Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2 điểm)
1.Không dùng máy tính, gii h phương trình:
2x+ 3y= 1
x - 4y= 6
2.Cho
x 2 x 2 x 1
Q . ; x 0, x 1
x1
x 2 x 1 x

+ +
=


++

a) Rút gn biu thc Q
b) Tìm s nguyên x để Q có giá tr nguyên ln nht.
Bài 2: (2 đim)
1.Cho phương trình
2
2 ( 1) 1 0x m x m + + =
.Tìm các giá tr của m để phương trình có hai
nghim và hiu hai nghim bng tích ca chúng.
2.Trong h ta đ Oxy cho đường thng (d) :
y x 4= +
và điểm A( 2; 2)
a) Chng t điểm A thuc đưng thng (d)
b)Tìm a để parabol (P) y = ax
2
đi qua điểm A. Vi giá tr a tìm được , hãy xác định ta đ
điểm B là giao điểm th hai ca (d) và (P).
c)Tìm din tích tam giác OAB.
Bài 3: Cho tam giác vuông có cnh huyn bng 13cm, din tích là 30cm
2
. Tính độ dài các cnh
góc vuông.
Bài 4. (3,5 điểm) T mt đim S ngoài đường tròn k tiếp tuyến SB, SC (B, C là các tiếp
điểm) và mt cát tuyến ct (O) ti D và E ( D nm gia S và E) . Qua B k đường thng song
song vi DE ct (O) ti điểm th hai là A. BC và AC ct DE lần lượt ti F và I
a) Chng minh:
SIC SBC=
b) Chứng minh: 5 điểm S, B, O, I, C cùng thuc mt đưng tròn.
c) Chng minh: FI.FS = FD.FE
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
d) Đường thng OI ct (O) ti M và N ( M thuc cung nh AB). Đường thng NF ct đưng
tròn (O) tai đim th hai là K. Chứng minh ba điểm S, K, M thng hàng.
Bài 5: ( 1 đim) Cho a, b, c là độ dài ba cnh ca mt tam giác. Chng minh:
a b c
3
b c a a c b a b c
+ +
+ + +
LI GII CHI TIT
Bài 1.
1.Không dùng máy tính, gii h phương trình:
2x+ 3y= 1 2x 3y 1 11y 11 y 1
x - 4y= 6 2x 8y 12 2x 3y 1 x 2
+ = = =
= + = =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht ( x ; y ) = ( 2; -1)
b) Q nguyên
2 x 1 x 1 U(2) 1; 2 =
x-1
1
-1
2
-2
x
2
0
3
-1
Q
2
-2
1
Loi
Tha
Vậy x = 2 thì Q đạt giá tr nguyên ln nht.
Bài 2.
1/
2
2 ( 1) 1 0x m x m + + =
Trang 3
( ) ( )
( )
2
2
2
2
1 4.2. 1
2 1 8 8
6 9 3 0, .
mm
m m m
m m m m
= +
= + + +
= + =
Phương trình đã cho luôn có nghiệm
12
,xx
. Theo định lý Viet ta có:
1 2 1 2
11
,
22
mm
S x x P x x
+−
= + = = =
.
Theo bài ra gi s:
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2
22
1 2 1 2
22
1 2 1 2 1 2
22
40
1 1 1
4. 0
2 2 2
4 8 0
2
x x x x
x x x x
x x x x x x
m m m
m
m
−=
=
+ =
+
=
+ =
=
Vy
2m =
là giá tr cn tìm.
2/ a/ Thay
2, 2xy==
vào
( )
: 2 2 4d = +
( đúng)
Vậy điểm A thuộc đưng thng (d)
b/ Thay
2, 2xy==
vào
( )
1
: 4 2
2
P a a= =
.
( )
2
1
:
2
P y x=
.
Phương trình hoành đ giao điểm (P) và (d):
22
22
1
4 2 8 0
48
2
==

