Trang 1
CH ĐỀ 9: BÀI TP RÚT GN PHÂN THC.
Bài 1. Rút gn các phân thc sau:
a)
x
xx
xx
2
2
16
( 0, 4)
4

b)
xx
x
x
2
43
( 3)
26
++
−
+
c)
x x y
y x y
y x y
3
2
15 ( )
( ( ) 0)
5 ( )
+
+ +
+
d)
x y y x
xy
xy
5( ) 3( )
()
10( )
e)
x y x y
xy
x y x y
2 2 5 5
()
2 2 5 5
+ + +
−
+
f)
x xy
x y y
xy y
2
2
( , 0)
33

g)
ax ax a
bx
b bx
2
2
2 4 2
( 0, 1)
55
−+
h)
i)
x y z
x y z
x y z
22
()
( 0)
+−
+ +
++
k)
x x y y
x x y
x xy
6 3 3 6
76
2
( 0, )
++
Bài 2. Rút gn các biu thc.
a)
4
2
2 2 2
mm
mm
++
; b)
2 3 2
34
ab a a b
a b b
+−
+
;
c)
1
1
xy x y
y z yz
+
+
; d)
ax ay bx by
ax ay bx by
+
+
;
e)
2 2 2
2 2 2
2
2
a b c ab
a b c ac
+ +
+ +
; f)
22
22
ab
a a b b
;
g)
3
2
1
2 4 2
a
aa
+
++
; h)
3 2 2 3 2 2 3 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
+ +
+ +
;
i)
2
2
()
()
x a b x ab
x a b x ab
+ +
; j)
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
x a b bc ax c
x b a bx ac c
+ +
+ +
;
k)
32
2
3 2 4 5
6 3 9
x x x
xx
+
+−
; l)
2
2
56
xx
xx
−+
.
n)
22xx
xx
ab
ab
+
; m)
2
1 (2 3 )
2 3 1
ab
ab
−+
++
;
o)
33
33
33
xy
xy
+
; ơ)
44
22
22
22
mn
nm
+
;
p)
2 2 2
2 2 3 2
( ) ( ) ( )a b c b c a c a b
ab ac b bc
+ +
+
; q)
32
32
2 7 12 45
3 19 33 9
x x x
x x x
+
+
;s
u)
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
x y z xyz
x y y z z x
+ +
+ + + +
; ư)
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
x y z xyz
x y y z z x
+ +
+ +
.
Trang 2
Bài 3: Rút gn, ri tính giá tr các phân thc sau:
a)
x x x
A
x x x
22
3
(2 2 )( 2)
( 4 )( 1)
+−
=
−+
vi
x
1
2
=
b)
x x y xy
B
xy
3 2 2
33
−+
=
+
vi
xy5, 10= =
Bài 4: Rút gn các phân thc sau:
a)
a b c
a b c
22
()+−
++
b)
a b c ab
a b c ac
2 2 2
2 2 2
2
2
+ +
+ +
c)
x x x
x x x
32
32
2 7 12 45
3 19 33 9
+
+
Bài 5: Rút gn các phân thc sau:
a)
a b c abc
a b c ab bc ca
3 3 3
2 2 2
3+ +
+ +
b)
x y z xyz
x y y z z x
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
+ +
+ + + +
c)
x y z xyz
x y y z z x
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
+ +
+ +
d)
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
2 2 2
4 2 2 4 2 2 4 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
+ +
+ +
e)
a b c b c a c a b
ab ac b bc
2 2 2
2 2 3 2
( ) ( ) ( ) + +
+
f)
x x x x
x x x x
24 20 16 4
26 24 22 2
... 1
... 1
+ + + + +
+ + + + +
Bài 6: Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
xx
x
x
x x x
33
2
22
( 0)
( 2 4)
−−
=
++
b)
x x(x y
xy
xy
yx
22
3 3 )
()
−−
=
+
c)
x y a x y
a x y
a
a x y
2
2
3 ( )
( 0, )
3
9 ( )
++
=
+
Bài 7: Tìm giá tr ca biến x để:
a)
P
xx
2
1
26
=
++
đạt giá tr ln nht ĐS:
P khi x
1
max 1
5
= =
b)
xx
Q
xx
2
2
1
21
++
=
++
đạt giá tr nh nht ĐS:
Q khi x
3
min 1
4
==
Bài 8: Chng minh rng phân thức sau đây không phụ thuc vào x và y:
a)
x a a a x
x a a a x
2 2 2
2 2 2
( )(1 ) 1
( )(1 ) 1
+ + + +
+ +
b)
xy x y x
xy
yx
2
3 3 2 2 9 1 1
,1
1 3 1 3

