Trang 1
CH ĐỀ 6: PHÂN THỨC ĐẠI S
A/ KIN THC CN NH.
1. Phân thức đại s:
* Mt phân thức đại s (hay nói gn là phân thc) là mt biu thc có dng
A
B
, trong đó A, B là
những đa thức, B là đa thức khác đa thức 0
A là t thc (t).
B là mu thc
* Mi một đa thức cũng được coi là một đa thức có mu là 1.
2. Hai phân tc bng nhau:
Vi hai phân thc
A
B
C
D
, ta nói
A
B
=
C
D
nếu A.D = B.C
B/ CÁC DNG BÀI TP.
DẠNG 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bng nhau.
I/ Phương pháp
* Để chứng minh đẳng thc
A
B
=
C
D
ta cn chng minh A.D = B.C thì kết lun
A
B
=
* Để kim tra phân thc
A
B
có bng phân thc
C
D
không thì ta xét các tích A.D và B.C
+ Nếu A.D = B.C thì kết lun
A
B
=
C
D
+ Nếu A.D
B.C thì kết lun
A
B
không bng
C
D
* Để tìm mu thc (t thức) chưa biết trong phân thc bng nhau
A
B
=
A.D = B.C
T đó dùng phép chia đa thc (rút gn nhân t chung) có đưc mu thc (t thc)
cn tìm.
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bng nhau chứng minh các đẳng thc sau:
Trang 2
a)
2 3 3 4
7
5 35
x y x y
xy
=
b)
( )
( )
2
2
2
2
2
xx
x
x
xx
+
=
+
+
c)
2
2
3 6 9
39
x x x
xx
+
=
+−
d)
32
42
10 5 5
x x x x
x
=
e)
5 20
78
y xy
x
=
f)
( )
( )
35
3
2 5 2
xx
x
x
+
=
+
;
g)
( )( )
2
21
2
11
xx
x
xx
++
+
=
−−
h)
22
2 3 2
11
x x x x
xx
+
=
+−
i)
3
2
8
2
24
x
x
xx
+
=+
−+
.
Bài 2. Ba phân thc sau có bng nhau không?
22
22
2 2 4
;;
1 1 2
x x x x
x x x x
+ +
+
.
Bài 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mi đẳng thc sau.
a)
2
2
63
2 1 4 1
A x x
xx
+
=
−−
; b)
2
4 3 7 4 7
23
x x x
Ax
=
+
;
c)
2
22
4 7 3
1 2 1
x x A
x x x
−+
=
+ +
; d)
22
2
22
2 3 2
x x x x
x x A
−+
=
−−
.
Bài 3. Bn Lan viết các đẳng thức sau và đ các bn trong nhóm hc tp tìm ra ch sai. Em hãy
sửa sai cho đúng.
a)
2
2
5 3 5 13 6
24
x x x
xx
+ + +
=
−−
; b)
2
2
13
3 6 9
xx
x x x
++
=
+ + +
;
c)
2
2
22
11
xx
xx
−+
=
−+
; d)
22
22
2 5 3 2 3
3 4 5 4
x x x x
x x x x
+
=
+ + +
.
DẠNG 2: Tìm điều kin ca biến để phân thức có nghĩa, bằng 0, khác 0.
I/ Phương pháp.
* Điều kin phân thc
A
B
có nghĩa (Tìm tập xác định) là mu thc B
0.
Chú ý: Trước khi tìm điều kiện để
A
B
nghĩa ta cần phân ch mu thc B thành
nhân t.
* Để phân thc
A
B
= 0 thì
A0
B0
=
* Để phân thc
A
B
0 thì
A0
B0
II/ Bài tp vn dng.
Trang 3
Bài 6. Tìm điu kin ca các phân thc sau:
a)
3
52x +
b)
2
2
3
69
x
xx
+
−+
c)
2
3
x
xx+
d)
2
21
32
x
xx
+
−+
.
