Giải SBT Toán 12 bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit

Mời bạn đọc tham khảo tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit, với nội dung được cập nhật chi tiết và chính xác nhất sẽ giúp các bạn giải Toán một cách hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Gii SBT Toán 12 bài 4: Hàm s mũ. Hàm số logari
Bài 2.18 trang 115 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Hãy so sánh mi s sau vi 1.
a) (0,1
)√2
b) (3,5)
0,1
c) π
2,7
d) (√5/5)
1,2
ng dn làm bài:
a) (0,1
)√2
<1
b) (3,5)
0,1
>1
c) π
2,7
<1
d) (√5/5)
1,2
>1
Bài 2.19 trang 115 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Tìm ta đ giao điểm ca đ th ca mi cp hàm s sau:
a) y=2
x
y = 8
b) y=3
x
y=1/3
c) y=(1/4)
x
và y=1/16
d) y=(1/3)
x
và y = 9
ng dn làm bài:
a) (3; 8)
b) (−1;1/3)
c) (2;1/16)
d) (-2; 9).
Bài 2.20 trang 116 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
S dng tính chất đng biến, nghch biến ca hàm s mũ, y so sánh mỗi cp
s sau:
a) (1,7)
3
và 1
b) (0,3)
2
và 1
c) (3,2)
1,5
và (3,2)
1,6
d) (0,2)
-3
và (0,2)
-2
e) (1/5)
√2
và (1/5)
1,4
g) 6
π
và 6
3,14
ng dn làm bài:
a) (1,7)
3
> 1;
b) (0,3)
2
< 1;
c) (3,2)
1,5
< (3,2)
1,6
d) (0,2)
-3
> (0,2)
-2
e) (1/5)
√2
<(1/5)
1,4
g) 6
π
> 6
3,14
Bài 2.21 trang 116 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
T đồ th ca hàm s y=3x, hãy v đồ th ca các hàm s sau:
a) y = 3
x
2
b) y = 3
x
+ 2
c) y = |3
x
2|
d) y = 2 3
x
ng dn làm bài:
a) Đồ th ca hàm s y y=3
x
2 nhận đưc t đồ th ca hàm s y=3
x
bng phép
tnh tiến song song vi trc tung xuống dưới 2 đơn vị (H. 49)
b) Đồ th ca hàm s y=3x+2 nhận được t đồ th ca m s y=3x bng phép
tnh tiến song song vi trc tung lên phía trên 2 đơn v (H. 50)
c)
y=|3
x
2|={3
x
2,3
x
−2≥0;−3
x
+2,3
x
2<0
Do đó, đ th ca hàm s y=|3
x
2| gm:
- Phần đồ th ca hàm s y=3
x
2 ng vi 3
x
−2≥0 (nằm phía trên trc hoành).
- Phần đối xng qua trc hoành ca đ thm s y=3
x
2 ng vi 3
x
2<0.
Vậy đồ th ca hàm s y=|3
x
2 có dạng như hình 51.
d) y=2−3
x
=−(3
x
2)
Ta có đồ th ca hàm s y=2−3
x
đối xng với đ th cua hàm s y=3
x
2 qua trc
hoành (H.52).
Bài 2.22 trang 116 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s y=2
|x|
trên đoạn [-1; 1].
ng dn làm bài:
Trên đon [-1; 1], ta có :
y=log
√5
x
y=2
|x|
={2x,khi x [0;1];2
x
,khi x [−1;0]
Do đó, trên đon [0; 1] hàm s đng biến, trên đoạn [-1; 0] hàm s nghch biến.
Suy ra các giá tr ln nht và giá tr nh nht s đạt đưc tại các đầu mút.
Ta có: y(−1)=2
−(−1)
=2
1
=2,y(0)=2
0
=1,y(1)=2
1
=2
Vy Max
[−1;1]
y=y(1)=y(−1)=2,min
[1;1]
y=y(0)=1
Bài 2.23 trang 116 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Cho biết chu k bán ca mt cht phóng x 24 gi (1 ngày đêm). Hi 250
gam chất đó sẽ còn li bao nhiêu gam sau:
a) 1,5 ngày đêm?
