Hệ phương trình tuyến tính | Bài giảng môn Phương pháp tính và matlab CTTT | Đại học Bách khoa hà nội

Trong chương này, chúng ta sẽ học một số phương pháp giải hệ phương trình đại số tuyến tính. Tài liệu trắc nghiệm môn Phương pháp tính và matlab CTTT giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài giảng điện tử
Đậu Thế Phiệt
Ngày 8 tháng 9 năm 2016
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 1 / 1
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
Trong chương y, chúng ta sẽ học một số phương pháp giải hệ phương
trình đại số tuyến tính
a
11
x
1
+ a
12
x
2
+ . . . + a
1i
x
i
+ . . . + a
1n
x
n
= b
1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a
i1
x
1
+ a
i2
x
2
+ . . . + a
ii
x
i
+ . . . + a
in
x
n
= b
i
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a
n1
x
1
+ a
n2
x
2
+ . . . + a
ni
x
i
+ . . . + a
nn
x
n
= b
n
(1)
thường xuất hiện trong các bài toán kỹ thuật.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 2 / 1
Đặt vấn đề
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình n ẩn số, trong đó A = (a
ij
) M
n
(K )
detA 6= 0. Do đó hệ sẽ nghiệm duy nhất X = A
1
B.
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo A
1
đôi khi còn khó khăn gấp
nhiều lần so với việc giải trực tiếp hệ phương trình (1).
Do đó cần phải phương pháp để giải hệ (1) hiệu quả.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 3 / 1
Đặt vấn đề
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình n ẩn số, trong đó A = (a
ij
) M
n
(K )
detA 6= 0. Do đó hệ sẽ nghiệm duy nhất X = A
1
B.
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo A
1
đôi khi còn khó khăn gấp
nhiều lần so với việc giải trực tiếp hệ phương trình (1).
Do đó cần phải phương pháp để giải hệ (1) hiệu quả.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 3 / 1
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương
Sử dụng phép biến đổi cấp trên hàng để giải hệ
Xét hệ phương trình tuyến tính gồm n phương trình n ẩn
a
11
x
1
+ a
12
x
2
+ . . . + a
1j
x
j
+ . . . + a
1n
x
n
= b
1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a
i1
x
1
+ a
i2
x
2
+ . . . + a
ij
x
j
+ . . . + a
in
x
n
= b
i
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a
n1
x
1
+ a
n2
x
2
+ . . . + a
nj
x
j
+ . . . + a
nn
x
n
= b
n
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 4 / 1
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương
Nếu thực hiện các phép biến đổi cấp sau trên hệ (1):
1
Đổi chỗ các phương trình của hệ (h
i
h
j
) hay c
i
c
j
đánh số lại
các ẩn.
2
Nhân vào một phương trình của hệ một số λ 6= 0(h
i
λh
i
).
3
Cộng vào một phương trình của hệ một phương trình khác đã được
nhân với một số (h
i
h
i
+ λh
j
)
thì ta sẽ được một hệ phương trình mới tương đương với hệ (1).
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 5 / 1
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương
a
11
a
12
. . . a
1n
a
21
a
22
. . . a
2n
. . . . . . . . . . . .
a
n1
a
n2
. . . a
nn
b
1
b
2
. . .
b
n
cấp trên hàng
c
11
c
12
. . . c
1n
0 c
22
. . . c
2n
. . . . . . . . . . . .
0 0 . . . c
nn
d
1
d
2
. . .
d
n
với c
ii
6= 0, i = 1, 2, . . . , n.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 6 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
1
Viết ma trận mở rộng A
B
= (A|B) của hệ (1).
2
Dùng các phép biến đổi cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng
về ma trận bậc thang.
3
Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
4
Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, tìm biến x
n
sau đó
x
n1
, . . . , x
1
ta được 1 nghiệm duy nhất.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 7 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
1
Viết ma trận mở rộng A
B
= (A|B) của hệ (1).
2
Dùng các phép biến đổi cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng
về ma trận bậc thang.
