lOMoARcPSD| 45469857
1
BỘ
C
NG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG
NGHIỆP
KHOA THƯƠNG MẠI
TIỂU LUẬN 2: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH
DOANH CHO CÔNG TY CỔ PHẦN UNILEVER
VIỆT
NAM
Giảng
viŒn
hướng
dẫn
:
TS.Nguyễn Thị Chi
Họ
:
v tŒn
Huỳnh Phương
Anh
Lớp
:
DHTM15A3HN
MSV :21107200183
H
Nội,
ngy 26 thÆng 11
năm
2024
lOMoARcPSD| 45469857
2
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 6
NỘI DUNG 1: KH`I QUÁT CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP ................................ 7
1.1. Giới thiệu doanh nghiệp ..................................................................................... 7
1.2 Giới thiệu chung .................................................................................................. 7
1.3. QuÆ tr nh h nh th nh v phÆt triển ..................................................................... 8
1.3.1. Tập oàn Unilever trŒn thế giới ................................................................. 8
1.3.2. C ng ty Unilever tại Việt Nam ................................................................. 9
1.4. Ng nh nghề v lĩnh vực kinh doanh .................................................................. 11
1.5. Tầm nhìn sứ mệnh giá trị cốt lıi ................................................................... 11
1.5. cấu tổ chức ................................................................................................ 13
1.6. CÆc sản phẩm kinh doanh chủ yếu của Unilever .............................................. 14
NỘI DUNG 2: PH´N T˝CH, ĐÁNH GI` THỰC TRẠNG C NG TY
UNILEVER ........................................................................................................... 16
2.1. Ph n t ch nguồn lực của c ng ty Unilever ........................................................ 16
2.1.1 sở vật chất ........................................................................................... 16
2.1.2 Nhân lực................................................................................................... 17
2.1.3 T i ch nh .................................................................................................. 18
2.2. Đánh giÆ iểm mạnh, iểm yếu của Unilever ................................................... 21
2.2.1. Điểm mạnh và iểm yếu của Unilever: ...................................................... 21
2.2.2 Đánh giá .................................................................................................... 22
lOMoARcPSD| 45469857
3
NỘI DUNG 3: PH´N T˝CH HỘI TH`CH THỨC ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA C NG TY UNILEVER ............................... 25
3.1. Ph n t ch các yếu tố môi trường vĩ mô tới hoạt ộng của Unilever .25
3.1.1. CÆc nh n tố kinh tế ................................................................................... 25
3.1.2. CÆc nhân tố ch nh trị, Pháp luật ............................................................... 26
3.1.3. Nh n tố khoa học công nghệ .................................................................... 26
3.1.4. Nh n tố tự nhiŒn ...................................................................................... 27
3.2. Đánh giÆ cơ hội và thách thức của Unilever ..................................................... 28
3.2.1. hội thách thức của Unilever ........................................................... 28
3.2.2. Đánh giÆ .................................................................................................. 31
NỘI DUNG 4: M TẢ Ý TƯỞNG KINH DOANH .............................................. 33
4.1 Nhận diện cơ hội, h nh th nh tưởng kinh doanh ............................................. 33
4.1.1 Nhận diện cơ hội ...................................................................................... 33
4.1.2. H nh th nh tưởng kinh doanh ................................................................. 34
4.2 Ph n t ch sản phẩm .......................................................................................... 35
4.2.1 M tả sản phẩm ........................................................................................ 35
4.2.2. Lợi ch của sản phẩm ................................................................................ 37
NỘI DUNG 5: PH´N T˝CH DỰ BÁO NHU CẦU THỊ TRƯỜNG ....................... 39
5.1. Ph n t ch khÆch h ng tiềm năng ...................................................................... 39
5.1.1. Xu hướng mua dầu gội chung của người tiŒu døng hiện nay .................... 39
lOMoARcPSD| 45469857
4
5.1.2. KhÆch h ng tiềm năng ............................................................................. 39
5.2. NghiŒn cứu ối thủ cạnh tranh ......................................................................... 41
5.3. XÆc ịnh nhu cầu thị trường tổng thể ............................................................... 45
NỘI DUNG 6,7,8,9: X´Y DỰNG C`C KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI TƯỞNG
KINH DOANH...................................................................................................... 60
6.1. Kế hoạch marketing v bÆn h ng ..................................................................... 60
6.1.1. Kế hoạch giá bán ..................................................................................... 60
6.1.2. Kế hoạch phân phối ................................................................................. 61
6.1.3. Kế hoạch xúc tiến v tổ chức bán h ng .................................................... 64
6.2. Kế hoạch mua sắm và dự trữ ........................................................................... 70
6.3. Kế hoạch nhân sự, tiền lương .......................................................................... 73
6.3.1 X y dựng cơ cấu tổ chức .......................................................................... 73
6.3.2 XÆc ịnh nhu cầu nhân sự ......................................................................... 74
6.3.3. Tuyển chọn, ào tạo lao ộng .................................................................. 76
6.3.4. Các khuyến kh ch v ãi ngộ ................................................................... 77
6.3.5. Chi ph nhân sự ....................................................................................... 78
6.4. Kế hoạch t i ch nh .......................................................................................... 79
6.4.2. Kế hoạch doanh thu ................................................................................. 80
6.4.3. Kế hoạch chi ph ..................................................................................... 81
6.4.4. Kế hoạch lªi (lỗ) ...................................................................................... 81
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 83
lOMoARcPSD| 45469857
5
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh phÆt triển của thế giới, bức tranh a dạng v s i ộng của ng nh c ng
nghiệp chăm sóc c, việc kinh doanh sản phẩm không chỉ ơn giản cung cấp một
sản phẩm, m l việc x y dựng một c u chuyện, một tầm nh n, v một sứ mệnh. Khi chúng
ta nhìn vào thị trường ngày nay, sự thay ổi trong lối sống v thức về sức khỏe của người
tiŒu døng ã ặt ra những thÆch thức mới v ồng thời mở ra những hội to lớn.
Đó do tại sao, trong thế giới chăm sóc nhân, kinh doanh sản phẩm dầu gội
không chỉ về việc tạo ra một sản phẩm sử dụng hàng ngày, về việc chứng
minh cam kết ối với sức khỏe và môi trường. Trong tập trung không ngừng của chúng
tôi ối với sự hiểu biết và áp ứng nhu cầu ngày càng cao về sản phẩm tự nhiŒn, chœng
t i quyết ịnh ưa v o thị trường một biểu tượng mới - Dầu Gội Clear Hữu Cơ.
Sự lựa chọn của chúng tôi không chỉ là một kế hoạch kinh doanh, mà là một cam kết
mạnh mẽ với vẻ ẹp bền vững v sức khỏe của người tiŒu døng. Bởi v chœng t i tin
rằng, trong từng giọt dầu thơm ngát của Clear Hữu không chỉ là chất lượng chăm
sóc tóc còn câu chuyện về sự kết nối với tự nhiên sự t n trọng ối với nguồn
gốc của mỗi th nh phần.
Unilever cùng hành trình khám phá, từ nguồn gốc hữu cho ến những giọt dầu mỗi
ng y, ể hiểu hơn về tầm quan trọng của việc kinh doanh sản phẩm dầu gội Clear Hữu
trong bối cảnh xª hội hiện nay v tầm ảnh hưởng của n ối với cuộc sống hàng ngày
của mọi người. Hãy Unilever cùng nhau xây dựng một tương lai sáng tạo bền
vững cho làn tóc và môi trường của chúng ta.
NỘI DUNG 1: KH`I QU`T CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu doanh nghiệp
TŒn doanh nghiệp: Unilever Việt Nam
số thuế : 0300762150 Tel: 028-
54135686
Fax: 028-54135626
Địa chỉ : A2-3, Khu c ng nghiệp T y Bắc Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Ch Minh
Văn ph ng ại diện: 156 Nguyễn Lương Bằng - Phường T n Phœ - Quận 7 - TP.
Hồ Ch Minh
lOMoARcPSD| 45469857
6
Email: unilever.vn@gmail.com
Vốn iều lệ: 863.104.820.000 VNĐ
Ng y th nh lập: 01/01/1995
1.2 Giới thiệu chung
Clear là thương hiệu dầu gội trị gàu toàn cầu thuộc sở hữu của công ty mẹ Unilever.
