










Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
HỆ THỐNG BÀI TẬP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN BẢO HIỂM CHƯƠNG 1
Bài 1: Có tài liệu như sau: Chỉ tiêu Tháng 4/N Tháng 3/N
Tiền lương bình quân 1 công nhân 8 7,85 Số công nhân bình quân 24 26
Biết Quỹ lương = số công nhân bình quân x tiền lương bình quân
Yêu cầu: sử dụng phương pháp phân tích thích hợp để xác định đối tượng cụ thể của
phân tích và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới Quỹ lương của DN A? Bài 2.
Có tài liệu tại công ty cổ phần bảo hiểm M như sau; Chỉ tiêu N-1 N
Tỷ suất sinh lời doanh thu (ROS) (%) 5,05 5,19
Vòng quay tổng tài sản (TATO) (vòng) 0,61 0,58
Hệ số nhân vốn chủ sở hữu (EM) 3,85 3,92
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ
suất lợi nhuận sau thuể trên vốn chủ sở hữu (ROE) của DN? Biết ROE = ROS*TATO*EM
Bài 3: Có tài liệu như sau: Chỉ tiêu Tháng 4/N Tháng 3/N
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh BH 2.414.986 1.867.051
Tổng CP hoạt động kinh doanh BH 2.170.655 1.692.097
Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh bảo hiểm 244.331 174.954
Yêu cầu: sử dụng phương pháp phân tích thích hợp để xác định đối mức độ ảnh hưởng của
các nhân tố tới chỉ tiêu Lợi nhuận gộp kinh doanh bảo hiểm
Biết Lợi nhuận gộp về kinh doanh bảo hiểm = DTT- Tổng CP hoạt động kinh doanh BH CHƯƠNG 2
Bài 1: Hoàn thành bảng CĐKT rút gọn của Công ty cổ phần bảo hiểm X năm N, đồng thời
cho biết ý nghĩa kinh tế các chỉ tiêu?
(Đơn vị tính: 1000 đồng) CHỈ TIÊU Số đầu năm Số cuối năm TÀI SẢN
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn ? 9,130,649 I. Tiền 181,584 329,566
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 3,507,022 4,113,000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 862,249 ? IV. Hàng tồn kho 823 768
V. Tài sản ngắn hạn khác 3,413,271 4,004,444
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn ? 704,297 1 lOMoAR cPSD| 45469857
I. Các khoản phải thu dài hạn 15,023 17,018 II. Tài sản cố định 84,049 ?
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 372,908 385,512
IV. Bất động sản đầu tư
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 365,000 150,000
VI. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 17,236 13,076
TỔNG CỘNG TÀI SẢN ? ? NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ ? 7,695,827 I. Nợ ngắn hạn ? 2,419,547 II. Nợ dài hạn 177,349 ?
III. Dự phòng nghiệp vụ 4,042,182 4,862,499 IV. Nợ khác 52,412 34,710
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,086,297 2,139,120 I. Vốn chủ sở hữu ? 2,130,250
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 5,038 8,869
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 8,819,165 ?
Bài 2. Chọn đáp án đúng và giải thích?
1.1. Câu Doanh nghiệp Y có lợi nhuận trước thuế là 100 tỷ, thuế TNDN là 20%. Hỏi doanh
nghiệp có LNST là bao nhiêu? a.100 b.20 c. 80 d. 50
1.2. Công ty Z có thuế TNDN phải nộp là 10 tỷ, tỷ suất thuế TNDN là 20%, hỏi LNTT là bao nhiêu?
a. 50 tỷ b. 12 tỷ c. 20 tỷ d. 8 tỷ
1.3. Công ty A có tài sản ngắn hạn là 100 tỷ, tài sản dài hạn là 120 tỷ. Hỏi Tổng Nguồn vốn
của công ty là bao nhiêu?