B) 3,5 ngày đêm
ng dn làm bài:
Ta biết công thc tính khi lưng cht phóng x ti thời điểm t là:
m(t)=m
0
(1/2)
t/T
Trong đó, m
0
là khi lưng cht phóng x ban đầu. (tc là ti thi đim t = 0).
T là chu k bán rã.
Ta có: T = 24 gi = 1 ngày đêm, m
0
= 250 gam.
Do đó:
a) Khi lưng cht phóng x còn li sau 1,5 ngày đêm là:
m(1,5)=250(1/2)
1,5/1
≈88,388(g)
b) Khi lưng cht phóng x còn li sau 3,5 ngày đêm là:
m(3,5)=250(1/2)
3,5/1
≈22,097(g)
Bài 2.24 trang 116 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Mt khu rng tr ng g 4.10
5
mét khi. Biết tốc độ sinh trưởng ca các
cây khu rừng đó 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 m, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu
mét khi g?
ng dn làm bài:
Gi tr ng g ban đầu V
0
, tốc độ sinh trưởng hằng năm của rng i phn
trăm. Ta có:
- Sau 1 năm, trữ ng g là:
V
1
= V
0
+ iV
0
= V
0
(1 + i)
- Sau 2 năm, trữ ng g là:
V
2
= V
1
+ iV
1
= V
1
(1 + i) = V
0
(1 + i)
2
………………
- Sau 5 năm, trữ ng g
V
5
= V
0
(1 + i)
5
Thay V
0
= 4.10
5
(m
3
), i = 4% = 0,04, ta đưc
V
5
= 4.10
5
(1 + 0,04)
5
= 4,8666.10
5
(m
3
).
Bài 2.25 trang 116 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a) y=log
8
(x
2
−3x−4)
b) y=log
√3
(−x
2
+5x+6)
c) y=log
0,7
x
2
9/x+5
d) y=log
1/3
x−4/x+4
e) y=log
π
(2
x
2)
g) y=log
3
(3
x−1
9)
ng dn làm bài:
a) D=(−∞;−1)(4;+∞)
b) D=(−1;6)
c) D=(−5;−3)(3;+∞)
d) y=log
1/3
x−4/x+4
e) y=log
π
(2
x
2)
g) y=log
3
(3
x−1
9)
Bài 2.26 trang 116 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Tình đo hàm ca các hàm s đã cho ở bài tp 2.25.
a) y=log
8
(x
2
−3x−4)
b) y=log
√3
(−x
2
+5x+6)
c) y=log
0,7
x
2
9/x+5
d) y=log
1/3
x−4/x+4
e) y=log
π
(2
x
2)
g) y=log
3
(3
x−1
9)
ng dn làm bài:
a) y′=2x−3/(x
2
−3x−4)ln8
b) y′=−2x+5/(−x
2
+5x+6)ln√3=−4x+10/(−x
2
+5x+6)ln3
c) y′=x
2
+10x+9/(x
2
9)(x+5)ln0,7
d) y′=8/(16−x
2
)ln3
e) y′=2
x
ln2/(2
x
−2)lnπ
g) y′=3
x
1/3
x−1
9
Bài 2.27 trang 116 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
T đồ th ca hàm s y=log
4
x, hãy v đồ th ca các hàm s sau:
a) y=|log
4
x|
b) y=log
4
|x|
c) y=log
4
x+2
d) y=1−log
4
x
ng dn làm bài:
a)
y=|log
4
x|={log
4
x,khix≥1;−log
4
x,khi0<x<1
Do đó, đ th ca hàm s y=|log
4
x| gm:
- Phần đồ th ca hàm s y=log
4
x ng với x≥1x≥1
- Phần đối xng qua trc hoành ca đ th hàm s y=log
4
x ng vi 0 < x < 1.
