Hàm số, đồ thị và sự tương giao – Dương Minh Hùng

Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề hàm số, đồ thị và sự tương giao, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán. Mời bạn đọc đón xem.

Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
_ Hàm s bc nht
Tóm tt lý thuyết
.
Khái niệm hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó a, b
là các số cho trước và a 0
. Tính chất
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác
định với mọi giá trị của x thuộc R
và có tính chất sau:
Đồng biến trên R khi a > 0
Nghịch biến trên R khi a < 0
. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
Song song với đường thẳng y = ax, nếu b 0, trùng với đường thẳng y = ax,
nếu b = 0.
. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
Bước 1. Cho x = 0 thì y = b ta được điểm A(0; b) thuộc trục tung Oy.
Cho y = 0 thì x = -b/a ta được điểm B(-b/a; 0) thuộc trục hoành
Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B ta được đồ thị hàm số
y = ax + b
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a 0)(d’): y = a’x + b’ (a’ 0). Khi đó
. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
Hệ số a trong phương trình y = ax + b được gọi là hệ số góc của đường thẳng
y = ax +b
. Một số phương trình đường thẳng đặc biệt
Đường thẳng đi qua điểm M
0
(x
0
;y
0
) có hệ số góc k: y = k(x x
0
) + y
0
Đường thẳng đi qua điểm A(x
0
, 0) và B(0; y
0
) với x
0
.y
0
0 là
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
_ Hàm s bc hai
.
Khái niệm hàm số bậc hai
Định nghĩa: Hàm số có dạng y = ax
2
(a 0)
. Tính chất
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác đinh với mọi giá trị của c thuộc R và:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
. Đồ thị của hàm số y = ax
2
(a 0)
Đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0) là một
Parabol đi qua gốc tọa độ nhận trục Oy
làm trục đối xứng
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía
trên trục hoành, O là điểm thấp
nhất của đồ thị
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía
dười trục hoành, O là điểm cao
nhất của đồ thị
. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0)
Bước 1: Xác định chiều biến thiên
Bước 2: Lập bảng giá trị đặc biệt
Bước 3: Vẽ đồ thị đi qua các điểm đặc biệt
. Quan hệ giữa Parabol y = ax
2
(a 0) và đường thẳng y = mx + n (m 0)
Cho Parabol (P): y = ax
2
(a 0) và đường thẳng (d): y = mx + n. Khi đó
Cho Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của hệ phương trình
Cho Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình
ax
2
= mx + n (*)
Cho Số giao điểm của (P) và (d) là số nghiệm của phương trình (*)
Nếu (*) vô nghiệm thì (P) và (d) không có điểm chung
Nếu (*) có nghiệm kép thì (P) và (d) tiếp xúc nhau
Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm
phân biệt
Phân dạng toán cơ bản
.
V đồ thị hàm s
. Tìm ta độ giao điểm ca đường thng và Parabol
. Tìm phương trình đường thng, Parabol
. Tìm điều kin ca tham s m tha mãn yêu cu cho trước.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a) Bng giá tr
x
2
1
0
1
2
y
2
1
2
0
1
2
2
Đồ th hàm s:
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
()d
()P
:
22
1
2
20= =x x xx
0
2
=
=
x
x
Vi
00= =xy
Vi
22= =xy
Vậy giao điểm ca
()d
()P
(0;0)
( )
2;2
c) Phương trình hoành độ giao điểm ca
()d
()P
:
2 2
22
1
2
0x m xx xm= + =
(*)
Đưng thng
()d
ct parabol
()P
tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình
(*) có 2 nghim phân bit
0
1
2
m
Trên mt phng Oxy, cho parabol đường thng
( là tham s).
a) V parabol .
b) Vi , tìm tọa độ giao điểm của bằng phương pháp đại s.
c) Tìm điu kin ca để ct tại hai điểm phân biệt.
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a) Bng giá tr
x
2
1
0
1
2
2
yx=−
4
1
0
1
4
Đồ th
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
( )
P
:
22
2 2 0x mx x mx = + =
2
80mm = +
nên
d
( )
P
luôn ct nhau tại hai điểm phân bit.
Theo Vi-ét ta có
12
12
2
x x m
xx
+ =
=−
Theo gi thiết ta có
( )( ) ( )
1 2 1 2 1 2
2 2 0 2 4 0x x x x x x+ + = + + + =
( )
2 2 4 0 1mm + + = =
Li gii
Tập xác định:
D =
Cho parabol và đường thng : (vi là tham s).
a) V parabol
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s đ đưng thng ct ti hai
đim phân biệt có hoành độ tha mãn .
Ví d
a) V đồ th ca hàm s .
b) Biết rằng đồ th ca hàm s đi qua điểm . Tìm .
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
2
1
2
yx=
2
1
2
0
1
2
2
Đồ th
b)
Đim
A
thuộc đồ th hàm s
( 1) 3 4y m x m= + +
(*) nên toa đ
A
thỏa mãn phương
trình ca hàm s.
Thay
1, 3xy==
vào
(*)
ta được
3 ( 1).1 3 4 1m m m= + + =
Vy
1m =
là giá tri cn tìm.
Li gii
a) Giao điểm của sẽ là nghiệm của phương trình
2
23x x b=+
2
2 3 0x x b =
( )
Ta có
98b = +
( )
P
( )
d
tiếp xúc khi và chỉ khi phương trình
( )
có nghiệm kép
hay
9
9 8 0
8
bb+ = =
.
Vậy
9
8
b =−
là giá trị cần tìm.
b) Xét phương trình hoành đ giao đim ca hai đ th hàm s
2
2yx=−
và
3yx=−
22
1
2 3 2 3 0
3
2
x
x x x x
x
=
= + =
=−
a) Cho parabol và đưng thng . Xác định giá tr
ca bng phép tính để đưng thng tiếp xúc vi parabol .
b) Tìm ta đ giao đim ca hai đ th hàm s và
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
+ Vi
1x =
ta có
2y =−
;
+ Vi
3
2
x =−
ta có
9
2
y =−
.
Vy hai đ th hàm số ct nhau ti
( )
1; 2A
và
39
;.
22
B

−−


Li gii
a) Bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
2
2
2yx=−
2
0,5
0
0,5
2
Đồ th:
2) Thay
8x =
, ta được
2
1
.8 32
2
y ==
.
Vy tung độ ca đim cn tìm là
32.y =
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P)d là:
( )
2 2 2
1
2 4 2 4 2 0 1 .
2
x x m x x m x x m= + = + =
d ct (P) tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình (1) có hai nghim phân bit
( ) ( )
2
2 1. 2 0 4 2 0 2 4 2m m m m
= +
.
Ta có
12
,xx
là hoành độ giao điểm ca d(P) nên
12
,xx
là hai nghim ca (1).
a) Cho hàm s có đồ th(P).
1.V đồ th (P) ca hàm s.
2. Tìm tung độ ca đim nm trên (P) có hoành độ bng 8.
b)Cho parabol và đường thng (vi là tham s).
Tìm tt c các giá tr ca tham s để đưng thng ct parabol ti hai
đim phân bit hoành độ tho mãn .
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Do đó theo định lí Vi-et ta được:
12
12
4
2
xx
x x m
+=
=−
Khi đó
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2
1 3 2 1 4 2 3x x x x x x m m+ = + + + + = +
22
1
4 4 1 7 2 4 2 6 0
3
2
m
m m m m m
m
=−
+ = =
=
So sánh với điều kin
2m −
ta được
1m =−
,
3
2
m =
tha mãn.
Li gii
a) Đồ th.
b)Tọa độ đim B(4;8)
Ta có:
8AB =
45OB =
Đim K(0;8) là hình chiếu ca O trên AB.
Ta có
8OK =
.
Theo công thc tính din tích tam giác OAB:
1 1 16 5
. . .
2 2 5
OK AB AH OB AH= =
Tính được
85
5
BH =
và din tích tam giác ABH bng
2
64
()
5
cm
Cho hàm s
a) V đồ th (P) ca hàm s đã cho.
b) Đường thng cắt đ th (P) tại hai điểm phân bit A và B, trong đó
điểm B hoành đ dương. Gọi H chân đưng cao h t A ca tam giác OAB,
vi O là gc tọa độ. Tính diện tích tam giác AHB (đơn vị đo trên các trục ta độ
Centimét).
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a)
Bng giá tr đặc bit:
x
- 2
- 1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
V đồ th:
b)PT đường thng (d) có dng:
y ax b=+
Vì (d) có h s góc bng 1 nên
1 ( ) :a d y x b= = +
Vì (d) ct (P) tại điểm có hoành độ bng 1 nên thay
1x =
vào hàm s
2
yx=
ta
đưc:
2
11y ==
Thay tọa độ
( )
1;1
vào phương trình đường thng (d):
y x b= +
, ta được:
1 1 2bb= + =
Vậy phương trình đường thng (d) là:
2yx= +
c)Phương trình hoành độ giao đim ca (P) và (d) là:
22
2 2 0x x x x= + + =
(*)
Phương trình (*) có các hệ s:
1; 1; 2a b c= = =
1 1 ( 2) 0a b c+ + = + + =
nên PT (*) có hai nghim phân bit:
(
P
)
x
y
4
1
-2
-1
2
O
1
Cho hàm s có đồ th là parabol .
a. V đồ th trên h trc tọa độ.
b. Viết phương trình đường thng có h s góc bng và ct parabol
tại điểm có hoành độ bng .
c. Vi vừa tìm được, tìm giao điểm còn li ca .
