Giải SBT Toán 12 bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit

Mời các bạn học sinh tham khảo tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit, chắc chắn nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh đạt kết quả cao hơn trong học tập.

Giải SBT Toán 12 bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit
Bài 2.30 trang 125 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Gii các phương trình mũ sau:
a) (0,75)2
x−3
=(1.1/3)
5−x
b) 5
−5x−6
=1
c) (1/7)
−2x−3
=7
x+1
d) 32
x+5/x−7
=0,25.125
x+17/x−3
ng dn làm bài:
a) (3/4)
2x−3
=(4/3)
5−x
(3/4)
2x−3
=(3/4)
x−5
2x−3=x−5x=−2
b)
5
−5x−6
=5
0
x
2
−5x−6=0
[x=−1;x=6
c)
(1/7)
−2x−3
=(1/7)
−x−1
x
2
−2x−3=−x−1x
2
−x−2=0
[x=−1;x=2
d) 2
5.x+5/x−7
=2
2
.5
3.x+17/x−3
<=>2
5x+25/x−7
+2=5
3x+51/x−3
<=>2
7x+11/x−7
=5
3x+51/x−3
Lấy logarit cơ số 2 c hai vế, ta được:
7x+11/x−7=3x+51/x−3log
2
5<=>{7x
2
−10x−33=(3x
2
+30x−357)log
2
5;x≠7,x≠3
<=>(7−3log
2
5)x
2
2(5+15log
2
5)−(33−357log
2
5)=0
Ta có: Δ′=(5+15log
2
5)
2
+(7−3log
2
5)(33−357log
2
5)
=1296log
2
2
5−2448log
2
5
+256>0
Phương trình đã cho hai nghiệm: x=5+15log25±√Δ′/7−3log25 đều tha mãn
điều kin
Bài 2.31 trang 125 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Gii các phương trình mũ sau:
a) 2
x+4
+2
x+2
=5
x+1
+3.5
x
b) 5
2x
7
x
5
2x
.17+7
x
.17=0
c) 4.9
x
+12
x
3.16
x
=0
d) −8
x
+2.4
x
+2
x
2=0
ng dn làm bài:
a) 16.2
x
+4.2
x
=5.5
x
+3.5
x
20.2
x
=8.5
x
(2/5)
x
=(2/5)
1
x=1
b) 16.7
x
16.5
2x
=0
7
x
=5
2x
(7/25)
x
=(7/25)
0
x=0
c) Chia hai vế cho 12
x
(12
x
>0), ta được:
4(3/4)
x
+1−3(4/3)
x
=0
Đặt t=(3/4)
x
(t > 0), ta có phương trình:
4t+1−3/t=04t
2
+t−3=0[t=−1(l);t=3/4
Do đó, (3/4)x=(3/4)
1
. Vy x = 1.
d) Đặt t=2
x
(t>0), ta có phương trình:
t
3
+2t
2
+t−2=0
(t−1)(t+1)(2−t)=0<=>t=1;t=−1(l);t=2
Do đó,
[2
x
=1;2
x
=2
Bài 2.32 trang 125 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Gii các phương trình sau bằng phương pháp đ th:
a) 2
x
=3x+10
b) (1/3)
x
=−2x+5
c) (1/3)
x
=x+1
d) 3
x
=11−x
ng dn làm bài:
a) V đồ th ca hàm s: y=2
x
và đưng thng y = 3x +10 trên cùng mt h trc
tọa độ (H. 57) ta thy chúng ct nhau tại điểm hoành độ x = -2. Th li, ta
thy x = -2 thỏa mãn phương trình đã cho.
Mt khác, hàm s y=2
x
=(1/2)
x
luôn nghch biến, hàm s y = 3x + 10 luôn đng
biến.
Vy x = -2 là nghim duy nht.
b) V đồ th ca hàm s y=(1/3)
x
đường thng y = -2x + 5 trên cùng mt h
trc tọa độ (H.58), ta thy chúng ct nhau tại điểm có hoành độ x = 1. Th li, ta
thy x = 1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Mt khác, m s y=(1/3
)−x
=3
x
luôn đồng biến, hàm s y = -2x + 5 luôn nghch
biến.
