Giải bài tập chương 5, 6 - Kinh tế vi mô | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Để giải bài tập về Kinh tế vi mô trong Chương 5 và Chương 6, bạn có thể tham khảo một số nguồn tài liệu có sẵn với lời giải chi tiết. Dưới đây là một số nội dung trọng điểm từ các chương này: Tìm hiểu về các loại chi phí trong sản xuất, bao gồm chi phí cố định và chi phí biến đổi. Bạn có thể thực hiện các bài tập tính toán lợi nhuận của doanh nghiệp dựa trên các yếu tố chi phí này.

Chương 5
Bài tp 1: (ch làm câu d,e, câu a,b,c đã sa trên lp)
Mt nhà sn xut cn 2 yếu tố đầu vào K và L để sn xut sn phẩm X. Người này ch
s dng khon tiền C = 15.000 để mua đầu vào với giá tương ứng r = 600 và w =
300. Hàm sn xut được cho bi Q = 2K(L - 2)
a. Xác định hàm MP ca K và L, MRTS gia K và L.
b. Tìm phương án sản xut tối ưu và sản lượng tối đa.
c. Xí nghip mun sn xuất 900 đơn vị, tìm phương án sn xut vi chi
phí ti thiu.
d. T kết qu câu c, hãy tính chi phí bình quân ATC
Q = 900, Cmin = wL + rK = 18.600 = TC
ATC = TC/Q = 18.600/900 = 20,67
e. T kết qu câu c, nếu giá bán sn phm X là P = 25, thì li nhun là bao nhiêu?
P = 25, Q = 900 . Doanh thu TR = P.Q = 25 x 900 =
22.500 Li nhun: π = TR TC =22.500 18.600 = 3.900
Bài tp 2
Mt hãng có chi phí biến đổi bình quân là
AVC = Q + 4. Chi phí cố định ca hãng là 50
Viết phương trình biểu thị các đường VC, TC, MC, ATC, AFC?
Xác định chi phí bình quân ti thiu
Gii
Theo đề bài: AVC = Q + 4, FC = 50
a. VC = AVC.Q = Q
2
+ 4Q,
TC=VC+FC=Q
2
+4Q+50,
MC=TC’Q=VC’Q=2Q+4
ATC = TC/Q = Q + 4 + 50/Q, AFC = FC/Q = 50/Q
b. ATC min ATC = MC Q + 4 + 50/Q =
2Q + 4 Q=50/QQ
2
=50Q=7,1
=> ATCmin = 7,1 + 4 + 50/7,1 = 18,2
Bài tp 2
Mt hãng biết được hàm cu v sn phm ca mình là P = 100 0,01Q. Hàm tng chi
phí ca hãng là TC = 50Q + 30000.
a. Viết phương trình biểu din tng doanh thu, doanh thu cn biên và chi phí cn biên.
b. Xác định sản lượng tối đa hóa li nhun.
c. Khi nào thì doanh thu ca hãng là tối đa?
d. Nếu CP đánh thuế t=10đvtiền/đvsp thì sản lượng và giá là bao nhiêu để DN
tối đa hóa Li nhun? Tính Li nhun tối đa đó?
Gii
lOMoARcPSD| 46884348
a. Tng doanh thu TR = P.Q = (100 - 0,01Q)Q = 100Q -
0,01Q
2
doanh thu cn biên MR = TR’Q = 100 - 0,02Q
chi phí cận biên MC = TC’Q = 50
b. max khi MR = MC
=> 100 - 0,02Q = 50 => Q = 50/0,02 =
2500 =>P=100-0,01Q= 100-25=75
=> max = TR TC = P.Q TC = 32500
c. TRmax MR = TR'Q = 0 100 - 0,02Q = 0 Q = 5000
=> P = 100 0,01Q = 50 => TRmax = P.Q = 250000
d. TCt = TC + 10Q = 60Q + 30000
=> MCt = TC't = 60,
max khi MR = MCt => 100 - 0,02Q = 60
=> Q =2000, P =80
max = TR TCt = 10000
e. Nhà nước đánh thuế c định là 5000 đn v tin, thì sn lượng, giá bán
và li nhun ti đa là bao nhiêu?
