Giải SBT Toán 12 ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

Xin giới thiệu tới thầy cô và các bạn học sinh tài liệu Giải SBT Toán 12 ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit, hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ có kết quả cao hơn trong học tập. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Toán 12 ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

Xin giới thiệu tới thầy cô và các bạn học sinh tài liệu Giải SBT Toán 12 ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit, hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ có kết quả cao hơn trong học tập. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

78 39 lượt tải Tải xuống
Gii SBT Toán 12 ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm s mũ và hàm
s logarit
Bài 2.43 trang 132 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Kho sát s biến thiên và v đồ th ca các hàm s sau:
a) y=x
√3
b) y=x
1/π
c) y=x
e
ng dn làm bài:
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s y=x
√3
Tập xác định: D=(0;+∞)
y′=√3x
√3−1
y′>0, x D nên hàm s luôn đng biến.
lim
x→0+
y=0, lim
x→+∞
y=+∞
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên:
Đồ th:
b) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s y=x
1/π
Tập xác định: D=(0;+∞)
y′=
1/π
x
1/π−1
y′>0, x D nên hàm s luôn đng biến.
lim
x→0+
y=0,lim
x→+∞
y=+∞
Đồ th không có tim cn.
Bng biến thiên:
Đồ th
c) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s y=x
e
Tập xác định: D=(0;+∞)
y′=−ex
−e−1
y′<0, x D nên hàm s luôn nghch biến
lim
x→0+
y=+∞, lim
x→+∞
y=0
Đồ th có tim cn ngang là trc hoành, tim cận đứng là trc tung.
Bng biến thiên:
Đồ th:
Bài 2.44 trang 132 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a) y=2/
2
b) y=log
6
3x+2/1−x
c)
d)
ng dn làm bài:
a) Hàm s xác định khi:
4
x
2>02
2x
>2x>1/2
Vy tập xác định là D=(12;+∞)
b) D=(−2/3;1)
c)
logx+log(x+2)≥0
Vy tập xác định là D=[−1+√2;+∞)
d) Tương tự câu c, D=[√2;+∞)
Bài 2.45 trang 133 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Cho hai hàm s:
f(x)=a
x
+a
x
/2, g(x)=a
x
a
x
/2
a) Chng minh rng f(x) là hàm s chn, g(x) là hàm s l.
b) Tìm giá tr bé nht ca f(x) trên tập xác định.
ng dn làm bài:
a) Ta có tập xác định ca c hai hàm s f(x), g(x) đều là R. Mt khác:
f(−x)=a
x
+a
x
/2=f(x),g(−x)=a
x
a
x
/2=−g(x)
Vy f(x) là hàm s chn, g(x) là hàm s l.
b) Ta có: f(x)=a
x
+a
x
/2≥√axa
x
=1, x R và f(0)=a
0
+a
0
/2=1
Vy min f(x) = f(0) = 1.
Bài 2.46 trang 133 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Cho a + b = c vi a > 0, b > 0.
a) Chng minh rng a
m
+b
m
<c
m
nếu m > 1.
b) Chng minh rng a
m
+b
m
<c
m
nếu 0 < m < 1
ng dn làm bài:
a) Ta có: a
m
+b
m
<c
m
(a/c)
m
+(b/c)
m
<1 (1)
Theo đ bài a + b = c, a > 0, b > 0 nên 0<a/c<1,0<b/c<1
Suy ra vi m > 1 thì (a/c)
m
<(a/c)
1
;(b/c)
m
<(b/c)
1
T đó ta có: (a/c)
m
+(b/c)
m
<a/c+b/c=1
Vậy (1) đúng và ta có điều phi chng minh.
b) Chứng minh tương t.
