Trang 1
CH ĐỀ 10: QUY ĐỒNG MU THC NHIU PHÂN THC.
A/ KIN THC CN NH.
1/ Tìm mu thc chung ca nhiu phân thc:
- Phân tích các mu thành nhâ t (nếu cn).
- Lp tích các nhân t bng s và ch:
+) Nhân t bng s là BCNN ca các s mu.
+) Nhân t bng ch là lu tha vi s lớn nht.
2/ Quy đồng mu thc.
- Tìm mu thc chung.
- Xác định các nhân t ph: nhân t ph thương của mu thc chung vi tng mu
thc.
- Nhân c t và mu ca tng phân thc vi nhân t ph ca nó.
B/ BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thc chung ca chúng:
a)
x xy
,
16 20
b)
xy
13
,
46
c)
xy y
,
8 15
d)
xy
yx
,
22
e)
xy yz xz
,,
8 12 24
f)
xy yz zx
z x y
,,
2 3 4
Bài 2. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thc chung ca chúng:
a)
x
5
24
,
,
x
7
50 25
b)
x
a42+
,
y
a42
,
z
a
2
4
c)
a
b
2
2
,
x
ab22+
,
y
ab
22
d)
x
3
26+
,
x
xx
2
2
69
++
e)
xx
2
1
21−+
,
xx
2
2
2+
f)
x
x
4
2
1
1
+
,
x
2
1+
Bài 3. Qui đồng mu thc các phân thc sau:
a)
x
xx
2
2 7 15+−
,
x
xx
2
2
3 10
+
+−
,
x
1
5+
b)
xx
2
1
32 +
,
xx
2
1
56+−
,
xx
2
1
43 +
c)
x
3
3
1
,
x
xx
2
2
1++
,
x
x 1
Trang 2
d)
x
x xy y z
2 2 2
2 +
,
y
x yz y z
2 2 2
2+
,
z
x xz y z
2 2 2
2 +
i 4. Quy đồng mu thc các phân thc sau:
a)
25
25 14
,
14 21x y xy
; b)
43
11 3
,
102 34x y xy
;
c)
4 2 3
3 1 2
,
12 9
xy
xy x y
+−
; d)
3 2 2 4 3
1 1 1
,,
6 9 4
xx
x y x y xy
+−
;
e)
4 2 2 5
3 2 5 2
,,
10 8 3
x
x y x y xy
+
; f)
4 4 3
,;
2 ( 3) 3 ( 1)
xx
x x x x
−−
++
g)
32
22
,
( 2) 2 ( 2)
xx
x x x
++
; h)
3
53
,
3 12 (2 4)( 3)x x x x + +
.
i 5. Quy đông mẫu thc các phân thc sau.
a)
22
7 1 5 3
,
2 6 9
xx
x x x
−−
+−
; b)
22
12
,
2 4 2
xx
x x x x
++
+
;
c)
2
32
4 3 5 2 6
,,
1 1 1
x x x
x x x x
−+
+ +
; d)
22
74
,,
5 2 8 2
xy
x x y y x
−−
;
e)
2
3 2 2
5 4 3
,,
6 12 8 4 4 2 4
xx
x x x x x x+ + + + + +
; f)
3 2 2
11
,,
11
x x x
x x x x x
+−
+ +
;
g)
2 2 2 2
,
6 2 3 4 4
a x a x
x ax a x ax a
−+
+
; h)
22
,
a d a d
a ab ad bd a ab ad bd
−+
+ + + +
;
i)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
,,
2 2 2
x y z
x xy y z x y yz z x xz y z + + +
;
j)
32
1 3 2
,,
1 2 2 1x x x x+ + +
; k)
22
22
,,
2
x x y
xy
x y x xy y
+
+
;
l)
2
222
2 1 1
,,
6 7 3 2 7 6 3 5 2
x x x
x x x x x x
++
+
.
i 6. Quy đồng mu thc các phân thc:
a)
3 2 2 2
,,
a x b x b a
axb a xb axb
++−
; b)
2 2 2
2 1 2
,
4 4 2
x x a
x ax a x ax
++
+
;
c)
2 2 2 2
,
6 2 3 4 4
a x a x
x ax a x ax a
+−
+
; d)
2 2 2
,
a b a c
a bc ac ab a bc ac b
+−
+ +
;
e)
3 2 2
21
,,
27 6 9 3 9
x x x
x x x x x
+−
+ + +
; f)
2 2 2
2 2 1
,,
3 2 2 5 3 2 7 6
x x x
x x x x x x
++
+ + +
.