Bài 7. Tìm các giá tr ca biến để các biu thc sau bng 0.
a)
2
31
5
x
x
b)
2
21
xx
x
+
c)
2
2
32
1
xx
x
−+
+
d)
2
2
2
44
xx
xx
−+
e)
43
4 3 2
1
21
x x x
x x x x
+ + +
+ +
f)
42
42
54
10 9
xx
xx
−+
−+
.
DNG 3: Chng minh mt phân thức luôn có nghĩa.
I/ Phương pháp.
Để chng minh phân thc
A
B
luôn nghĩa ta cn chng minh mu thức B 0 với mi
giá tr ca biến tc là phi biến đổi B v mt trong các dng sau:
B = a + [f(x)]
2
hoc B = - a - [f(x)]
2
vi s a > 0
B = a + |f(x)| hoc B = - a - |f(x)| vi s a > 0
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Chng minh các phân thức sau luôn có nghĩa:
a)
2
3
27
+x
b)
2
3x 5
(3 1) 2
x
c)
2
7x -1
2x 4++x
d)
2
2
4x+5
x
x
e)
2
7−+
x
xx
Bài 2: Chng minh các phân thức sau luôn có nghĩa:
a)
22
23
−+
xy
x y xy
b)
22
2
2x 2
+ +
xy
xy
DNG 4: Tìm GTNN, GTLN ca phân thc.
I/ Phương pháp.
* T = a + [f(x)]
2
≥ a Hoặc T = a + |f(x)| ≥ a
=> GTNN ca T bng a khi f(x) = 0
* T = b - [f(x)]
2
≤ b Hoc T = a - |f(x)| ≤ a
=> GTLN ca T bng b khi f(x) = 0
* Nếu a > 0T > 0 thì
a
T
nh nht (hoc ln nht) khi T ln nht (hoc nh nht)
Trang 4
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1: Tìm GTNN ca phân thc
3 | 2 1|
14
+−x
.
ng dn
Vì mu thc là 14 > 0 => phân thc có GTNN khi 3 + |2x 1| có GTNN
Vì |2x 1| 0 nên 3 + |2x 1| 3
=> 3 + |2x 1| có GTNN bng 3 khi 2x 1 = 0 x =
1
2
=> GTNN ca phân thc
3 | 2 1|
14
+−x
bng
3
14
Bài 2: Tìm GTLN ca phân thc
2
44
15
−+xx
ng dn
Vì mu thc là 15 > 0 => phân thc có GTLN khi 4x
2
+ 4x có GTLN
Ta có: 4x
2
+ 4x = 1 (2x 1)
2
(2x 1)
2
0 nên 1 (2x 1)
2
≤ 1
=> 1 (2x 1)
2
GTLN bng 1 khi 2x 1 = 0 x =
1
2
=> GTLN ca phân thc
2
44
15
−+xx
bng
1
15
Bài 3: Tìm GTLN ca phân thc:
2
5
22++xx
ng dn
Vì T thc là 5 > 0 và mu thc x
2
+ 2x + 2 = (x + 1)
2
+ 1 > 0
=> phân thc có GTLN khi (x + 1)
2
+ 1 có GTNN
Vì (x + 1)
2
0 nên (x + 1)
2
+ 1 1
=> (x + 1)
2
+ 1 có GTNN bng 1 khi x + 1 = 0 x = - 1
=> GTLN ca phân thc
2
5
22++xx
bng 5 khi x = - 1
Bài 4: Tìm GTLN ca phân thc:
3
2 | 2 5 |+−x
ng dn
Trang 5
Vì T thc là 3 > 0 và mu thc 2 + |2x 5| > 0
=> phân thc có GTLN khi 2 + |2x 5| có GTNN
|2x 5| 0 nên 2 + |2x 5| 2
=> 2 + |2x 5| có GTNN bng 2 khi 2x - 5 = 0 x =
5
2
=> GTLN ca phân thc
3
2 | 2 5 |+−x
bng
3
2
khi x =
5
2
Bài 5: Tìm GTNN ca các phân thc
a)
2
46
3
++xx
b)
4 2 |1 2 |
15
+−x
Bài 6: Tìm GTLN ca các phân thc
a)
12
3 | 5 1| | 2 1|+ + + xy
b)
22
5
4 4 2 3+ + + +x x y y
DNG 5: Tìm giá tr nguyên ca biến để phân thc nhn giá tr nguyên.
