Giải bài tập chương 4 môn vật lý 1 – Khoa khoa học ứng dụng | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Bài tập này các em cần lưu ý về cách viết đầy đủ của vec tơ. Câu 5: Hướng của các vectơ vị trí, vận tốc và gia tốc là đối với trục x, và chúng ta biết rằng các thành phần của một vectơ có độ lớn A và hướng O được cho bởi. Công thức 3.1 chương 3 sách giáo trình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Câu 4
Bài t p này các em c cách vi c ần lưu ý về ết đầy đủ ủa vec tơ
Theo đề bài:
( )
4
i
v i j= +
m/s và
( )
10 4
i
r i j m=
20,0 giây sau
( )
20 5
f
v i j=
m/s
a) Áp d ng công th c (4.4) trong sách GT:
20 4
0,8
20
x
x
v
a
t
= = =
m/s
2
5 1
0,3
20
y
y
v
a
t
= = =
m/s
2
b) nh thành ph n theo tr c I cXác đị ủa véc tơ gia tốc:
1
0,3
tan 20,6
0,8
o
= =
c) T i t=25 s v trí c ủa con cá được xác đị ọa độnh bi t c ng chuyủa nó và hướ n
động của nó được xác đị ởi góc hướnh b ng c a v n t c c a nó
2 2
1 1
10 4.25 .0,8.25 360
2 2
f i xi x
x x v t a t m
= + + = + + =
4 0,8.25 24
x f xi x
v v a t= + = + =
m/s
1 0,3.25 6,5
y f y i y
v v a t= + = =
m/s
1 1
6,5
tan tan 15,2
24
y
o
x
v
v
= = =
Câu 5
Hướng của các vectơ vị trí, v n t c và gia t c là i v i tr c x, và chúng ta đố
biế t r ng các thành ph n c a m l ột vectơ có độ ớn A và hướng
được cho bi
x
A Acos
=
y
A Asin
=
Công th; ức 3.1 chương 3 sách giáo trình
Tính toán được:
29.cos95 . 29sin95 2,53 28,9
i
r i i j= + = +
4,5.cos40 . 4,5sin40 3,45 2,89
i
v i i j= + = +
1,9.cos200 . 1,9sin200 . 1,79 0,65
i
a i j i j= + =
trong đó
r
tính b ng m,
v
tính b ng m / s,
a
tính b ng m/s và t tính b ng s.
2
a) T
f i
v v at= +
(3,45 1,79) (2,89 0,65 )
f
v i t j= +
Vi
v
(m/s)
t
(s)
b) Vectơ vị ủa ô tô đượ trí c c cho b i
( )
( 2,53 3,45 0,893 ) (28,9 2,89 0,65 )
2 2
f i i
r r v t at t t i t t j
= + + = + + + +
( )
( 2,53 3,45 0,893 ) (28,9 2,89 0,65 )
2
f
r t t i t t j= + + + +
Vi
r
(m)
t
(s)
Câu 11
Mô hình đĩa như mộ ển động tròn đềt ht chuy u. Áp d ng công th c
2 2
(20)
377
1,06
c
v
a
r
= = =
m/s
2
Câu 13
Bài này trong sách GT hình v chưa rõ
a) Gia tc pháp tuy n (ế ch này lưu ý nhé đề bài hi là gia t c pháp tuy ến nhưng
trong công th c nó là gia t ốc hướng tâm)- hai khái niệm này tương đương trong bài
tp này)
cos30 15.cos30 13
o o
c
a a= = =
m/s
2
b) Tốc độ ca ch m, áp d ng công thất điể c
2
c
v
a
r
=
2
2,5.13 32,5
c
v ra= = =
m
2
/s
2
32,5 5,7v = =
(m/s)
c) Áp d ng công th c 4.24 sách GT:
2 2 2
t r
a a a= +
vì vy:
2 2 2 2
15 13 7,5
t r
a a a= = =
m/s
2
Câu 18
a) góc ném mà c u bé ném so v ới phương đứng
Đố i vi c bậu bé để t cái lon cùng m t v trí trên giường xe ti, cu bé phi
ném nó đi thẳng đứng, t i 0 so v
o
ới phương thẳng đứng.
b) Xét chuy ng n m ngang c a v lon:ển độ
16 9,5 0 1,68t t s= + =
2
1
2
r i yi y
y y v t a t
= +
2
1
0 0 .1,68 .9,8.1,68
2
yi
v
= +
Gải phương trình ta được:
8, 25
y
v =
m/s
c) Cu bé nhìn th y cái lon luôn trên đầu, đi theo đường th ng lên xu ng
d) Người quan sát m t thặt đấ y cái lon chuyển động như một viên đạn bay theo
một đường parabol đố ra phía dưới xng m i.