Vy x = 1 là nghim duy nht.
c) V đồ th ca hàm s y=(1/3)
x
và đường thng y = x + 1 trên cùng mt h trc
tọa độ (H.59), ta thy chúng ct nhau tại điểm hoành độ x = 0. Th li, ta
thy x = 0 thỏa mãn phương trình đã cho. Mt khác, y=(1/3)
x
hàm s luôn
nghch biến, hàm s y = x +1 luôn đồng biến.
Vy x = 0 là nghim duy nht.
d) V đ th ca hàm s đường thng y = 11 x trên cùng mt h trc tọa độ
(H.60), ta thy chúng ct nhau tại điểm có hoành độ x = 2. Th li, ta thy x = 2
thỏa mãn phương trình đã cho. Mt khác, y=3
x
luôn đng biến, y = 11 x luôn
nghch biến. Vy x = 2 là nghim duy nht.
Bài 2.33 trang 125 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Gii các phương trình logarit sau:
a) logx+logx
2
=log9x
b) logx
4
+log4x=2+logx
3
$
c) log
4
[(x+2)(x+3)]+log
4
x−2/x+3=2
d) log
√3
(x−2)log
5
x=2log
3
(x−2)
ng dn làm bài:
a) Vi điu kin x > 0, ta có
logx+2logx=log9+logx
logx=log3x=3
b) Vi điu kin x > 0, ta có
4logx+log4+logx=2log10+3logx
logx=log5x=5
c) Ta có điu kin của phương trình đã cho là:
Khi đó, phương trình đã cho tương đương vi:
log
4
[(x+2)(x+3)x−2/x+3]
=log
4
16x
2
4=16[x=2√5;x=−2√5
C hai nghiệm trên đu thỏa mãn điều kin (1).
d) Vi điu kiện x > 2, ta có phương trình
2log
3
(x−2)(log
5
x−1)=0
[log
3
(x−2)=0;log
5
x−1=0[x=3;x=5
C hai giá tr y đều thỏa mãn điều kin x > 2.
Bài 2.34 trang 125 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Gii các phương trình sau bằng phương pháp đ th:
a) log
1/3
x=3x
b) log
3
x=−x+11
c) log
4
x=4/x
d) 16
x
=log
1/2
x
ng dn làm bài:
a) V đồ th ca hàm s log
1/3
x=3xvà đường thng y = 3x trên cùng mt h trc
ta đ (H.61), ta thy chúng ct nhau ti điểm có hoành đ x=1/3
Th li, ta thy giá tr y thỏa mãn phương trình đã cho. Mt khác, hàm s
y=log
1/3
x luôn nghch biến, hàm s y = 3x luôn đồng biến. Vy x=1/3 là nghim
duy nht của phương trình đã cho.
b) V đồ th ca hàm s y=log
3
x đưng thng y = - x + 11 trên cùng mt h
trc tọa độ (H.62) , ta thy chúng ct nhau tại điểm có hoành độ x = 9. Lp lun
tương tự câu a), ta cũng có đây là nghim duy nht của phương trình đã cho.
c) V đồ th ca các m s y=log
4
x y=4/x trên cùng mt h trc tọa độ
(H.63), ta thy chúng ct nhau tại điểm hoành độ x = 4. Ta cũng hàm s
y=log
3
x luôn đồng biến, hàm s y=4/x luôn nghch biến trên (0;+∞)(0;+∞) . Do
đó, x = 4 là nghiệm duy nht.
d) V đồ th ca các hàm s y=16
x
y=log1/2x trên cùng mt h trc tọa độ
(H.64), ta thy chúng ct nhau tại điểm hoành độ x=1/4. Th li, ta thy
x=1/4 tha mãn phương trình đã cho. Mt khác, hàm s luôn đồng biến, hàm s
luôn nghch biến.
Vy x=1/4 là nghim duy nht của phương trình.