Được thành lập vào năm 1930, Unilever chuyên về gia dụng, sản phẩm chăm sóc
nhân, chất tẩy rửa, ... Ngày nay, Unilever hoạt ng trên toànthế giới với hệ thống phân
phối và nhân viên trên toàn cầu. Clear-men là một nhánh sản phẩm của Clear, ược biết ến
với công dụng trị g u d nh cho nam giới.
D ng sản phẩm Clear Men l dầu gội tinh dầu bạc h bao gồm nhiều loại:Clear Men
Sport, Clear Men Activesport, ... Thương hiệu Clear ra ời năm 1975dưới dạng dầu gội tên
gọi là Clinic và ến năm 1982 ổi tên thành Clear. Sau ó sản phẩm mang thương hiệu Clear
ã ược bán hầu hết các nước trên thế giới.Tại Việt Nam, dầu gội Clear ược bÆn biết
ến với tŒn th ng dụng l Clear
1.3. QuÆ tr nh h nh th nh v phÆt triển
Từ giữa thập niên 90 của thế kỷ trước, ngay từ khi bắt ầu kinh doanh tạiViệt Nam, các
ại gia trong lĩnh vực tiêu dùng như Unilever, Kao, Procter & Gamble tập trung phát triển
kinh doanh ngành dầu gội ầu và các sản phẩm chăm sóc tóc. Tuy nhiên suốt hơn 10 năm
thị trường dầu gội cho nam giới vẫn không ược chú ý tới. V sau th nh c ng của sản phẩm
X-men của ICP v do nhu cầu thị trường dầu gội dành cho nam giới tăng cao mà sản phẩm
áp ứng còn hạn chế. Đến tháng 3 năm 2007 th Unilever ã cho ra ời một sản phẩm dầu gội
d nh riŒng cho nam tŒn l Clear Men, cøng với c ng nghệ Cleantech hi performance 2.0.
Unilever ã giới thiệu cho khách hàng một loại sản phẩm dầu gội Clear Men dành cho àn
ông với tinh chất bạc h cho cảm giÆc mÆt lạnh v cực kỳ sảng khoÆi, sạch g u sau mỗi
lần gội, mùi thơm ặc trưng cho nam giới, cho bạn một cảm giác hoàn toàn tự tin ến gần
phÆi ẹp.
1.3.1. Tập oàn Unilever trŒn thế giới
Unilever một trong những tập oàn sản xuất ng tiêu dùng lớn nhất thế giới chuyên
sản xuất tiêu thụ các sản phẩm thực phẩm, chăm sóc nhân chăm sóc gia ình.
Unilever là tập oàn của Anh và Hà Lan, ược thành lập từ năm1930 trên cơ sở hợp nhất của
hai tập oàn Margarine Unie (Hà Lan) và LeverBrother (Anh).
lOMoARcPSD| 45469857
7
Unilever có hơn 265.000 nhân viên làm việc trong hơn 500 công ty tại 90 quốc gia
trŒn thế giới, ngo i ra hªng n y c n c mặt trŒn thị trường của 70 quốc gia khÆc. Ng nh
sản xuất thực phẩm của Unilever ứng thứ hai thế giới chỉ sau Nestles. Các nhãn hàng của
Unilever như: Lipton, Knorr, Omo, Sunsilk, Clear,...luôn dẫn ầu trong các ngành hàng và
liên tục ược người tiêu dùng bình chọn làhàng Việt Nam chất lượng cao.
Biểu tượng logo của Unilever l chữ U in trŒn mọi nhªn h ng.
1.3.2. C ng ty Unilever tại Việt Nam
Từ năm 1995, Unilever ã ầu hơn 120 triệu USD vào hai doanh nghiệp tại Việt
Nam Công ty Liên doanh Lever Việt Nam Công ty 100% vốn nước ngo i Unilever
Bestfoods & Elida P/S. Năm 2005 Unilever ã kỷ niệm mười năm ng y ch nh thức c mặt tại
Việt Nam v ón nhận Hu n chương Lao ộng hạng nh do Nh nước Việt Nam trao tặng.
Unilever Việt Nam ặt trụ sở mang tŒn T a nh UNILEVER, tại số 156 Nguyễn Lương
Bằng, phường T n Phong, Quận 7, TP Hồ Ch Minh. Việc x y dựng Trụ sở mới ánh dấu
bước phát triển mới của Unilever Việt Nam sau 15 năm mặt tại Việt Nam, tiếp tục khẳng
ịnh thành công và sự cam kết của Unilever ối với thị trường Việt Nam, với phương ch m
"Unilever tự h o lớn mạnh cùngViệt Nam".
lOMoARcPSD| 45469857
8
Ngay sau khi i vào hoạt ộng, Unilever Việt Nam ã không ngừng nỗ lực phấn ấu, tăng
cường ầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh, ào tạo và phát triển nhân lực, hợp tác chặt chẽ
với các doanh nghiệp trong nước, chấp hành tốt chủ trương ch nh sÆch của Nh nước v
óng g p t ch cực cÆc hoạt ộng phÆt triểncộng ng. Unilever Việt Nam ược xem l một
trong những c ng ty c vốn ầu tưnước ngo i th nh c ng nhất trong cÆc hoạt ộng kinh doanh
v hỗ trợ cộng ồng,Từ Năm 1995 ến năm 2005, Unilever Việt Nam ã óng g p v o ng n sÆch
quốc gia hơn
2.400 tỷ ồng. Công ty hiện có ội ngũ nhân viên gồm 3.000 lao ộng trực tiếp và giÆn tiếp,
và tạo việc làm cho khoảng 6.000 người thông qua các nhà cungcấp và cÆc ại l .
Unilever lu n thức v t ch cực tham gia cÆc hoạt ộng hỗ trợ cộng ồng, óng g p n ng
cao ời sống, sức khỏe của người d n Việt Nam. Trong 15 năm qua C ng ty ã d nh hơn 200
tỷ ồng, kết hợp với Bộ Y tế, Bộ GiÆo dục v Đào tạo cøng cÆc quan ban ng nh ịa
phương thực hiện một số chương tr nh lớn d i hạn trong cÆc lĩnh vực y tế, giáo dục, xóa
ói giảm nghèo, và phòng chống thiên tai.Công ty ã giúp người dân có hoàn cảnh khó khăn
và ặc biệt là trẻ em tiếp cận dễdàng hơn với các dịch vụ y tế thông qua các dự án"P/S bảo
vệ nụ cười Việt Nam","Vì ánh mắt trẻ thơ", n ng cao tr nh ào tạo nghề v hỗ trợ kinh ph
cho cÆc trường d nh cho người khuyết tật,thực hiện chiến dịch bảo vệ m i trường, th ngqua
"Quỹ
Unilever Việt Nam"với ng n sÆch cam kết hơn 70 tỷ ồng/năm trong 5năm (2005- 2010)
ho n thiện nhu cầu về sức khỏe v vệ sinh của người d n Việt Nam ặc biệt l phụ nữ trẻ
em ở vøng n ng th n.
1.4. Ng nh nghề v lĩnh vực kinh doanh
Unilever là một công ty a quốc gia hoạt ộng trong lĩnh vực sản xuất và tiếp thị các sản
phẩm chăm sóc cá nhân, sản phẩm chăm sóc gia ình, và thực phẩm. C ng ty n y hoạt ộng
trong nhiều ng nh nghề bao gồm sản xuất cÆc sản phẩm mỹ phẩm, ồ tắm, sản phẩm chăm
lOMoARcPSD| 45469857
9
sóc tóc, sản phẩm chăm sóc răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, các sản phẩm chăm
sóc gia ình như xà phòngsản phẩm làm sạch. Ngoài ra, Unilever cũng sản xuất và kinh
doanh thực phẩm uống, bao gồm cÆc thương hiệu nổi tiếng như Knorr, Lipton v Ben
& Jerry’s.