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
( )
1
11
2
22
1 1 1
2
2 2 4
1
xy
c
xy
a
= = =
= = = = =
Vy (d) ct (P) tại hai điểm phân bit:
( )
1;1A
( )
2;4B
Li gii
a) . Lp bng giá tr
( )
P
, V
( )
P
Lp bng giá tr
( )
d
,V
( )
d
b) Tìm tọa độ các giao điểm ca
( )
P
( )
d
trên cùng mt mt phng.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
1
33
3
2
22
x
xx
x
=
= +
=−
Tọa độ các giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
3
1;
2



,
( )
2;6
Li gii
a) Bảng giá trị
Do đó
( )
P
đi qua các điểm
( )
4;8
,
( )
2;2
,
( )
0;0
,
( )
2;2
( )
4;8
.
Cho Parabol và đường thng .
a. V đồ th trên cùng mt phng tọa độ.
b. Tìm ta độ các giao điểm ca trên cùng mt mt phng.
Ví d
Trên mặt phẳng , cho parabol và đường thẳng
( là tham số).
a) V parabol .
b) Vi , tìm tọa độ giao đim ca bằng phương pháp đi s.
c) Tìm điều kin ca để ct tại hai điểm phân bit.
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
b) Phương trình hoành dộ giao điểm là
22
0
1
20
2
2
x
x x x x
x
=
= =
=
.
Vậy với
0m =
thì đường thẳng
( )
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm
( )
0;0A
( )
2;2B
.
c) Phương trình hoành độ giao điểm là
( )
22
1
2 2 0 *
2
x x m x x m= + =
.
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
1
0 1 2 0
2
mm
.
Vy vi
1
2
m
thì
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
Li gii
a) Tìm
m
để đưng thng (
d
) đi qua điểm
( )
2;3 .M
Vì đường thẳng
( )
d
đi qua điểm
( )
2;3M
suy ra
( )
3 2. 2 m= +
3 4 7.mm = + =
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
( )
22
2 2 2 2 0 1x x m x x m= + =
Parabol
( )
P
cắt đường thng
( )
d
tại hai điểm phân bit
phương trình
( )
1
có hai
nghim phân bit
0
.
12m
= +
,
( )
1
0 1 2 0 *
2
mm
+
.
Trong mt phng ta đ cho parabol có phương trình và đường
thng có phương trình ( là tham s).
a) Tìm đ đưng thng ( ) đi qua đim
b) Tìm điều kin ca để parabol cắt đưng thng tại hai điểm phân
bit. Gi hai giao điểm ca parabol đường thng
xác định đ
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Khi đó theo định lý Vi-et ta có
12
12
1
.
2
xx
m
xx
+=
=−
.
( ) ( )
2
1 2 1 2
1 2 16x x y y + + =
( ) ( )
2
1 2 1 2
1 2 2 2 16x x x m x m + + + + =
( ) ( )
2
1 2 1 2
1 4 4 16x x x x m + + + =
2
1 4 4 16
2
m
m

+ + + =


2
1 4 4 16
4
m
mm + + + + =
2
2
5 5 16 20 44 0
4
m
m m m + + = + =
2
22
m
m
=
=−
.
Đối chiếu điều kin
( )
*
, ta có
2m =
ng dn gii
Cho Parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
: 2 3d y x=+
a) V Parabob
( )
P
và đường thng
( )
d
trên cùng mt phng tọa độ
Oxy
.
+) V Parabob
( )
2
:P y x=
Bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
Vy Parabob
( )
2
:P y x=
là đường cong đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;4 , 1 ;1 , 0;0 , 1;1 , 2;4−−
+) V đưng thng
( )
: 2 3d y x=+
Bng giá tr:
x
0
-1
23yx=+
3
1
Vậy đường thng
( )
: 2 3d y x=+
đi qua hai điểm
( ) ( )
0;3 , 1;1
V Parabob
( )
P
và đường thng
( )
d
trên cùng mt phng tọa độ
Oxy
Bài tp rèn luyn
Câu 1: Cho Parabol và đường thng
a) V Parabob và đường thng trên cùng mt phng tọa độ .
b) Tìm tọa độ giao điểm ca Parabol và đưng thng bng phép tính.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
b) Tìm tọa độ giao điểm ca Parabol
( )
P
và đường thng
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
2
23xx=+
2
2 3 0xx =
(1)
Ta
( ) ( )
1 2 3 0a b c + = + =
nên phương trình (1) hai nghim
1
1x =−
2
3x =
Vi
1
1x =−
( )
2
1
11y = =
Vi
2
3x =
2
2
39y = =
Vy
( )
P
ct
( )
d
tại hai điểm phân bit có tọa độ
( ) ( )
1;1 , 3;9
.
ng dn gii
a. V đồ th hàm s
2
yx=
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
Ta có bng giá tr :
Do đó, đồ th hàm s
2
yx=
là đường cong đi qua các đim
( )
2;4
,
( )
1;1
,
( )
0;0
,
( )
1;1
,
( )
2;4
và nhn
Oy
làm trục đối xng.
Câu 2:
a)V đồ th hàm s trên mt phng tọa độ .
b)Cho hàm s có đồ th là . Tìm giá tr và biết song song vi
đưng thng và đi qua điểm .
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
b. Cho hàm s
y mx n=+
có đồ th là
( )
d
. Tìm giá tr
m
và
n
biết
( )
d
song song vi
đưng thng
( )
:3d y x
=+
và đi qua điểm
( )
2;4M
.
Vì đưng thng
( )
d
song song với đường thng
( )
:3d y x
=+
nên ta có:
1
3
m
m
=
.
Khi đó phương trình đường thng
( )
d
có dng
( )
3y x n n= +
Mà
( ) ( )
2;4Md
42n = +
( )
2n tm=
Vy
1, 2mn==
.
ng dn gii
a)
Bảng giá trị
Đồ thị của hàm số
2
4
x
y =
là đường cong đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4,4 , 2,1 , 0,0 , 2,1 , 4,4−−
và nhận trục
Oy
làm trục đối xứng.
x
4
2
0
2
4
y
4
1
0
1
4
Câu 3:
a) Vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm các tham s thc để hai đường thng
ct nhau.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
b) Tìm các tham số thực
m
để hai đường thẳng
2yx=
( )
2
1y m m x= + +
cắt nhau.
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
2
21x m m x= + +
( )
( )
( )
22
2 1 0 2 1 0 1m x m x m m x + + = + + =
+ Yêu cu bài toán tha khi (1) có nghim
2
1
20
2
m
mm
m
+
ng dn gii
1) Cho hàm s bc nht
( )
7 18 2020.yx= +
a) Hàm s trên đồng biến hay nghch biến trên ? Vì sao?
Hàm s
( )
7 18 2020yx= +
( )
7 18a =−
Ta có:
7 49 18 7 18 0 0a=
nên hàm s đã cho đồng biến trên R.
b) Tính giá trị của y khi
7 18x =+
.
Thay
7 18x =+
vào hàm số
( )
7 18 2020yx= +
Ta được:
( )( )
2
7 18 7 18 2020 7 18 2020 2051y = + + = + =
Vậy
7 18x =+
với thì
2051y =
2) Cho hàm s:
2
2yx=
có đồ th (P).
a) V (P).
Bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
2
2
2yx=
8
2
0
2
8
Đồ th hàm s là parabol (P) đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;8 , 1;2 , 0;0 , 1;2 , 2;8−−
Hình v:
Câu 4:
1) Cho hàm s bc nht
a) Hàm s trên đồng biến hay nghch biến trên ? Vì sao?
b) Tính giá tr ca y khi .
2) Cho hàm s: có đồ th (P).
a) V (P).
b) Tìm tọa độ các điểm thuộc (P) có tung độ bng 2.
3)Vi giá tr nào ca tham s m t đồ th ca hai hàm s
ct nhau ti một điểm nm trên trc hoành?
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
b) Tìm tọa độ các điểm thuộc (P) có tung độ bng 2.
Gọi điểm
( )
;2Nx
thuc
( )
2
:2P y x=
Ta có:
22
1
2 2 1
1
x
xx
x
=
= =
=−
Vậy ta có hai điểm thỏa mãn đề bài là
( ) ( )
1;2 , 1;2
3) Vi giá tr nào ca tham s m thì đồ th ca hai hàm s
( )
5y x m= + +
( )
27y x m= +
ct nhau ti một điểm nm trên trc hoành?
Xét đường thng
( )
5y x m= + +
1a =
và đường thng
( )
27y x m= +
'2a =
( )
' 1 2aa
nên hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau.