3
Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
4
Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, tìm biến x
n
sau đó
x
n1
, . . . , x
1
ta được 1 nghiệm duy nhất.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 7 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
dụ
Giải hệ phương trình
x
1
+ 2x
2
+ 3x
3
+ 4x
4
= 7
2x
1
+ x
2
+ 2x
3
+ 3x
4
= 6
3x
1
+ 2x
2
+ x
3
+ 2x
4
= 7
4x
1
+ 3x
2
+ 2x
3
+ x
4
= 18
Giải.
1 2 3 4
2 1 2 3
3 2 1 2
4 3 2 1
7
6
7
18
h
2
h
2
2h
1
h
3
h
3
3h
1
h
4
h
4
4h
1
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 8 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
dụ
Giải hệ phương trình
x
1
+ 2x
2
+ 3x
3
+ 4x
4
= 7
2x
1
+ x
2
+ 2x
3
+ 3x
4
= 6
3x
1
+ 2x
2
+ x
3
+ 2x
4
= 7
4x
1
+ 3x
2
+ 2x
3
+ x
4
= 18
Giải.
1 2 3 4
2 1 2 3
3 2 1 2
4 3 2 1
7
6
7
18
h
2
h
2
2h
1
h
3
h
3
3h
1
h
4
h
4
4h
1
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 8 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4
0 3 4 5
0 4 8 10
0 5 10 15
7
8
14
10
h
2
h
2
h
3
1 2 3 4
0 1 4 5
0 4 8 10
0 5 10 15
7
6
14
10
h
3
h
3
+4h
2
h
4
h
4
+5h
2
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 9 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4
0 3 4 5
0 4 8 10
0 5 10 15
7
8
14
10
h
2
h
2
h
3
1 2 3 4
0 1 4 5
0 4 8 10
0 5 10 15
7
6
14
10
h
3
h
3
+4h
2
h
4
h
4
+5h
2
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 9 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4
0 1 4 5
0 0 8 10
0 0 10 10
7
6
10
20
h
3
h
4
h
3
1
10
h
3
1 2 3 4
0 1 4 5
0 0 1 1
0 0 8 10
7
6
2
10
h
4
h
4
8h
3
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 10 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4
0 1 4 5
0 0 8 10
0 0 10 10
7
6
10
20
h
3
h
4
h
3
1
10
h
3
1 2 3 4
0 1 4 5
0 0 1 1
0 0 8 10
7
6
2
10
h
4
h
4
8h
3
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 10 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4
0 1 4 5
0 0 1 1
0 0 0 2
7
6
2
6
.
Vy hệ đã cho tương đương với hệ sau
x
1
+ 2x
2
+ 3x
3
+ 4x
4
= 7
x
2
+ 4x
3
+ 5x
4
= 6
x
3
+ x
4
= 2
2x
4
= 6
x
1
= 2
x
2
= 1
x
3
= 5
x
4
= 3
Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x
1
, x
2
, x
3
, x
4
) = (2, 1, 5, 3)
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 11 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4
0 1 4 5
0 0 1 1
0 0 0 2
7
6
2
6
.
Vy hệ đã cho tương đương với hệ sau
x
1
+ 2x
2
+ 3x
3
+ 4x
4
= 7
x
2
+ 4x
3
+ 5x
4
= 6
x
3
+ x
4
= 2
2x
4
= 6
x
1
= 2
x
2
= 1
x
3
= 5
x
4
= 3
Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x
1
, x
2
, x
3
, x
4
) = (2, 1, 5, 3)
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 11 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4
0 1 4 5
0 0 1 1
0 0 0 2
7
6
2
6
.
Vy hệ đã cho tương đương với hệ sau
x
1
+ 2x
2
+ 3x
3
+ 4x
4
= 7
x
2
+ 4x
3
+ 5x
4
= 6
x
3
+ x
4
= 2
2x
4
= 6
x
1
= 2
x
2
= 1
x
3
= 5
x
4
= 3
Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x
1
, x
2
, x
3
, x
4
) = (2, 1, 5, 3)
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 11 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4
0 1 4 5
0 0 1 1
0 0 0 2
7
6
2
6
.