a.100 b.20 c. 220 d. đáp án khác
1.4. Công ty Y có Vốn chủ sở hữu là 1500 tỷ, nợ phải trả là 500 tỷ. Hỏi Tổng tài sản của công ty là bao nhiêu?
a. 1000 tỷ b. 500 tỷ c. 1500 tỷ d. 2000 tỷ
1.5. Doanh nghiệp Minh Phát có lợi nhuận trước thuế là 736 tỷ, thuế TNDN là
20%. Hỏi doanh nghiệp có LNST là bao nhiêu?
a.147,2 tỷ b. 883,2 tỷ c. 613, 33 tỷ d. 920 tỷ
1.6. HPG có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ (ROE) là 18,0%, tỷ suất lợi nhuận
trên doanh thu (ROS) là 6,0%, vòng quay tài sản (TATO) là 1,5. Khi đó hệ số nợ (D/A) của công ty là? 2 lOMoAR cPSD| 45469857
1.7. Doanh nghiệp M có tài sản ngắn hạn là 550 tỷ, tiền và các khoản tương
đương tiền là 100 tỷ, khoản phải thu là 220 tỷ, TSNH khác là 50 tỷ, Công ty không
còn TSNH nào khác, Hỏi các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn của công ty là bao nhiêu?
a.450 tỷ b. 230 tỷ c. 180 tỷ d. 500 tỷ
1.8. Doanh nghiệp M có tài sản ngắn hạn là 600 tỷ, tiền và các khoản tương đương tiền
chiếm 18%, Đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm 35%. Công ty không còn loại tài sản ngắn
hạn nào khác ngoài hàng tồn kho. Hỏi khoản phải thu của công ty là bao nhiêu?
a.108 tỷ b. 282 tỷ c. 210 tỷ d. 318 tỷ
1.9. Doanh nghiệp bảo hiểm X có doanh thu phí bảo hiểm gốc là 500 tỷ, Phí nhận tái là
80 tỷ VNĐ, Phí nhượng tái BH là 200 triệu. Hỏi Phí bảo hiểm giữ lại của X là bao nhiêu?
a.580 tỷ b. 380 tỷ c. 780 tỷ d. 620 tỷ
1.10. Doanh nghiệp bảo hiểm Y có chi bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái là 500 tỷ,
thu bồi thường nhượng tái 40 tỷ VNĐ, Tăng dự phòng BH gốc là 10 tỷ VNĐ, tăng dự
phòng bồi thường nhượng tái BH là 25 tỷ VNĐ. Hỏi tổng chi bồi thường bảo hiểm của X là bao nhiêu?
a.575 tỷ b. 555 tỷ c. 575 tỷ d. 540 tỷ Bài 3:
Có số liệu tài chính của một công ty bảo hiểm ABC như bảng bên dưới, Yêu cầu tính chi
phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm năm N và N+1
Đơn vị tính: Triệu VNĐ CL năm Chỉ tiêu N N+1 N+1/N Thu phí bảo hiểm gốc 2506602 3156613 650011
Thu phí nhận tái bảo hiểm ? 42323 9044
Tăng dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái BH 292090 -16502
Tổng phí nhượng tái bảo hiểm 1055825 339002
Tăng dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm 106838 189565 82727
Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 340479 135791
Doanh thu khác hoạt động kinh doanh bảo hiêm 5263 ? -349
Doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm ? ?
Bài 4. Có số liệu tài chính của một công ty bảo hiểm PIC như bảng bên dưới, Yêu cầu tính
chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm năm N và N+1.
Đơn vị tính: Triệu VNĐ CL năm CHỈ TIÊU N N+1 N+1/N 3 lOMoAR cPSD| 45469857
Chi bồi thường phát sinh 978663 269929
Các khoản giảm trừ chi bồi thường 0 1638
Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 196051 82150
Tăng dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm 39834 -57046
Tăng dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm 114237 -79954
Tăng dự phòng dao động lớn 18230 3201 Chi hoa hồng bảo hiểm 182470 50953
Chi phí khác hoạt động kinh doanh BH (không tính chi phí QLDN) 1055261 244228
Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm ? ? CHƯƠNG 3 +4+5 Bài 1.