Gi
( )
;M x y
là giao điểm của hai đường thẳng (d) và (d’)
( )
;M x y
thuc trc hoành nên
( )
;0Mx
Li có
( )
;0Mx
thuc (d):
( )
5y x m= + +
nên ta có:
( )
0 5 5x m x m= + + =
( )
;0Mx
thuộc (d’):
( )
27y x m= +
nên ta có:
( )
7
0 2 7
2
m
x m x
= + =
Suy ra
7
5 7 2 10 1
2
m
m m m m
= = =
Vy m = -1 là giá tr cn tìm.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a) V hai đồ th ( P ) và ( d ) trên cùng mt mt phng tọa độ.
2
1
2
yx=−
Hàm s xác định vi mi x
Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
y
-2
-0,5
0
-0,5
-2
Nhận xét: Đồ th hs là mt parabol đi qua gc
tọa độ,nhn trc tung làm trục đối xng nm
phía dưới trục hoành,O là điểm cao nht
y=x-4
Đồ th hs là đường thẳng đi qua hai điểm
(0;-4) và (4;0)
b)Hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là nghim của phương trình
22
1
4 2 8 0
2
x x x x = =
'
1 8 9 0 = + =
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit x
1
=2;x
2
=-4
x
1
=2
y
1
=-2 ; x
2
=-4
y
2
=-8
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là (2;-2) và (-4;-8)
Câu 5:
Cho hai hàm s có đồ th lần lượt là ( P ) và ( d )
a) V hai đồ th ( P ) và ( d ) trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ th ( P ) và ( d ).
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a) Vì A, B thuc (P) nên:
2
2
11
1 ( 1)
22
1
2 2 2
2
AA
BB
xy
xy
= = =
= = =
Vy
1
1; , (2;2)
2
AB



.
b) Gọi phương trình đưng thng (d) là y = ax + b.
Ta có h phương trình:
1 3 1
3
2 2 2
2 2 2 2 1
a b a a
a b a b b
+ = = =

+ = + = =
Vy (d):
1
1
2
yx=+
.
c) (d) ct trc Oy tại điểm C(0; 1) và ct trc Ox ti đim D( 2; 0)
OC = 1 và OD = 2
Gi h là khong cách t O ti (d).
Áp dng h thc v cạnh và đường cao vào
vuông OCD, ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 2 5
1 2 4 5
h
h OC OD
= + = + = =
Vy khong cách t gc O ti (d) là
25
5
.
Câu 6:
Trong mt phng tọa độ Oxy cho parabol (P) phương trình
hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là .
a) Tìm tọa độ của hai điểm A, B.
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai đim A, B.
c) Tính khong cách t O (gc tọa độ) đến đường thng (d).
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a) V Parabol
( )
2
: 2P yx=
Bng giá tr gia x và y:
x
-2
-1
0
1
2
y
8
2
0
2
8
V đúng đồ th
b) Phương trình có
( ) ( )
2
22
' m 1 1. m 1 m 2m 1 m 1 m m 2 = + = + + + = + +
.
22
2
1 1 1 7
' m m 2 m 2 m 0, m
2 4 2 4
= + + = + + = + +
.
Vậy phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi m.
Khi đó, theo Vi-ét
12
2m 2 (1)xx+ = +
;
12
. m 1xx=−
. (2)
Theo đề bài ta có
12
30xx+=
(3)
T (1) và (3) suy ra
12
1 ; 3 3x m x m= = +
thay vào (2) ta được
( )( )
2
1 3 3 1
1
3
m
m m m
m
=−
+ =
=−
ng dn gii
a) Bng giá tr
x
….
-2
-1
0
1
2
….
2
yx
….
4
1
0
1
4
….
Câu 7: a
a) Trong mt phng tọa độ , cho Parabol . V đồ th parabol (P).
b) Cho phương trình (m tham số). Tìm m đ phương
trình có hai nghim phân bit , tha mãn .
Câu 8:
a)
Cho Parabol đường thng . V đồ th tìm
tọa độ giao điểm ca bng phép tính.
b)
Cho hai đường thng (d): (d’): . Tìm đ
(d) và (d’) song song với nhau.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Đồ th
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
6xx
2
60xx
Giải phương trình được
12
2, 3xx
.
Ta độ giao điểm ca
d
P
là :
2;4 , 3;9AB
.
b) Ta có (d) và (d’) song song với nhau thì:
2
12
23
m
m
=
+
2
1
1
m
m
=
1
1
m
m
=
1m =
.
Vy m = -1 là giá tr cn tìm.
ng dn gii
1) Đồ th hàm s
2y x m=+
đi qua điểm
(2;3)K
34m = +
1m =
. Vy
1m =−
.
2)
a) Khi
2k =−
, (d) có dng
34yx= +
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thng (d) và Parabol (P) là:
22
3 4 3 4 0x x x x= + + =
ta thy
1 3 ( 4) 0abc+ + = + + =
nên ta có:
12
1; 4xx= =
Vi
1
11xy= =
;
Vi
2
4 16xy= =
;
Vy vi
2k =−
thì đường thng (d) và Parabol (P) tại hai đim
( )
1;1 ;( 4;16)
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm ca đưng thng (d) và Parabol (P) là:
22
( 1) 4 ( 1) 4 0x k x x k x= + =
(1)
Câu 9:
1) m để đồ th hàm s đi qua điểm .
2) Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng (d): ( k là tham
s) và parabol (P):
a) Khi , hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thng (d) và Parabol (P)
b) Chng minh rng vi bt k giá tr nào của k thì đường thng (d) luôn ct
Parabol (P) tại hai điểm phân bit.
c) Gi là tung đ các giao điểm ca đưng thng (d) Parabol (P) .
Tìm k sao cho
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ta thy tích h s
. 1.( 4) 0ac=
nên phương trình (1) có hai nghiệm pb vi mi k
Vy vi bt k giá tr nào của k thì đường thng (d) luôn ct Parabol (P) tại hai điểm
phân bit.
c) Vì
;1 2
;yy
là tung độ các giao điểm của đường thng (d) Parabol (P) .
nên
22
1 1 2 2
;y x y x==
(trong đó
12
;xx
là 2 nghim của phương trình (1)) thay vào đẳng
thc:
1 2 1 2
.y y y y+=
ta được:
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
.x ( ) 2 . ( . )x x x x x x x x x+ = + =
(*)
Theo h thc Vi-ét ta có
12
12
1
.4
x x k
xx
+ =
=−
thay vào (*) ta được:
2 2 2 2
(k 1) 2.( 4) ( 4) 2 1 8 16 2 7 0k k k k = + + = =
2
' ( 1) 1.( 7) 8 0
k
= =
suy ra
12
1 8; 1 8kk= + =
Vy vi
12
1 8; 1 8kk= + =
thì đường thng (d) và Parabol (P) ct nhau tại hai điểm
có:
1 2 1 2
.y y y y+=
ng dn gii
a)
Vi
=−m 1
, hãy v P và d trên cùng h trc và tìm tọa độ giao điểm ca chúng.
Xét
( ) ( )
= = = +m P y x d y x
2
1 : ; : 2
.
Parabol
( )
=P y x
2
:
Đường thng
( )
= +d y x:2
x
2
1
0
1
2
x
0
2
=yx
2
4
1
0
1
4
= +yx2
2
0
V đồ th:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
= + + =x x x x
22
2 2 0
= =
= =
xy
xy
11
22
11
24
Vy tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
( )
A 1;1
( )
B 2; 4
Câu 10:
2) Cho Parabol và đường thng .
a) Vi : v parabol và đường thng trên cùng mt h trc tọa độ. Tìm
ta đ các giao điểm ca parabol và đường thng .
b) Tìm các giá tr của m để ct tại 2 đim phân biệt có hoành độ sao
cho .
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
b)Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
= + =x mx x mx
22
2 2 0
Có:
= + m
2
80
vi mi m
d
luôn ct P tại 2 điểm có hoành độ
xx
12
;
tha mãn:
+=
=−
x x m
xx
12
12
.2
Để
= = +x x x x
1 2 1 2
2 5 2 5
thì:
( ) ( )
+ = + + =x x x x
2
2 2 2 2
2 5 . 2 2 5 2 0 *
+ = + + = + = =
m
x x m x x m x m x
1 2 2 2 2 2
5
2 5 3 5
3
.
Thay vào
( )
*
ta có:
+ + = + + = =


mm
x x m m
2
22
22
55
2 5 2 0 2 5 2 0 2 5 7 0
33
=
=
m
m
1
7
2
Vy
=−m 1
hoc
=m
7
2
thì
( )
P
ct
( )
d
tại 2 điểm phân bit hoành độ
xx
12
,
tha mãn
−=xx
12
25
.
ng dn gii
a)Phương trình hoành độ giao điểm ca (d) và (P) là:
x
2
2mx - 1 = 0 (1)
Tính được: ∆
/
= m
2
+ 1,
Ta có
/
= m
2
+ 1 > 0, m R vì
2
0mm
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân bit m R..
Vi mi giá tr của m thì đường thng (d) luôn ct parabol (P) tại hai điểm phân bit.
b) Theo phn a ta có PT(1) luôn có 2 nghim phân bit m R.