Vy hệ đã cho tương đương với hệ sau
x
1
+ 2x
2
+ 3x
3
+ 4x
4
= 7
x
2
+ 4x
3
+ 5x
4
= 6
x
3
+ x
4
= 2
2x
4
= 6
x
1
= 2
x
2
= 1
x
3
= 5
x
4
= 3
Suy ra hệ đã cho 1 nghiệm duy nhất (x
1
, x
2
, x
3
, x
4
) = (2, 1, 5, 3)
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 11 / 1
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan
Phương pháp Gauss-Jordan
Định nghĩa
Phần tử trội phần tử trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không cùng hàng
cột với những phần tử đã chọn trước.
Phương pháp Gauss-Jordan
1
Chọn phần tử trội để biến đổi cho tất cả các phần tử trên cùng cột
của phần tử trội bằng không.
2
Qua n bước ta sẽ tìm được nghiệm cần tìm.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 12 / 1
| 1/123

Preview text:

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Bài giảng điện tử Đậu Thế Phiệt Ngày 8 tháng 9 năm 2016 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 1 / 1 Đặt vấn đề Đặt vấn đề
Trong chương này, chúng ta sẽ học một số phương pháp giải hệ phương
trình đại số tuyến tính 
a11x1 + a12x2 + . . . + a1i xi + . . . + a1nxn = b1   
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  
ai1x1 + ai2x2 + . . . + aii xi + . . . + ainxn = bi (1)  
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .   
an1x1 + an2x2 + . . . + ani xi + . . . + annxn = bn
thường xuất hiện trong các bài toán kỹ thuật. Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 2 / 1
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo A−1 đôi khi còn khó khăn gấp
nhiều lần so với việc giải trực tiếp hệ phương trình (1).
Do đó cần phải có phương pháp để giải hệ (1) hiệu quả. Đặt vấn đề
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn số, trong đó A = (aij ) ∈ Mn(K )
và detA 6= 0. Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất X = A−1B. Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 3 / 1 Đặt vấn đề
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn số, trong đó A = (aij ) ∈ Mn(K )
và detA 6= 0. Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất X = A−1B.
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo A−1 đôi khi còn khó khăn gấp
nhiều lần so với việc giải trực tiếp hệ phương trình (1).
Do đó cần phải có phương pháp để giải hệ (1) hiệu quả. Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 3 / 1 Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
Sử dụng phép biến đổi sơ cấp trên hàng để giải hệ
Xét hệ phương trình tuyến tính gồm n phương trình và n ẩn 
a11x1 + a12x2 + . . . + a1j xj + . . . + a1nxn = b1   
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  
ai1x1 + ai2x2 + . . . + aij xj + . . . + ainxn = bi  
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .   
an1x1 + an2x2 + . . . + anj xj + . . . + annxn = bn Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 4 / 1 Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau trên hệ (1): 1
Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj ) hay ci ↔ cj có đánh số lại các ẩn. 2
Nhân vào một phương trình của hệ một số λ 6= 0(hi → λhi ). 3
Cộng vào một phương trình của hệ một phương trình khác đã được
nhân với một số (hi → hi + λhj )
thì ta sẽ được một hệ phương trình mới tương đương với hệ (1). Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 5 / 1 Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương  a  11 a12 . . . a1n b 1 BĐ sơ cấp trên hàng  a21 a22 . . . a2n b2  
 −−−−−−−−−−−−−−−→  . . . . . . . . . . . . . . .  an1 an2 . . . ann bn  c  11 c12 . . . c1n d 1  0 c22 . . . c2n d2  
 với cii 6= 0, i = 1, 2, . . . , n.  . . . . . . . . . . . . . . .  0 0 . . . cnn dn Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 6 / 1 4
Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, tìm biến xn sau đó
xn−1, . . . , x1 ta được 1 nghiệm duy nhất. Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss 1
Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ (1). 2
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng về ma trận bậc thang. 3
Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang. Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 7 / 1 Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss 1
Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ (1). 2
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng về ma trận bậc thang. 3
Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang. 4
Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, tìm biến xn sau đó