Tại thời điểm xác định biên KNTT, DNBH nhân thọ B có
DPNV HĐBH có thời hạn ≤ 5 năm: 500 tỷ;
Số tiền BB cóHĐBH thời hạn ≤ 5 năm: 60.000 tỷ VNĐ
DPNV HĐBH có thời hạn > 5 năm: 500 tỷ;
Số tiền Bảo hiểm có HĐBH thời hạn > 5 năm: 40.500 tỷ VNĐ
Tính biên khả năng thanh toán tối thiểu của DNBH phi nhân thọ A? Bài 2
Tại thời điểm xác định biên KNTT, DNBH phi nhân thọ A có tổng phí bảo hiểm gốc là
6.200 tỷ VNĐ, phí nhượng tái là 1.700 tỷ VNĐ, phí nhận tái là 110 tỷ VNĐ. Tính biên
khả năng thanh toán tối thiểu của DNBH phi nhân thọ A? Bài 3
Tại DNBH phi nhân thọ X, có các tài liệu sau: (đơn vị tính: tỷ đồng) Trích
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Chỉ tiêu N-1 N N+1 1. Tổng phí bảo hiểm 30000 40000 50000
2- Phí bảo hiểm nhượng tái 15000 20000 28000
3- Số tiền bồi thường 32000 33000 40000
4. Thu bồi thường nhượng tái BH 7000 8000 10000
Biết: Biên KNTT tại năm N+1 là 6.160 tỷ đồng. Xác định biên khả năng thanh
toán tối thiểu theo quy định của Việt Nam hiện nay? Bài 4
Trích phần tài sản trên bảng cân đối kế toán 31/12/N CTCP BH X như sau Đơn vị: triệu VNĐ 4 lOMoAR cPSD| 45469857 Số đầu Số cuối Số đầu Số cuối Tài sản Nguồn vốn năm năm năm năm A. Tài sản NH 70.000 75.000 A. Nợ phải trả 55.000 65.000
B. Tài sản dài hạn 20.000
25.000 B. Vốn chủ sở hữu 45.000 35.000
Tổng cộng tài sản 90.000 100.000 Tổng nguồn vốn 90.000 100.000
- Theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm năm N là 120.000trđ, năm N-1 là
110.000trđ. Tổng số lợi nhuận sau thuế năm N-1 là 51.000trđ, năm N là 12000 trđ.
- Theo bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N-1 của công ty X, số đầu năm của TSNH là
65.000trđ. Số đầu năm của TSDH là 25.000trđ. Số đầu năm của Nợ phải trả là 40.000trđ,
Vốn chủ sở hữu là 50.000trđ.