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
12
12
2
.1
x x m
xx
+=
=−
Ta có: D = x
1
2
+ x
2
2
x
1
x
2
= (x
1
+ x
2
)
2
3x
1
.x
2
Phiếu ôn tp
Cho parabol (P): y= x
2
và đưng thng (d): y= 2mx + 1
a) Chng minh rng vi mi giá tr của m thì đưng thng (d) luôn ct parabol (P)
tại hai điểm phân bit .
b) Tìm giá tr của m đ biu thc D = y
1
+ y
2
x
1
x
2
đạt giá tr nh nht. Ch rõ giá
tr nh nhất đó.
Phiếu
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Suy ra
2
D 4m 3 3= +
2
0mm
min
D =3 m=0
ng dn gii
a) parabol (P) qua 5 điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 1;1 , 1;1 , 2;4 , 2;4−−
b)
1
()d
song song (d)
1
()d
:
4y x b=+
(b 9)
1
()d
tiếp xúc (P) khi phương trình hoàng độ giao điểm của hai đường
22
4 4 0x x b x x b= + =
có nghim kép
4 0 4bb+ = =
1
( ): 4 4d y x=−
ng dn gii
a) y = f(x) = x
2
Bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
2
y=x
2
4
1
0
1
4
Đồ th hàm s là hình v
y
x
4
1
O
1
-2
2
-1
Cho parabol (P): và đường thng (d): .
a) V đồ th (P)
b) Viết phương trình đường thng biết song song (d) và tiếp xúc
(P).
Phiếu
Cho hàm s y = x
2
có đồ th là Parabol (P)
a) V đồ th hàm s đã cho trên mặt phng tọa độ Oxy
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm nm trên Parabol (P) có hoành
độ x = 2 và có h s góc k. Vi giá tr k nào thì (d) tiếp xúc (P)?
Phiếu
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
b) Đưng thng (d) có h s góc k nên có dng y = kx + b
Đim thuộc (P) có hoành độ x = 2
y = 4
(d) qua (2; 4)
4 = k.2 + b
b = -2k + 4
(d): y = kx 2k + 4
Đưng thng (d) tiếp xúc (P) khi đó phương trình sau có nghim kép
x
2
= kx 2k + 4
x
2
kx + 2k 4 = 0
= k
2
8k +16
Phương trình có nghiệm kép khi ∆ = 0
k
2
8k + 16 = 0
k = 4
Vy k = 4
ng dn gii
a) V đ th hàm s:
x
-2
-1
0
1
2
y=2x
2
8
2
0
2
8
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm c (P) và (d) :
Cho parabol (P): y=2x
2
và đường thng (d) : y=x-m+1 (vi m là tham s)
a) V Parabol (P)
b) Tìm tt c các giá tr của m để (P) cắt (d) có đúng một điểm chung.
c) Tìm tọa độ các điểm thuộc P có hoành độ bng hai lần tung độ
Phiếu
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
2
2
2
21
2 1 0
( 1) 4.2.(m 1) 9 8m
x x m
x x m
= +
= + =
= =
Để (P) và (d) có một điểm chung thì : =09-8m=0
9
8
m =
Vy vi
9
8
m =
thì (P) và (d) có một điểm chung
c) Đim thuc (P) mà hoành độ bng hai lần tung độ nghìa là x=2y nên ta có:
22
0
2(2 ) 8
1
8
y
y y y y
y
=
= = = =
=
Vậy điểm thuộc (P) mà hoành độ bng hai lần tung độ là (0;0) ;(
11
;
48
)
ng dn gii
a) V đồ th
Bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
2
y=x
2
4
1
0
1
4
Đồ th:
a) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d):
2
2
2( 1) 5 2
2( 1) 2 5 0
x m x m
x m x m
= +
= + =
Theo định lý Vi-ét:
12
12
22
25
x x m
x x m
+ =
=−
Theo đề bài, ta có:
Trong mt phng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : y =x
2
và đường thng (d) :
y= 2(m-1)x+5-2m (m là tham s)
a) V đồ th parabol (P).
b) Biết đường thng (d) luôn ct parabol (P) tại hai điểm phân bit. Gi hoành độ
giao điểm của đường thng (d) và parabol (P) là x
1
, x
2
. Tìm m để
Phiếu
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
22
12
2 2 2
1 2 1 2
6
1
( ) 2 6 (2m 2) 2(2 5) 6 4 12 8 0
2
xx
m
x x x x m m m
m
+=
=
= + = = = = + = =
=
Vy: m = 1 hoc m = 2
ng dn gii
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
ta được:
( ) ( )
2
2 3 2 4 0 *x m x m + =
( ) ( )
2
2 3 4.1. 2 4mm

= +

2
4 12 9 8 16m m m = + + + +
( )
2
25m = +
a)
( )
d
ct
( )
P
tại 2 điểm phân bit
,AB
thì phương trình
( )
*
phi có 2 nghim phân bit
( )
2
5
0 2 5 0
2
mm +
b) Theo câu a) phương trình
( )
*
có 2 nghim phân bit
,AB
có hoành độ
;
AB
xx
.
Áp dng h thc Vi-ét cho phương trình
( )
*
ta có:
23
. 2 4
AB
AB
x x m
x x m
+ = +
=
Theo gi thiết:
( )
2
2 2 2
5 5 2 . 25
A B A B A B A B
x x x x x x x x+ = + = + + =
( )
2
2 . 2 . 25
A B A B A B
x x x x x x+ + =
( ) ( )
2
2 3 2 2 4 2 2 4 25m m m + + =
2
4 12 9 4 8 4 2 25m m m m + + + + + + =
( )
2
4 16 8 4 2 0 1m m m + + + =
Trưng hp 1: Nếu
2 0 2mm+
( ) ( )
2
1 4 16 8 4 2 0m m m + + + =
2
4 20 0mm + =
( )
( )
0 thoa mãn
5 loai
m
m
=
=−
Cho Parabol và đường thng (m là tham s).
a) Tìm m để đưng thng luôn ct parabol tại hai điểm phân bit .
b) Tìm m để ct tại hai điểm phân bit hoành độ tha mãn
Phiếu 6
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Trưng hp 2: Nếu
55
2 0; 2;
22
m m m m+
( ) ( )
2
1 4 16 8 4 2 0m m m + + =
2
4 12 16 0mm + =
( )
( )
2
1 loai
3 4 0
4 thoa mãn
m
mm
m
=
+ =
=−
Vy
0; 4m −
tha mãn yêu cầu đề bài.
ng dn gii
a) Hàm s bc nht
( )
2 1 6y m x= +
nghch biến trên R khi
1
2 1 0 2 1
2
m m m+
b) Đồ th hàm s
( )
2 1 6y m x= +
qua đim
( ) ( )
7
1;2 2 2 1 .1 6 2 2 1 6 2 7
2
A m m m m = + = + = =
ng dn gii
a)V đồ th hai hàm s.
Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
2
4
x
y
=
-4
-1
0
-1
-4
2
2
x
y =−
-2
0
Đồ th
Cho hàm s bc nht
a) Vi giá tr nào ca m thì hàm s đã cho nghịch biến trên R?
b) Tìm m để đồ th hàm s đã cho qua điểm
Phiếu 7
a) V đồ th (P) ca hàm s và đường thng (D): trên cùng mt
h trc tọa độ
b) Tìm tọa độ các giao điểm ca (P) và (D) câu trên bng phép tính
Phiếu 8
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
b)Tìm tọa độ giao điểm ca (d) và (P) bng phép tính
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca (d) và (P)
2
2
2 2 8 0
42
'9
xx
xx
= = + =
=
Phương trình trên có hai nghiệm phân bit: x
1
=2; x
2
=-4
Vi x
1
=2 ta có y
1
=-1, A(2;-1)
Vi x
1
=2 ta có y
1
=-1, A(2;-1)
Vy (d) ct (P) tại hai điểm phân bit A(2 ;-1) ; B(-4 ;-4)
ng dn gii
a) (P) đi qua điểm B(2; -2) nên ta có:
2
1
2 .2
2
aa
= = =
Vy (P):
2
1
2
yx
=
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là:
2
2
2 2 2
1
3
2
2 2 6 0(*)
' (2 6) 2 6 ( 1) 5 0
x mx m
x mx m
m m m m m m
= +
= + + =
= = + = +
Do đó, đường thng (d) luôn cắt đồ th (P) tại hai điểm phân bit C và D vi mi giá tr ca
m.
c) Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
2
26
CD
CD
x x m
x x m
+ =
=−
Theo gi thiết
Vy vi m = 1 tha mãn yêu cu bài toán.