TCT = TC + 5000 = 50Q + 35000
MCT = TCT = 50
Li nhun ti đa khi: MR = MC
=> 100 - 0,02Q = 50 => Q = 50/0,02 =
2500 =>P=100-0,01Q= 100-25=75
=> max = TR TCT = P.Q = 27500
f. Hai cách đánh thuế này khác nhau thế nào?
Đánh thuế theo sn lượng làm cho sn lưng gim, giá tăng và li
nhun gim Đánh thuế c định không làm thay đổi sn lượng và giá
bán, nhưng lợi nhun s gim.
Bài 4:
Anh Nam đang làm quản lý cho công ty ABC vi mc lương là 400 triệu đ ng/năm.
Anh Nam ý định thôi vic công ty ABC ly li m t bng nhà mình hin
đang cho thuê vi s tin 300 triệu đ ng/năm, đ m công ty riêng trưc tiếp
điu hành. Để ra quyết định đúng đn, anh Nam đã kho sát th trường th m
định dư án kinh doanh và nhng s liu điều tra, tính toán được tóm tt dưới đây
là đáng tin cy.
Chi phí tin lương nhân viên: 600 triệu đ ×ng/năm
Chi phí nguyên vt liu: 1400 triu đ ×ng/năm0
Chi phí đin, nước: 200 triu đ ng/năm
Chi phí bao bì: 100 triu đ ng/năm
Chi phí thuê máy móc thiết b: 600 triệu đ ×ng/năm
Doanh thu: 3400 triu đ ×ng/năm
a. Li nhun kế toán và li nhun kinh tế dư kiến ca công ty anh
Nam là bao nhiêu?
b. Theo anh/ch, anh Nam nên tiếp tc làm ti công ty ABC hay
m công ty riêng?
a. Chi phí kế toán (CP hin):
600 + 1400 + 200 + 100 + 600 = 2900 (triu đ ×ng/năm)
Chi phí n: 400 + 300 = 700 (triu đ ×ng/năm)
Chi phí kinh tế: 2900 + 700 = 3600 (triu đ ng/năm)
Li nhun kế toán: 3400 2900 = 500 (triu đ ×ng/năm)
Li nhun kinh tế: 3400 3600 = -200 (triu đ ng/năm)
b. anh Nam nên tiếp tc làm ti công ty ABC (không nên m công ty
riêng) vì công ty riêng có li nhun kinh tế âm.
c.
Bài tp 5
Mt hãng sn xut vi chi phí bình quân ATC = 300 + 97500/Q và có
đưng cu P = 1100 Q, P tính bng $, Q là s sn phm.
a. Quyết đnh ca hãng để tối đa hóa lợi nhun? Tính li nhun đó?
b. Hãng đ t mức giá nào để tối đa hóa doanh thu
c. Hãng đạ t mức giá nào để bán được nhiu sn phm nht mà không b
l
Gii:
a. b. Tương tư bài tp 2b
c. Ta có ATC = 300 + 97500/Q và đường cu P =
110 Q, Chi phí TC = ATC.Q = 300Q + 97500
Doanh thu TR = P.Q = 110Q Q
2
Li nhun = TR TC = 1100Q Q
2
- 300Q 97500
Để hãng không l t g 0
=> -Q
2
+ 800Q - 97500 g 0
Gii bt phương trình ∆=640000 – 390000 =250000
Q1 = (-800 + 500)/-2 = 150
Q2 = (-800 - 500)/-2 = 650
Vy 150fQf650 (vì a=-1<0) thì hãng khôngl
Bán đưc nhiu sn phm nht mà không l thì Q = 650 (sp)
Giá P = 1100 650 = 450
Chương 6
Bài tp 1
Hàm tng chi phí ca mt hãng CTHH là
TC = q
2
+ q + 100, q (sn phm) chi phí ($)
a. Nếu giá th trường là 27$ thì hãng tối đa hóa lợi nhun ti mc sn
ng nào? Tính li nhun tối đa đó?
b. Xác định giá và sản lượng hòa vn. Khi giá th trường là 9$ thì hãng nên đóng
ca
hay tiếp tc sn xut? Vì sao?