= + + =

= =

xy
x x x x
xy
Vậy giao điểm còn li là ( -4; 8).
c)
Trang 4
Bài 3:
Gi đ dài hai cnh ca tam giác vuông ln lượt là
; (0 ; 13x y x y
)
Tam giác vuông có cnh huyn bng 13:
22
169xy+=
Din tích tam giác vuông là
2
30cm
:
1
30
2
xy =
. (cm
2
)
Ta có h phương trình:
2 2 2
2
2
60
60
169 60
169
y
xy
x
xy
x
x
=
=

+=
+=
Ta có:
( )
2
2
2
4 2 2
2
2
60
169 0
169 60 0
144 12 5
5 12
25
+ =
+ =
= = =


==
=

xx
x
xx
x x y
xy
x
Vậy độ dài các cnh ca tam giác vuông là 12cm và 5cm.
Bài 4.
K
N
M
I
F
A
O
E
D
C
B
S
Trang 5
Gii:
a
Chng minh:
SIC SBC=
Ta có:
SBC BAC=
( cùng chn
BC
)
BAC SIC=
( đng v)
=>
SBC SIC=
b)Chứng minh: 5 điểm S, B, O, I, C cùng thuc một đưng tròn.
Ta có:
0 0 0
SOB SOC 90 90 180+ = + =
tg : SBOC
ni tiếp đường tròn
SBC SOC SIC = =
Do đó B, I, O cùng nhìn SC dưi 1 góc bng nhau
Nên 5 đim S, B, I, O, C cùng thuc một đường tròn.
c) Chng minh: FI.FS = FD.FE
Ta có:
( )
FBS FIC g g
FB FS
FI.FS FB.FC
FI FC
= =
(1)
FBD FEC (g g)
FB FD
FB.FC FE.FD(2)
FE FC
= =
T (1) và (2) => FI.FS = FD.FE ( đpcm).
Trang 6
d) Đường thng OI ct (O) ti M và N ( M thuc cung nh AB). Đường thng NF ct
đường tròn (O) tai điểm th hai là K. Chứng minh ba điểm S, K, M thng hàng.
SFB CFI (g g)
FS FB
FB.FC FS.FI (*)
FC FI
= =
Li có:
FBK
FB FK
FB.FC FN.FK (* *)
FN FC

= =
F N C (g - g)
T (*) và (**) => FS.FI =FN.FK
FS FK
FN FI
=
KFS IFN=
( đi đnh)
Nên
KFS IFN (c g c)
0
FKS FIN 90 = =
0
NKM 90=
0 0 0
FKS NKM 90 90 180 + = + =
S, K, M
thng hàng.
Bài 5:
Gii: Cách 1: Áp dng bt đng thc Cauchy Schwarz:
2 2 2 2
a b c (a b c)
x y z x y z
++
+ +
++
. Dấu “=” xảy ra khi
a b c
x y z
==
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
b c a a c b a b c
a b c (a b c)
ab bc a ab bc b ac bc c 2(ab bc ca) (a b c )
++
+ + +
++
= + +
+ + + + + + +
Trang 7
2 2 2
a b c ab bc ca+ + + +
2
(a b c) 3(ab bc ca)+ + + +
22
2 2 2
a b c
b c a a c b a b c
(a b c) (a b c)
2(ab bc ca) (ab bc ca)
2(ab bc ca) (a b c )
3(ab bc ca)
3
ab bc ca
++
+ + +
+ + + +

+ + + +
+ + + +
++
=
++
Vy
a b c
3
b c a a c b a b c
+ +
+ + +
. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Cách hai:
Đặt
yz
a
2
x b c a
xz
y a c b b
2
z a b c
xy
c
2
+
=
= +
+
= + =


= +
+
=
Khi đó:
( )
a b c y z x z x y
b c a a c b a b c 2x 2y 2z
1 x y x z z y 1
2 2 2 3
2 y x z x y x 2
+++
+ + = + +
+ + +