Cho hàm s y = ax
2
có đồ th (P) và đường thng (d): y = mx + m 3
a) Tìm a đ đồ th (P) đi qua điểm B(2; -2)
b) Chng minh rằng đường thng (d) luôn ct đ th (P) tại hai điểm phân bit C
và D vi mi giá tr ca m.
c) Gi x
C
và x
D
lần lượt là hoành độ của hai điểm C và D. Tìm các giá tr ca m sao
cho
Phiếu 9
22
2
2
2
2
2 20 0
(x ) 4 20 0
( 2 ) 4(2 6) 20 0
4 8 4 0
4( 1) 0
1
C D C D
C D C D
x x x x
x x x
mm
mm
m
m
+ =
= + =
= =
= + =
= =
= =
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a. V đưng thng
1
()d
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
x
0
3
3yx
3
0
b. Tìm tọa độ giao đim ca
1
()d
2
( )d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
1
()d
2
()d
là:
3 3 1xx
3 1 3 1.x x x
Vy tọa độ giao điểm ca
1
()d
2
()d
1; 2 .
c. Viết phương trình đường thng
()d
dng
y ax b
, biết
()d
song song vi
1
()d
và ct trc tung tại đim có tung đ bng
7.
()d
song song vi
1
()d
, ( 3).y x b b
()d
ct trc tung tại điểm có tung đ
7.
7b
(
3b
).
Vy
( ) : 7.d y x
x
y
-3
3
(d
1
)
O
1
Trong mt phng tọa độ , cho hai đưng thng
a. V đưng thng trên mt phng tọa độ .
b. Tìm tọa độ giao điểm ca bng phép tính.
c. Viết phương trình đường thng có dng , biết song song
vi và ct trc tung tại điểm có tung độ bng
Phiếu 10
| 1/28

Preview text:

 
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  ➎  Ⓐ
Tóm tắt lý thuyết
➊_ Hàm số bậc nhất
①. Khái niệm hàm số bậc nhất
 Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó a, b
là các số cho trước và a 0
②. Tính chất
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác
định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
 Đồng biến trên R khi a > 0
Nghịch biến trên R khi a < 0
③. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng
 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
 Song song với đường thẳng y = ax, nếu b 0, trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0.
③. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
Bước 1. Cho x = 0 thì y = b ta được điểm A(0; b) thuộc trục tung Oy.
Cho y = 0 thì x = -b/a ta được điểm B(-b/a; 0) thuộc trục hoành
Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B ta được đồ thị hàm số y = ax + b
④. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a 0)(d’): y = a’x + b’ (a’ 0). Khi đó    
⑤. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
 Hệ số a trong phương trình y = ax + b được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax +b
⑥. Một số phương trình đường thẳng đặc biệt
 Đường thẳng đi qua điểm M0(x0;y0) có hệ số góc k: y = k(x – x0) + y0
 Đường thẳng đi qua điểm A(x0, 0) và B(0; y0) với x0.y0 0 là
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
➋_ Hàm số bậc hai
①. Khái niệm hàm số bậc hai
Định nghĩa: Hàm số có dạng y = ax2 (a 0)
②. Tính chất
Hàm số y = ax2 (a 0) xác đinh với mọi giá trị của c thuộc R và:
 Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0
 Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
③. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0)
Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) là một
Parabol đi qua gốc tọa độ nhận trục Oy làm trục đối xứng
 Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía
trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị
 Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía
dười trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị
④. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)
Bước 1: Xác định chiều biến thiên
Bước 2: Lập bảng giá trị đặc biệt
Bước 3: Vẽ đồ thị đi qua các điểm đặc biệt
⑤. Quan hệ giữa Parabol y = ax2 (a 0) và đường thẳng y = mx + n (m 0)
Cho Parabol (P): y = ax2 (a 0) và đường thẳng (d): y = mx + n. Khi đó
Cho Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của hệ phương trình
Cho Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình ax2= mx + n (*)
Cho Số giao điểm của (P) và (d) là số nghiệm của phương trình (*)
Nếu (*) vô nghiệm thì (P) và (d) không có điểm chung
Nếu (*) có nghiệm kép thì (P) và (d) tiếp xúc nhau
Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Phân dạng toán cơ bản
①. Vẽ đồ thị hàm số
②. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và Parabol
③. Tìm phương trình đường thẳng, Parabol
④. Tìm điều kiện của tham số m thỏa mãn yêu cầu cho trước.
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022 dụ
Trên mặt phẳng Oxy, cho parabol và đường thẳng ( là tham số). a) Vẽ parabol . b) Với
, tìm tọa độ giao điểm của và
bằng phương pháp đại số.
c) Tìm điều kiện của để cắt
tại hai điểm phân biệt. Lời giải a)  Bảng giá trị x −2 1 − 0 1 2 y 1 1 2 0 2 2 2 Đồ thị hàm số:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) : 1 x = 2 2
x = x x − 2x = 0 0   2 x = 2
Với x = 0  y = 0
Với x = 2  y = 2
Vậy giao điểm của (d) và (P) là (0;0) và (2;2)
c) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) : 1 2 2
x = x m x − 2x + 2m = 0 (*) 2
 Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(*) có 2 nghiệm phân biệt     1 0  m  2
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022 dụ ➋ Cho parabol và đường thẳng : (với là tham số). a) Vẽ parabol
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng cắt tại hai
điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn . Lời giải a)  Bảng giá trị x 2 − −1 0 1 2 2 y = −x 4 − −1 0 −1 4 − Đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( P) : 2 2
x = mx − 2  x + mx − 2 = 0 Có 2  = m 8 +  0 m
 nên d và ( P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
x + x = −m Theo Vi-ét ta có 1 2  x x = −2  1 2
Theo giả thiết ta có ( x + 2 x + 2 = 0  x x + 2 x + x + 4 = 0 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)  2
− + 2(−m) + 4 = 0  m =1 dụ
a) Vẽ đồ thị của hàm số .
b) Biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm . Tìm . Lời giải
Tập xác định: D =
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 1 1 1 2 y = x 2 0 2 2 2 2 Đồ thị b)
Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = (m +1)x − 3m + 4 (*) nên toa độ A thỏa mãn phương trình của hàm số.
Thay x =1, y = 3 vào (*) ta được3 = (m +1).1−3m + 4  m =1
Vậy m =1 là giá tri cần tìm. dụ ➍ a) Cho parabol và đường thẳng . Xác định giá trị
của bằng phép tính để đường thẳng tiếp xúc với parabol .
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và Lời giải
a) Giao điểm của sẽ là nghiệm của phương trình 2
2x = 3x + b ⇔ 2
2x − 3x b = 0 () Ta có  = 9 +8b
(P) và (d ) tiếp xúc khi và chỉ khi phương trình () có nghiệm kép hay 9
9 + 8b = 0  b = − . 8 Vậy 9 b = − là giá trị cần tìm. 8
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2 y = 2
x y = x −3 là x =1 2 2 2x x 3 2x x 3 0  − = −  + − =  3 x = −  2
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
+ Với x =1 ta có y = 2 − ; + Với 3 x = − ta có 9 y = − . 2 2  
Vậy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại A(1; 2 − ) và 3 9 B − ; − .    2 2  dụ ➎ a) Cho hàm số có đồ thị là (P).
1.Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2. Tìm tung độ của điểm nằm trên (P) có hoành độ bằng 8. b)Cho parabol và đường thẳng (với là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol tại hai
điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn . Lời giải a) Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 2 y = 2 − x 2 0,5 0 0,5 2  Đồ thị: 2) Thay 1 x = 8 , ta được 2 y = .8 = 32 . 2
 Vậy tung độ của điểm cần tìm là y = 32.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P)d là: 1 2 2 2
x = 2x + m x = 4x + 2m x − 4x − 2m = 0 ( ) 1 . 2
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt   = (− )2 2 −1.( 2
m)  0  4 + 2m  0  2m  4 −  m  2 − .
Ta có x , x là hoành độ giao điểm của d(P) nên x , x là hai nghiệm của (1). 1 2 1 2
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  x + x = 4
Do đó theo định lí Vi-et ta được: 1 2  x x = 2 − m  1 2 Khi đó ( x x + )2 1
= x + x + x x + 3  ( 2 − m + )2 1 = 4 − 2m + 3 1 2 1 2 1 2 m = 1 − 2 2 4m 4m 1 7 2m 4m 2m 6 0   − + = −  − − =  3 m =  2
So sánh với điều kiện m  2 − ta được m = 1 − , 3 m = thỏa mãn. 2 dụ ➏ Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho. b) Đường thẳng
cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt A và B, trong đó
điểm B có hoành độ dương. Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác OAB,
với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác AHB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là Centimét). Lời giải a) Đồ thị. b)Tọa độ điểm B(4;8)
Ta có: AB = 8 vàOB = 4 5
Điểm K(0;8) là hình chiếu của O trên AB. Ta có OK = 8 .