Bài 2.47 trang 133 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
V đồ th các hàm s sau:
a) y=(1/2)
x
+3
b) y=2
x+1
c) y=3
x−2
ng dn làm bài:
a) Đồ th ca m s y=(1/2)
x
+3 nhận được t đồ th ca hàm s y=(1/2)
x
bng
phép tnh tiến song song vi trục tung lên trên 3 đơn vị.
b) Đồ th ca hàm s y=2
x+1
nhận được t đồ th ca hàm s y=2
x
bng phép
tnh tiến song song vi trc hoành sang trái 1 đơn v.
c) Đ th ca hàm s y=3
x−2
nhận được t đồ th ca hàm s y=3
x
bng phép tnh
tiến song song vi trc hoành sang bên phải 2 đơn vị.
Bài 2.48 trang 133 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
V đồ th ca các hàm s sau:
a) y=log
3
(x−1)
b) y=log
1/3
(x+1)
c) y=1+log
3
x
ng dn làm bài:
a) Đồ th ca hàm s y=log
3
(x−1)$ nhận được t đồ th ca hàm s y=log
3
x
bng cách tnh tiến song song vi trc hoành sang bên phi 1 đơn vị.
b) Đồ th ca m s y=log
1/3
(x+1) nhận được t đồ th ca m s y=log
1/3
x
bng cách tnh tiến song song vi trục hoành sang bên trái 1 đơn vị.
c) Đ th ca m s y=1+log
3
x nhn được t đồ th ca m s y=log
3
x bng
cách tnh tiến song song vi trục tung lên trên 1 đơn vị.
Bài 2.49 trang 133 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a) y=1/(2+3x)
2
b)
c)
d) y=3x
3
log
3
x
e) y=(3x
2
2)log
2
x
g) y=ln(cosx)
h) y=e
x
sinx
i) y=e
x
e
x
/x
ng dn làm bài:
a) y′=−6(2+3x)
3
b)
y′=2(3x−2)
1/3
, x>2/3
−2(2−3x)
1/3
, x<2/3
c)
d) y′=−9x
4
1/xln3
e) y′=6xlog
2
x+3x
2
2/xln2
g) y′=−tanx
h) y′=e
x
(sinx+cosx)
i) y′=x(e
x
+e
x
)−e
x
+e−x/x
2
Bài 2.50 trang 133 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Gii các phương trình sau:
a) 9
x
3
x
6=0
b) e
2x
3e
x
4+12e
x
=0
c) 3.4
x
+1/3.9
x+2
=6.4
x+1
1/2.9
x+1
d) 2
1
3 =3
1
2
+2
ng dn làm bài:
a) x = 1
b) Đặt t=e
x
(t>0), ta có phương trình t
2
−3t−4+12/t=0 hay t
3
3t
2
4t+12=0
(t−2)(t+2)(t−3)=0
t=2;t=−2(loại);t=3
Do đó
[e
x
=2;ae
x
=3[x=ln2;x=ln3
c)
3.4
x
+27.9
x
=24.4
x
9/2.9
x
63.9
x
=42.4
x
(9/4)
x
=2/3
(3/2)
2x
=(3/2)
1
2x=−1x=−1/2
d)
1/2.2 3 =1/3.3 4.2
9/2.2 =4/3.3 (2/3) =(2/3)
3
x
2
=3[x=√3;x=−√3
Bài 2.51 trang 133 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
a) Giải phương trình: 7
2x+1
8.7
x
+1=0
thi tt nghiệp THPT năm 2011)
b) Giải phương trình: 3
2x+1
9.3
x
+6=0
thi tt nghiệp THPT năm 2008)
ng dn làm bài:
a) Đáp s: x = 0; x = -1
b) Đáp số x=0;x=log
3
2
Bài 2.52 trang 133 Sách bài tp (SBT) Gii tích 12
Gii các phương trình sau:
a) ln(4x+2)−ln(x−1)=lnx
b) log
2
(3x+1)log
3
x=2log
2
(3x+1)
c) 2
log
3
.5
log
3
x
=400
d) ln
3
x−3ln
2
x−4lnx+12=0
ng dn làm bài:
a) Vi điu kiện x > 1 ta có phương trình:
ln(4x+2)=ln[x(x−1)]
4x+2=x
2
xx
2
5x2=0
x=5+√33/2;x=5−√33/2(l)
x=5+√33/2
b) Vi điu kiện x > 0, ta có phương trình
log
2
(3x+1)[log
3
x−2]=0
[log
2
(3x+1)=0;log
3
x=2
[x=0(loi);x=9
x=9
c) Vi điu kiện x > 0, ta có phương trình:
4log3x.5log3x=400
20l
og
3
x
=20
2
log
3
x=2x=9 (thỏa mãn điều kin)
d) Đặt t=lnx(x>0), ta có phương trình:
t
3
3t
2
4t+12=0(t2)(t+2)(t3)=0
| 1/9

Preview text:

Giải SBT Toán 12 ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Bài 2.43 trang 132 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y=x√3 b) y=x1/π c) y=x−e Hướng dẫn làm bài:
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=x√3
Tập xác định: D=(0;+∞) y′=√3x√3−1
y′>0,∀ x∈ D nên hàm số luôn đồng biến.
