Trang 1
CH ĐỀ 8: RÚT GN PHÂN THC
A/ PHƯƠNG PHÁP:
- Phân tích c t và mu thành nhân t (nếu cần) để tìm nhân t chung.
- Chia c t và mu cho nhân t chung đó.
- Chú ý: Có khi cần đổi du t hoc mẫu để nhn ra nhân t chung ca t và mu
Tính cht: A = - ( - A)
B/ BÀI TP ÁP DNG:
DNG 1: Rút gn phân thức đã cho.
* Thc hiện các bước ca rút gn mt phân thc.
* Chng minh biu thc không ph thuc vào biến tức ta đi rút gọn biu thc sao cho
kết qu rút gn là mt hng s.
Bài 1. Rút gn các phân thc sau:
a)
5
22
14 (2 3 )
21 (2 3 )
xy x y
x y x y
; b)
3
3
8 (3 1)
12 (1 3 )
xy x
xx
c)
2
2
20 45
(2 3)
x
x
+
d)
2
3
5 10
2(2 )
x xy
yx
e)
3
80 125
3( 3) ( 3)(8 4 )
xx
x x x
f)
2
2
9 ( 5)
44
x
xx
−+
++
g)
23
3
32 8 2
64
x x x
x
−+
+
h)
i)
2
2
56
44
xx
xx
++
++
.
J)
2
3
10 ( )
15 ( )
xy x y
xy x y
+
+
k)
2
2
x xy x y
x xy x y
+
+
l)
2
4
3 12 12
8
xx
xx
−+
n)
2
2
7 14 7
33
xx
xx
++
+
m)
2
22a ab
ac ad bc bd
+
o)
2
22
x xy
yx
ơ)
22
22
2
xy
x xy y
−+
p)
3
22
1
a
a
q)
2
2
69
8 15
xx
xx
−+
−+
v)
43
43
2
2
xx
xx
u)
74
6
1
xx
x
ư)
22
( 2) ( 2)
16
xx
x
+
x)
22
2
24,5 0,5
3,5 0,5
xy
x xy
y)
32
2
3 2 6
2
a a a
a
+
+
; z)
2 2 2 2
( )( )
( )( )
a b c d
b a d c
−−
−−
.
i 2. Đổi du t hoc mu ri rút gn phân thc:
Trang 2
a)
3
45 (3 )
15 ( 3)
xx
xx
; b)
22
3 2 3
3 2 3
yx
x x y xy y
+
.
Bài 3. Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến x.
a)
22
( )( )
xy
x y ay ax
+−
; b)
2 2 3 3
4 6 6 6
ax x y ay
ax x y ay
−−+
+ + +
;
DNG 2: Chứng minh đẳng thc.
Để chứng minh đng thc ta biến đổi mt vế (hoc biến đổi c hai vế) của đẳng thc
bng cách rút phân thc ca vế đó sao cho hai vế của đẳng thc bng nhau.
i 1. Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
2 2 3 2
22
2
22
x y xy y xy y
x xy y x y
+ + +
=
+
; b)
22
3 2 2 3
3 2 1
22
x xy y
x x y xy y x y
++
=
+
.
i 2. Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
5
432
1
1
1
= + + + +
x
x x x x
x
; b)
22
22
2
23
+ +
=
+
x xy y x y
x xy y x y
.
DNG 3: Tính giá tr biu thc:
c 1: Rút gn biu thức đó cho đơn giản
c 2:
+ Nếu bài cho biết rõ giá tr ca biến thì thay giá tr đó vào biểu thc rút gọn để tính.
+ Nếu bài cho đẳng thc liên h gia các biến, thì rút biến này theo biến kia ri thay vào
biu thc rút gn sao cho biến b trit tiêu, t đó tính được giá tr ca biu thc.
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
44
22
ax a x
a ax x
++
vi a = 3, x =
1
3
; b)
32
3
6
4
x x x
xx
+−
vi x = 98
c)
3
35
3
3
xx
xx
+
+
vi x =
1
2
; d)
vi x =
1
2
;
e)
2
2
10 5
16 8
ab a
b ab
vi a =
1
6
, b =
1
7
; f)
7
15 8
1a
aa
+
+
vi a = 0,1;
g)
22
24
0,2 0,8
xy
xy
vi x + 2y = 5; h)
22
9
1,5 4,5
xy
xy
+
vi 3x - 9y = 1.
i 2. Cho 3a
2
+ 3b
2
= 10ab và b > a > 0. Tính giá tr ca biu thc P =
ab
ab
+
.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 8: RÚT GỌN PHÂN THỨC A/ PHƯƠNG PHÁP:
- Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
- Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu Tính chất: A = - ( - A)
B/ BÀI TẬP ÁP DỤNG:
DẠNG 1: Rút gọn phân thức đã cho.