Theo công thức tính diện tích tam giác OAB: 1 1 16 5 OK.AB =
AH.OB AH = . 2 2 5 Tính được 8 5 64 BH =
và diện tích tam giác ABH bằng 2 (cm ) 5 5
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022 dụ ➐ Cho hàm số có đồ thị là parabol . a. Vẽ đồ thị
trên hệ trục tọa độ.
b. Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc bằng và cắt parabol
tại điểm có hoành độ bằng . c. Với
vừa tìm được, tìm giao điểm còn lại của và . Lời giải a)
Bảng giá trị đặc biệt: x - 2 - 1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 Vẽ đồ thị: y (P) 4 1 x -2 -1 O 1 2
b)PT đường thẳng (d) có dạng: y = ax + b
Vì (d) có hệ số góc bằng – 1 nên a = 1
−  (d) : y = −x + b
Vì (d) cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 1 nên thay x = 1 vào hàm số 2 y = x ta được: 2 y = 1 = 1 Thay tọa độ (1; )
1 vào phương trình đường thẳng (d): y = −x + b , ta được: 1 = 1
− + b b = 2
Vậy phương trình đường thẳng (d) là: y = −x + 2
c)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2
x = −x + 2  x + x − 2 = 0 (*)
Phương trình (*) có các hệ số: a = 1;b = 1;c = 2 −
Vì a + b + c = 1+1+ ( 2
− ) = 0 nên PT (*) có hai nghiệm phân biệt:
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  1
x = 1  y = 1 = 1 1 1 c 2 − x = = = 2 −  y = ( 2 − )2 = 4 2 2 a 1
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt: A(1; ) 1 và B ( 2 − ;4) dụ ➑ Cho Parabol và đường thẳng . a. Vẽ đồ thị và
trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm tọa độ các giao điểm của và
trên cùng một mặt phẳng. Lời giải
a) . Lập bảng giá trị ( P) , Vẽ ( P)
Lập bảng giá trị (d ) ,Vẽ (d )
b) Tìm tọa độ các giao điểm của ( P) và (d ) trên cùng một mặt phẳng.
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) : 3 3 x =1 2 x = − x + 3   2 2 x = 2 −   3 
Tọa độ các giao điểm của ( P) và (d ) là: 1;   , ( 2 − ;6)  2  dụ ➒ Trên mặt phẳng , cho parabol và đường thẳng ( là tham số). a) Vẽ parabol . b) Với
, tìm tọa độ giao điểm của và
bằng phương pháp đại số.
c) Tìm điều kiện của để cắt
tại hai điểm phân biệt. Lời giải a) Bảng giá trị
Do đó ( P) đi qua các điểm ( 4 − ;8) , ( 2
− ;2) , (0;0) , (2;2) và (4;8) .
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0
774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  1 x = 0
b) Phương trình hoành dộ giao điểm là 2 2
x = x x − 2x = 0   . 2 x = 2
Vậy với m = 0 thì đường thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm A(0;0) và B (2; 2) . c) 1
Phương trình hoành độ giao điểm là 2 2
x = x m x − 2x + 2m = 0 (*) . 2
(d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt  ( )
* có hai nghiệm phân biệt 1
   0  1− 2m  0  m  . 2 Vậy với 1 m
thì (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt 2 dụ
Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol có phương trình và đường thẳng có phương trình ( là tham số).
a) Tìm để đường thẳng ( ) đi qua điểm b) Tìm điều kiện của để parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. Gọi
là hai giao điểm của parabol và đường thẳng xác định để Lời giải
a) Tìm m để đường thẳng ( d ) đi qua điểm M ( 2 − ;3).
Vì đường thẳng (d ) đi qua điểm M ( 2 − ;3) suy ra 3 = 2.( 2 − ) + m  3 = 4
− + m m = 7.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) là: 2 2
2x = 2x + m  2x − 2x m = 0 ( ) 1
Parabol ( P) cắt đường thẳng (d ) tại hai điểm phân biệt  phương trình ( ) 1 có hai nghiệm phân biệt     0 .   = 1
1+ 2m ,   0  1+ 2m  0  m  − (*) . 2
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  x + x =1 1 2 
Khi đó theo định lý Vi-et ta có  m . x .x = −  1 2  2 ( 2
1− x x )2 + 2 y + y = 16  (1− x x
+ 2 2x + m + 2x + m =16 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 ( 1 2) 2 2  (  m m
1− x x )2 + 4 x + x + 4m = 16  1+
+ 4 + 4m =16  1+ m + + 4 + 4m =16 1 2 ( 1 2 )    2  4 2 mm = 2 
+ 5m + 5 = 16  m + 20m − 44 = 2 0   . 4 m = 22 −
 Đối chiếu điều kiện (*) , ta có m = 2 Ⓒ
Bài tập rèn luyện
Câu 1: Cho Parabol và đường thẳng a) Vẽ Parabob và đường thẳng
trên cùng mặt phẳng tọa độ .
b) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng bằng phép tính.
Hướng dẫn giải Cho Parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2x + 3
a) Vẽ Parabob ( P) và đường thẳng (d ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy . +) Vẽ Parabob (P) 2 : y = x Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 Vậy Parabob (P) 2
: y = x là đường cong đi qua các điểm ( 2 − ;4),(1 ; − ) 1 , (0;0),(1; ) 1 , (2;4)
+) Vẽ đường thẳng (d ) : y = 2x + 3 Bảng giá trị: x 0 -1 y = 2x + 3 3 1
Vậy đường thẳng (d ) : y = 2x + 3 đi qua hai điểm (0;3),( 1 − ) ;1
Vẽ Parabob ( P) và đường thẳng (d ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
b) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol ( P) và đường thẳng(d ) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) là: 2 x = 2x + 3 2
x − 2x − 3 = 0 (1)
Ta có a b + c = 1− ( 2 − ) + ( 3
− ) = 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm là − và 1 x = 1 2 x = 3 Với −  = − = 1 y ( )2 1 x = 1 1 1 Với 2  = = 2 x = 3 2 y 3 9
Vậy ( P) cắt (d ) tại hai điểm phân biệt có tọa độ là ( 1 − ) ;1 ,(3;9) . Câu 2: a)Vẽ đồ thị hàm số
trên mặt phẳng tọa độ . b)Cho hàm số có đồ thị là . Tìm giá trị và biết song song với đường thẳng và đi qua điểm .
Hướng dẫn giải a. Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có bảng giá trị :
Do đó, đồ thị hàm số 2
y = x là đường cong đi qua các điểm ( 2 − ;4) ,( 1 − ) ;1 , (0;0) , (1; )
1 , (2; 4) và nhận Oy làm trục đối xứng.
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
b. Cho hàm số y = mx + n có đồ thị là (d ) . Tìm giá trị m n biết (d ) song song với
đường thẳng (d) : y = x + 3 và đi qua điểm M (2;4) . m = 1
Vì đường thẳng (d ) song song với đường thẳng (d) : y = x + 3 nên ta có:  . m  3
Khi đó phương trình đường thẳng (d ) có dạng y = x + n(n  3)
M (2;4)(d )  4 = 2 + n n = 2(tm)
Vậy m =1, n = 2 . Câu 3:
a) Vẽ đồ thị của hàm số
b) Tìm các tham số thực để hai đường thẳng và cắt nhau.
Hướng dẫn giải a) Bảng giá trị x − − 4 2 0 2 4 y 4 1 0 1 4 2 Đồ thị của hàm số x y =
là đường cong đi qua các điểm 4 ( 4 − ,4),( 2 − , ) 1 , (0, 0),(2, )
1 , (4, 4) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
b) Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = 2x y = ( 2
m + m) x +1 cắt nhau.
Phương trình hoành độ giao điểm x = ( 2 2
m + m) x +1 2
m x + (m − ) x + =  ( 2 2 1 0
m + m − 2) x +1 = 0( ) 1 m  1
+ Yêu cầu bài toán thỏa khi (1) có nghiệm 2
m + m − 2  0   m  2 Câu 4: 1) Cho hàm số bậc nhất
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao?
b) Tính giá trị của y khi . 2) Cho hàm số: có đồ thị (P). a) Vẽ (P).
b) Tìm tọa độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 2.
3)Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hai hàm số và
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành?
Hướng dẫn giải
1) Cho hàm số bậc nhất y = (7 − 18) x + 2020.
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao?
Hàm số y = (7 − 18) x + 2020 có a = (7 − 18)
Ta có: 7 = 49  18  7 − 18  0  a  0
nên hàm số đã cho đồng biến trên R.
b) Tính giá trị của y khi x = 7 + 18 .
Thay x = 7 + 18 vào hàm số y = (7 − 18) x + 2020 Ta được: y = ( − )( + ) 2 7 18 7
18 + 2020 = 7 −18 + 2020 = 2051
Vậy x = 7 + 18 với thì y = 2051 2) Cho hàm số: 2
y = 2x có đồ thị (P). a) Vẽ (P). Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 2 y = 2x 8 2 0 2 8
Đồ thị hàm số là parabol (P) đi qua các điểm ( 2 − ;8),( 1 − ;2),(0;0),(1;2),(2;8) Hình vẽ:
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
b) Tìm tọa độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 2. Gọi điểm N ( ;
x 2) thuộc ( P) 2 : y = 2x x =1 Ta có: 2 2
2 = 2x x = 1   x = 1 −
Vậy ta có hai điểm thỏa mãn đề bài là (1;2), ( 1 − ;2)
3) Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hai hàm số y = x + (5 + m)
y = 2x + (7 − m) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành?