I/ Phương pháp.
Vi phân thc
a
f (x)
(t thc a là s nguyên)
ớc 1: Tìm điều kiện để f(x)
0
c 2: Phân thc
a
f (x)
nhn giá tr nguyên thì f(x) phải là Ước ca s a
c 3: Giải f(x) = Ư(a) để tìm x.
II/ Bài tp vn dng.
Bài 1. Tìm các giá tr nguyên ca biến để phân thc sau nhn giá tr nguyên:
2
3
1xx++
Bài 2. Tìm các giá tr nguyên ca biến để phân thc sau nhn giá tr nguyên:
6
3x
;
Bài 3. Tìm các giá tr nguyên ca biến để các phân thc sau nhn giá tr nguyên:
2
1 | 2 1|+−x
Trang 6
BÀI TP TNG HP
PHÂN THC BNG NHAU.
Bài 1. Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
y xy
x
x
36
( 0)
48
=
b)
xx
y
yy
22
33
( 0)
22
=
c)
xy
xy
yx
2( ) 2
()
3( ) 3
−−
=
d)
xy xy
ay
a ay
2
28
( 0, 0)
3 12
=
e)
xx
y
yy
11
( 2)
22
−−
=
−−
f)
aa
b
bb
22
( 0)
55
=
Bài 2. Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
xx
x
x
x x x
33
2
22
( 0)
( 2 4)
−−
=
++
b)
x x(x y
xy
xy
yx
22
3 3 )
()
−−
=
+
c)
x y a x y
a x y
a
a x y
2
2
3 ( )
( 0, )
3
9 ( )
++
=
+
Bài 3. Vi nhng giá tr nào ca x thì hai phân thc sau bng nhau:
x
xx
2
2
56
−+
x
1
3
Bài 4. Cho hai phân thc
xx
A
x
(2 1)( 2)
3(2 1)
+−
=
+
,
x
B
2
3
=
. Hãy xét s bng nhau ca chúng trong các
trường hp sau:
a)
xN
b)
xZ
c)
xQ
Bài 5. Cho ba phân thc
x
A
1
5
+
=
,
xx
B
x
( 1)( 2)
5( 2)
++
=
+
,
xx
C
x
( 1)(3 2)
5(3 2)
+−
=
. Hãy xét s bng nhau ca
chúng trong các trưng hp sau:
a)
xN
b)
xZ
c)
xQ
TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÂN THỨC CÓ NGHĨA.
Bài 1. Tìm điều kiện xác định ca phân thc:
a)
169
4
2
2
x
x
b)
44
12
2
+
xx
x
c)
1
4
2
2
x
x
Trang 7
d)
xx
x
2
2
35
e)
xx
x
2
2
56
1
−+
f)
xx
2
( 1)( 3)+−
g)
x
xx
2
21
56
+
−+
Bài 2. Tìm điều kiện xác định ca phân thc:
a)
xy
22
1
+
b)
x y x
xx
2
2
2
21
+
−+
c)
xy
xx
2
5
6 10
+
++
d)
xy
xy
22
( 3) ( 2)
+
+ +
TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ THÂN THC BNG 0, KHÁC 0
Bài 1. Tìm các giá tr ca biến s x để phân thc sau bng không:
a)
x
x
21
5 10
b)
xx
x
2
2
c)
x
x
23
45
+
d)
xx
xx
2
( 1)( 2)
43
−+
−+
e)
xx
xx
2
( 1)( 2)
43
−+
−+
f)
x
xx
2
2
1
21
−+
Bài 2. Tìm các giá tr ca biến s x để phân thc sau bng không:
a)
x
xx
2
2
4
3 10
+−
b)
xx
x x x
3
32
16
34
−−
c)
x x x
xx
32
3
1
23
+
+−
Bài 3. Tìm các giá tr ca biến s x để phân thc sau khác không:
a)
x1
2x 10
b)
2
2
2x -1
xx
c)
x3
4x 7
+
CHNG MINH MT PHÂN THỨC LUÔN CÓ NGHĨA.