Vậy đồ th có dạng như Hình 53.
b) Hàm s y=log
4
|x| có tập xác định D = R\{0} và là hàm s chn vì:
y(−x)=log
4
|−x|=log4|x|=y(x)
Do đó, đồ th ca m sy có trục đối xng là trục tung, trong đó phn đồ th
ng với x > 0 là đồ th ca hàm s y=log
4
x
Vậy ta có đồ th như Hình 54.
c) Đồ th ca hàm s nhận được t đồ th ca hàm s bng phép tnh tiến song
song vi trục tung lên trên 2 đơn vị (H.55)
d) Để v đồ th ca hàm s y=1−log
4
x, ta thc hin các bưc sau:
- Ly đối xng qua trục hoành đồ th ca hàm s y=log
4
x để được đồ th ca
hàm s y=−log
4
x
- Tnh tiến song song vi trục tung đồ th ca m s y=−log
4
x lên phía trên
1đơn vị.
Vậy ta có đồ th ca hàm s y=1−log
4
như trên Hình 56.
| 1/8

Preview text:

Giải SBT Toán 12 bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logari
Bài 2.18 trang 115 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Hãy so sánh mỗi số sau với 1. a) (0,1)√2 b) (3,5)0,1 c) π−2,7 d) (√5/5)−1,2 Hướng dẫn làm bài: a) (0,1)√2 <1 b) (3,5)0,1 >1 c) π−2,7 <1 d) (√5/5)−1,2 >1
Bài 2.19 trang 115 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị của mỗi cặp hàm số sau: a) y=2x và y = 8 b) y=3x và y=1/3 c) y=(1/4)x và y=1/16 d) y=(1/3)x và y = 9 Hướng dẫn làm bài: a) (3; 8) b) (−1;1/3) c) (2;1/16) d) (-2; 9).
Bài 2.20 trang 116 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, hãy so sánh mỗi cặp số sau: a) (1,7)3 và 1 b) (0,3)2 và 1 c) (3,2)1,5 và (3,2)1,6 d) (0,2)-3 và (0,2)-2 e) (1/5)√2 và (1/5)1,4 g) 6π và 63,14 Hướng dẫn làm bài: a) (1,7)3> 1; b) (0,3)2< 1; c) (3,2)1,5< (3,2)1,6 d) (0,2)-3> (0,2)-2 e) (1/5)√2<(1/5)1,4 g) 6π> 63,14
Bài 2.21 trang 116 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Từ đồ thị của hàm số y=3x, hãy vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y = 3x– 2 b) y = 3x+ 2 c) y = |3x– 2| d) y = 2 – 3x Hướng dẫn làm bài:
a) Đồ thị của hàm số y y=3x−2 nhận được từ đồ thị của hàm số y=3x bằng phép
tịnh tiến song song với trục tung xuống dưới 2 đơn vị (H. 49)
b) Đồ thị của hàm số y=3x+2 nhận được từ đồ thị của hàm số y=3x bằng phép
tịnh tiến song song với trục tung lên phía trên 2 đơn vị (H. 50) c)
y=|3x−2|={3x−2,3x−2≥0;−3x+2,3x−2<0
Do đó, đồ thị của hàm số y=|3x−2| gồm:
- Phần đồ thị của hàm số y=3x−2 ứng với 3x−2≥0 (nằm phía trên trục hoành).
- Phần đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số y=3x−2 ứng với 3x−2<0.
Vậy đồ thị của hàm số y=|3x−2 có dạng như hình 51. d) y=2−3x=−(3x−2)
Ta có đồ thị của hàm số y=2−3x đối xứng với đồ thị cua hàm số y=3x−2 qua trục hoành (H.52).
Bài 2.22 trang 116 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2|x| trên đoạn [-1; 1]. Hướng dẫn làm bài:
Trên đoạn [-1; 1], ta có : y=log√5x
y=2|x|={2x,khi x∈ [0;1];2−x,khi x∈ [−1;0]
Do đó, trên đoạn [0; 1] hàm số đồng biến, trên đoạn [-1; 0] hàm số nghịch biến.
Suy ra các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất sẽ đạt được tại các đầu mút.
Ta có: y(−1)=2−(−1)=21=2,y(0)=20=1,y(1)=21=2
Vậy Max[−1;1]y=y(1)=y(−1)=2,min[−1;1]y=y(0)=1
Bài 2.23 trang 116 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Cho biết chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ (1 ngày đêm). Hỏi 250
gam chất đó sẽ còn lại bao nhiêu gam sau: a) 1,5 ngày đêm? B) 3,5 ngày đêm Hướng dẫn làm bài:
Ta biết công thức tính khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t là: m(t)=m0(1/2)t/T
Trong đó, m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu. (tức là tại thời điểm t = 0). T là chu kỳ bán rã.