Xét đường thẳng y = x + (5 + m) có a =1và đường thẳng y = 2x + (7 − m) a' = 2
a a ' (1  2) nên hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau. Gọi M ( ;
x y) là giao điểm của hai đường thẳng (d) và (d’) Vì M ( ;
x y) thuộc trục hoành nên M ( ; x 0) Lại có M ( ;
x 0) thuộc (d): y = x + (5 + m) nên ta có: 0 = x + (5 + m)  x = 5 − − m m − Và M ( ;
x 0) thuộc (d’): y = 2x + (7 − m) nên ta có: = x + ( − m) 7 0 2 7  x = 2 m − 7 Suy ra 5 − − m =  m − 7 = 2
m −10  m = 1 − 2
Vậy m = -1 là giá trị cần tìm.
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Câu 5: Cho hai hàm số và
có đồ thị lần lượt là ( P ) và ( d )
a) Vẽ hai đồ thị ( P ) và ( d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ( P ) và ( d ).
Hướng dẫn giải
a) Vẽ hai đồ thị ( P ) và ( d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.  1 2 y =− x 2
Hàm số xác định với mọi x Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y -2 -0,5 0 -0,5 -2
Nhận xét: Đồ thị hs là một parabol đi qua gốc
tọa độ,nhận trục tung làm trục đối xứng nằm
phía dưới trục hoành,O là điểm cao nhất y=x-4
Đồ thị hs là đường thẳng đi qua hai điểm (0;-4) và (4;0)
b)Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình 1 2 2
x = x − 4  x − 2x −8 = 0 2 '
 =1+8 = 9  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1=2;x2=-4 x1=2 y1=-2 ; x2=-4y2=-8
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2;-2) và (-4;-8)
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình và
hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là .
a) Tìm tọa độ của hai điểm A, B.
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B.
c) Tính khoảng cách từ O (gốc tọa độ) đến đường thẳng (d).
Hướng dẫn giải
a) Vì A, B thuộc (P) nên: 1 1 2 x = 1 −  y = ( 1 − ) = A A 2 2 1 2 x = 2  y =  2 = 2 B B 2 Vậy  1  A 1 − ; , B(2; 2)   .  2 
b) Gọi phương trình đường thẳng (d) là y = ax + b. Ta có hệ phương trình:  1  3  1 −a + b = 3  a = a =  2   2   2 2a +b = 2 2a +b = 2 b  =1 Vậy (d): 1 y = x +1 . 2
c) (d) cắt trục Oy tại điểm C(0; 1) và cắt trục Ox tại điểm D(– 2; 0)  OC = 1 và OD = 2
Gọi h là khoảng cách từ O tới (d).
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao vào  vuông OCD, ta có: 1 1 1 1 1 5 2 5 = + = + =  h = 2 2 2 2 2 h OC OD 1 2 4 5
Vậy khoảng cách từ gốc O tới (d) là 2 5 . 5
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Câu 7: a
a) Trong mặt phẳng tọa độ , cho Parabol
. Vẽ đồ thị parabol (P). b) Cho phương trình
(m là tham số). Tìm m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn .
Hướng dẫn giải a) Vẽ Parabol (P) 2 : y = 2x
Bảng giá trị giữa x và y: x -2 -1 0 1 2 y 8 2 0 2 8 Vẽ đúng đồ thị
b) Phương trình có  = ( + )2 − ( − ) 2 2 ' m 1
1. m 1 = m + 2m +1− m +1 = m + m + 2 . 2 2  1   1   1  7 2 ' = m + m + 2 = m + + 2 − = m + +  0, m        .  2   4   2  4
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Khi đó, theo Vi-ét x + x = 2m + 2 (1) ; 1 2
x .x = m −1 . (2) 1 2
Theo đề bài ta có 3x + x = 0 (3) 1 2
Từ (1) và (3) suy ra x = 1 − − ;
m x = 3m + 3 thay vào (2) ta được 1 2  m = 2 − (  1
− − m)(3m + 3) = m −1 1 m = −  3 Câu 8: a) Cho Parabol và đường thẳng . Vẽ đồ thị và tìm
tọa độ giao điểm của và bằng phép tính.
b) Cho hai đường thẳng (d): và (d’): . Tìm để
(d) và (d’) song song với nhau.
Hướng dẫn giải a) Bảng giá trị x …. -2 -1 0 1 2 …. 2 y x …. 4 1 0 1 4 ….
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Đồ thị
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x x 6 2 x x 6 0
Giải phương trình được x 2,x 3 . 1 2
Tọa độ giao điểm của d P là : A 2;4 ,B 3;9 . 2  1 − = m − 2
b) Ta có (d) và (d’) song song với nhau thì:  m + 2  3 2 m =1  =   m 1     m = 1 − . m  1 m  1
Vậy m = -1 là giá trị cần tìm. Câu 9:
1) Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): ( k là tham số) và parabol (P): a) Khi
, hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P)
b) Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt
Parabol (P) tại hai điểm phân biệt. c) Gọi
là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P) . Tìm k sao cho
Hướng dẫn giải
1) Đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua điểm K (2;3)  3 = 4 + m m = 1 − . Vậy m = 1 − . 2) a) Khi k = 2
− , (d) có dạng y = 3 − x + 4
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P) là: 2 2 x = 3
x + 4  x + 3x − 4 = 0 ta thấy a + b + c =1+ 3+ ( 4 − ) = 0 nên ta có: x = 1; x = 4 − 1 2
Với x = 1  y = 1; 1 Với x = 4 −  y = 16 ; 2 Vậy với k = 2
− thì đường thẳng (d) và Parabol (P) tại hai điểm (1 ) ;1 ; ( 4 − ;16)
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P) là: 2 2
x = (k −1)x + 4  x − (k −1)x − 4 = 0 (1)
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  ta thấy tích hệ số . a c = 1.( 4
− )  0 nên phương trình (1) có hai nghiệm pb với mọi k
Vậy với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
c) Vì y ; y là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P) . ;1 2 nên 2 2
y = x ; y = x (trong đó x ; x là 2 nghiệm của phương trình (1)) thay vào đẳng 1 1 2 2 1 2
thức: y + y = y .y ta được: 2 2 2 2 2 2 x + x
= x .x  (x + x ) − 2x .x = (x .x ) (*) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
x + x = k −1
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2  thay vào (*) ta được: x .x = 4 −  1 2 2 2 2 2 (k−1) − 2.( 4 − ) = ( 4
− )  k − 2k +1+ 8 = 16  k − 2k − 7 = 0 Có 2  ' = ( 1 − ) −1.( 7
− ) = 8  0 suy ra k = 1+ 8;k = 1− 8 k 1 2
Vậy với k = 1+ 8; k = 1− 8 thì đường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại hai điểm 1 2
có: y + y = y .y 1 2 1 2 Câu 10: 2) Cho Parabol và đường thẳng . a) Với : vẽ parabol và đường thẳng
trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm
tọa độ các giao điểm của parabol và đường thẳng .
b) Tìm các giá trị của m để cắt
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ sao cho .
Hướng dẫn giải a)
Với m = −1, hãy vẽ P và d trên cùng hệ trục và tìm tọa độ giao điểm của chúng.
Xét m = −  (P) y = x2 1 :
; (d) : y = −x + 2 .
Parabol (P) y = x2 :
Đường thẳng (d) : y = −x + 2 x −2 −1 0 1 2 x 0 2 y = x2 4 1 0 1 4 y = −x + 2 2 0 Vẽ đồ thị:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : x2 = −x +  x2 2 + x − 2 = 0
x = 1  y = 1   1 1 x = −2  y =  4 2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A(1;1) và B(−2; 4)
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
b)Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : x2 = mx +  x2 2 − mx − 2 = 0
Có:  = m2 + 8  0 với mọi m  d luôn cắt P tại 2 điểm có hoành độ x ; x thỏa mãn: 1 2
x + x = m  1 2 x x . = −  2 1 2
Để x − 2x = 5  x = 2x + 5 thì: (2x + 5 . 2 2 5 2 0 * 2
) x = −  x2 + x + = 2 2 2 ( ) 1 2 1 2 − Mà + =  2 + 5 + =  3 + 5 =  = m 5 x x m x x m x m x . 1 2 2 2 2 2 3 Thay vào (*) ta có:  2 2 m − 5  m − 5
2x + 5x + 2 = 0  2 + 5
+ 2 = 0  2m2 − 5m−7 = 0 2 2    3  3 m = −1    7 m =  2 Vậy 7
m = −1 hoặc m = thì (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ,x thỏa mãn 2 1 2 x − 2x = 5 . 1 2 Phiếu ôn tập Phi ếu
Cho parabol (P): y= x2 và đường thẳng (d): y= 2mx + 1
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt .
b) Tìm giá trị của m để biểu thức D = y1+ y2 – x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Chỉ rõ giá trị nhỏ nhất đó.
Hướng dẫn giải
a)Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: x2 – 2mx - 1 = 0 (1)
Tính được: ∆/ = m2 + 1,
Ta có ∆/ = m2 + 1 > 0, m  R vì 2 m  0 m
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt m  R..