c. Xác định đường cung của hãng (phương trình và đ × th)
Gii:
a. MC = TC’q = 2q + 1, P= 27
Nguyên tc tối đa hoá Lợi nhun ca hãng CTHH: P = MC
=> 27 = 2q + 1
=> q= 13 ,
max = TR - TC = 27x13 - (13
2
+ 13 + 100) = 69$
b. Đim Hòa vn là P = ATCmin
ATCmin khi MC = ATC
=> 2q + 1 = q + 1 + 100/q
=> q
2
=100
=> q =10,
=> P = ATCmin = 21$
Điểm đóng cửa sn xut P = AVCmin
TC = (q
2
+ q) + 100 = VC + FC
=> VC = q
2
+ q
=> AVC = VC/q = q+1 g1 (vì q g 0)
=> AVCmin =1 (khi đó q = 0)
Hãng nên tiếp tc sx vì P=9$ > AVCmin = 1$
c. Đường cung là đường MC nm trên đim
AVCmin =>P=MC
=> hàm cung Ps = 2q+1 (q>0)
Bài 2
Mt hãng cnh tranh hoàn ho có hàm chi phí biến đi bình quân là:
AVC = 2q + 6 ($)
a. Viết phương trình biu din hàm MC và tìm mức giá mà hãng đóng ca
sn xut, viết pt đưng cung.
b. Khi giá bán mt sn phm là 20$ thì hãng b l 100$. Tìm mc giá và sản lượng
hoà vn ca hãng
c. Hãng sn xut bao nhiêu sn phm nếu giá bán trên th trưng là 80$?
Tính li nhun cưc đi đó
d. Minh ha các kết qu trên đ × th.
Gii:
a. Ta có VC = AVCxq = 2q
2
+ 6q
=> MC = AVC'(q)= 4q + 6
Điểm đóng cửa sn xut P = AVCmin
lOMoARcPSD| 46884348
VC = 2q
2
+ 6q
=> AVC = VC/q = 2q+6 g 6(vì q g 0)
=> AVCmin = 6 ($) (khi đó q = 0)
Đưng cung ca DN CTHH là đường MC nm trên điểm
AVCmin =>P=MC
=> hàm cung Ps = 4q + 6
b. Nguyên tc sn xuất đối vi DN CTHH là P =
MC => 20 = 4q + 6
=> q = 3,5
ti P = 20, Li nhuận π = -100
π = TR - TC = Pxq - (VC + FC)
=> -100 = 3,5x20 - (2x3,5
2
+ 6x3,5 + FC)
=> FC = 137,5
=> TC = 2q
2
+ 6q + 137,5
=> ATC = TC/q = 2q + 6 + 137,5/q
Đim hoà vn là P = ATCmin
ATCmin khi MC = ATC
=> 4q + 6 = 2q + 6 + 137,5/q
=> q = ????
Thay q = ??? vào ATC ta có được ATCmin
c. Câu này hoàn toàn ging câu a (bài tp 1)
Bài tp 3
Mt th trường cnh tranh hoàn ho có 50 người bán và 60 người mua.
Mi ngưi mua đu có hàm cu ging nhau: P = 140 10q
Mi ngưi sn xuất cũng có hàm tng chi phí ging nhau: TC =
4q(q + 6) Xác định hàm cung và hàm cu ca th trường
Viết phương trình hàm cu ca 1 hãng
Gii
a. Hàm cu ca mỗi người mua: P = 140
10q => q = (140 - P)/10
Cu th trường là tng cu của 60 người mua:
QD = 60q = 60x(140 - P)/10
=>QD=840-6P
TC = 4q(q + 6) = 4q
2
+ 24q
MC = TC'q = 8q + 24
Hàm cung ca mỗi người bán chính là hàm MC
=> P = 8q + 24
=> q = (P - 24)/8
Hàm cung th trưng chính là tng cung ca 50
ngưi bán => Qs = 50x(P - 24)/8 = (25/4)P- 150
lOMoARcPSD| 46884348
b. Cân bng th trường: QD =
QS => 840 - 6P = (25/4)P- 150
=> P = 80,8
Hàm cu ca mỗi hãng chính là đưng thng nm ngang ti mc
giá cn bng => hàm cu P = 80,8
c. Li nhun tối đa khi P = MC
=> 80,8 = 8q +
24 => q = 7,1
Li nhun tối đa = TR – TC = 7,1x80,8 6x7,1(7,1 + 6) = 201,64
d. Đ × th
Bài tp 4 (khác s so vi bài slide):
Mt nhà độc quyn có đưng cu P = 15 - Q và hàm tng chi phí TC =
7Q.
a. Tính sản lượng và giá bán để có li nhun tối đa. Sử dng ch s Lerner
để xác định sc mnh nhà đc quyn?
b. Mc giá và sn lưng tối ưu cho xã hội là bao nhiêu? Tính khon mt
không do nhà độc quyn này gây ra (DWL)?