Ta có: T = 24 giờ = 1 ngày đêm, m0 = 250 gam. Do đó:
a) Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1,5 ngày đêm là:
m(1,5)=250(1/2)1,5/1≈88,388(g)
b) Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 3,5 ngày đêm là:
m(3,5)=250(1/2)3,5/1≈22,097(g)
Bài 2.24 trang 116 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các
cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? Hướng dẫn làm bài:
Gọi trữ lượng gỗ ban đầu là V0, tốc độ sinh trưởng hằng năm của rừng là i phần trăm. Ta có:
- Sau 1 năm, trữ lượng gỗ là: V1 = V0 + iV0 = V0(1 + i)
- Sau 2 năm, trữ lượng gỗ là:
V2 = V1 + iV1 = V1(1 + i) = V0(1 + i)2 ………………
- Sau 5 năm, trữ lượng gỗ là V5 = V0(1 + i)5
Thay V0 = 4.105 (m3), i = 4% = 0,04, ta được
V5 = 4.105 (1 + 0,04)5 = 4,8666.105 (m3).
Bài 2.25 trang 116 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y=log8(x2−3x−4) b) y=log√3(−x2+5x+6) c) y=log0,7x2−9/x+5 d) y=log1/3x−4/x+4 e) y=logπ(2x−2) g) y=log3(3x−1−9) Hướng dẫn làm bài: a) D=(−∞;−1)∪(4;+∞) b) D=(−1;6) c) D=(−5;−3)∪(3;+∞) d) y=log1/3x−4/x+4 e) y=logπ(2x−2) g) y=log3(3x−1−9)
Bài 2.26 trang 116 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Tình đạo hàm của các hàm số đã cho ở bài tập 2.25. a) y=log8(x2−3x−4) b) y=log√3(−x2+5x+6) c) y=log0,7x2−9/x+5 d) y=log1/3x−4/x+4 e) y=logπ(2x−2) g) y=log3(3x−1−9) Hướng dẫn làm bài:
a) y′=2x−3/(x2−3x−4)ln8
b) y′=−2x+5/(−x2+5x+6)ln√3=−4x+10/(−x2+5x+6)ln3
c) y′=x2+10x+9/(x2−9)(x+5)ln0,7 d) y′=8/(16−x2)ln3 e) y′=2xln2/(2x−2)lnπ g) y′=3x−1/3x−1−9
Bài 2.27 trang 116 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Từ đồ thị của hàm số y=log4x, hãy vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y=|log4x| b) y=log4|x| c) y=log4x+2 d) y=1−log4x Hướng dẫn làm bài: a)
y=|log4x|={log4x,khix≥1;−log4x,khi0Do đó, đồ thị của hàm số y=|log4x| gồm:
- Phần đồ thị của hàm số y=log4x ứng với x≥1x≥1
- Phần đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số y=log4x ứng với 0 < x < 1.
Vậy đồ thị có dạng như Hình 53.
b) Hàm số y=log4|x| có tập xác định D = R\{0} và là hàm số chẵn vì:
y(−x)=log4|−x|=log4|x|=y(x)
Do đó, đồ thị của hàm số này có trục đối xứng là trục tung, trong đó phần đồ thị
ứng với x > 0 là đồ thị của hàm số y=log4x
Vậy ta có đồ thị như Hình 54.
c) Đồ thị của hàm số nhận được từ đồ thị của hàm số bằng phép tịnh tiến song
song với trục tung lên trên 2 đơn vị (H.55)
d) Để vẽ đồ thị của hàm số y=1−log4x, ta thực hiện các bước sau:
- Lấy đối xứng qua trục hoành đồ thị của hàm số y=log4x để được đồ thị của hàm số y=−log4x
- Tịnh tiến song song với trục tung đồ thị của hàm số y=−log4x lên phía trên 1đơn vị.
Vậy ta có đồ thị của hàm số y=1−log4 như trên Hình 56.