 − 2 r = −2 2 1
r − 4r −12 = 0  r = 6  2 7 0,5
A + A =6 −4 =2  A 1 = 1 2 1     2 − A + 6 A = 4 A  =1 1 2 2 −2 6  ( ) = 4 t t P t + e + e 0,5
Sau m t khong thời gian dài thì 0,5 P t = ( 2 − 6 lim ( ) lim 4 t t + e + e ) =  t → t →
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1