Yêu cầu: Tính tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh (ROA) ROS, TATO, EM năm N,N-1 Bài 5
Tại doanh nghiệp bảo hiểm MIX có các tài liệu sau: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm N- Doanh nghiệp bảo hiểm MIX
Đơn vị tính: Triệu đồng TÀI SẢN 31/12/N 1/1/N
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 7,964,949 7,102,075 I. Tiền 181,584 91,662
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 3,507,022 2,632,083 III. Các khoản phải thu 862,249 1,012,376 IV. Hàng tồn kho 823 1,457
V. Tài sản ngắn hạn khác 1,267,454 1,228,074
VIII. Tài sản tái bảo hiểm 2,145,817 2,136,422
1. Dự phòng phí nhượng tái BH 1,711,677 1,629,534
2. Dự phòng bồi thường nhượng tái BH 434,140 506,888
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 854,216 1,443,238
I. Các khoản phải thu dài hạn 15,023 15,635 II. Tài sản cố định 456,957 425,404
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 365,000 979,000
VI. Tài sản dài hạn khác 17,236 23,199
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 8,819,165 8,545,314 NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ 6,732,868 6,642,400 5 lOMoAR cPSD| 45469857 I. Nợ ngắn hạn 2,460,924 2,403,320 II. Nợ dài hạn 177,349 142,245
III. Dự phòng nghiệp vụ 4,042,182 4,039,413
1. Dự phòng phí BH gốc và nhận tái BH 2,943,319 2,786,003
2.Dự phòng bồi thường BH gốc và nhận tái BH 888,267 1,066,765
3. Dự phòng dao động lớn 210,596 186,645 IV. Nợ khác 52,412 57,423
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,086,297 1,902,914
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 8,819,165 8,545,314
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm N- Doanh nghiệp bảo hiểm MIX
Đơn vị tính: Triệu đồng Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
1- Doanh thu phí bảo hiểm 4,562,825 4,789,482 Thu phí bảo hiểm gốc 4,678,400 5,203,843
Thu phí nhận tái bảo hiểm 41,741 229,294
Tăng dự phòng phí BH gốc và nhận tái 157,316 643,655
2. Phí nhượng tái BH 2,242,854 2,095,751
Phí nhượng tái bảo hiểm 2,324,997 2,680,950
Tăng dự phòng phí nhượng tái BH 82,143 585,199
3. Doanh thu phí BH thuần 2,319,971 2,693,731
4a.Thu hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 1,264,149 1,072,200
4b. Thu khác hoạt động kinh doanh BH 9,753 7,542
5. DTT hoạt động kinh doanh BH 3,593,872 3,773,474 6.Chi bồi thường 1,577,457 1,360,443
Chi bồi thường Bảo hiểm gốc,TTBH 1,578,481 1,361,568
Thu đòi người thứ ba bồi hoàn 1,024 1125
7.Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 637,891 507,737
8. (Giảm)/tăng DPBT BH gốc và nhận tái -178,498 282,117 6 lOMoAR cPSD| 45469857
9. Tăng (giảm) DPBT nhượng tái BH -72,748 143,378
10.Tổng chi bồi thường BH 833,816 991,445
11. Tăng dự phòng dao động lớn 23,951 27,522
12. Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm 2,172,518 2,175,051 + Chi hoa hồng 421,762 403,342 + Chi khác 1,750,756 1,771,709
13. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh BH 3,030,285 3,194,020
14. Lợi nhuận gộp hoạt động KDBH 563,587 579,454
18. Doanh thu hoạt động tài chính 293,471 194,128
19. Chi hoạt động tài chính -901 33,350
20.Lợi nhuận hoạt động tài chính 294,372 160,778
21. Chi phí quản lý doanh nghiệp 508,964 542,187
22. Lợi nhuận thuần hoạt động KDBH 348,995
23. Thu nhập hoạt động khác 3,739 3,530
24. Chi phí hoạt động khác 612 1,266
25. Lợi nhuận hoạt động khác 3,127 2,264
29. Tổng lợi nhuận kế toán 352,122 200,308
34. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 71,568 40,810
35. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 280,555 159,499 Yêu cầu:
1. Phân tích khái quát cấu trúc tài chính DNBH MIX?
2. Tính toán các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh danh năm N bao gồm: - Tổng phí bảo hiểm
- Phí bảo hiểm giữ lại
- Phí bảo hiểm được hưởng:
- Chi bồi thường, TTBH thuộc trách nhiệm giữ lại
- Chi bồi thường, TTBH phát sinh
- Chi phí hoạt động KDBH
- Lợi nhuận kinh doanh bảo hiểm Bài 6
Sử dụng số liệu bài tập 5, hãy xác định các nhóm hệ chỉ số tài chính năm N của DN X bao gồm:
- Các chỉ tiêu đánh giá đầy đủ về vốn
- Các chỉ tiêu đánh giá đầu đủ về công nợ và khả năng thanh khoản
- Các chỉ tiêu về dự phòng nghiệp phòng dịch vụ Bài 7
Sử dụng số liệu bài tập 5, hãy xác định các nhóm hệ chỉ số phản ánh hiệu quả kinh doanh
và khả năng sinh lời năm N của DN X? Bài 8 7 lOMoAR cPSD| 45469857
Số liệu trích từ Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty như sau: - Doanh thu thuần: 200 tỷ - ROS = 12,5%
- Vòng quay tổng tài sản là 2 vòng - Hệ số nợ là 50% Hãy tính ROE và ROA Bài 9
Tổng tài sản của BEG là 25000 triệu và tổng nợ phải trả là 5000 triệu, Tỷ suất lợi nhuận
doanh thu (ROS) năm vừa qua là 15%, vòng quay tài sản là 3 vòng. Giám đốc tài chính
mới muốn tăng nợ phải trả lên 12500 triệu, để gia tăng tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
Hỏi tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) sẽ tăng thêm bao nhiêu % khi tăng nợ vay?
Biết rằng các yếu tố khác không thay đổi. Bài 10
Tổng tài sản của TLV là 2750 và tài sản của công ty được tài trợ bằng 45% nợ vay. Doanh
thu năm ngoái là 5500 triệu và lợi nhuận ròng sau thuế là 880 triệu. Giám đốc tài chính mới
muốn tăng tỷ số nợ ở mức 60% để gia tăng tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu. Hỏi tỷ suất
lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) sẽ tăng thêm bao nhiêu % khi tăng hệ số nợ? Biết rằng
các yếu tố khác không thay đổi. Bài 11
Năm ngoái công ty A có vòng quay tổng tài sản (TATO) là 2,5 và hệ số nợ là 60%. Doanh
thu là $250.000 và lợi nhuận ròng là $12.500. Giám đốc tài chính của công ty tin rằng,
công ty có thể giảm được tổng chi phí kinh doanh bảo hiểm và tăng lợi nhuận ròng thêm
$2.500 mà không cần thay đổi doanh thu, tài sản và cấu trúc tài chính. Hãy sử dụng phân
tích Dupont phân tích khi công ty có thể giảm chi phí và tăng lợi nhuận ròng thêm $2.500
thì ROE thay đổi thế nào? Bài 12.
Năm ngoái công ty A có vòng quay tổng tài sản (TATO) là 2,5 và hệ số nợ là 60%. Doanh
thu là $250.000 và lợi nhuận ròng là $12.500. Giám đốc tài chính của công ty tin rằng,
công ty có thể giảm được tổng chi phí kinh doanh bảo hiểm và tăng lợi nhuận trước thuế
thêm $2.500 (thuế TNDN là 20%) mà không cần thay đổi doanh thu, tài sản và cấu trúc tài
chính. Hãy sử dụng phân tích Dupont phân tích khi công ty có thể giảm chi phí và tăng lợi
nhuận trước thuế thêm $2.500 thì ROE thay đổi thế nào? Bài 13.
Năm ngoái công ty có tỷ suất lợi nhuận ròng (ROS) là 15%; hệ số nợ là 60%. Doanh thu
thuần là $450.000 và tổng tài sản bình quân là $300.000. Giám đốc tài chính của công ty
muốn giảm tổng tài sản nhằm hoạt động hiệu quả hơn mà không ảnh hưởng tới doanh thu,
lợi nhuận sau thuế và cấu trúc tài chính. Hãy sử dụng phân tích Dupont để tính toán khi
công ty bán bớt $50.000 tổng tài sản bình quân thì ROE thay đổi thế nào? Bài 14.