+

−−

c)
ax a axy ax ay a
xy
xy
2
( 1, 1)
11
+
++
d)
x a x
xa
22
()
2
+−
+
Trang 3
e)
xy
x y ay ax
22
( )( )
+−
f)
ax x y ay
ax x y ay
2 2 3 3
4 6 9 6
+
+ + +
Bài 9. Tìm các giá tr của x để các phân thc sau bng 0.
a)
43
4 3 2
1
21
x x x
x x x x
+ + +
+ +
; b)
42
42
54
10 9
xx
xx
−+
−+
.
Bài 10. Viết gn biu thức sau dưới dng mt phân thc.
A = (x
2
- x + 1)(x
4
- x
2
+ 1)(x
8
- x
4
+ 1)(x
16
- x
8
+ 1)(x
32
- x
16
+ 1).
HD:
Nhân biu thc A vi x
2
+ x + 1, t đó xuất hin nhng biu thc liên hp nhau
Bài 11. Rút gn
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
x y z
y z z x x y
++
+ +
biết rng x + y + z = 0.
Bài 12. Tính giá tr ca phân thc A =
32
32
xy
xy
+
, biết rng 9x
2
+ 4y
2
= 20xy, và 2y < 3x <0.
HD
Ta có A
2
=
22
22
9 4 12 20 12 8 1
9 4 12 20 12 32 4
x y xy xy xy xy
x y xy xy xy xy
+
= = =
+ + +
Do 2y < 3x < 0
3 2 0,3 2 0 0x y x y A +
. vy A =
1
2
.
Bài 13. Rút gn biu thc: P =
4 4 4 4
4 4 4 4
(1 4)(5 4)(9 4)...(21 4)
(3 4)(7 4)(11 4)...(23 4)
+ + + +
+ + + +
.
HD
Xét n
4
+ 4 = (n
2
+ 2)
2
- 4n
2
= (n
2
+2n + 2)(n
2
- 2n + 2) = [n(n - 2) + 2][n(n + 2) + 2]
Do đó P =
( 1.1 2)(1.3 2) (3.5 2)(5.7 2) (19.21 2)(21.23 2) 1.1 2 1
....
(1.3 2)(3.5 2) (5.7 2)(7.9 2) (21.23 2)(23.25 2) 23.25 2 577
+ + + + + + +
= =
+ + + + + + +
Bài 14. Cho phân s A =
1
1,00...01
(mu 99 ch s 0). Tính giá tr ca A vi 200 ch s thp
phân.
HD
Ta có A =
100
100
10
10 1+
. Nhân t và mu vi 10
100
- 1, ta được:
A=
100 100
100 100
200
100 100
200
10 (10 1) 99...900...0
0,99...900...0
10 1 99...9
==
Trang 4
(Theo quy tắc đổi s thp phân tuần hoàn đơn ra phân số).
Bài 15. Cho phân thc: M =
2 2 2 2 2
2
( )( ) ( )
( ) ( )
a b c a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
+ + + + + + +
+ + + +
a) Tìm các giá tr của a, b, c để phân thức có nghĩa.
b) Rút gn biu thc M.
HD:
a) Điều kiện để phân thức M có nghĩa là mẫu thc kác 0.
Xét (a + b + c)
2
- (ab + bc + ca) = 0
a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab + bc + ca = 0.
2a
2
+ 2b
2
+ 2c
2
+2ab + 2bc + 2ca = 0
(a + b)
2
+ (b + c)
2
+ (c + a)
2
= 0
a + b = b + c = c + a
a = b = c.
Vậy điều kiện để phân thức M có nghĩa là a, b, c không đồng thi bng 0,
tc là a
2
+ b
2
+ c
2
0.
b) Do (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2bc + 2ca
Đặt a
2
+ b
2
+ c
2
= x; ab + bc + ca = y. Khi đó (a + b + c)
2
= x + 2y.
Ta có M =
2 2 2 2
2 2 2
( 2 ) 2 ( )
2
x x y y x xy y x y
x y a b c ab bc ca
x y y x y x y
+ + + + +
= = = + = + + + + +
+ + +
(Điều kin là a
2
+ b
2
+ c
2
0)

Preview text:

CHỦ ĐỀ 9: BÀI TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC.
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: 2 2 3 a) x −16 + 4 + 3 15 ( + )
(x  0, x  4) b) x x (x  3 − )
c) x x y (y + (x + y)  0) 4x x2 2x + 6 y 5 (x + y 2 ) 2
d) 5(x y) − 3(y x) 2 + 2 + 5 + 5 −
(x y) e) x y x
y (x  −y) f) x
xy (x y,y  0) 10(x y) 2x + y 2 − x 5 − y 5 x 3 y y2 3 2 2 g) a 2 x a 4 x + a 2 4 − 4
(b  0, x  1  ) h) x
xy (x  0,x y) b 5 − b 5 x2 x3 5 − x2 5 y 2 2 6 3 3 6
i) (x + y) − z + 2 +
(x + y + z  0) k) x x y
y (x  0,x  y) x + y + z x7 − xy6
Bài 2. Rút gọn các biểu thức. 4 2 3 2 a) m m ;
b) ab + a a b ; 2 2m + 2m + 2 3 4 a b + b
c) xy +1− x y ;
d) ax + ay bx by ;
y + z −1− yz
ax ay bx + by 2 2 2 2 2
e) a + b c + 2ab ; f) a b ; 2 2 2
a b + c + 2ac 2 2
a a b b 3 3 2 2 3 2 2 3 2 2 g) a +1 ;
h) a (b c ) + b (c a ) + c (a b ) ; 2 2a + 4a + 2 2 2 2
a (b c) + b (c a) + c (a b) 2 2 2 2 2
i) x − (a + b)x + ab ;
j) x + a b − 2bc + 2ax c ; 2
x − (a b)x ab 2 2 2 2
x + b a + 2bx − 2ac c 3 2 x x − 2
k) 3x − 2x + 4x −5 ; l) . 2 6x + 3x − 9 2 x − 5x + 6 2 x 2 x 2 n) a b ;
m) 1− (2a + 3b) ; x x a + b 2a + 3b +1 3x 3 y 4m 4n o) 3 − 3 ; ơ) 2 − 2 ; 3x + 3y 2n 2 2 + 2 m 2 2 2 3 2
p) a (b c) + b (c a) + c (a b) ;
q) 2x − 7x −12x + 45 ;s 2 2 3 2
ab ac b + bc 3 2
3x −19x + 33x − 9 3 3 3 3 3 3 u)
x y + z + 3xyz ; ư)
x + y + z − 3xyz . 2 2 2
(x + y) + ( y + z) + (z x) 2 2 2
(x y) + ( y z) + (z x) Trang 1
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau: 2 2 3 2 2 a)
(2x + 2x)(x − 2) 1 − + A = với x = b) x x y xy B = với x = 5 − ,y = 10
(x3 − 4x)(x +1) 2 x3 + y3
Bài 4: Rút gọn các phân thức sau: 2 2 2 2 2
a) (a+ b) − c
b) a + b c + a 2 b a + b + c
a2 − b2 + c2 + a 2 c 3 2 c) 2x x 7 −12x + 45 x3 3 −19x2 + 3 x 3 − 9
Bài 5: Rút gọn các phân thức sau: 3 3 3 3 3 3 a)
a + b + c a 3 bc b)
x y + z + x 3 yz
a2 + b2 + c2 − ab bc ca (x + y 2 ) + (y + z 2 ) + (zx 2 ) 3 3 3 2 2 2 c)
x + y + z x 3 yz d)
a (b c) + b (c a) + c (a b) (x y 2 ) + (y z 2 ) + (zx 2 )
a4(b2 − c2) + b4(c2 − a2) + c4(a2 − b2) 2 2 2 24 20 16 4
e) a (bc) + b (c a) + c (ab)
f) x + x + x + ...+ x +1
ab2 − ac2 − b3 + bc2
x26 + x24 + x22 + ...+ x2 +1
Bài 6: Chứng minh các đẳng thức sau: 3 3 a) x − 2 2 − x − − = 3 3 ) (x  0) b) x x(x y = (x  y) −x
x(x2 + 2x + 4) x + y y2 − x2 2 c) x + y a 3 (x + y) =
(a  0, x  −y) a 3 a2 9 (x + y)
Bài 7: Tìm giá trị của biến x để: a) 1 1 P =
đạt giá trị lớn nhất
ĐS: max P = khi x = 1 − x2 + 2x + 6 5 2 b) x + x +1 3 Q =
đạt giá trị nhỏ nhất
ĐS: minQ = khi x = 1 x2 + 2x +1 4
Bài 8: Chứng minh rằng phân thức sau đây không phụ thuộc vào x và y: 2 2 2 2