1.5. Tầm nh n sứ mệnh giÆ trị cốt lıi
Tầm nh n:
“Small actions, Big difference
Unilever to n cầu c kim chỉ nam cho tất cả cÆc hoạt ộng của Unilever trŒn khắp
thế giới, ó We will inspire people to take small everyday actions that canadd up to a
big difference for the world” (Tạm dịch: Chúng ta khích lệ mọi ngườithực hiện những
hành ộng nhỏ mỗi ngày chung tay biến ổi thế giới). Trong ó, “Small actions, Big
difference(Tạm dịch: H nh ộng nhỏ tạo khÆc biệt lớn)trthành một trong những phương
châm hoạt ộng cho Unilever khắp thế giới,trong ó bao gồm cả Unilever Việt Nam
Tầm nhìn của Unilever sẽ có sự khác biệt tại giữa mỗi quốc gia tuy nhiên n ược x
y dựng dựa trŒn tầm nh n chung của Unilever to n cầu. Về tầm nh n của Unilever to n
cầu, ó là làm cho cuộc sống bền vững trở nên phổ biến hay cụ thể hơn chính là phát triển
song song giữa doanh nghiệp và các hoạt ộng xã hội về giảm thiểu tác hại tới môi trường.
Unilever tin rằng nếu làm những việc có ích sẽ giœp doanh nghiệp trở nŒn tốt hơn v một
doanh nghiệp phÆt triển vững mạnh trong tương lai phải l doanh nghiệp c khả năng phục
vụ ược xª hội. Điều n y cũng l giải cho sự hình thành của Kế Hoạch Phát Triển Bền Vững
mà Unilever ã triển khai cách ây 10 năm, trong ó Unilever cố gắng tách biệt giữa sự phát
triển của doanh nghiệp với ảnh hưởng tới m i trường, ồng thời gia tăng sức ảnh hưởng t ch
cực lên xã hội.
Trong ó, tầm nh n của Unilever tại Việt Nam ch nh l l m cho cuộc sống của người
Việt tốt hơn. Unilever ến Việt Nam với mong muốn tạo ra một tương lai tốt hơn cho người
dân nơi ây. Thông qua những sản phẩm của mình, Unilever muốn giúp người Việt có cuộc
sống tốt về mọi mặt, từ sức khỏe, ngoại hình cho ến tinh thần, giœp họ tận hưởng cuộc
sống v dịch vụ tốt cho bản th n cũng như
mọi người xung quanh. Ngoài ra, Unilever muốn truyền cảm hứng tới mọi người ể chung
tay xây dựng một xª hội tốt ẹp hơn.
Sứ mệnh to n cầu:
Vào thời iểm thành lập công ty, những nhà sáng lập thời ấy ã ra sứ mệnh của
Unilever là “To add vitality to life” – tạm dịch: Tiếp thêm sinh khí cho cuộc sống, v từ ấy
Unilever vẫn lu n tu n thủ sứ mệnh n y. nghĩa của sứ mệnh này Unilever muốn mang
ến một cuộc sống tốt hơn cho mọi người thông qua sản phẩm của m nh. Cho ến nay, sứ
mệnh ó ng y c ng ược thể hiện rı qua từng sản phẩm của Unilever khi tất cả sản phẩm của
tập oàn này ều hướng tới chung một mục ích ó l mang lại sức khỏe, vẻ ẹp v sự thoải mÆi
cho con người. Minh chứng cho iều này những nhãn hiệu nổi tiếng của Unilever rất a
dạng từ bột giặt, dầu gội ầu, kem ánh răng cho ến tr như Omo, Dove, Close-up, Lipton,…
Sứ mệnh Việt Nam:
lOMoARcPSD| 45469857
10
“Making Vietnamese lives better”
Trong suốt 15 năm hoạt ộng tại Việt Nam, công ty luôn nỗ lực thực hiện sứ mệnh
“Làm cho cuộc sống người Việt Nam tốt ẹp hơn” thông qua việc áp ứng ầy ủ nhu cầu hàng
ngày về dinh dưỡng, vệ sinh và chăm sóc cá nhân cho mọingười d n Việt Nam
GiÆ trị cốt lıi:
Bên cạnh những chính sách nhằm thúc ẩy việc sản xuất nhưng lại giảm thiểu rủi
ro về m i trường th c ng ty ã tạo nước ta một mạng lưới ph n phối cũng như giải quyết vấn
ề việc làm của người dân. Với việc có hơn 150.000 phà phân phối từ lớn ến nhỏ, Unilever
ã tạo công ăn việc làm cho khoảng 15.000 người, ngo i ra c ng ty c n giÆn tiếp tạo việc l
m cho bŒn thứ ba.
Như vậy hợp tác với Unilever chúng ta lợi về nhiều mặt: hàng hóa ược sản xuất
trong nước tránh tình trạng phải nhập khẩu làm tăng giá bán, giải quyết vấn ề việc làm cho
hàng chục nghìn người; quan trọng hơn hết công ty ã nhiều hướng i g p phần v o
việc bảo vệ m i trường cũng như l m c ng tÆc xª hội thiện nguyện. Nhu cầu việc làm ược
giải quyết, ời sống một bộ phận người dân ược n ng cao.
Với việc phÆt triển cÆc giÆ trị bền vững của m nh, Unilever ã ạt ược những th nh
tựu rất lớn quan trọng hơn hết công ty ã tạo cho người tiêu dùng một niềm tin tưởng
gần như tuyệt ối. Ch nh niềm tin ã tạo cho c ng ty bước phÆt triển vượt bậc như vậy.
1.5. cấu tổ chức
Unilever có hơn 265.000 nhân viên làm việc trong hơn 500 công ty tại 90 quốc gia
trên thế giới, ngoài ra, hãng này còn có mặt trên thị trường của 70 quốc gia khÆc.
C ng ty hiện c ội ngũ nh n viŒn gồm 3.000 lao ộng trực tiếp v giÆn tiếp, v giÆn
tiếp tạo việc làm cho khoảng 6.000 người thông qua các nhà cung cấp và các ại lý. Công
ty hiện tại có hệ thống phân phối bán hàng trên toàn quốc thông qua hơn 350 nh ph n phối
lớn và hơn 150.000 cửa h ng bÆn lẻ
Cấu trúc tổ chức của Unilever là sự kết hợp giữa những người lãnh ạo bao gồm giám
ốc iều hành, giám ốc phi iều hành, các lãnh ạo iều hành, các cán bộ cao cấp của công ty
và các nhân viên,phòng ban... ể tạo thành một thể thống nhất mệnh lệnh v h nh ộng. Mỗi
ph ng ban ều c nhiệm vụ v quyền hạn riŒng, có các mặt hoạt ộngchuyên môn ộc lập. Tuy
nhiên các phòng ban này có mối liŒn hệ qua lại lẫn nhau,Từ ó l m tăng hiệu quả sản xuất
kinh doanh của c ng ty.
Chức năng của cÆc ph ng ban:
lOMoARcPSD| 45469857
11
- Phòng cung ứng vật tư: tìm nơi ể cung ứng các nguyên vật liệu giúp quá tr nh
sản xuất thuận tiện hơn.
- Phòng kế toán: Có nhiệm vụ quản lý toàn bộ vốn, tài sản của công ty, tổ chức
kiểm tra thực hiện chính sách kinh tế, tài chính, thống kế kịp thời, chính xác tình hình tài
sản và nguồn vốn giúp giám ốc kiểm tra thường xuyên toàn bộ hoạt ộng kinh doanh của c
ng ty.
- Phòng kế hoạch: lên các kế hoạch cho công ty giúp cho quá trình thực hiện
ược diễn ra thuận tiện hơn tránh gặp phải những sai s t trong quÆ tr nh thực hiện
- Phòng nhân sự: giúp quản trị nhân sự trong doanh nghiệp như tuyển thêm nh
n sự hay lŒn những kế hoạch chuyŒn người sang cÆc bộ phận khÆc.