Gii:
a. TR = P.Q = 15Q -Q2 => MR=15-2Q ,
MC=TC’q = 7
Nguyên Tc tối đa hoá lợi nhun ca nhà
độc quyn MR=MC
=>152Q=7=>Q=4,P=11
max = TR TC = 16
Ch s Lerner: L = (P-MC)/P = (11 - 7)/11 = 0,36
=> sc mnh th trường tương đối nh (vì gn giá tr 0)
b. Mc giá và sn lưng tối ưu cho xã hi chính là mc giá và sn lưng
trong th trưng cnh tranh hoàn ho
Nguyên tc tối đa há lợi nhun trong TT CTHH là
MC = P 15Q=7,
=>Q=8,P=7
Khon mất không do nhà độc quyn này gây ra (DWL) là chênh lch v giá
tr th ng dư xã hi trong 2 Th trường (CTHH và độc quyn)
DWL = TSCTHH - TSđộc quyn
(11
= din tích(ABC) =
= din tích(P7C) - din tích(PBA7)
7)(8 4)
= 8
2
Bài tp
Gi s mt ngành cnh tranh có th sn xut vi tng chi phí TC = 100 - 5Q +
Q
2
. Gi s hàm cu th trường là: P = 55 - 2Q (P tính bng $, Q tính bng sp)
a. Tính li nhun tối đa của ngành cnh tranh.
b. Nếu th trường trên là độc quyn thì li nhun tối đa của hãng độc quyn là bao
nhiêu?
c. Tính khon tn tht do độc quyn gây ra cho xã hi. Sc mnh ca nhà
độc quyn như thế nào?
d. Quyết định sn xut của nhà độc quyền như thế nào khi CP đánh thuế t =
2$/đvsp.
e. Quyết định sn xut của nhà độc quyền như thế nào khi CP đánh thuế 20%
tng
doanh thu? Tính li nhun lúc này.
V đ th minh ha cho từng trường hp
Gii:
a. Nguyên tc li nhun tối đa của ngành cnh
tranh: P= MC => 55- 2Q = -5 + 2Q,
=> Q = 15 (sp)
=>P=25($)
Li nhun = TR - TC = Q.25 100 + 5.Q 15.Q = 15.15 100 = 125 ($)
b. TR = PxQ = 55Q- 2Q
2
Nguyên tc li nhun tối đa của nhà độc quyn: MR = MC
=> 55-4Q = -5 + 2Q
=> Q = 10 (sp)
=>P=35($)
Li nhun = TR - TC = 35Q 100 + 5.Q 10 .Q = 30 Q 100 = 200 ($)
lOMoARcPSD| 46884348
c. Hoàn toàn như bài tập 4
d. CP đánh thuế t = 2$/đvsp, ta có hàm chi phí mi:
TCt = TC + t.Q = 100 - 5Q + Q
2
+ 2Q = 100 - 3Q + Q
2
=> MCt = TC't = -3 + 2Q
Nguyên tc tối đa hoá lợi nhun:
MR = MCt
=> 55- 2Q = -3 + 2Q,
=> Q = 14,5 (sp)
=>P=26($)
Li nhun tối đa = TR - TCt = 14,5.26 (100 - 3.14,5 + 14,5
2
) = ??? ($)
e. Khi chính phủ đánh thuế 20% tng doanh thu
hay s thuế là T = 20%TR = 0,2(55 - 2Q)xQ= 11Q 0,4Q
2
TCt = TC + T = 100 - 5Q + Q
2
+ 11Q 0,4Q
2
= 0,6Q
2
+ 6Q
+ 100 Nguyên tc tối đa hoá lợi nhun: MC = MR
=> 1,2Q + 6 = 55-4Q
=>Q=9,4
=>P=552.9,4=5518,8=36,6
Li nhun tối đa = TR - TCt = 9,4. 36,6 (0,6. 9,4
2
+ 6. 9,4 + 100) = ??? ($)
| 1/8

Preview text:

Chương 5
Bài tập 1: (chỉ làm câu d,e, câu a,b,c đã sửa trên lớp)
Mt nhà sn xut cn 2 yếu tố đầu vào K và L để sn xut sn phẩm X. Người này ch
s dng khon tiền C = 15.000 để mua đầu vào với giá tương ứng r = 600 và w =
300. Hàm sn xut được cho bi Q = 2K(L - 2)
a. Xác định hàm MP ca K và L, MRTS gia K và L.