LTT có tổng tài sản là $1.500.000, và tài sản của công ty được tài trợ toàn bộ bằng vốn cổ
phần (Nợ = 0). Năm ngoái công ty có doanh thu là $1.800.000 và lợi nhuận ròng sau thuế
là $150.000. Các cổ đông vừa bỏ phiếu cho ban quản lý mới, những người đã hứa sẽ làm
giảm chi phí và tăng ROE của công ty lên 20%. Hỏi ROS và lợi nhuận sau thuế của LTT 8 lOMoAR cPSD| 45469857
corp cần thay đổi là bao nhiêu để đạt được ROE là 20% trong khi các yếu tố khác không đổi? Bài 15
a. Giá cổ phiếu của công ty BH phi nhân thọ NPS tại thời điểm cuối năm ngoái là 30.000
VNĐ. Vốn chủ sở hữu của công ty 25 tỷ VNĐ, số cổ phiếu đang lưu hành là 1,25 triệu cổ phiếu. Tỷ số M/B là?
b.Công ty bảo hiểm Y chỉ có 4,5 triệu cổ phiếu thường. Năm nay công ty có lợi nhuận sau
thuế là 30 tỷ VNĐ và dự tính chi trả cổ tức với tỷ lệ 30% của lợi nhuận ròng. Hỏi cổ tức
mỗi cổ phiếu của công ty là bao nhiêu? c.
Giá cổ phiếu của NPX tại thời điểm cuối năm ngoái là $30,25 và thu nhập vốn cổ
phần năm ngoái là $2,45. P/E của công ty bằng? d.
Lợi nhuận ròng của bảo hiểm ABC năm gần nhất là $1 tỷ, và công ty hiện có
200,000,000 cổ phiếu đang lưu hành. Công ty muốn chi trả 40% lợi nhuận. Hỏi cổ tức 1
cổ phiếu mà công ty công bố là bao nhiêu? Bài 16
Tổng tài sản là $34.000 và tổng nợ là $8.500. Giám đốc tài chính mới muốn sử dụng tỷ số
nợ ở mức 35%. Hỏi công ty phải thêm hoặc giảm bao nhiêu vốn vay để để đạt được tỷ số
Nợ mục tiêu trên, biết tổng tài sản không đổi?
BÀI TẬP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH. Bài 1
Hãy hoàn thành bảng cân đối kế toán và các số liệu trung bình của công ty BH M, sử dụng
số liệu sau: (1 năm được tính 360 ngày)
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Tỷ suất đầu tư tài chính NH /Tổng TS = Tỷ số Nợ: 40% 22%
Tỷ số khả năng thanh toán tiền mặt:
Dự phòng nghiệp vụ/Vốn CSH = 20% 0,6 DTT = 18000 Vòng quay tổng TS: 2
B ảng cân đối kế toán ngày 31/12/N Tài sản Nguồn vốn
I. Tài sản ngắn hạn
? II. Nợ Phải trả ? Tiền + TĐ tiền ? Nợ Ngắn hạn ?
Khoản đầu tư tài chính NH ? Nợ dài hạn 1000 Khoản phải thu
1100 Dự phòng nghiệp vụ ?
II. Tài sản dài hạn
? II. Nguồn vốn chủ sở hữu ? TSCĐ (GTCL)
2000 Vốn cổ phần thường ?
Đầu tư tài chính dài hạn ? LNGL 2500 9 lOMoAR cPSD| 45469857 Tổng tài sản 9000 Tổng nguồn vốn ? Bài 2
Hãy hoàn thành bảng cân đối kế toán và các số liệu trung bình của công ty BH ABC, sử
dụng số liệu sau: (1 năm được tính 360 ngày)
Đơn vị tính: Triệu VNĐ Tỷ số Nợ: 45%
Tỷ số KNTT ngắn hạn = 1,5
Tỷ số khả năng thanh toán tiền mặt:
Dự phòng nghiệp vụ/Vốn CSH = 30% 0,4 DTT = 44000 Vòng quay tổng TS: 2
B ảng cân đối kế toán ngày 31/12/N Tài sản Nguồn vốn
I. Tài sản ngắn hạn
? II. Nợ Phải trả ? Tiền + TĐ tiền ? Nợ Ngắn hạn ?