Bài 1. Chng minh các phân thức sau luôn có nghĩa:
a)
x
2
3
1+
b)
x
x
2
35
( 1) 2
−+
c)
x
xx
2
51
24
+
++
d)
x
xx
2
2
4
45
+
e)
x
xx
2
5
7
+
++
Bài 2. Chng minh các phân thức sau luôn có nghĩa:
a)
xy
xy
22
21
+
++
b)
x y x
22
4
22+ +

Preview text:

CHỦ ĐỀ 6: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Phân thức đại số:
* Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A , trong đó A, B là B
những đa thức, B là đa thức khác đa thức 0 A là tử thức (tử). B là mẫu thức
* Mỗi một đa thức cũng được coi là một đa thức có mẫu là 1.
2. Hai phân tức bẳng nhau:
Với hai phân thức A C , ta nói A = C nếu A.D = B.C B D B D
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau. I/ Phương pháp
* Để chứng minh đẳng thức A = C ta cần chứng minh A.D = B.C thì kết luận A = C B D B D
* Để kiểm tra phân thức A có bằng phân thức C không thì ta xét các tích A.D và B.C B D
+ Nếu A.D = B.C thì kết luận A = C B D
+ Nếu A.D B.C thì kết luận A không bằng C B D
* Để tìm mẫu thức (tử thức) chưa biết trong phân thức bằng nhau A = C B D A.D = B.C
Từ đó dùng phép chia đa thức (rút gọn nhân tử chung) có được mẫu thức (tử thức) cần tìm.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: Trang 1 2 3 3 4 2 x (x + 2) 2 a) x y 7x y − − + = b) x = c) 3 x x 6x 9 = 5 35xy x(x + 2)2 x + 2 2 3 + x 9 − x 3 2 3x ( x + 5)
d) x − 4x x − 2x = e) 5y 20xy = f) 3x = ; 10 − 5x 5 7 8x 2( x + 5) 2 x + 2 (x + 2)(x + )1 2 2 3 g) − − − + + = h) x x 2 x 3x 2 = i) x 8 = x + 2. 2 x −1 x −1 x +1 x −1 2 x − 2x + 4
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? 2 2
x + x − 2 x + 2 x − 4 ; ; . 2 2 x −1
x +1 x x − 2
Bài 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau. 2 2 a) A 6x + 3x − − − = ;
b) 4x 3x 7 4x 7 = ; 2 2x −1 4x −1 A 2x + 3 2 2 2 c) 4x − 7x + 3 A − + = ; d) x 2x x 2x = . 2 2 x −1 x + 2x +1 2 2x − 3x − 2 A
Bài 3. Bạn Lan viết các đẳng thức sau và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy sửa sai cho đúng. 2 2
a) 5x + 3 5x +13x + 6 + + = ; b) x 1 x 3 = ; 2 x − 2 x − 4 2 x + 3 x + 6x + 9 2 2 2 c) x − 2 x + 2 − + − − = ;
d) 2x 5x 3 2x x 3 = . 2 x −1 x +1 2 2 x + 3x − 4 x + 5x + 4
DẠNG 2: Tìm điều kiện của biến để phân thức có nghĩa, bằng 0, khác 0. I/ Phương pháp.
* Điều kiện phân thức A có nghĩa (Tìm tập xác định) là mẫu thức B 0. B
Chú ý: Trước khi tìm điều kiện để A có nghĩa ta cần phân tích mẫu thức B thành B nhân tử. A = 0
* Để phân thức A = 0 thì B B  0 A  0
* Để phân thức A 0 thì B B  0
II/ Bài tập vận dụng. Trang 2
Bài 6. Tìm điều kiện của các phân thức sau: 2 a) 3 b) x + 3 c) x d) 2x +1 . 5x + 2 2 x − 6x + 9 2 x + 3x 2 x − 3x + 2
Bài 7. Tìm các giá trị của biến để các biểu thức sau bằng 0. 2 2 a) 3x −1 b) x x c) x − 3x + 2 2 x − 5 2x +1 2 x +1 2 4 3 4 2 d) x − 2x e)
x + x + x +1
f) x − 5x + 4 . 2 x − 4x + 4 4 3 2
x x + 2x x +1 4 2 x −10x + 9
DẠNG 3: Chứng minh một phân thức luôn có nghĩa. I/ Phương pháp.