- Phòng marketing: thực hiện nhiệm vụ giới thiệu sản phẩm mới ến các khÆch
h ng, thực hiện các chiến dịch quảng cáo, tuyên truyền cho sản phẩm của c ng ty
Với chế hoạt ộng như trên vừa phát huy tính ộc lập sáng tạo của các ph ng ban
chuyên môn, các bộ phận chức năng ảm bảo tính thống nhất, tập trung của to n bộ hệ
thống tổ chức giœp cho tổ chức hoạt ộng hiệu quả
1.6. CÆc sản phẩm kinh doanh chủ yếu của Unilever
Unilever hiện ang kinh doanh một loạt các sản phẩm chủ yếu trong các lĩnh vực khác
nhau. Dưới ây là một số sản phẩm chính mà Unilever ang sản xuất và tiếp thị:
Chăm s c cÆ nh n:
Dove: Sữa tắm, x ph ng, v sản phẩm chăm sóc da.
Sunsilk v TresemmØ: Sản phẩm chăm s c t c v ầu.
Axe: Sản phẩm chăm s c thể v nước hoa nam.
lOMoARcPSD| 45469857
12
Sản phẩm chăm sóc gia ình:
Omo v Surf: Nước giặt v sản phẩm giặt l .
Cif: Sản phẩm làm sạch nhiều bề mặt trong nh .
Domestos: Sản phẩm vệ sinh như nước rửa toilet.
Thực phẩm v ồ uống:
Knorr: Sản phẩm gia vị, nước sốt v m g i.
Lipton: Tr v cÆc sản phẩm tr lipton.
Ben & Jerry’s: Kem áng yŒu v ngon miệng.
Hellmann’s: Sản phẩm mayonnaise v nước sốt salad.
Unilever không chỉ cung cấp các sản phẩm thông qua các thương hiệu nổi tiếng mà
còn chú trọng vào việc phát triển các sản phẩm có ý thức môi trường hội, như việc
giảm lượng chất thải và sử dụng nguồn nguyên liệu tái chế. Công ty n y tiếp tục ịnh h nh
thị trường bằng cÆch áp ứng nhu cầu của người tiŒu døng ối với cÆc sản phẩm chất
lượng v bền vững.
lOMoARcPSD| 45469857
13
NỘI DUNG 2: PH´N T˝CH, ĐÁNH GI` THỰC TRẠNG C NG TY UNILEVER
2.1. Ph n t ch nguồn lực của c ng ty Unilever
2.1.1 sở vật chất
một trong những tập oàn sản xuất hàng hóa với quy mô toàn cầu, doanh thu thuộc
hàng top của thế giới mỗi năm và tại Việt Nam thị phần của công ty này ng nh h ng tiŒu
døng cũng chiếm con số lớn nhất. C ng ty sẽ hoạt ộng bÆn h ng trong 4 mảng ch nh l thực
phẩm, nước giải khÆt, cÆc ồ døng về chăm s c gia ình v cuối cøng l mảng l m ẹp cÆ nh
n.
Một iểm mạnh của Unilever l c sở phục vụ cho việc nghiŒn cứu ở khắp mọi nơi
trên thế giới, vậy nên công ty hiểu rất rõ từng thị trường cần sản phẩm ặc iểm như thế
nào. Unilever ặt mục tiêu trong vòng 10 năm slàm răng sức khỏe cộng ồng người Việt
bằng nhiều chính sách của mình như giảm các hoạt ộng sản xuất có ảnh hưởng xấu ến môi
trường hay nâng cao chất lượng sống bằng cÆch tạo việc làm cho người d n.
Hiện nay người d n trŒn to n thế giới ã quan t m rất nhiều tới quÆ tr nh biến ổi khí
hậu, hiệu ứng nhà kính và các chất thải công nghiệp ã làm cho không khí trở lŒn xấu i, ch
nh v vậy khi cÆc c ng ty a quốc gia quan t m nhiều tới vấn ề
n y sẽ giảm thiểu tối a lượng rÆc thải thải ra m i trường h ng ng y trong quÆ tr nh sản
xuất.
2.1.2 Nh n lực
lOMoARcPSD| 45469857
14
Nhân lực của Unilever Việt Nam là nguồn lực quan trọng và a dạng, góp phần quan
trọng vào sự thành công của công ty. Dưới ây là một số ặc iểm của nh n lực Unilever Việt
Nam:
Đa Dạng và Bền Bỉ: Đội ngũ nhân viên của Unilever Việt Nam ến từ nhiều nền văn
hóa khác nhau, tạo nên một môi trường làm việc a dạng và a văn hóa. Sự a dạng n y kh ng
chỉ giœp c ng ty hiểu rı hơn về nhu cầu v mong muốn của khách hàng a dạng mà còn tạo
iều kiện cho sự sáng tạo và suy nghĩ a chiều trong quÆ tr nh l m việc.
Trình Độ Học Vấn Kỹ Năng Chuyên Môn Cao: Đa số nhân viên của Unilever
Việt Nam có trình học vấn cao, từ các chương trình ào tạo ại học ến các khóa học chuyên
sâu. Ngoài ra, họ cũng ược ào tạo liên tục ể cập nhật kiến thứckỹ năng, ặc biệt là trong
lĩnh vực tiếp thị, nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
Tinh Thần Sáng Tạo và Đổi Mới: Nhân viên Unilever Việt Nam không chỉ l m việc
theo cÆc quy tr nh ã ịnh sẵn m c n ược khuy encour sự sÆng tạo. C ng ty tạo ra các môi
trường sự kiện thú vị khuyến khích nhân viên xuất ý tưởng mới, từ sản phẩm ến
chiến lược tiếp thị.
Cam Kết Đối Với Xª Hội v M i Trường: Unilever Việt Nam c một ội ngũ nh n viên
ầy cam kết với các vấn ề xã hội và môi trường. Họ tham gia vào các hoạt ộng từ thiện,
chương tr nh giÆo dục cộng ồng, v cÆc dự Æn bền vững ể hỗ trợ cộng ồng xung quanh
và giúp giảm thiểu tác ộng của công ty ối với môi trường.
Lãnh Đạo Đầy Tâm Huyết: Đội ngũ lãnh ạo của Unilever Việt Nam không chỉ óng
vai trò hướng dẫn trong công việc mà còn nguồn ộng viên lớn trong việc truyền ạt các
giá trị tầm nhìn của công ty tới tất cả nhân viên. Stận tâm v tầm nh n chiến lược từ
lªnh ạo giœp Unilever Việt Nam duy tr sự phÆt triển v ổn ịnh trŒn thị trường Việt Nam.
2.1.3 T i ch nh
Kết quả hoạt ộng kinh doanh giai oạn 2022-2024
lOMoARcPSD| 45469857
15
Chỉ tiŒu
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
1. Doanh thu bÆn
hàng và cung cấp
dịch vụ
1.448.864.976
1.182.429.298
1.818.226.152
2. CÆc khoản giảm
trừ doanh thu
(20.293.666)
(12.624.848)
(7.133.325)
3. Doanh thu
thuần
4.218.596.328
3.441.114.440
7.419.663.669
4. GiÆ vốn h ngb Æn
(1.659.301.452)
(1.356.006.471)
(2.135.991.686)
5. Lợi nhuận gộp
853.254.877
822.167.970
972.671.473
6. Doanh thu hoạt
ộng t i ch nh
724.488.490
513.011.769
934.490.912
7. Chi ph t i
ch nh
(Chi ph lªi
vay)
(87.260.732)
(55.293.828)
(63.519.792)
(43.300.924)
(98.449.273)
(86.328.441)
9. Chi ph bÆn h ng
(1.357.326.461)
(1.249.232.634)
(2.014.109.908)
10. Chi ph quản l
doanh nghiệp
(880.789.467)
(609.514.930)
(902.159.328)
11. Lợi nhuận
thuần
228.576.607
223.912.383
773.443.876
lOMoARcPSD| 45469857
16
12. Thu nhập
khÆc
297.421.443
110.333.029
762.733.973
13. Chi ph khÆc
(52.938.754)
(64.352.824)
(23.155.089)
14. Lợi nhuận
khÆc
294.482.489
75.980.205
659.578.884
15. Tổng lợi nhuận
kế toÆn trước thuế
522.849.396
119.892.588
833.022.761
16. Chi ph thuế thu
nhập doanh nghiệp
hiện h nh
(167.067.868)
(80.427.014)
(440.185.228)
17. Thuế thu nhập
doanh nghiệp hoªn
lại
5.834.871
(10.065.292)
90.162
18. Lợi nhuận sau
thuế thu nhập
doanh nghiệp
196.682.831
112.840.283
492.972.821
19. Lợi nhuận sau
thuế của cty mẹ
196.682.831
112.840.283
492.972.821
Bảng2.1.1 Báo cÆo kết quả hoạt ộng kinh doanh của unilever 2022-2024
Doanh thu bán hàng m 2023 giảm 266.435.678 nghìn ồng so với năm 2022
nguyŒn nh n l do dịch Covid-19 ã ảnh hưởng ến hoạt ộng kinh doanh của c ng ty. Sang
năm 2023, dịch Covid-19 ã ược kiểm soÆt nŒn doanh thu c sự khởi sắc tăng 635.796.854
ngh n ồng so với năm 2021.