* Thực hiện các bước của rút gọn một phân thức.
* Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến tức là ta đi rút gọn biểu thức sao cho
kết quả rút gọn là một hằng số.
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: 5 3 2
a) 14xy (2x −3y) ; b) 8xy(3x −1) c) 20x − 45 2 2
21x y(2x − 3y) 3 12x (1− 3x) 2 (2x + 3) 2 3 2 d) 5x −10xy e) 80x −125x f) 9 − (x + 5) 3 2(2y x)
3(x − 3) − (x − 3)(8 − 4x) 2 x + 4x + 4 2 3 3 2
g) 32x −8x + 2x h) 5x + 5x i) x + 5x + 6 . 3 x + 64 4 x −1 2 x + 4x + 4 2 2 2
J) 10xy (x + y)
k) x xy x + y
l) 3x −12x +12 3
15xy(x + y) 2
x + xy x y 4 x − 8x 2 2 2 n) 7x +14x + 7 m) 2a − 2ab o) x xy 2 3x + 3x
ac + ad bc bd 2 2 y x 2 ơ) 2x − 2y p) 2 − 2a q) x − 6x + 9 2 2
x − 2xy + y 3 a −1 2 x − 8x +15 4 3 7 4 2 2 v) x − 2x u) x x
ư) (x + 2) − (x − 2) 4 3 2x x 6 x −1 16x 2 2 3 2
x) 24,5x − 0,5y
y) a −3a + 2a − 6 ;
z) (a b)(c d) . 2 3,5x − 0,5xy 2 a + 2 2 2 2 2
(b a )(d c )
Bài 2. Đổi dấu ở tử hoặc ở mẫu rồi rút gọn phân thức: Trang 1 2 2
a) 45x(3− x) ; b) y x . 3 15x(x − 3) 3 2 3
x − 3x2y + 3xy y
Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x. 2 2 a) x y ;
b) 2ax − 2x −3y + 3ay ;
(x + y)(ay ax)
4ax + 6x + 6y + 6ay
DẠNG 2: Chứng minh đẳng thức.
Để chứng minh đẳng thức ta biến đổi một vế (hoặc biến đổi cả hai vế) của đẳng thức
bằng cách rút phân thức của vế đó sao cho hai vế của đẳng thức bằng nhau.
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau: 2 2 3 2 2 2
a) x y + 2xy + y xy + y + + = ; b) x 3xy 2y 1 = . 2 2
2x + xy y 2x y 3 2 2 3
x + 2x y xy − 2y x y
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau: 5 2 2 a) x −1
2x + xy y x + y 4 3 2
= x + x + x + x +1; b) = . x −1 2 2
2x − 3xy + y x y
DẠNG 3: Tính giá trị biểu thức:
Bước 1: Rút gọn biểu thức đó cho đơn giản Bước 2:
+ Nếu bài cho biết rõ giá trị của biến thì thay giá trị đó vào biểu thức rút gọn để tính.
+ Nếu bài cho đẳng thức liên hệ giữa các biến, thì rút biến này theo biến kia rồi thay vào
biểu thức rút gọn sao cho biến bị triệt tiêu, từ đó tính được giá trị của biểu thức.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: 4 4 3 2
a) ax a x với a = 3, x = 1 ;
b) x + x − 6x với x = 98 2 2
a + ax + x 3 3 x − 4x 3 4 3
c) x + 3x với x = 1 − − ; d) x 2x với x = 1 − ; 3 5 3x + x 2 2 3 2x x 2 2 7
e) 10ab −5a với a = 1 , b = 1 ; f) a +1 với a = 0,1; 2 16b − 8ab 6 7 15 8 a + a 2 2 g) 2x − 4y với x + 2y = 5;
h) x − 9y với 3x - 9y = 1. 2 2 0, 2x − 0,8y 1,5x + 4,5y
Bài 2. Cho 3a2 + 3b2 = 10ab và b > a > 0. Tính giá trị của biểu thức P = a b . a + b Trang 2