Để chứng minh phân thức A luôn có nghĩa ta cần chứng minh mẫu thức B ≠ 0 với mọi B
giá trị của biến tức là phải biến đổi B về một trong các dạng sau:
B = a + [f(x)]2 hoặc B = - a - [f(x)]2 với số a > 0
B = a + |f(x)| hoặc B = - a - |f(x)| với số a > 0
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: − a) 3 b) 3x − 5 c) 7x -1 2 2x + 7 2 −(3x −1) − 2 2 x + 2x + 4 2 d) x e) x 2 x − 4x+5 2 x x + 7
Bài 2: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: a) x y b) 2x y 2 2 x y − 2xy + 3 2 2 x + y − 2x + 2
DẠNG 4: Tìm GTNN, GTLN của phân thức. I/ Phương pháp.
* T = a + [f(x)]2 ≥ a Hoặc T = a + |f(x)| ≥ a
=> GTNN của T bằng a khi f(x) = 0
* T = b - [f(x)]2 ≤ b Hoặc T = a - |f(x)| ≤ a
=> GTLN của T bằng b khi f(x) = 0
* Nếu a > 0T > 0 thì a nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) khi T lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) T Trang 3
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Tìm GTNN của phân thức 3+ | 2x −1| . 14 Hướng dẫn
Vì mẫu thức là 14 > 0 => phân thức có GTNN khi 3 + |2x – 1| có GTNN
Vì |2x – 1| ≥ 0 nên 3 + |2x – 1| ≥ 3
=> 3 + |2x – 1| có GTNN bằng 3 khi 2x – 1 = 0  x = 1 2
=> GTNN của phân thức 3+ | 2x −1| bằng 3 14 14 2
Bài 2: Tìm GTLN của phân thức 4 − x + 4x 15 Hướng dẫn
Vì mẫu thức là 15 > 0 => phân thức có GTLN khi – 4x2 + 4x có GTLN
Ta có: – 4x2 + 4x = 1 – (2x – 1)2
Vì – (2x – 1)2 ≤ 0 nên 1 – (2x – 1)2 ≤ 1
=> 1 – (2x – 1)2 có GTLN bằng 1 khi 2x – 1 = 0  x = 1 2 2
=> GTLN của phân thức 4
x + 4x bằng 1 15 15
Bài 3: Tìm GTLN của phân thức: 5 2 x + 2x + 2 Hướng dẫn
Vì Tử thức là 5 > 0 và mẫu thức x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 > 0
=> phân thức có GTLN khi (x + 1)2 + 1 có GTNN
Vì (x + 1)2 ≥ 0 nên (x + 1)2 + 1 ≥ 1
=> (x + 1)2 + 1 có GTNN bằng 1 khi x + 1 = 0  x = - 1 => GTLN của phân thức 5 bằng 5 khi x = - 1 2 x + 2x + 2
Bài 4: Tìm GTLN của phân thức: 3 2+ | 2x − 5 | Hướng dẫn Trang 4
Vì Tử thức là 3 > 0 và mẫu thức 2 + |2x – 5| > 0
=> phân thức có GTLN khi 2 + |2x – 5| có GTNN
Vì |2x – 5| ≥ 0 nên 2 + |2x – 5| ≥ 2
=> 2 + |2x – 5| có GTNN bằng 2 khi 2x - 5 = 0  x = 5 2 => GTLN của phân thức 3 bằng 3 khi x = 5 2+ | 2x − 5 | 2 2
Bài 5: Tìm GTNN của các phân thức 2 a) x + 4x + 6 b) 4 + 2 |1− 2x | 3 15
Bài 6: Tìm GTLN của các phân thức a) 12 b) 5
3+ | 5x +1| + | 2y −1| 2 2
4x + 4x + 2y + y + 3
DẠNG 5: Tìm giá trị nguyên của biến để phân thức nhận giá trị nguyên. I/ Phương pháp.