Chi phí tài chính: Năm 2023 giảm 23.740.940 nghìn ồng so với năm 2022. Năm
2023 tăng 34.929.481 ngh n ồng so với năm 2022 l do c ng ty c thực hiện cÆc khoản vay
ngắn v d i hạn nŒn l m phÆt sinh thŒm chi ph lªi vay.
Chi phí bán hàng: Năm 2023 giảm không áng kể 271.274.537 nghìn ồng so với năm
2022. Năm 2023 tăng mạnh 764.877.274 nghìn ồng so với năm 2022 do c ng ty tăng ội
ngữ nhân sự bán h ng .
Chi ph quản l doanh nghiệp: Năm 2023 giảm 11.274.537 ngh n ồng so với năm 2022.
Năm 2023 tăng 292.644.398 ngh n ồng so với năm 2021.
lOMoARcPSD| 45469857
17
Lợi nhuận thuần: Năm 2023 doanh thu thuần giảm mạnh, giá vốn hàng bán cũng
giảm làm lợi nhuận sụt giảm mạnh 4.664.224 nghìn ồng so với năm 2022. Sang năm 2022
doanh thu tăn mạnh 549.531.493 ngh n ồng so với năm 2020.
Thu nhập khác: Năm 2023 giảm 187.088.414 nghìn ồng so với năm 2022. Năm 2022
thu nhập khác tăng nhanh chóng 652.400.944 nghìn ồng so với năm 2023
Chi ph khÆc: Năm 2023 tăng 11.414.070 ngh n ồng so với năm 2022 do giÆ vốn
iện nước v cÆc dịch vụ cung cấp trong năm tăng. Năm 2022 giảm 41.197.735 ngh n ồng
so với năm 2023.
Lợi nhuận kế toán trước thuế: Năm 2023 giảm 402.956.808 nghìn ồng so với năm
2022. Đến năm 2023 tăng mạnh 713.130.173 ngh n ồng so với năm 2022 do lợi nhuận
khÆc tăng mạnh bø ắp v phần giảm của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh.
cấu t i sản v nguồn vốn giai oạn 2022-2024
Chỉ tiŒu
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
T I SẢN
3.643.485.357
3.739.679.246
3.930.494.206
1. T i sản ngắn hạn
2. T i sản d i hạn
781.942.749
1.225.511.718
593.494.032
2.061.307.764
694.738.397
3.155.639.693
NGUỒN VỐN
3.643.485.357
3.739.679.246
3.930.494.206
3. Nợ phải trả
4. Vốn chủ sở hữu
547.640.456
3.072.941.921
687.532.291
3.613.321.872
758.935.211
2.981.464.721
Bảng 2.5. Cơ cấu t i sản v nguồn vốn của Bibica giai oạn 2022-2024
Tổng t i sản v nguồn vốn của c ng ty giai oạn 2022-2024 tăng ều qua cÆc năm:
năm 2021 tăng 96.193.889 nghìn ồng so với năm 2022, năm 2024 tăng 190.814.960 ngh
n ồng so với năm 2023. Trong ó:
Tài sản ngắn hạn sự biến ộng, giảm vào năm 2023 và tăng trở lại vào năm 2024.
T i sản d i hạn tăng ều qua cÆc năm từ 1.225.511.718 ngh n ồng (năm 2022) lŒn
3.155.639.693 ngh n ồng (năm 2024).
Nợ phải trả tăng từ 547.640.456 ngh n ồng (năm 2022) lŒn 758.935.211ngh n ồng
(năm 2024). Vốn chủ sở hữu giảm từ 3.072.941.921 ngh n ồng (năm 2022) xuống c n
2.981.464.721 ngh n ồng (năm 2024).
Unilever doanh nghiệp ang trên ường chuyển ổi tài sản ngắn hạn th nh d i
hạn.
2.2. Đánh giÆ iểm mạnh, iểm yếu của Unilever
lOMoARcPSD| 45469857
18
2.2.1. Điểm mạnh v iểm yếu của Unilever:
Điểm Mạnh
- Đa Dạng Sản Phẩm: Unilever một loạt các sản phẩm chăm sóc nhân,
chăm sóc gia ình và thực phẩm a dạng, từ những thương hiệu nổi tiếng như Dove, Omo,
Knorr ến cÆc sản phẩm cao cấp như Lipton v Ben & Jerry’s.
- NghiŒn Cứu v PhÆt Triển: Unilever ầu lớn v o nghiŒn cứu v phÆt triển
sản phẩm mới, giúp họ duy trì vị thế sáng tạo trên thị trường và áp ứng nhu cầu a dạng của
khÆch h ng.
- Nguồn nh n lực dồi d o, năng lượng, nhiệt huyết, c nhiều năm kinh nghiệm v
am hiểu về thị trường dầu gội Việt Nam
- Có nhiều ối tác uy tín nhiều năm trong nghề, Cùng nhau xây dựng thị trường
dầu gội Việt Nam rộng mở
- C ng nghệ hiện ại, tiŒn tiến
- C Nhiều nhà máy sản xuất, d y chuyền áp ứng nhu cầu tiŒu døng - Sản phẩm
c ộ an to n cao
- Cam Kết Bền Vững: Unilever l một trong những c ng ty h ng ầu về cam kết
bền vững. Họ ặt mục tiŒu giảm lượng chất thải v sử dụng nguồn nguyŒn liệu tái chế, và
thúc ẩy các chiến dịch bền vững như chương trình "Sachet Recovery" ể giảm lượng bao b
tiŒu thụ.
- Thương Hiệu Mạnh Mẽ: Công ty có một số thương hiệu nổi tiếng và áng tin
cậy, ã xây dựng lòng tin lòng trung thành từ phía khách hàng giúp họ tiếp cận v phục
vụ h ng triệu người tiŒu døng ở nhiều quốc gia khÆc nhau.
Điểm Yếu:
- Cạnh Tranh Dữ Dội: Unilever hoạt ộng trong các ngành công nghiệp có cạnh
tranh cao, cÆc thị trường mới nổi ặc biệt trong lĩnh vực chăm sócnhân v thực phẩm.
Điều n y ặt ra thÆch thức lớn về giÆ cả v tiếp cận thị trường
- Nh n Sự v Quản L Chuỗi Cung Ứng: Quản l nh n sự v chuỗi cung ứng phức
tạp thể gây ra khó khăn trong việc duy trì chất lượng sản phẩm. Giá sự sẵn của
nguyên liệu như dầu, hạt, và các thành phần chính khác thể ảnh hưởng ến lợi nhuận của
Unilever, ặc biệt khi giÆ nguyŒn liệu tăng cao.
- Thay Đổi Xu Hướng TiŒu Døng: Xu hướng tiŒu døng thay ổi nhanh ch ng,
iều này òi hỏi Unilever phải linh hoạt nhanh nhẹn áp ứng nhu cầu của người tiŒu
døng mới.
- Phụ Thuộc v o Thị Trường Đã PhÆt Triển: Mặc Unilever c mặt trŒn thị
trường to n cầu, họ vẫn phụ thuộc v o cÆc thị trường ã phÆt triển, iều n y c thể tạo ra
thÆch thức khi kinh tế thế giới chậm lại hoặc suy giảm.