Khoản đầu tư tài chính NH 2000 Nợ dài hạn 1000 Khoản phải thu ? Dự phòng nghiệp vụ ?
II. Nguồn vốn chủ sở ?
II. Tài sản dài hạn ? hữu TSCĐ (GTCL)
4000 Vốn cổ phần thường ?
Đầu tư tài chính dài hạn ? LNGL 2500 Tổng tài sản ? Tổng nguồn vốn ? Bài 3
Hãy hoàn thành bảng cân đối kế toán công ty BM. Cho biết các thông tin sau (ngày 31/12/N)
Đơn vị tính: triệu đồng Nợ dài hạn 2000 Tỷ lệ DPNV/Vốn CSH 25% Tỷ số ROA 10% LNST 18000.00
Tỷ số khả năng thanh toán ngắn
Khoản phải thu bình quân 25000 1 hạn ROE 18% Tỷ số KNTT tức thời 0.5
Biết bảng cân kế toán bao gồm các chỉ tiêu: tiền, khoản phải thu, đầu tư tài chính ngắn hạn,
TSNH khác = 0, tổng tài sản ngắn hạn, tổng tài sản dài hạn, tổng nợ ngắn hạn, tổng nợ dài
hạn, dự phòng nghiệp vụ và vốn chủ sở hữu. Thuế TNDN là 20%. Yêu cầu:
a. Hãy xác định các giá trị còn thiếu trong bảng cân đối kế toán trên. 10 lOMoAR cPSD| 45469857
b. Hoàn thành bảng cân đối kế toán với đầy đủ các giá trị. Bài 4
Cho thông tin về các chỉ tiêu tài chính trung bình của CTCP A năm N như sau: - Hệ số nợ: 65%
- Vòng quay toàn bộ vốn: 3 vòng -
Vòng quay TSDH: 5 vòng - Khả năng thanh toán ngắn hạn: 2 -
Vòng quay các khoản phải thu: 15 vòng - Khả năng thanh toán tức thời: 0,5 Biết
doanh thu thuần năm N của công ty là 300.000 trđ. TSNH khác = 0, LNGL =15000, Dự
phòng nghiệp vụ =25000. Bảng cân kế toán bao gồm các chỉ tiêu: tiền, khoản phải thu,
đầu tư tài chính ngắn hạn, TSNH khác = 0, tổng tài sản ngắn hạn, tổng tài sản dài hạn,
tổng nợ ngắn hạn, tổng nợ dài hạn, dự phòng nghiệp vụ và vốn chủ sở hữu. Thuế TNDN là 20%.
Yêu cầu: Lập bảng cân đổi kế toán trung bình năm N của Công ty trên? Bài 5
Lập bảng cân đối kế toán rút gọn của công ty bảo hiểm X với các hệ số tài chính sau:
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
1. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản: 10%
2. Hệ số nợ: 60%, Nợ ngắn hạn chiếm 20% tổng nợ phải trả.
3. Doanh thu thuần: 7.200 triệu đồng, tỷ lệ LNST/DTT là 30%.
4. Dự phòng nghiệp vụ chiếm 65% tổng nợ phải trả.
5. Khoản đầu tư tài chính NH chiếm 50% TSNH
6. Hệ số thanh toán nợ NH: 4 lần
Biết bảng cân kế toán bao gồm các chỉ tiêu: tiền, khoản phải thu, đầu tư tài chính ngắn hạn,
TSNH khác = 0, tổng tài sản ngắn hạn, tổng tài sản dài hạn, tổng nợ ngắn hạn, tổng nợ dài
hạn, dự phòng nghiệp vụ và vốn chủ sở hữu. Thuế TNDN là 20%. 11