Với mọi giá trị của m thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Theo phần a ta có PT(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt m  R.
x + x = 2m
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: 1 2  x .x = 1 −  1 2 Ta có: D = x 2 2
1 + x2 – x1x2= (x1 + x2)2 – 3x1.x2
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Suy ra 2 D = 4m + 3  3 vì 2 m  0 m   D =3  m=0 min Phi ếu ➋ Cho parabol (P): và đường thẳng (d): . a) Vẽ đồ thị (P)
b) Viết phương trình đường thẳng biết song song (d) và tiếp xúc (P).
Hướng dẫn giải
a) parabol (P) qua 5 điểm (0;0), (1; ) 1 , ( 1 − ; ) 1 , (2;4), ( 2 − ;4) y 4 1 -2 -1 O 1 2 x
b) (d ) song song (d)  (d ) : y = 4x + b (b  9) 1 1
(d ) tiếp xúc (P) khi phương trình hoàng độ giao điểm của hai đường 1 2 2
x = 4x + b x − 4x b = 0 có nghiệm kép  4 + b = 0  b = 4 −
 (d ) : y = 4x − 4 1 Phi ếu
Cho hàm số y = x2 có đồ thị là Parabol (P)
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho trên mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm nằm trên Parabol (P) có hoành
độ x = 2 và có hệ số góc k. Với giá trị k nào thì (d) tiếp xúc (P)?
Hướng dẫn giải a) y = f(x) = x2 Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y=x2 4 1 0 1 4
Đồ thị hàm số là hình vẽ
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
b) Đường thẳng (d) có hệ số góc k nên có dạng y = kx + b
Điểm thuộc (P) có hoành độ x = 2  y = 4
(d) qua (2; 4)  4 = k.2 + b  b = -2k + 4 (d): y = kx – 2k + 4
Đường thẳng (d) tiếp xúc (P) khi đó phương trình sau có nghiệm kép
x2 = kx – 2k + 4  x2 – kx + 2k – 4 = 0 ∆ = k2 – 8k +16
Phương trình có nghiệm kép khi ∆ = 0  k2 – 8k + 16 = 0  k = 4 Vậy k = 4 Phi ếu
Cho parabol (P): y=2x2 và đường thẳng (d) : y=x-m+1 (với m là tham số) a) Vẽ Parabol (P)
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) cắt (d) có đúng một điểm chung.
c) Tìm tọa độ các điểm thuộc P có hoành độ bằng hai lần tung độ
Hướng dẫn giải
a) Vẽ đồ thị hàm số: x -2 -1 0 1 2 y=2x2 8 2 0 2 8
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm cả (P) và (d) :
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  2
2x = x m +1 2
= 2x x + m −1 = 0 2  = ( 1
− ) − 4.2.(m−1) = 9 − 8m
Để (P) và (d) có một điểm chung thì : =09-8m=0 9 m = 8 Vậy với 9 m =
thì (P) và (d) có một điểm chung 8
c) Điểm thuộc (P) mà hoành độ bằng hai lần tung độ nghìa là x=2y nên ta có: y = 0  2 2
y = 2(2 y) = y = 8y =  1 y =  8
Vậy điểm thuộc (P) mà hoành độ bằng hai lần tung độ là (0;0) ;( 1 1 ; ) 4 8 Phi ếu
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) : y =x2 và đường thẳng (d) :
y= 2(m-1)x+5-2m (m là tham số)
a) Vẽ đồ thị parabol (P).
b) Biết đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. Gọi hoành độ
giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là x1, x2. Tìm m để
Hướng dẫn giải a) Vẽ đồ thị Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y=x2 4 1 0 1 4 Đồ thị:
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2
x = 2(m −1)x + 5 − 2m 2
= x − 2(m −1)x + 2m − 5 = 0
x + x = 2m − 2 Theo định lý Vi-ét: 1 2  x x = 2m − 5  1 2 Theo đề bài, ta có:
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  2 2 x + x = 6 1 2 m =1 2 2 2
= (x + x ) − 2x x = 6 = (2m− 2) − 2(2m − 5) = 6 = 4m −12m + 8 = 0 = 1 2 1 2  m = 2 Vậy: m = 1 hoặc m = 2 Phi ếu 6 Cho Parabol và đường thẳng (m là tham số).
a) Tìm m để đường thẳng luôn cắt parabol
tại hai điểm phân biệt . b) Tìm m để cắt
tại hai điểm phân biệt và có hoành độ thỏa mãn
Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) ta được: 2
x − (2m + 3) x − 2m − 4 = 0( ) *  = −  ( m + ) 2 2 3  − 4.1.  (−2m − 4) 2
  = 4m +12m + 9 +8m +16   = ( m + )2 2 5
a) (d ) cắt ( P) tại 2 điểm phân biệt ,
A B thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt
    ( m + )2 5 0 2 5  0  m  − 2
b) Theo câu a) phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt ,
A B có hoành độ x ; x . A B
Áp dụng hệ thức Vi-ét cho phương trình (*) ta có:
x + x = 2m + 3 A Bx .x = 2 − m − 4  A B
Theo giả thiết: x + x =  ( x + x )2 2 2 2 5
= 5  x + x + 2 x .x = 25 A B A B A B A B
(x + x )2 − 2x .x + 2 x .x = 25 A B A B A B  ( m + )2 2 3 − 2( 2 − m − 4) + 2 2 − m − 4 = 25 2
 4m +12m + 9 + 4m + 8 + 4 m + 2 = 25 2
 4m +16m −8 + 4 m + 2 = 0( ) 1
Trường hợp 1: Nếu m + 2  0  m  2 −  ( ) 2
1  4m +16m − 8 + 4(m + 2) = 0 2
 4m + 20m = 0 m = 0( thoa mãn)   m = 5 −  ( loai)
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Trường hợp 2: Nếu 5 5
m + 2  0; m  −  m  2 − ;m  − 2 2  ( ) 2
1  4m +16m − 8 − 4(m + 2) = 0 2
 4m +12m −16 = 0  m = 1 loai 2 ( )
m + 3m − 4 = 0   m = 4 −  ( thoa mãn)
Vậy m  0;− 
4 thỏa mãn yêu cầu đề bài. Phi ếu 7 Cho hàm số bấc nhất
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho nghịch biến trên R?
b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho qua điểm
Hướng dẫn giải
a) Hàm số bấc nhất y = (2m + )
1 x − 6 nghịch biến trên R khi 1
2m + 1  0  2m  1 −  m  − 2
b) Đồ thị hàm số y = (2m + ) 1 x − 6 qua điểm A( )  = ( m + ) 7 1; 2 2 2
1 .1 − 6  2 = 2m + 1 − 6  2m = 7  m = 2 Phi ếu 8
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (D): trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính
Hướng dẫn giải
a)Vẽ đồ thị hai hàm số. Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 2 −x y = -4 -1 0 -1 -4 4 x y = − 2 -2 0 2 Đồ thị
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  2 2 x
+ x − 2x x − 20 = 0 C D C D 2
= (x + x ) − 4x x − 20 = 0 C D C D 2
= (−2m) − 4(2m − 6) − 20 = 0 2
= 4m − 8m + 4 = 0 2 = 4(m −1) = 0 = m = 1
b)Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) 2 −x x 2
= − 2 = x + 2x −8 = 0 4 2  ' = 9
Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt: x1=2; x2=-4
Với x1=2 ta có y1=-1, A(2;-1)
Với x1=2 ta có y1=-1, A(2;-1)
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(2 ;-1) ; B(-4 ;-4) Phi ếu 9
Cho hàm số y = ax2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = mx + m – 3
a) Tìm a để đồ thị (P) đi qua điểm B(2; -2)
b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt C
và D với mọi giá trị của m.
c) Gọi xC và xD lần lượt là hoành độ của hai điểm C và D. Tìm các giá trị của m sao cho
Hướng dẫn giải − a) 1
(P) đi qua điểm B(2; -2) nên ta có: 2 2 − = .2 a = a = 2 − Vậy (P): 1 2 y = x 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 1 − 2
x = mx + m − 3 2 2
= x + 2mx + 2m − 6 = 0(*) 2 2 2
 ' = m − (2m − 6) = m − 2m + 6 = (m −1) + 5  0 m
Do đó, đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt C và D với mọi giá trị của m.
x + x = −2m
c) Áp dụng định lí Vi-ét ta có: C Dx x = 2m − 6  C D Theo giả thiết
Vậy với m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh  
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022Phi ếu 10
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và a. Vẽ đường thẳng
trên mặt phẳng tọa độ .
b. Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép tính.
c. Viết phương trình đường thẳng có dạng , biết song song với
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Hướng dẫn giải
a. Vẽ đường thẳng (d ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 1 x 0 3 y x 3 3 0 y (d1) 1 3 O x -3
b. Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) bằng phép tính. 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (d ) x x 1 2 là: 3 3 1 x 3x 1 3 x 1.
Vậy tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) là 1; 2 . 1 2
c. Viết phương trình đường thẳng (d) có dạng y ax
b , biết (d) song song với (d ) 1
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7.
Vì (d) song song với (d ) y x , b (b 3). 1
Vì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 7. b 7 (b 3 ). Vậy (d) : y x 7.
St&Bs-FB: Duong Hung-Za
lo 0774860155—File Word xinh lung linhWord xinh