- Tỷ lệ sản phẩm dầu hữu c n chiếm tỷ trọng thấp
lOMoARcPSD| 45469857
19
- Thách Thức Bền Vững Dài Hạn: Mặc cam kết bền vững, việc duy trì
cÆc tiŒu chuẩn này òi hỏi sự nỗ lực liên tục và có thể tăng chi phí trong ngữ cảnh kinh
doanh quốc tế.
2.2.2 Đánh giÆ
CÆc yếu tố
Trọng
số
Điểm
Tổng
iểm
ĐIỂM MẠNH
1.Unilever c một loạt cÆc sản phẩm chăm s c
nhân, chăm sóc gia ình thực phẩm a dạng
0,06
3
0,18
2.Unilever ầu lớn v o nghiŒn cứu v phÆt
triển sản phẩm mới
0,06
4
0,24
3. Nguồn nh n lực dồi d o, năng lượng, nhiệt
huyết
0,07
3
0,21
4.C nhiều ối tÆc uy t n nhiều năm trong nghề
0,09
3
0,27
5. C ng nghệ hiện ại
0,06
3
0,18
6. C Nhiều nh mÆy sản xuất, d y chuyểnáp
ứng nhu cầu tiŒu døng
0,05
3
0,15
7. Sản phẩm c ộ an to n cao
0,07
4
0,28
8. Có một số thương hiệu nổi tiếng và áng tin
cậy, ã x y dựng l ng tin v l ng trung th nh từ ph
a khÆch h ng
0,05
3
0,15
9. L một trong những công ty hàng ầu về cam
kết bền vững, ặt mục tiêu giảm lượng chất thải
và sử dụng nguồn nguyên liệu tÆi chế
0,08
4
0,32
ĐIỂM YẾU
lOMoARcPSD| 45469857
20
1.Cạnh tranh cao, các thị trường mới nổi ặc
biệt l trong lĩnh vực chăm s c nh n v thực
phẩm
0,08
2
0,16
2.Quản l nh n sự v chuỗi cung ứng phức tạp
thể gây ra khó khăn trong việc duy tr chất
lượng sản phẩm
0,07
2
0,14
3.Xu hướng tiŒu døng thay ổi nhanh ch ng
0,08
4
0,32
4.Vẫn phụ thuộc v o cÆc thị trường ã phÆt triển
0,05
2
0,1
5.ThÆch Thức Bền Vững D i Hạn
0,05
3
0,15
6. Tỷ lệ sản phẩm dầu hữu c n chiếm tỷ
trọng thấp
0,04
2
0,08
7. ThÆch Thức Bền Vững D i Hạn
0,04
2
0,08
Tổng
1
3,2
Bảng 1.3 Đánh giÆ cÆc yếu tố bŒn trong bằng ma trận IFE
Tổng iểm 3,2 iều ó nghĩa công ty nội bộ khá vững mạnh. Tuy nhiŒn Unilever
Việt Nam nŒn chœ yếu tố 7 ( iểm mạnh) v 1,2,4,6 ( iểm yếu) c ảnh hưởng khÆ lớn ến
việc th nh c ng trong ng nh. Ở yếu tố 6 ( iểm mạnh) c ng ty phản ứng v c chiến lược khÆ
tốt, tuy nhiŒn ở yếu tố 6 ( iểm yếu) c ng ty phản ứng khÆ kØm.
NỘI DUNG 3: PH´N CH CƠ HỘI TH`CH THỨC ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG TY UNILEVER
3.1. Ph n t ch cÆc yếu tố m i trường vĩ m tới hoạt ộng của Unilever
3.1.1. CÆc nh n tố kinh tế
Tốc ộ tăng trưởng kinh tế, lạm phát, suy thoái, lãi suất, tổng thu nhập GDP, v GDP/
ầu người ều các yếu tố quan trọng ánh giá sức khỏe tiềm năng của một thị trường
kinh tế. Các yếu tố nàythể ảnh hưởng ến Unilever Việt Nam Tốc Độ Tăng Trưởng
Kinh Tế:
Nếu tốc ộ tăng trưởng kinh tế tăng cao, người tiŒu døng thường c xu hướng tiŒu
dùng nhiều sản phẩm và dịch vụ hơn, bao gồm các sản phẩm của Unilever. Tăng trưởng
kinh tế tích cực cũng tạo iều kiện thuận lợi cho mở rộng kinh doanh v tăng cường ầu
vào quảng cÆo v tiếp thị.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
BỘ C NG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔN G NGHIỆP KHOA THƯƠNG MẠ I
TIỂU LUẬN 2: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH
DOANH CHO CÔNG TY CỔ PHẦN UNILEVE R VIỆT NAM Giảng viŒn h ướng dẫn : TS.Nguyễn Thị Ch i Họ v tŒn : Huỳnh Phương Anh Lớp : DHTM15A3HN MSV :21107200183
H Nội, ngy 26 thÆng 11 n ăm 2024 1 lOMoAR cPSD| 45469857 MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 6
NỘI DUNG 1: KH`I QUÁT CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP ................................ 7
1.1. Giới thiệu doanh nghiệp ..................................................................................... 7
1.2 Giới thiệu chung .................................................................................................. 7
1.3. QuÆ tr nh h nh th nh v phÆt triển ..................................................................... 8
1.3.1. Tập oàn Unilever trŒn thế giới ................................................................. 8
1.3.2. C ng ty Unilever tại Việt Nam ................................................................. 9
1.4. Ng nh nghề v lĩnh vực kinh doanh .................................................................. 11
1.5. Tầm nhìn sứ mệnh giá trị cốt lıi ................................................................... 11
1.5. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 13
1.6. CÆc sản phẩm kinh doanh chủ yếu của Unilever .............................................. 14
NỘI DUNG 2: PH´N T˝CH, ĐÁNH GI` THỰC TRẠNG C NG TY
UNILEVER ........................................................................................................... 16
2.1. Ph n t ch nguồn lực của c ng ty Unilever ........................................................ 16
2.1.1 Cơ sở vật chất ........................................................................................... 16
2.1.2 Nhân lực................................................................................................... 17
2.1.3 T i ch nh .................................................................................................. 18
2.2. Đánh giÆ iểm mạnh, iểm yếu của Unilever ................................................... 21
2.2.1. Điểm mạnh và iểm yếu của Unilever: ...................................................... 21
2.2.2 Đánh giá .................................................................................................... 22 2 lOMoAR cPSD| 45469857
NỘI DUNG 3: PH´N T˝CH CƠ HỘI TH`CH THỨC ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA C NG TY UNILEVER ............................... 25
3.1. Ph n t ch các yếu tố môi trường vĩ mô tới hoạt ộng của Unilever .25
3.1.1. CÆc nh n tố kinh tế ................................................................................... 25
3.1.2. CÆc nhân tố ch nh trị, Pháp luật ............................................................... 26
3.1.3. Nh n tố khoa học công nghệ .................................................................... 26
3.1.4. Nh n tố tự nhiŒn ...................................................................................... 27
3.2. Đánh giÆ cơ hội và thách thức của Unilever ..................................................... 28
3.2.1. Cơ hội và thách thức của Unilever ........................................................... 28
3.2.2. Đánh giÆ .................................................................................................. 31
NỘI DUNG 4: M TẢ Ý TƯỞNG KINH DOANH .............................................. 33
4.1 Nhận diện cơ hội, h nh th nh tưởng kinh doanh ............................................. 33
4.1.1 Nhận diện cơ hội ...................................................................................... 33
4.1.2. H nh th nh tưởng kinh doanh ................................................................. 34
4.2 Ph n t ch sản phẩm .......................................................................................... 35
4.2.1 M tả sản phẩm ........................................................................................ 35
4.2.2. Lợi ch của sản phẩm ................................................................................ 37
NỘI DUNG 5: PH´N T˝CH DỰ BÁO NHU CẦU THỊ TRƯỜNG ....................... 39
5.1. Ph n t ch khÆch h ng tiềm năng ...................................................................... 39
5.1.1. Xu hướng mua dầu gội chung của người tiŒu døng hiện nay .................... 39 3 lOMoAR cPSD| 45469857
5.1.2. KhÆch h ng tiềm năng ............................................................................. 39
5.2. NghiŒn cứu ối thủ cạnh tranh ......................................................................... 41
5.3. XÆc ịnh nhu cầu thị trường tổng thể ............................................................... 45
NỘI DUNG 6,7,8,9: X´Y DỰNG C`C KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI TƯỞNG
KINH DOANH...................................................................................................... 60
6.1. Kế hoạch marketing v bÆn h ng ..................................................................... 60
6.1.1. Kế hoạch giá bán ..................................................................................... 60
6.1.2. Kế hoạch phân phối ................................................................................. 61
6.1.3. Kế hoạch xúc tiến v tổ chức bán h ng .................................................... 64
6.2. Kế hoạch mua sắm và dự trữ ........................................................................... 70
6.3. Kế hoạch nhân sự, tiền lương .......................................................................... 73
6.3.1 X y dựng cơ cấu tổ chức .......................................................................... 73
6.3.2 XÆc ịnh nhu cầu nhân sự ......................................................................... 74
6.3.3. Tuyển chọn, ào tạo lao ộng .................................................................. 76
6.3.4. Các khuyến kh ch v ãi ngộ ................................................................... 77
6.3.5. Chi ph nhân sự ....................................................................................... 78
6.4. Kế hoạch t i ch nh .......................................................................................... 79
6.4.2. Kế hoạch doanh thu ................................................................................. 80
6.4.3. Kế hoạch chi ph ..................................................................................... 81
6.4.4. Kế hoạch lªi (lỗ) ...................................................................................... 81
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 83 4 lOMoAR cPSD| 45469857 LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh phÆt triển của thế giới, bức tranh a dạng v s i ộng của ng nh c ng
nghiệp chăm sóc tóc, việc kinh doanh sản phẩm không chỉ ơn giản là cung cấp một
sản phẩm, m l việc x y dựng một c u chuyện, một tầm nh n, v một sứ mệnh. Khi chúng
ta nhìn vào thị trường ngày nay, sự thay ổi trong lối sống v thức về sức khỏe của người
tiŒu døng ã ặt ra những thÆch thức mới v ồng thời mở ra những cơ hội to lớn.