limx→0+y=0, limx→+∞y=+∞
Đồ thị không có tiệm cận Bảng biến thiên: Đồ thị:
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=x1/π
Tập xác định: D=(0;+∞) y′=1/πx1/π−1
y′>0,∀ x∈ D nên hàm số luôn đồng biến.
limx→0+y=0,limx→+∞y=+∞
Đồ thị không có tiệm cận. Bảng biến thiên: Đồ thị
c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=x−e
Tập xác định: D=(0;+∞) y′=−ex−e−1
y′<0,∀ x∈ D nên hàm số luôn nghịch biến
limx→0+y=+∞, limx→+∞y=0
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành, tiệm cận đứng là trục tung. Bảng biến thiên: Đồ thị:
Bài 2.44 trang 132 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y=2/√ −2 b) y=log63x+2/1−x c) d) Hướng dẫn làm bài:
a) Hàm số xác định khi:
4x−2>0⇔22x>2⇔x>1/2
Vậy tập xác định là D=(12;+∞) b) D=(−2/3;1) c) logx+log(x+2)≥0
Vậy tập xác định là D=[−1+√2;+∞)
d) Tương tự câu c, D=[√2;+∞)
Bài 2.45 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 Cho hai hàm số:
f(x)=ax+a−x/2, g(x)=ax−a−x/2
a) Chứng minh rằng f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
b) Tìm giá trị bé nhất của f(x) trên tập xác định. Hướng dẫn làm bài:
a) Ta có tập xác định của cả hai hàm số f(x), g(x) đều là R. Mặt khác:
f(−x)=a−x+ax/2=f(x),g(−x)=a−x−ax/2=−g(x)
Vậy f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
b) Ta có: f(x)=ax+a−x/2≥√axa−x=1,∀ x∈ R và f(0)=a0+a0/2=1 Vậy min f(x) = f(0) = 1.
Bài 2.46 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Cho a + b = c với a > 0, b > 0.
a) Chứng minh rằng am+bm 1.
b) Chứng minh rằng am+bmHướng dẫn làm bài:
a) Ta có: am+bmTheo đề bài a + b = c, a > 0, b > 0 nên 0Suy ra với m > 1 thì (a/c)m<(a/c)1;(b/c)m<(b/c)1
Từ đó ta có: (a/c)m+(b/c)mVậy (1) đúng và ta có điều phải chứng minh. b) Chứng minh tương tự.
Bài 2.47 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y=(1/2)x+3 b) y=2x+1 c) y=3x−2 Hướng dẫn làm bài:
a) Đồ thị của hàm số y=(1/2)x+3 nhận được từ đồ thị của hàm số y=(1/2)x bằng
phép tịnh tiến song song với trục tung lên trên 3 đơn vị.
b) Đồ thị của hàm số y=2x+1 nhận được từ đồ thị của hàm số y=2x bằng phép
tịnh tiến song song với trục hoành sang trái 1 đơn vị.
c) Đồ thị của hàm số y=3x−2 nhận được từ đồ thị của hàm số y=3x bằng phép tịnh
tiến song song với trục hoành sang bên phải 2 đơn vị.