b. Tìm phương án sản xut tối ưu và sản lượng tối đa.
c. Xí nghip mun sn xuất 900 đơn vị, tìm phương án sản xut vi chi
phí ti thiu.
d. T kết qu câu c, hãy tính chi phí bình quân ATC
Q = 900, Cmin = wL + rK = 18.600 = TC
ATC = TC/Q = 18.600/900 = 20,67
e. T kết qu câu c, nếu giá bán sn phm X là P = 25, thì li nhun là bao nhiêu?
P = 25, Q = 900 . Doanh thu TR = P.Q = 25 x 900 =
22.500 Li nhun: π = TR TC =22.500 18.600 = 3.900 Bài tập 2
Mt hãng có chi phí biến đổi bình quân là
AVC = Q + 4. Chi phí cố định ca hãng là 50
Viết phương trình biểu thị các đường VC, TC, MC, ATC, AFC?
Xác định chi phí bình quân ti thiu Giải
Theo đề bài: AVC = Q + 4, FC = 50 a. VC = AVC.Q = Q2 + 4Q, TC=VC+FC=Q2+4Q+50, MC=TC’Q=VC’Q=2Q+4
ATC = TC/Q = Q + 4 + 50/Q, AFC = FC/Q = 50/Q
b. ATC min  ATC = MC  Q + 4 + 50/Q = 2Q + 4 Q=50/QQ2=50Q=7,1
=> ATCmin = 7,1 + 4 + 50/7,1 = 18,2 Bài tập 2
Mt hãng biết được hàm cu v sn phm ca mình là P = 100 – 0,01Q. Hàm tng chi
phí ca hãng là TC = 50Q + 30000.
a. Viết phương trình biểu din tng doanh thu, doanh thu cn biên và chi phí cn biên.
b. Xác định sản lượng tối đa hóa li nhun.
c. Khi nào thì doanh thu ca hãng là tối đa?
d. Nếu CP đánh thuế t=10đvtiền/đvsp thì sản lượng và giá là bao nhiêu để DN
tối đa hóa Li nhun? Tính Li nhun tối đa đó? Giải lOMoAR cPSD| 46884348 a.
Tng doanh thu TR = P.Q = (100 - 0,01Q)Q = 100Q -
0,01Q2 doanh thu cận biên MR = TR’Q = 100 - 0,02Q
chi phí cận biên MC = TC’Q = 50 b. max khi MR = MC
=> 100 - 0,02Q = 50 => Q = 50/0,02 =
2500 =>P=100-0,01Q= 100-25=75
=> max = TR TC = P.Q TC = 32500
c. TRmax  MR = TR'Q = 0  100 - 0,02Q = 0  Q = 5000
=> P = 100 0,01Q = 50 => TRmax = P.Q = 250000
d. TCt = TC + 10Q = 60Q + 30000 => MCt = TC't = 60,
max khi MR = MCt => 100 - 0,02Q = 60 => Q =2000, P =80
max = TR TCt = 10000
e. Nhà nước đánh thuế cố định là 5000 đợn v tin, thì sn lượng, giá bán
và li nhun ti đa là bao nhiêu? TCT = TC + 5000 = 50Q + 35000  MCT = TCT = 50
Li nhun ti đa khi: MR = MC
=> 100 - 0,02Q = 50 => Q = 50/0,02 =
2500 =>P=100-0,01Q= 100-25=75
=> max = TR TCT = P.Q = 27500
f. Hai cách đánh thuế này khác nhau thế nào?