Với phân thức a (tử thức a là số nguyên) f (x)
Bước 1: Tìm điều kiện để f(x) 0
Bước 2: Phân thức a nhận giá trị nguyên thì f(x) phải là Ước của số a f (x)
Bước 3: Giải f(x) = Ư(a) để tìm x.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1. Tìm các giá trị nguyên của biến để phân thức sau nhận giá trị nguyên: 3 2 x + x +1
Bài 2. Tìm các giá trị nguyên của biến để phân thức sau nhận giá trị nguyên: 6 ; x − 3
Bài 3. Tìm các giá trị nguyên của biến để các phân thức sau nhận giá trị nguyên: 2 1+ | 2x −1| Trang 5
BÀI TẬP TỔNG HỢP
PHÂN THỨC BẰNG NHAU.
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau: 2 2 a) y 3 6xy = 3 − 3 2( − ) 2 − (x  0) b) x x = (y  0) c) x y = (x y) 4 x 8 y 2 − y 2 3(y x) 3 2 d) 2xy x 8 y − − 2 2 − = 1 1
(a  0,y  0) e) x x = (y  2) f) a a = (b  0) a 3 1 a 2 y 2 − y y − 2 − b 5 b 5
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau: 3 3 a) x − 2 2 − x − − = 3 3 ) (x  0) b) x x(x y = (x  y) −x
x(x2 + 2x + 4) x + y y2 − x2 2 c) x + y a 3 (x + y) =
(a  0, x  −y) a 3 a2 9 (x + y)
Bài 3. Với những giá trị nào của x thì hai phân thức sau bằng nhau: x − 2 và 1 x2 − x 5 + 6 x − 3
Bài 4. Cho hai phân thức (2x +1)(x − 2) − 2 A = , x B =
. Hãy xét sự bằng nhau của chúng trong các 3(2x +1) 3 trường hợp sau: a) xN b) xZ c) xQ
Bài 5. Cho ba phân thức x +1 ( +1)( + 2) ( +1)(3 − 2) A = , x x B = , x x C =
. Hãy xét sự bằng nhau của 5 5(x + 2) 5( x 3 − 2)
chúng trong các trường hợp sau: a) xN b) xZ c) xQ
TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÂN THỨC CÓ NGHĨA.
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của phân thức: 2 2 a) x − 4 b) 2x −1 c) x − 4 9 2 x −16 2 x − 4x + 4 2 x −1 Trang 6 2 d) 5x − 3 e) x x 5 + 6 f) 2 x2 2 − x x2 −1 (x +1)(x − 3) g) 2x +1 x2 − x 5 + 6
Bài 2. Tìm điều kiện xác định của phân thức: 2 a) 1 b) x y + 2x c) x 5 + y x2 + y2 x2 − 2x +1 x2 + 6x +10 d) x + y x 2 + + y 2 ( 3) ( − 2)
TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ THÂN THỨC BẰNG 0, KHÁC 0
Bài 1. Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: 2 a) 2x −1 b) x x c) 2x + 3 x 5 −10 2x 4x − 5 2
d) (x −1)(x + 2)
e) (x −1)(x + 2) f) x −1 x2 − 4x + 3 x2 − 4x + 3 x2 − 2x +1
Bài 2. Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: 2 3 3 2 a) x − 4 b) x −16x
c) x + x x −1 x2 + x 3 −10 x3 − x2 3 − 4x x3 + 2x − 3
Bài 3. Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau khác không: 2 a) x −1 b) x − 2x c) x + 3 2x −10 2x -1 4x − 7
CHỨNG MINH MỘT PHÂN THỨC LUÔN CÓ NGHĨA.
Bài 1. Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: a) 3 b) x 3 − 5 c) x 5 +1 x2 +1 (x 2 −1) + 2 x2 + 2x + 4 2 d) x − 4 e) x + 5 −x2 + 4x − 5 x2 + x + 7
Bài 2. Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: a) x + y b) 4 x2 + y2 2 +1
x2 + y2 − 2x + 2 Trang 7