a) (x + a)(1+ a) + a x +1 b) x 3 y x 3 + y 2 − 2 9x −1  1  −
x  ,y  1
(x2 − a)(1− a) + a2x2 +1 y −1 x 3 −1  3  2 2 2
c) ax a axy + ax ay a ( + ) − − (x  1 − ,y  1 − ) d) x a x x +1 y +1 2x + a Trang 2 2 2 e) x y f) a
2 x − 2x y 3 + a 3 y
(x + y)(ay ax) a
4 x + 6x + y 9 + a 6 y
Bài 9. Tìm các giá trị của x để các phân thức sau bằng 0. 4 3 4 2 a)
x + x + x +1 ;
b) x − 5x + 4 . 4 3 2
x x + 2x x +1 4 2 x −10x + 9
Bài 10. Viết gọn biểu thức sau dưới dạng một phân thức.
A = (x2 - x + 1)(x4 - x2 + 1)(x8 - x4 + 1)(x16 - x8 + 1)(x32 - x16 + 1). HD:
Nhân biểu thức A với x2 + x + 1, từ đó xuất hiện những biểu thức liên hợp nhau 2 2 2 Bài 11. Rút gọn x + y + z biết rằng x + y + z = 0. 2 2 2
( y z) + (z x) + (x y)
Bài 12. Tính giá trị của phân thức A = 3x − 2y , biết rằng 9x2 + 4y2 = 20xy, và 2y < 3x <0. 3x + 2 y HD 2 2
Ta có A2 = 9x + 4y −12xy 20xy −12xy 8xy 1 = = = 2 2
9x + 4y +12xy 20xy +12xy 32xy 4
Do 2y < 3x < 0  3x − 2y  0,3x + 2y  0  A  0 . vậy A = 1 − . 2 4 4 4 4
Bài 13. Rút gọn biểu thức: P = (1 + 4)(5 + 4)(9 + 4)...(21 + 4) . 4 4 4 4
(3 + 4)(7 + 4)(11 + 4)...(23 + 4) HD
Xét n4 + 4 = (n2 + 2)2 - 4n2 = (n2 +2n + 2)(n2 - 2n + 2) = [n(n - 2) + 2][n(n + 2) + 2] Do đó P = ( 1
− .1+ 2)(1.3+ 2) (3.5 + 2)(5.7 + 2) (19.21+ 2)(21.23+ 2) 1 − .1+ 2 1  .... = =
(1.3 + 2)(3.5 + 2) (5.7 + 2)(7.9 + 2) (21.23 + 2)(23.25 + 2) 23.25 + 2 577
Bài 14. Cho phân số A = 1
(mẫu có 99 chữ số 0). Tính giá trị của A với 200 chữ số thập 1,00...01 phân. HD 100 Ta có A = 10
. Nhân tử và mẫu với 10100 - 1, ta được: 100 10 +1 100 100 100 100 A= 10 (10 −1) 99...900...0 = = 0,99...900...0 200 10 −1 99...9 100 100 200 Trang 3
(Theo quy tắc đổi số thập phân tuần hoàn đơn ra phân số). 2 2 2 2 2
Bài 15. Cho phân thức: M = (a + b + c )(a + b + c) + (ab + bc + ca) 2
(a + b + c) − (ab + bc + ca)
a) Tìm các giá trị của a, b, c để phân thức có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức M. HD:
a) Điều kiện để phân thức M có nghĩa là mẫu thức kác 0.
Xét (a + b + c)2 - (ab + bc + ca) = 0
 a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca = 0.
 2a2 + 2b2 + 2c2 +2ab + 2bc + 2ca = 0
 (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 = 0  a + b = b + c = c + a  a = b = c.
Vậy điều kiện để phân thức M có nghĩa là a, b, c không đồng thời bằng 0, tức là a2 + b2 + c2  0.
b) Do (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca
Đặt a2 + b2 + c2 = x; ab + bc + ca = y. Khi đó (a + b + c)2 = x + 2y. 2 2 2 2
Ta có M = x(x + 2y) + y
x + 2xy + y (x + y) 2 2 2 = =
= x + y = a + b + c + ab + bc + ca
x + 2y y x + y x + y
(Điều kiện là a2 + b2 + c2  0) Trang 4