Đánh thuế theo sn lượng làm cho sn lượng gim, giá tăng và li
nhun gim Đánh thuế cố định không làm thay đổi sn lượng và giá
bán, nhưng lợi nhun sgim. Bài 4:
Anh Nam đang làm quả
n lý cho công ty ABC vi mc lương là 400 triệu đ ng/năm.
Anh Nam có ý đị
nh thôi vic công ty ABC và ly l愃⌀i mt bằng nhà mình hiện
đang
cho thuê vi s tin 300 triệu đ ng/năm, để m công ty riêng và trư뀣c tiếp
điề
u hành. Để ra quyết định đúng đắn, anh Nam đã khảo sát th trường và th ẩm
đị
nh dư뀣 án kinh doanh và nhng s liệu điều tra, tính toán được tóm tắt dưới đây
là đáng tin
cy.
Chi phí tin lương nhân viên: 600 triệu đ ×ng/năm
Chi phí nguyên vt liu: 1400 triệu đ ×ng/năm0
Chi phí điện, nước: 200 triệu đ ng/năm
Chi phí bao bì: 100 triệu đ ng/năm
Chi phí thuê máy móc thiết b: 600 triệu đ ×ng/năm
Doanh thu: 3400 triệu đ ×ng/năm
a. Li nhun kế toán và li nhun kinh tế dư뀣 kiến ca công ty anh Nam là bao nhiêu?
b. Theo anh/ch, anh Nam nên tiếp tc làm t愃⌀i công ty ABC hay m công ty riêng?
a. Chi phí kế toán (CP hin):
600 + 1400 + 200 + 100 + 600 = 2900 (triu đ ×ng/năm)
Chi phí n: 400 + 300 = 700 (triu đ ×ng/năm)
Chi phí kinh tế: 2900 + 700 = 3600 (triu đ ng/năm)
Li nhun kế toán: 3400 2900 = 500 (triu đ ×ng/năm)
Li nhun kinh tế: 3400 3600 = -200 (triu đ ng/năm)
b. anh Nam nên tiếp tc làm t愃⌀i công ty ABC (không nên m công ty
riêng) vì công ty riêng có li nhun kinh tế âm. c. Bài tập 5
Mt hãng sn xut với chi phí bình quân ATC = 300 + 97500/Q và có
đườ
ng cu P = 1100 Q, P tính bằng $, Q là s sn phm.
a. Quyết định của hãng để tối đa hóa lợi nhun? Tính li nhuận đó?
b. Hãng đạ t mức giá nào để tối đa hóa doanh thu
c. Hãng đạ t mức giá nào để bán được nhiu sn phm nht mà không b l Gii:
a. b. Tương tư뀣 bài tp 2b
c. Ta có ATC = 300 + 97500/Q và đường cu P =
110 Q, Chi phí TC = ATC.Q = 300Q + 97500
Doanh thu TR = P.Q = 110Q Q2
Li nhun = TR TC = 1100Q Q2 - 300Q 97500
Để hãng không l thì g 0
=> -Q2 + 800Q - 97500 g 0
Gii bt phương trình ∆=640000 – 390000 =250000
Q1 = (-800 + 500)/-2 = 150 Q2 = (-800 - 500)/-2 = 650
Vậy 150fQf650 (vì a=-1<0) thì hãng khôngl
Bán đượ
c nhiu sn phm nht mà không l thì Q = 650 (sp)
Giá P = 1100 650 = 450 Chương 6 Bài tập 1
Hàm tng chi phí ca mt hãng CTHH là
TC = q2 + q + 100, q (sn phm) chi phí ($)
a. Nếu giá thị trường là 27$ thì hãng tối đa hóa lợi nhun t愃⌀i mc sản
lượ
ng nào? Tính li nhun tối đa đó?
b. Xác định giá và sản lượng hòa vn. Khi giá thị trường là 9$ thì hãng nên đóng ca
hay tiếp tc sn xut? Vì sao?