Bài 2.35 trang 125 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Gii các phương trình logarit:
a) log
2
(2
x
+1).log
2
(2
x+1
+2)=2
b) x
log9
+9
logx
=6
c) x
3log3x−2/3logx
=100
d) 1+2log
x+2
5=log
5
(x+2)
ng dn làm bài:
a) log
2
(2
x
+1).log
2
[2(2
x
+1)]=2
log
2
(2
x
+1).[1+log
2
(2
x
+1)]=2
Đặt t=log
2
(2
x
+1), ta có phương trình
t(1+t)=2t
2
+t2=0
b) Vi điu kin x > 0, ta có: log(x
log9
)=log(9
logx
)
log(x
log9
)=log9.logx và log(9
logx
)=logx.log9
Nên log(x
log9
)=log(9
logx
)
Suy ra:
t
4
+14t
2
32t+17=0
(t−1)
2
(t
2
+2t+17)=0t=1(t−1)2(t2+2t+17)=0t=1 x
log9
=9
logx
Đặt t=x
log9
, ta được phương trình 2t=6t=3x
log9
=3
log(x
log9
)=log3
log9.logx=log3
logx=log3/log9
logx=1/2
x=√10x=10 (thỏa mãn điều kin x > 0)
c) Với điều kin x > 0, ly logarit thp phân hai vế của phương trình đã cho, ta
được:
(3log
3
x−2/3logx).logx=7/3
Đặt t=logx, ta được phương trình 3t
4
2/3t
2
7/3=0
9t
4
2t
2
7=0[t
2
=1/t
2
=−79(loại)[t=1;t=−1
[logx=1;logx=−1[x=10;x=110
d) Đặt t=log
5
(x+2) với điều kiện x+2>0,x+2≠1 ta có:
1+2/t=tt
2
−t−2=0, t≠0
Bài 2.36 trang 126 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Giải phương trình 25
x
6.5
x
+5=0 (Đề thi tt nghiệp THPT năm 2009)
ng dn làm bài:
Đáp s: x = 0; x = 1.
Bài 2.37 trang 126 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Giải phương trình: 4
2x+√x+2
+2 =4
2+√x+2
+2
+4x−4
thi đại học m 2010,
khi D)
ng dn làm bài:
Điu kiện: x≥−2
Phương trình tương đương với:
(2
4x
2
4
)(2
2√x+2
2
4
)=0. Suy ra:
[2
4x
2
4
=0;2
2√x+2
2
4
=0[x=1;2√x+2=x
3
4
Nhn thy x≥ phương trình một nghim x = 2. Trên [ ;+∞) , hàm số
f(x)=2√x+2−x3+4f(x)=2x+2−x3+4 đạo m f(x)=2√x+2−x
3
+4 nên f(x) luôn
nghch biến. Suy ra x = 2 là nghim duy nht.
Vậy phương trình có nghiệm x = 1; x = 2.
Bài 2.38 trang 126 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Giải phương trình:
f(x)=2√x+2−x
3
+4log
2
(8−x
2
)+log
1/2
(√1+x+√1−x)−2=0
thi Đại học năm 2011, khối D)
ng dn làm bài:
Điu kiện: −1≤x≤1
Phương trình đã cho tương đương với:
log
2
(8−x
2
)=log
2
[4(√1+x+√1−x)]
(8−x
2
)
2
=16(2+2√1−x
2
)
Đặt t=√1−x
2
t
4
+14t
2
32t+17=0
(t−1)
2
(t
2
+2t+17)=0
t=1
Suy ra x = 0. Vy phương trình có nghim x = 0
| 1/9

Preview text:

Giải SBT Toán 12 bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit
Bài 2.30 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình mũ sau: a) (0,75)2x−3=(1.1/3)5−x b) 5 −5x−6=1 c) (1/7) −2x−3=7x+1
d) 32x+5/x−7=0,25.125x+17/x−3 Hướng dẫn làm bài: a) (3/4)2x−3=(4/3)5−x ⇔(3/4)2x−3=(3/4)x−5 ⇔2x−3=x−5⇔x=−2 b) 5 −5x−6=50⇔x2−5x−6=0 ⇔[x=−1;x=6 c) (1/7)
−2x−3=(1/7)−x−1⇔x2−2x−3=−x−1⇔x2−x−2=0 ⇔[x=−1;x=2
d) 25.x+5/x−7=2−2.53.x+17/x−3<=>25x+25/x−7+2=53x+51/x−3<=>27x+11/x−7=53x+51/x−3
Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế, ta được:
7x+11/x−7=3x+51/x−3log25<=>{7x2−10x−33=(3x2+30x−357)log25;x≠7,x≠3
<=>(7−3log25)x2−2(5+15log25)−(33−357log25)=0
Ta có: Δ′=(5+15log25)2+(7−3log25)(33−357log25) =1296log2 5 25−2448log2 +256>0
Phương trình đã cho có hai nghiệm: x=5+15log25±√Δ′/7−3log25 đều thỏa mãn điều kiện
Bài 2.31 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình mũ sau: a) 2x+4+2x+2=5x+1+3.5x b) 52x−7x−52x.17+7x.17=0 c) 4.9x+12x−3.16x=0 d) −8x+2.4x+2x−2=0 Hướng dẫn làm bài: a) 16.2x+4.2x=5.5x+3.5x
⇔20.2x=8.5x⇔(2/5)x=(2/5)1⇔x=1 b) 16.7x−16.52x=0
⇔7x=52x⇔(7/25)x=(7/25)0⇔x=0
c) Chia hai vế cho 12x(12x>0), ta được: 4(3/4)x+1−3(4/3)x=0
Đặt t=(3/4)x (t > 0), ta có phương trình:
4t+1−3/t=0⇔4t2+t−3=0⇔[t=−1(l);t=3/4
Do đó, (3/4)x=(3/4)1. Vậy x = 1.