xn−1, . . . , x1 ta được 1 nghiệm duy nhất. Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 7 / 1  1 2 3 4 7  h 2→h2−2h1 h3→h3−3h1 2 1 2 3 6 h Giải.   4→h4−4h1   − −−−−−−→  3 2 1 2 7  4 3 2 1 18 Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss Ví dụ Giải hệ phương trình  x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7    2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 6 3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 7    4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = 18 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 8 / 1 Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss Ví dụ Giải hệ phương trình  x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7    2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 6 3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 7    4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = 18  1 2 3 4 7  h 2→h2−2h1 h3→h3−3h1 2 1 2 3 6 h Giải.   4→h4−4h1   − −−−−−−→  3 2 1 2 7  4 3 2 1 18 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 8 / 1  1 2 3 4 7  h3→h3+4h2 h 0 1 4 5 6 2→h2−h3 h −−−−−−→   4→h4+5h2  −−−−−−−→ −   0 −4 −8 −10 14  0 −5 −10 −15 −10 Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss  1 2 3 4 7  −  0 −3 −4 −5 8   −   0 −4 −8 −10 14  0 −5 −10 −15 −10 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 9 / 1 Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss  1 2 3 4 7  −  0 −3 −4 −5 8   −   0 −4 −8 −10 14  0 −5 −10 −15 −10  1 2 3 4 7  h3→h3+4h2 h 0 1 4 5 6 2→h2−h3 h −−−−−−→   4→h4+5h2  −−−−−−−→ −   0 −4 −8 −10 14  0 −5 −10 −15 −10 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 9 / 1  1 2 3 4 7   0 1 4 5 6  h4→h4−8h3   − −−−−−−→  0 0 1 1 2  0 0 8 10 10 Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss  1 2 3 4 7  h3↔h4 h h  0 1 4 5 6  3→ 1 10 3   − −−−−→  0 0 8 10 10  0 0 10 10 20 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 10 / 1 Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss  1 2 3 4 7   1 2 3 4 7  h3↔h4 h h  0 1 4 5 6  3→ 1 0 1 4 5 6 10 3   h4→h4−8h3   − −−−−→   − −−−−−−→  0 0 8 10 10   0 0 1 1 2  0 0 10 10 20 0 0 8 10 10 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 10 / 1
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau  x  1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 x1 = 2      x2 + 4x3 + 5x4 = 6  x ⇔ 2 = 1 x3 + x4 = 2 x3 = 5      2x  4 = −6 x4 = −3
Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x1, x2, x3, x4) = (2, 1, 5, −3) Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss  1 2 3 4 7   0 1 4 5 6    .  0 0 1 1 2  0 0 0 2 −6 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 11 / 1  x1 = 2    x ⇔ 2 = 1 x3 = 5    x4 = −3
Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x1, x2, x3, x4) = (2, 1, 5, −3) Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss  1 2 3 4 7   0 1 4 5 6    .  0 0 1 1 2  0 0 0 2 −6
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau  x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7    x2 + 4x3 + 5x4 = 6 x3 + x4 = 2    2x4 = −6 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 11 / 1
Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x1, x2, x3, x4) = (2, 1, 5, −3) Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss  1 2 3 4 7   0 1 4 5 6    .  0 0 1 1 2  0 0 0 2 −6
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau  x  1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 x1 = 2      x2 + 4x3 + 5x4 = 6  x ⇔ 2 = 1 x3 + x4 = 2 x3 = 5      2x  4 = −6 x4 = −3 Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 11 / 1 Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss  1 2 3 4 7   0 1 4 5 6    .  0 0 1 1 2  0 0 0 2 −6
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau  x  1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 x1 = 2      x2 + 4x3 + 5x4 = 6  x ⇔ 2 = 1 x3 + x4 = 2 x3 = 5      2x  4 = −6 x4 = −3
Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x1, x2, x3, x4) = (2, 1, 5, −3) Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 11 / 1 Phương pháp Gauss-Jordan 1
Chọn phần tử trội để biến đổi cho tất cả các phần tử trên cùng cột
của phần tử trội bằng không. 2
Qua n bước ta sẽ tìm được nghiệm cần tìm. Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Phương pháp Gauss-Jordan Định nghĩa
Phần tử trội là phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không cùng hàng
và cột với những phần tử đã chọn trước. Đậu Thế Phiệt
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 8 tháng 9 năm 2016 12 / 1