e) Vn tốc ban đầu ca nó là
2 2
9,5 8,25 12,6+ =
m/s (v phía bc)
Ti góc b ng:
1
8,25
tan 41
9,5
o
=
(phía trên chi u ngang)
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Câu 4
Bài t
p này các em cần lưu ý về cách viết đầy đủ của vec tơ
Theo đề bài: v = (4i + j m/s và r = (10i − 4j m i ) i )
20,0 giây sau v = (20i −5 j m/s f )
a) Áp dụng công thức (4.4) trong sách GT: v 20 − 4 x a = = = 0,8 m/s2 x t  20 v − − y 5 1 a = = = −0,3 m/s2 y t  20
b) Xác định thành phần theo trục I của véc tơ gia tốc:  − 1 0,3  = tan = 2 − 0,6o  −  0,8   
c) Tại t=25 s vị trí của con cá được xác định bởi tọa độ của nó và hướng chuyển
động của nó được xác định bởi góc hướng của vận tốc của nó 1 1 2 2
x = x + v t + a t =10 + 4.25 + .0,8.25 = 360m f i xi 2 x 2 1 1 2
y = y + v t + a t = 4 − +1.25 + . − = − m f i yi y ( 0,3) 2 .25 72,7 2 2 v
= v + a t = 4 + 0,8.25 = 24 m/s x f xi x v
= v + a t =1 − 0,3.25 = 6 − ,5 m/s y f yi yv  −  −  y − 6,5 1 1  = tan   = tan = 1 − 5,2 o   v     x 24 Câu 5
Hướng của các vectơ vị trí, vận tốc và gia tốc là đối với trục x, và chúng ta
biết rằng các thành phần của một vectơ có độ lớn A và hướn g  được cho bởi
A = Acos và A = Asin ; Công thức 3.1 chương 3 sách giáo trình x y Tính toán được:
r = 29.cos95 .i + 29sin 95 = 2
− ,53i + 28,9 j i
v = 4,5.cos40 .i + 4,5sin 40 = 3,45i + 2,89 j i
a = 1,9.cos200 .i + 1,9sin 200 . j = 1
− ,79i − 0,65 j i
trong đó r tính bằng m, v tính bằng m / s, a tính bằng m/s2 và t tính bằng s.
a) Từ v = v + at f i v = − i + −
t j Với v (m/s) t (s) f (3,45 1,79) (2,89 0,65 )
b) Vectơ vị trí của ô tô được cho bởi
r = r + v t + at = ( 2
− ,53 + 3,45t − 0,893t )i + (28,9 + 2,89t + − t j f i i ( 0,65) ) 2 2 r = ( 2
− ,53 + 3,45t − 0,893t )i + (28,9 + 2,89t + − t j f ( 0,65) ) 2
Với r (m) t (s) Câu 11
Mô hình đĩa như một hạt chuyển động tròn đều. Áp dụng công thức 2 2 v (20) a = = = 377 m/s2 c r 1,06 Câu 13
Bài này trong sách GT hình vẽ chưa rõ
a) Gia tốc pháp tuyến (chỗ này lưu ý nhé đề bài hỏi là gia tốc pháp tuyến nhưng
trong công thức nó là gia tốc hướng tâm)- hai khái niệm này tương đương trong bài tập này) a = c a os30o 1 = 5.cos30o = 13 m/s2 c
b) Tốc độ của chất điểm, áp dụng công thức 2 v a = c r 2
v = ra = 2,5.13 = 32,5m2/s2 c v = 32,5 = 5,7 (m/s)
c) Áp dụng công thức 4.24 sách GT: 2 2 2
a = a + a t r vì vậy: 2 2 2 2
a = a a = 15 −13 = 7,5 m/s2 t r Câu 18
a) góc ném mà cậu bé ném so với phương đứng
Đối với cậu bé để bắt cái lon ở cùng một vị trí trên giường xe tải, cậu bé phải
ném nó đi thẳng đứng, tại 0o so với phương thẳng đứng.
b) Xét chuyển động nằm ngang của vỏ lon:
16 = 9,5t + 0 →t =1,68s 1 2
y = y + v t a t r i yi 2 y 1 2 0 = 0+ vyi .1, 68 .9,8.1,68 2
Gải phương trình ta được: v = 8, 25 m/s y
c) Cậu bé nhìn thấy cái lon luôn ở trên đầu, đi theo đường thẳng lên xuống
d) Người quan sát mặt đất thấy cái lon chuyển động như một viên đạn bay theo
một đường parabol đối xứng mở ra phía dưới.
e) Vận tốc ban đầu của nó là 2 2
9,5 + 8,25 = 12,6 m/s (về phía bắc) Tại góc bằng: −   1 8,25 tan = 41o  (phía trên chiều ngang) 9,5   