Đó là lý do tại sao, trong thế giới chăm sóc cá nhân, kinh doanh sản phẩm dầu gội
không chỉ là về việc tạo ra một sản phẩm ể sử dụng hàng ngày, mà là về việc chứng
minh cam kết ối với sức khỏe và môi trường. Trong tập trung không ngừng của chúng
tôi ối với sự hiểu biết và áp ứng nhu cầu ngày càng cao về sản phẩm tự nhiŒn, chœng
t i quyết ịnh ưa v o thị trường một biểu tượng mới - Dầu Gội Clear Hữu Cơ.
Sự lựa chọn của chúng tôi không chỉ là một kế hoạch kinh doanh, mà là một cam kết
mạnh mẽ với vẻ ẹp bền vững v sức khỏe của người tiŒu døng. Bởi v chœng t i tin
rằng, trong từng giọt dầu thơm ngát của Clear Hữu Cơ không chỉ là chất lượng chăm
sóc tóc mà còn là câu chuyện về sự kết nối với tự nhiên và sự t n trọng ối với nguồn
gốc của mỗi th nh phần.
Unilever cùng hành trình khám phá, từ nguồn gốc hữu cơ cho ến những giọt dầu mỗi
ng y, ể hiểu rı hơn về tầm quan trọng của việc kinh doanh sản phẩm dầu gội Clear Hữu
Cơ trong bối cảnh xª hội hiện nay v tầm ảnh hưởng của n ối với cuộc sống hàng ngày
của mọi người. Hãy ể Unilever cùng nhau xây dựng một tương lai sáng tạo và bền
vững cho làn tóc và môi trường của chúng ta.
NỘI DUNG 1: KH`I QU`T CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu doanh nghiệp
TŒn doanh nghiệp: Unilever Việt Nam
Mª số thuế : 0300762150 Tel: 028- 54135686 Fax: 028-54135626
Địa chỉ : A2-3, Khu c ng nghiệp T y Bắc Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Ch Minh
Văn ph ng ại diện: 156 Nguyễn Lương Bằng - Phường T n Phœ - Quận 7 - TP. Hồ Ch Minh 5 lOMoAR cPSD| 45469857 Email: unilever.vn@gmail.com
Vốn iều lệ: 863.104.820.000 VNĐ Ng y th nh lập: 01/01/1995
1.2 Giới thiệu chung
Clear là thương hiệu dầu gội trị gàu toàn cầu thuộc sở hữu của công ty mẹ Unilever.
Được thành lập vào năm 1930, Unilever chuyên về ồ gia dụng, sản phẩm chăm sóc cá
nhân, chất tẩy rửa, ... Ngày nay, Unilever hoạt ộng trên toànthế giới với hệ thống phân
phối và nhân viên trên toàn cầu. Clear-men là một nhánh sản phẩm của Clear, ược biết ến
với công dụng trị g u d nh cho nam giới.
D ng sản phẩm Clear Men l dầu gội tinh dầu bạc h bao gồm nhiều loại:Clear Men
Sport, Clear Men Activesport, ... Thương hiệu Clear ra ời năm 1975dưới dạng dầu gội tên
gọi là Clinic và ến năm 1982 ổi tên thành Clear. Sau ó sản phẩm mang thương hiệu Clear
ã ược bán ở hầu hết các nước trên thế giới.Tại Việt Nam, dầu gội Clear ược bÆn và biết
ến với tŒn th ng dụng l Clear
1.3. QuÆ tr nh h nh th nh v phÆt triển
Từ giữa thập niên 90 của thế kỷ trước, ngay từ khi bắt ầu kinh doanh tạiViệt Nam, các
ại gia trong lĩnh vực tiêu dùng như Unilever, Kao, Procter & Gamble tập trung phát triển
kinh doanh ngành dầu gội ầu và các sản phẩm chăm sóc tóc. Tuy nhiên suốt hơn 10 năm
thị trường dầu gội cho nam giới vẫn không ược chú ý tới. V sau th nh c ng của sản phẩm
X-men của ICP v do nhu cầu thị trường dầu gội dành cho nam giới tăng cao mà sản phẩm
áp ứng còn hạn chế. Đến tháng 3 năm 2007 th Unilever ã cho ra ời một sản phẩm dầu gội
d nh riŒng cho nam tŒn l Clear Men, cøng với c ng nghệ Cleantech hi performance 2.0.
Unilever ã giới thiệu cho khách hàng một loại sản phẩm dầu gội Clear Men dành cho àn
ông với tinh chất bạc h cho cảm giÆc mÆt lạnh v cực kỳ sảng khoÆi, sạch g u sau mỗi
lần gội, mùi thơm ặc trưng cho nam giới, cho bạn một cảm giác hoàn toàn tự tin ến gần phÆi ẹp.
1.3.1. Tập oàn Unilever trŒn thế giới
Unilever là một trong những tập oàn sản xuất hàng tiêu dùng lớn nhất thế giới chuyên
sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm thực phẩm, chăm sóc cá nhân và chăm sóc gia ình.
Unilever là tập oàn của Anh và Hà Lan, ược thành lập từ năm1930 trên cơ sở hợp nhất của
hai tập oàn Margarine Unie (Hà Lan) và LeverBrother (Anh). 6 lOMoAR cPSD| 45469857
Unilever có hơn 265.000 nhân viên làm việc trong hơn 500 công ty tại 90 quốc gia
trŒn thế giới, ngo i ra hªng n y c n c mặt trŒn thị trường của 70 quốc gia khÆc. Ng nh
sản xuất thực phẩm của Unilever ứng thứ hai thế giới chỉ sau Nestles. Các nhãn hàng của
Unilever như: Lipton, Knorr, Omo, Sunsilk, Clear,...luôn dẫn ầu trong các ngành hàng và
liên tục ược người tiêu dùng bình chọn làhàng Việt Nam chất lượng cao.
Biểu tượng logo của Unilever l chữ U in trŒn mọi nhªn h ng.
1.3.2. C ng ty Unilever tại Việt Nam
Từ năm 1995, Unilever ã ầu tư hơn 120 triệu USD vào hai doanh nghiệp tại Việt
Nam là Công ty Liên doanh Lever Việt Nam và Công ty 100% vốn nước ngo i Unilever
Bestfoods & Elida P/S. Năm 2005 Unilever ã kỷ niệm mười năm ng y ch nh thức c mặt tại
Việt Nam v ón nhận Hu n chương Lao ộng hạng nh do Nh nước Việt Nam trao tặng.