= + + + + + + + =


Vy
a b c
3
b c a a c b a b c
+ +
+ + +
. Dấu “=” xảy ra khi x = y =z
a b c = =

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH Môn thi: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2 điểm) 2x+ 3y= 1
1.Không dùng máy tính, giải hệ phương trình:  x - 4y= 6   x 2 x 2  + − x + 1 2.Cho Q =  − . ; x  0, x  1  x + 2 x + 1 x − 1  x   a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên lớn nhất. Bài 2: (2 điểm) 1.Cho phương trình 2
2x − (m +1)x + m −1 = 0 .Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm và hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng.
2.Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y = −x + 4 và điểm A( 2; 2)
a) Chứng tỏ điểm A thuộc đường thẳng (d)
b)Tìm a để parabol (P) y = ax2 đi qua điểm A. Với giá trị a tìm được , hãy xác định tọa độ
điểm B là giao điểm thứ hai của (d) và (P).
c)Tìm diện tích tam giác OAB.
Bài 3: Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 13cm, diện tích là 30cm2. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
Bài 4. (3,5 điểm) Từ một điểm S ở ngoài đường tròn kẽ tiếp tuyến SB, SC (B, C là các tiếp
điểm) và một cát tuyến cắt (O) tại D và E ( D nằm giữa S và E) . Qua B kẽ đường thẳng song
song với DE cắt (O) tại điểm thứ hai là A. BC và AC cắt DE lần lượt tại F và I a) Chứng minh: SIC = SBC
b) Chứng minh: 5 điểm S, B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh: FI.FS = FD.FE Trang 1
d) Đường thẳng OI cắt (O) tại M và N ( M thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng NF cắt đường
tròn (O) tai điểm thứ hai là K. Chứng minh ba điểm S, K, M thẳng hàng.
Bài 5: ( 1 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh: a b c + +  3 b + c − a a + c − b a + b − c
LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
1.Không dùng máy tính, giải hệ phương trình: 2x+ 3y= 1 2x + 3y = 1 11  y = 11 − y = 1 −        x - 4y= 6 2x − 8y = 12 2x + 3y = 1 x = 2    
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2; -1)  x 2 x 2  + − x + 1 2.a) Q =  − .  x + 2 x + 1 x − 1  x      x + 2 x − 2  x + 1 = ( +  ) −  . 2 ( x − )1( x +1 x 1 ) x 
( x + 2)( x − 1) − ( x − 2)( x + 1) x + 1 = . 2 ( x + 1) ( x − 1) x
x − x + 2 x − 2 − x − x + 2 x + 2 x + 1 = . 2 ( x + 1) ( x − 1) x 2 x x + 1 2 2 = . = = 2 ( x + 1) ( x − 1) x ( x − 1)( x + 1) x − 1
b) Q nguyên  2 x − 1  x − 1  U(2) =  1  ;   2 x-1 1 -1 2 -2 x 2 0 3 -1 Q 2 -2 1 Loại Thỏa
Vậy x = 2 thì Q đạt giá trị nguyên lớn nhất. Bài 2. 1/ 2
2x − (m +1)x + m −1 = 0 Trang 2  = (m + )2 1 − 4.2.(m − ) 1 2
= m + 2m +1−8m + 8
= m − 6m + 9 = (m −3)2 2  0, . m
Phương trình đã cho luôn có nghiệm x , x . Theo định lý Viet ta có: 1 2 m +1 m −1
S = x + x = , P = x x = . 1 2 1 2 2 2 Theo bài ra giả sử:
x x = x x 1 2 1 2
 ( x x )2 = (x x )2 1 2 1 2
 ( x + x )2 − 4x x − (x x )2 = 0 1 2 1 2 1 2 2 2  m +1
m −1  m −1  − 4. − = 0      2  2  2   −4m + 8 = 0  m = 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