c. Xác định đường cung của hãng (phương trình và đ × th) Gii:
a. MC = TC’q = 2q + 1, P= 27
Nguyên tắc tối đa hoá Lợi nhun ca hãng CTHH: P = MC => 27 = 2q + 1 => q= 13 ,
max = TR - TC = 27x13 - (132 + 13 + 100) = 69$
b. Điểm Hòa vn là P = ATCmin ATCmin khi MC = ATC => 2q + 1 = q + 1 + 100/q => q2 =100 => q =10, => P = ATCmin = 21$
Điểm đóng cửa sn xut P = AVCmin TC = (q2 + q) + 100 = VC + FC => VC = q2 + q
=> AVC = VC/q = q+1 g1 (vì q g 0)
=> AVCmin =1 (khi đó q = 0)
Hãng nên tiếp tc sx vì P=9$ > AVCmin = 1$
c. Đường cung là đường MC nằm trên điểm AVCmin =>P=MC
=> hàm cung Ps = 2q+1 (q>0) Bài 2
Mt hãng c愃⌀nh tranh hoàn ho có hàm chi phí biến đổi bình quân là: AVC = 2q + 6 ($)
a. Viết phương trình biu din hàm MC và tìm mức giá mà hãng đóng cửa
sn xut, viết pt đường cung.
b. Khi giá bán mt sn phm là 20$ thì hãng b l 100$. Tìm mc giá và sản lượng
hoà vn ca hãng
c. Hãng sn xut bao nhiêu sn phm nếu giá bán trên thị trường là 80$?
Tính li nhun cư뀣c đ愃⌀i đó
d. Minh ha các kết quả trên đ × th. Giải:
a. Ta có VC = AVCxq = 2q2 + 6q => MC = AVC'(q)= 4q + 6
Điểm đóng cửa sn xut P = AVCmin lOMoAR cPSD| 46884348 VC = 2q2 + 6q
=> AVC = VC/q = 2q+6 g 6(vì q g 0)
=> AVCmin = 6 ($) (khi đó q = 0)
Đường cung ca DN CTHH là đường MC nằm trên điểm AVCmin =>P=MC => hàm cung Ps = 4q + 6
b. Nguyên tắc sn xuất đối vi DN CTHH là P = MC => 20 = 4q + 6 => q = 3,5
t愃⌀i P = 20, Li nhuận π = -100
π = TR - TC = Pxq - (VC + FC)
=> -100 = 3,5x20 - (2x3,52 + 6x3,5 + FC) => FC = 137,5 => TC = 2q2 + 6q + 137,5
=> ATC = TC/q = 2q + 6 + 137,5/q
Điểm hoà vn là P = ATCmin ATCmin khi MC = ATC
=> 4q + 6 = 2q + 6 + 137,5/q => q = ????
Thay q = ??? vào ATC ta có được ATCmin
c. Câu này hoàn toàn ging câu a (bài tp 1) Bài tập 3
Mt thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 50 người bán và 60 người mua.
Mỗi người mua đều có hàm cu ging nhau: P = 140 10q
Mỗi người sn xuất cũng có hàm tổng chi phí ging nhau: TC =
4q(q + 6) Xác định hàm cung và hàm cu ca thị trường
Viết phương trình hàm cu ca 1 hãng Gii
a. Hàm cu ca mỗi người mua: P = 140
10q => q = (140 - P)/10
Cu thị trường là tng cu của 60 người mua: QD = 60q = 60x(140 - P)/10 =>QD=840-6P TC = 4q(q + 6) = 4q2 + 24q MC = TC'q = 8q + 24
Hàm cung ca mỗi người bán chính là hàm MC => P = 8q + 24 => q = (P - 24)/8
Hàm cung thị trường chính là tng cung của 50
ngườ
i bán => Qs = 50x(P - 24)/8 = (25/4)P- 150 lOMoAR cPSD| 46884348
b. Cân bằng thị trường: QD =
QS => 840 - 6P = (25/4)P- 150 => P = 80,8
Hàm cu ca mỗi hãng chính là đường thng nằm ngang t愃⌀i mc
giá cn bằng => hàm cu P = 80,8
c. Li nhun tối đa khi P = MC => 80,8 = 8q + 24 => q = 7,1
Li nhun tối đa = TR – TC = 7,1x80,8 6x7,1(7,1 + 6) = 201,64 d. Đ × th
Bài tập 4 (khác số so với bài slide):
Mt nhà độc quyền có đường cu P = 15 - Q và hàm tng chi phí TC = 7Q.