d) Đặt t=2x(t>0), ta có phương trình: −t3+2t2+t−2=0
⇔(t−1)(t+1)(2−t)=0<=>⇔t=1;t=−1(l);t=2 Do đó, [2x=1;2x=2
Bài 2.32 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đồ thị: a) 2−x=3x+10 b) (1/3)−x=−2x+5 c) (1/3)x=x+1 d) 3x=11−x Hướng dẫn làm bài:
a) Vẽ đồ thị của hàm số: y=2−x và đường thẳng y = 3x +10 trên cùng một hệ trục
tọa độ (H. 57) ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = -2. Thử lại, ta
thấy x = -2 thỏa mãn phương trình đã cho.
Mặt khác, hàm số y=2−x=(1/2)x luôn nghịch biến, hàm số y = 3x + 10 luôn đồng biến.
Vậy x = -2 là nghiệm duy nhất.
b) Vẽ đồ thị của hàm số y=(1/3)−x và đường thẳng y = -2x + 5 trên cùng một hệ
trục tọa độ (H.58), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 1. Thử lại, ta
thấy x = 1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Mặt khác, hàm số y=(1/3)−x=3x luôn đồng biến, hàm số y = -2x + 5 luôn nghịch biến.
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất.
c) Vẽ đồ thị của hàm số y=(1/3)x và đường thẳng y = x + 1 trên cùng một hệ trục
tọa độ (H.59), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 0. Thử lại, ta
thấy x = 0 thỏa mãn phương trình đã cho. Mặt khác, y=(1/3)x là hàm số luôn
nghịch biến, hàm số y = x +1 luôn đồng biến.
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất.
d) Vẽ đồ thị của hàm số và đường thẳng y = 11 – x trên cùng một hệ trục tọa độ
(H.60), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 2. Thử lại, ta thấy x = 2
thỏa mãn phương trình đã cho. Mặt khác, y=3x luôn đồng biến, y = 11 – x luôn
nghịch biến. Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất.
Bài 2.33 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình logarit sau: a) logx+logx2=log9x b) logx4+log4x=2+logx3$
c) log4[(x+2)(x+3)]+log4x−2/x+3=2
d) log√3(x−2)log5x=2log3(x−2) Hướng dẫn làm bài:
a) Với điều kiện x > 0, ta có logx+2logx=log9+logx ⇔logx=log3⇔x=3
b) Với điều kiện x > 0, ta có 4logx+log4+logx=2log10+3logx ⇔logx=log5⇔x=5
c) Ta có điều kiện của phương trình đã cho là:
Khi đó, phương trình đã cho tương đương với: log4[(x+2)(x+3)x−2/x+3]
=log416⇔x2−4=16⇔[x=2√5;x=−2√5
Cả hai nghiệm trên đều thỏa mãn điều kiện (1).
d) Với điều kiện x > 2, ta có phương trình 2log3(x−2)(log5x−1)=0
⇔[log3(x−2)=0;log5x−1=0⇔[x=3;x=5
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện x > 2.