2/ a/ Thay x = 2, y = 2 vào (d ) : 2 = 2 − + 4 ( đúng)
Vậy điểm A thuộc đường thẳng (d) 1
b/ Thay x = 2, y = 2 vào (P) 1
: 4a = 2  a = . (P) 2 : y = x . 2 2
Phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d): 1 x = 2  y = 2 2 2
x = −x + 4  x + 2x − 8 = 0   2  x 4  = −  y = 8
Vậy giao điểm còn lại là ( -4; 8). c) Trang 3 Bài 3:
Gọi độ dài hai cạnh của tam giác vuông lần lượt là ; x y(0  ; x y  13 )
Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 13: 2 2 x + y = 169 1
Diện tích tam giác vuông là 2
30cm : xy = 30 . (cm2) 2  60 y = xy = 60  Ta có hệ phương trình: x    2 2 2 x + y =169 60  2 x + =169 2  x Ta có: 2 2 60 x + = 169 x  0 2 ( ) x 4 2 2
x − 169x + 60 = 0 2 x = 144 x = 12  y = 5     2   x = 25 x = 5  y = 12
Vậy độ dài các cạnh của tam giác vuông là 12cm và 5cm. Bài 4. M A B E Trang 4 K I D F S O N C Giải:
a Chứng minh: SIC = SBC
Ta có: SBC = BAC ( cùng chắn BC ) Mà BAC = SIC ( đồng vị) => SBC = SIC
b)Chứng minh: 5 điểm S, B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn. Ta có: 0 0 0 SOB + SOC = 90 + 90 = 180
 tg : SBOC nội tiếp đường tròn  SBC = SOC = SIC
Do đó B, I, O cùng nhìn SC dưới 1 góc bằng nhau
Nên 5 điểm S, B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh: FI.FS = FD.FE Ta có: F  BS ∽ F  IC (g − g) FB FS  =  FI.FS = FB.FC (1) FI FC Mà F  BD ∽ F  EC (g − g) FB FD  =  FB.FC = FE.FD(2) FE FC
Từ (1) và (2) => FI.FS = FD.FE ( đpcm). Trang 5
d) Đường thẳng OI cắt (O) tại M và N ( M thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng NF cắt
đường tròn (O) tai điểm thứ hai là K. Chứng minh ba điểm S, K, M thẳng hàng.
S  FB ∽ C  FI (g − g) FS FB  =  FB.FC = FS.FI (*) FC FI Lại có: F  BK ∽ F N C (g - g) FB FK  =  FB.FC = FN.FK (* *) FN FC
Từ (*) và (**) => FS.FI =FN.FK FS FK  =
và KFS = IFN ( đối đỉnh) FN FI Nên K  FS ∽ I  FN (c − g − c) 0  FKS = FIN = 90 Mà 0 NKM = 90 0 0 0  FKS + NKM = 90 + 90 = 180  S, K, M thẳng hàng. Bài 5:
Giải: Cách 1: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: 2 2 2 2 a b c (a + b + c) a b c + +  . Dấu “=” xảy ra khi = = x y z x + y + z x y z Ta có: a b c + + b + c − a a + c − b a + b − c 2 2 2 2 a b c (a + b + c) = + +  2 2 2 2 2 2 ab + bc − a ab + bc − b ac + bc − c
2(ab + bc + ca) − (a + b + c ) Trang 6 Mà 2 2 2
a + b + c  ab + bc + ca và 2
(a + b + c)  3(ab + bc + ca) a b c + + b + c − a a + c − b a + b − c 2 2 (a + b + c) (a + b + c)   2 2 2
2(ab + bc + ca) − (a + b + c )
2(ab + bc + ca) − (ab + bc + ca) 3(ab + bc + ca)  = 3 ab + bc + ca a b c Vậy + +
 3 . Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. b + c − a a + c − b a + b − c Cách hai:  y + z a =  x = b + c − a 2    x + z
Đặt y = a + c − b  b = 2 z a b c  = + −  x + y c =  2  Khi đó: a b c y + z x + z x + y + + = + + b + c − a a + c − b a + b − c 2x 2y 2z 1  x y x z z y  1 = + + + + +    (2 + 2 + 2) = 3 2 y x z x y x 2   a b c Vậy + +
 3 . Dấu “=” xảy ra khi x = y =z  a = b = c b + c − a a + c − b a + b − c Trang 7