Trang 3
i 7. Quy đồng mu thc các phân thc (có th đổi dấu để tìm MTC cho thun tin).
a)
2
1 1 1
,,
2 2 2 2 1
xx
x x x
−+
+
; b)
2
2 2 3 3
2 1 2 1
,,
x a x x
x a x ax a x a
+ + +
;
c)
3 2 2
24 4 18
,,
4 2 2
x
x x x x x x +
; d)
2 4 4 2 7
1 2 1
,,
2 2 4 8
x x x
x x x x x x
+−
+ +
;
e)
2 2 2 2 2 2
24
,,
3 2 3 4 3 7 2
x y xy
x xy y x xy y x xy y + + +
.
i 8. Rút gn rồi quy đồng mu thc các phân thc sau.
a)
22
22
5 6 2 7 5
,
4 4 3
x x x x
x x x
+ +
+
; b)
3 2 3
3 2 3 2
2 2 5 4
,
4 4 2 3 4
x x x x x
x x x x x x
+ +
+ +
;
c)
3 2 3 2
3 2 3 2
2 5 26 4 10 12
,
5 17 13 2 16
x x x x x x
x x x x x x
+ + + + +
+ + +
;
d)
2 2 2 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 3
,
2 ( ) ( ) ( )
x y z xy yz zx x y z xyz
x y z yz x y y z z x
+ + + + + + +
+ +
.
i 9. Cho biu thc B = 2x
3
+ 3x
2
- 29x + 30 và hai phân thc
22
2
,
2 7 15 3 10
xx
x x x x
+
+ +
a) Chia đa thức B ln lượt cho các mu ca hai phân thức đã cho.
b) Quy đồng mu thc ca hai phân thức đã cho.
i 10. Cho hai phân thc:
22
12
,
4 5 2 3x x x x
. Chng t rng có th chọn đa thức
x
3
- 7x
2
+ 7x + 15 làm mu thức cung để quy đồng mu thc hai phân thức đã cho. Hãy quy
đồng mu thc.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 10: QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC.
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1/ Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức:
- Phân tích các mẫu thành nhâ tử (nếu cần).
- Lập tích các nhân tử bằng số và chữ:
+) Nhân tử bằng số là BCNN của các số ở mẫu.
+) Nhân tử bằng chữ là luỹ thừa với số mũ lớn nhất.
2/ Quy đồng mẫu thức. - Tìm mẫu thức chung.
- Xác định các nhân tử phụ: nhân tử phụ là thương của mẫu thức chung với từng mẫu thức.
- Nhân cả tử và mẫu của từng phân thức với nhân tử phụ của nó.
B/ BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thức chung của chúng: a) x xy 1 3 , b) , c) xy y , 16 20 4x 6y 8 15 d) x y , e) xy yz xz , , f) xy yz zx , , 2y 2x 8 12 24 z 2 x 3 y 4
Bài 2. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thức chung của chúng: a) 5 , 4 , 7
b) x , y , z c) a 2 , x , y 2x − 4 x 3 − 9 50 − 2 x 5 4 + a 2 4 − a 2 a2 4 − b2 a 2 + b 2 a2 b2 − 4 d) 3 , x − 2 e) 1 , 2 f) x +1, x2 +1
2x + 6 x2 + 6x + 9
x2 − 2x +1 x2 + 2x x2 −1
Bài 3. Qui đồng mẫu thức các phân thức sau: a) x , x + 2 , 1 x2 2
+ 7x −15 x2 + x 3 −10 x + 5 b) 1 , 1 , 1 −x2 + x 3 − 2 x2 + x
5 − 6 −x2 + 4x − 3 c) 3 , 2x , x
x3 −1 x2 + x +1 x −1 Trang 1 d) x , y , z
x2 − xy + y2 − z2 2
x2 + yzy2 − z2 2
x2 − xzy2 + z2 2
Bài 4. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) 25 14 11 3 , ; b) , ; 2 5 14x y 21xy 4 3 102x y 34xy c) 3x +1 y − 2 1 x +1 x −1 , ; d) , , ; 4 2 3 12xy 9x y 3 2 2 4 3
6x y 9x y 4xy e) 3+ 2x 5 2 x x − , , ; f) 4 4 3 , ; 4 2 2 5
10x y 8x y 3xy
2x(x + 3) 3x(x +1) g) 2x x − 2 5 3 , ; h) , . 3 2
(x + 2) 2x(x + 2) 3
3x −12x (2x + 4)(x + 3)
Bài 5. Quy đông mẫu thức các phân thức sau.