Bài 2.34 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đồ thị: a) log1/3x=3x b) log3x=−x+11 c) log4x=4/x d) 16x=log1/2x Hướng dẫn làm bài:
a) Vẽ đồ thị của hàm số log1/3x=3xvà đường thẳng y = 3x trên cùng một hệ trục
tọa độ (H.61), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x=1/3
Thử lại, ta thấy giá trị này thỏa mãn phương trình đã cho. Mặt khác, hàm số
y=log1/3x luôn nghịch biến, hàm số y = 3x luôn đồng biến. Vậy x=1/3 là nghiệm
duy nhất của phương trình đã cho.
b) Vẽ đồ thị của hàm số y=log3x và đường thẳng y = - x + 11 trên cùng một hệ
trục tọa độ (H.62) , ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 9. Lập luận
tương tự câu a), ta cũng có đây là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
c) Vẽ đồ thị của các hàm số y=log4x và y=4/x trên cùng một hệ trục tọa độ
(H.63), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 4. Ta cũng có hàm số
y=log3x luôn đồng biến, hàm số y=4/x luôn nghịch biến trên (0;+∞)(0;+∞) . Do
đó, x = 4 là nghiệm duy nhất.
d) Vẽ đồ thị của các hàm số y=16x và y=log1/2x trên cùng một hệ trục tọa độ
(H.64), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x=1/4. Thử lại, ta thấy
x=1/4 thỏa mãn phương trình đã cho. Mặt khác, hàm số luôn đồng biến, hàm số luôn nghịch biến.
Vậy x=1/4 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài 2.35 trang 125 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình logarit: a) log2(2x+1).log2(2x+1+2)=2 b) xlog9+9logx=6 c) x3log3x−2/3logx=100 d) 1+2logx+25=log5(x+2) Hướng dẫn làm bài: a) log2(2x+1).log2[2(2x+1)]=2
⇔log2(2x+1).[1+log2(2x+1)]=2
Đặt t=log2(2x+1), ta có phương trình t(1+t)=2⇔t2+t–2=0
b) Với điều kiện x > 0, ta có: log(xlog9)=log(9logx)
log(xlog9)=log9.logx và log(9logx)=logx.log9 Nên log(xlog9)=log(9logx) Suy ra: t4+14t2−32t+17=0
⇔(t−1)2(t2+2t+17)=0⇔t=1⇔(t−1)2(t2+2t+17)=0⇔t=1 xlog9=9logx
Đặt t=xlog9, ta được phương trình 2t=6⇔t=3⇔xlog9=3 ⇔log(xlog9)=log3 ⇔log9.logx=log3 ⇔logx=log3/log9 ⇔logx=1/2
⇔x=√10⇔x=10 (thỏa mãn điều kiện x > 0)
c) Với điều kiện x > 0, lấy logarit thập phân hai vế của phương trình đã cho, ta được: (3log3x−2/3logx).logx=7/3
Đặt t=logx, ta được phương trình 3t4−2/3t2−7/3=0
⇔9t4−2t2−7=0⇔[t2=1/t2=−79(loại)[t=1;t=−1
⇔[logx=1;logx=−1⇔[x=10;x=110
d) Đặt t=log5(x+2) với điều kiện x+2>0,x+2≠1 ta có: 1+2/t=t⇔t2−t−2=0, t≠0
Bài 2.36 trang 126 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải phương trình 25x−6.5x+5=0 (Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2009) Hướng dẫn làm bài: Đáp số: x = 0; x = 1.
Bài 2.37 trang 126 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải phương trình: 42x+√x+2+2 =42+√x+2+2
+4x−4 (Đề thi đại học năm 2010, khối D) Hướng dẫn làm bài: Điều kiện: x≥−2
Phương trình tương đương với: (24x−24)(22√x+2−2 −4)=0. Suy ra: ⇔[24x−24=0;22√x+2−2 −4=0⇔[x=1;2√x+2=x3−4 Nhận thấy x≥
và phương trình có một nghiệm x = 2. Trên [ ;+∞) , hàm số
f(x)=2√x+2−x3+4f(x)=2x+2−x3+4 có đạo hàm f(x)=2√x+2−x3+4 nên f(x) luôn
nghịch biến. Suy ra x = 2 là nghiệm duy nhất.
Vậy phương trình có nghiệm x = 1; x = 2.
Bài 2.38 trang 126 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 Giải phương trình:
f(x)=2√x+2−x3+4log2(8−x2)+log1/2(√1+x+√1−x)−2=0
(Đề thi Đại học năm 2011, khối D) Hướng dẫn làm bài: Điều kiện: −1≤x≤1
Phương trình đã cho tương đương với:
log2(8−x2)=log2[4(√1+x+√1−x)] ⇔(8−x2)2=16(2+2√1−x2) Đặt t=√1−x2 t4+14t2−32t+17=0 ⇔(t−1)2(t2+2t+17)=0 ⇔t=1
Suy ra x = 0. Vậy phương trình có nghiệm x = 0