a. Tính sản lượng và giá bán để có li nhun tối đa. Sử dng ch số Lerner
để xác đị
nh sc m愃⌀nh nhà độc quyn?
b. Mc giá và sản lượng tối ưu cho xã hội là bao nhiêu? Tính khon mt
không do nhà độc quyn này gây ra (DWL)? Giải:
a. TR = P.Q = 15Q -Q2 => MR=15-2Q , MC=TC’q = 7
Nguyên Tắc tối đa hoá lợi nhun của nhà
độ
c quyn MR=MC
=>152Q=7=>Q=4,P=11
và max = TR TC = 16
Ch s Lerner: L = (P-MC)/P = (11 - 7)/11 = 0,36
=> sc m愃⌀nh thị trường tương đối nh (vì gn giá tr 0)
b. Mc giá và sản lượng tối ưu cho xã hội chính là mc giá và sản lượng
trong thị trường c愃⌀nh tranh hoàn ho
Nguyên tắc tối đa há lợi nhun trong TT CTHH là MC = P 15Q=7, =>Q=8,P=7
Khon mất không do nhà độc quyn này gây ra (DWL) là chênh lch v giá
tr thng dư xã hi trong 2 Thị trường (CTHH và độc quyn) DWL = TS
CTHH - TSđộc quyn (11 = din tích(ABC) =
= din tích(P7C) - din tích(PBA7) 7)(8 4) = 8 2 Bài tập
Gi s mt ngành cạnh tranh có th sn xut vi tng chi phí TC = 100 - 5Q +
Q2
. Gi s hàm cu thị trường là: P = 55 - 2Q (P tính bng $, Q tính bng sp)
a. Tính li nhun tối đa của ngành c愃⌀nh tranh.
b. Nếu thị trường trên là độc quyền thì li nhun tối đa của hãng độc quyn là bao nhiêu?
c. Tính khon tn thất do độc quyn gây ra cho xã hi. Sc m愃⌀nh của nhà
độ
c quyn như thế nào?
d. Quyết định sn xut của nhà độc quyền như thế nào khi CP đánh thuế t = 2$/đvsp.
e. Quyết định sn xut của nhà độc quyền như thế nào khi CP đánh thuế 20% tng
doanh thu? Tính li nhun lúc này.
Vẽ đ th minh ha cho từng trường hp Giải:
a. Nguyên tắc li nhun tối đa của ngành c愃⌀nh
tranh: P= MC => 55- 2Q = -5 + 2Q, => Q = 15 (sp) =>P=25($)
Li nhun = TR - TC = Q.25 100 + 5.Q 15.Q = 15.15 100 = 125 ($) b. TR = PxQ = 55Q- 2Q2
Nguyên tắc li nhun tối đa của nhà độc quyn: MR = MC => 55-4Q = -5 + 2Q => Q = 10 (sp) =>P=35($)
Li nhun = TR - TC = 35Q 100 + 5.Q 10 .Q = 30 Q 100 = 200 ($) lOMoAR cPSD| 46884348
c. Hoàn toàn như bài tập 4
d. CP đánh thuế t = 2$/đvsp, ta có hàm chi phí mi:
TCt = TC + t.Q = 100 - 5Q + Q2 + 2Q = 100 - 3Q + Q2 => MCt = TC't = -3 + 2Q
Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhun: MR = MCt => 55- 2Q = -3 + 2Q, => Q = 14,5 (sp) =>P=26($)
Li nhun tối đa = TR - TCt = 14,5.26 (100 - 3.14,5 + 14,52 ) = ??? ($)
e. Khi chính phủ đánh thuế 20% tng doanh thu
hay s thuế là T = 20%TR = 0,2(55 - 2Q)xQ= 11Q 0,4Q2
TCt = TC + T = 100 - 5Q + Q2 + 11Q 0,4Q2 = 0,6Q2 + 6Q
+ 100 Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhun: MC = MR => 1,2Q + 6 = 55-4Q =>Q=9,4
=>P=552.9,4=5518,8=36,6
Li nhun tối đa = TR - TCt = 9,4. 36,6 (0,6. 9,42 + 6. 9,4 + 100) = ??? ($)