a) 7x −1 5 −3x x +1 x + 2 , ; b) , ; 2 2 2x + 6x x − 9 2 2
x x 2 − 4x + 2x 2 c) 4x − 3x + 5 2x 6 7 4 x y , , ; d) , , ; 3 2 x −1
x + x +1 x −1 2 2
5x x − 2y 8y − 2x 2 e) 5x 4x 3 x x +1 x −1 , , ; f) , , ; 3 2 2
x + 6x +12x + 8 x + 4x + 4 2x + 4 3 2 2
x −1 x x x + x +1 g) a x a + x a d a + d , ; h) , ; 2 2 2 2
6x ax − 2a 3x + 4ax − 4a 2 2
a + ab + ad + bd a + ab ad bd i) x y z , , ; 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x − 2xy + y z
x y + 2yz z
x − 2xz y + z 2 2 j) 1 3 2 x x y , , ; k) , , x + y ; 3 2
x +1 2x + 2 x x +1 2 2
x y x − 2xy + y 2 l) x 2x +1 x +1 , , . 2 2 2
6x − 7x − 3 2x − 7x + 6 3x − 5x − 2
Bài 6. Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) a + x b + x b a 2x +1 x + 2a , , ; b) , ; 3 2 2 2 axb a xb axb 2 2 2
x − 4ax + 4a x − 2ax c) a + x a x a + b a c , ; d) , ; 2 2 2 2
6x ax − 2a 3x + 4ax − 4a 2 2 2
a bc + ac ab a bc + ac b e) x x + 2 x −1 x + 2 x 2x +1 , , ; f) , , . 3 2 2
x − 27 x − 6x + 9 x + 3x + 9 2 2 2 x − 3x + 2 2
x + 5x − 3 2 − x + 7x − 6 Trang 2
Bài 7. Quy đồng mẫu thức các phân thức (có thể đổi dấu để tìm MTC cho thuận tiện). 2 a) x −1 x +1 1 2x −1 a x 2x −1 , , ; b) , , ; 2
2x + 2 2x − 2 1− x 2 2 3 3
x + a x + ax a x + a c) 24 4x 18 x +1 x 2x −1 , , ; d) , , ; 3 2 2
4x x x − 2x 2x + x 2 4 4 2 7 2x x
x + 2x + 4 x − 8x e) 2x y 4xy , , . 2 2 2 2 2 2
x − 3xy + 2y 3
x + 4xy y 3x − 7xy + 2y
Bài 8. Rút gọn rồi quy đồng mẫu thức các phân thức sau. 2 2 3 2 3
a) x −5x + 6 2x − 7x + 5
x − 2x x + 2 x − 5x + 4 , ; b) , ; 2 2 x − 4 −x + 4x − 3 3 2 3 2
x + x − 4x − 4 x + 2x − 3x − 4 3 2 3 2
c) x − 2x + 5x + 26 x + 4x +10x +12 , ; 3 2 3 2
x − 5x +17x −13 x x + 2x +16 2 2 2 3 3 3
d) x + y + z + 2xy + 2yz + 2zx
x + y + z − 3xyz , . 2 2 2 2 2 2
x y z − 2yz
(x y) + (y z) + (z x)
Bài 9. Cho biểu thức B = 2x3 + 3x2 - 29x + 30 và hai phân thức x x + 2 , 2 2
2x + 7x −15 x + 3x −10
a) Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu của hai phân thức đã cho.
b) Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.
Bài 10. Cho hai phân thức: 1 2 ,
. Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức 2 2
x − 4x − 5 x − 2x − 3
x3 - 7x2 + 7x + 15 làm mẫu thức cung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức. Trang 3