Bài 2.48 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y=log3(x−1) b) y=log1/3(x+1) c) y=1+log3x Hướng dẫn làm bài:
a) Đồ thị của hàm số y=log3(x−1)$ nhận được từ đồ thị của hàm số y=log3x
bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành sang bên phải 1 đơn vị.
b) Đồ thị của hàm số y=log1/3(x+1) nhận được từ đồ thị của hàm số y=log1/3x
bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành sang bên trái 1 đơn vị.
c) Đồ thị của hàm số y=1+log3x nhận được từ đồ thị của hàm số y=log3x bằng
cách tịnh tiến song song với trục tung lên trên 1 đơn vị.
Bài 2.49 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y=1/(2+3x)2 b) c) d) y=3x−3−log3x e) y=(3x2−2)log2x g) y=ln(cosx) h) y=exsinx i) y=ex−e−x/x Hướng dẫn làm bài: a) y′=−6(2+3x)−3 b)
y′=2(3x−2)−1/3,∀ x>2/3
−2(2−3x)−1/3,∀ x<2/3 c) d) y′=−9x−4−1/xln3 e) y′=6xlog2x+3x2−2/xln2 g) y′=−tanx h) y′=ex(sinx+cosx)
i) y′=x(ex+e−x)−ex+e−x/x2
Bài 2.50 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình sau: a) 9x−3x−6=0 b) e2x−3ex−4+12e−x=0
c) 3.4x+1/3.9x+2=6.4x+1−1/2.9x+1 d) 2 −1−3 =3 −1−2 +2 Hướng dẫn làm bài: a) x = 1
b) Đặt t=ex(t>0), ta có phương trình t2−3t−4+12/t=0 hay t3−3t2−4t+12=0 ⇔(t−2)(t+2)(t−3)=0 ⇔t=2;t=−2(loại);t=3 Do đó [ex=2;aex=3⇔[x=ln2;x=ln3 c) 3.4x+27.9x=24.4x−9/2.9x ⇔63.9x=42.4x⇔(9/4)x=2/3
⇔(3/2)2x=(3/2)−1⇔2x=−1⇔x=−1/2 d) 1/2.2 −3 =1/3.3 −4.2
⇔9/2.2 =4/3.3 ⇔(2/3) =(2/3)3 ⇔x2=3⇔[x=√3;x=−√3
Bài 2.51 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
a) Giải phương trình: 72x+1−8.7x+1=0
(Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011)
b) Giải phương trình: 32x+1−9.3x+6=0
(Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2008) Hướng dẫn làm bài: a) Đáp số: x = 0; x = -1 b) Đáp số x=0;x=log32
Bài 2.52 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình sau: a) ln(4x+2)−ln(x−1)=lnx
b) log2(3x+1)log3x=2log2(3x+1) c) 2log x 3 .5log3 =400 d) ln3x−3ln2x−4lnx+12=0 Hướng dẫn làm bài:
a) Với điều kiện x > 1 ta có phương trình: ln(4x+2)=ln[x(x−1)]
⇔4x+2=x2–x⇔x2–5x–2=0
⇔x=5+√33/2;x=5−√33/2(l) ⇔x=5+√33/2
b) Với điều kiện x > 0, ta có phương trình log2(3x+1)[log3x−2]=0⇔ [log2(3x+1)=0;log3x=2 ⇔[x=0(loại);x=9 ⇔x=9
c) Với điều kiện x > 0, ta có phương trình: 4log3x.5log3x=400 ⇔20log x
3 =202⇔log3x=2⇔x=9 (thỏa mãn điều kiện)
d) Đặt t=lnx(x>0), ta có phương trình:
t3–3t2–4t+12=0⇔(t–2)(t+2)(t–3)=0