Unilever Việt Nam ặt trụ sở mang tŒn T a nh UNILEVER, tại số 156 Nguyễn Lương
Bằng, phường T n Phong, Quận 7, TP Hồ Ch Minh. Việc x y dựng Trụ sở mới ánh dấu
bước phát triển mới của Unilever Việt Nam sau 15 năm có mặt tại Việt Nam, tiếp tục khẳng
ịnh thành công và sự cam kết của Unilever ối với thị trường Việt Nam, với phương ch m
"Unilever tự h o lớn mạnh cùngViệt Nam". 7 lOMoAR cPSD| 45469857
Ngay sau khi i vào hoạt ộng, Unilever Việt Nam ã không ngừng nỗ lực phấn ấu, tăng
cường ầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh, ào tạo và phát triển nhân lực, hợp tác chặt chẽ
với các doanh nghiệp trong nước, chấp hành tốt chủ trương ch nh sÆch của Nh nước v
óng g p t ch cực cÆc hoạt ộng phÆt triểncộng ồng. Unilever Việt Nam ược xem l một
trong những c ng ty c vốn ầu tưnước ngo i th nh c ng nhất trong cÆc hoạt ộng kinh doanh
v hỗ trợ cộng ồng,Từ Năm 1995 ến năm 2005, Unilever Việt Nam ã óng g p v o ng n sÆch quốc gia hơn
2.400 tỷ ồng. Công ty hiện có ội ngũ nhân viên gồm 3.000 lao ộng trực tiếp và giÆn tiếp,
và tạo việc làm cho khoảng 6.000 người thông qua các nhà cungcấp và cÆc ại l .
Unilever lu n thức v t ch cực tham gia cÆc hoạt ộng hỗ trợ cộng ồng, óng g p n ng
cao ời sống, sức khỏe của người d n Việt Nam. Trong 15 năm qua C ng ty ã d nh hơn 200
tỷ ồng, kết hợp với Bộ Y tế, Bộ GiÆo dục v Đào tạo cøng cÆc cơ quan ban ng nh ịa
phương thực hiện một số chương tr nh lớn d i hạn trong cÆc lĩnh vực y tế, giáo dục, xóa
ói giảm nghèo, và phòng chống thiên tai.Công ty ã giúp người dân có hoàn cảnh khó khăn
và ặc biệt là trẻ em tiếp cận dễdàng hơn với các dịch vụ y tế thông qua các dự án"P/S bảo
vệ nụ cười Việt Nam","Vì ánh mắt trẻ thơ", n ng cao tr nh ộ ào tạo nghề v hỗ trợ kinh ph
cho cÆc trường d nh cho người khuyết tật,thực hiện chiến dịch bảo vệ m i trường, th ngqua "Quỹ
Unilever Việt Nam"với ng n sÆch cam kết hơn 70 tỷ ồng/năm trong 5năm (2005- 2010)
ho n thiện nhu cầu về sức khỏe v vệ sinh của người d n Việt Nam ặc biệt l phụ nữ và trẻ em ở vøng n ng th n.
1.4. Ng nh nghề v lĩnh vực kinh doanh
Unilever là một công ty a quốc gia hoạt ộng trong lĩnh vực sản xuất và tiếp thị các sản
phẩm chăm sóc cá nhân, sản phẩm chăm sóc gia ình, và thực phẩm. C ng ty n y hoạt ộng
trong nhiều ng nh nghề bao gồm sản xuất cÆc sản phẩm mỹ phẩm, ồ tắm, sản phẩm chăm 8 lOMoAR cPSD| 45469857
sóc tóc, sản phẩm chăm sóc răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, và các sản phẩm chăm
sóc gia ình như xà phòng và sản phẩm làm sạch. Ngoài ra, Unilever cũng sản xuất và kinh
doanh thực phẩm và ồ uống, bao gồm cÆc thương hiệu nổi tiếng như Knorr, Lipton v Ben & Jerry’s.
1.5. Tầm nh n sứ mệnh giÆ trị cốt lıi Tầm nh n:
“Small actions, Big difference”
Unilever to n cầu c kim chỉ nam cho tất cả cÆc hoạt ộng của Unilever trŒn khắp
thế giới, ó là “We will inspire people to take small everyday actions that canadd up to a
big difference for the world” (Tạm dịch: Chúng ta khích lệ mọi ngườithực hiện những
hành ộng nhỏ mỗi ngày ể chung tay biến ổi thế giới). Trong ó, “Small actions, Big
difference
” (Tạm dịch: H nh ộng nhỏ tạo khÆc biệt lớn)trở thành một trong những phương
châm hoạt ộng cho Unilever khắp thế giới,trong ó bao gồm cả Unilever Việt Nam
Tầm nhìn của Unilever sẽ có sự khác biệt tại giữa mỗi quốc gia tuy nhiên n ược x
y dựng dựa trŒn tầm nh n chung của Unilever to n cầu. Về tầm nh n của Unilever to n
cầu, ó là làm cho cuộc sống bền vững trở nên phổ biến hay cụ thể hơn chính là phát triển
song song giữa doanh nghiệp và các hoạt ộng xã hội về giảm thiểu tác hại tới môi trường.
Unilever tin rằng nếu làm những việc có ích sẽ giœp doanh nghiệp trở nŒn tốt hơn v một
doanh nghiệp phÆt triển vững mạnh trong tương lai phải l doanh nghiệp c khả năng phục
vụ ược xª hội. Điều n y cũng l giải cho sự hình thành của Kế Hoạch Phát Triển Bền Vững
mà Unilever ã triển khai cách ây 10 năm, trong ó Unilever cố gắng tách biệt giữa sự phát
triển của doanh nghiệp với ảnh hưởng tới m i trường, ồng thời gia tăng sức ảnh hưởng t ch cực lên xã hội.
Trong ó, tầm nh n của Unilever tại Việt Nam ch nh l l m cho cuộc sống của người
Việt tốt hơn. Unilever ến Việt Nam với mong muốn tạo ra một tương lai tốt hơn cho người
dân nơi ây. Thông qua những sản phẩm của mình, Unilever muốn giúp người Việt có cuộc
sống tốt về mọi mặt, từ sức khỏe, ngoại hình cho ến tinh thần, giœp họ tận hưởng cuộc
sống v dịch vụ tốt cho bản th n cũng như
mọi người xung quanh. Ngoài ra, Unilever muốn truyền cảm hứng tới mọi người ể chung
tay xây dựng một xª hội tốt ẹp hơn.
Sứ mệnh to n cầu:
Vào thời iểm thành lập công ty, những nhà sáng lập thời ấy ã ề ra sứ mệnh của
Unilever là “To add vitality to life” – tạm dịch: Tiếp thêm sinh khí cho cuộc sống, v từ ấy
Unilever vẫn lu n tu n thủ sứ mệnh n y. nghĩa của sứ mệnh này là Unilever muốn mang
ến một cuộc sống tốt hơn cho mọi người thông qua sản phẩm của m nh. Cho ến nay, sứ
mệnh ó ng y c ng ược thể hiện rı qua từng sản phẩm của Unilever khi tất cả sản phẩm của
tập oàn này ều hướng tới chung một mục ích ó l mang lại sức khỏe, vẻ ẹp v sự thoải mÆi
cho con người. Minh chứng cho iều này là những nhãn hiệu nổi tiếng của Unilever rất a
dạng từ bột giặt, dầu gội ầu, kem ánh răng cho ến tr như Omo, Dove, Close-up, Lipton,…
Sứ mệnh Việt Nam: 9 lOMoAR cPSD| 45469857
“Making Vietnamese lives better”
Trong suốt 15 năm hoạt ộng tại Việt Nam, công ty luôn nỗ lực thực hiện sứ mệnh
“Làm cho cuộc sống người Việt Nam tốt ẹp hơn” thông qua việc áp ứng ầy ủ nhu cầu hàng
ngày về dinh dưỡng, vệ sinh và chăm sóc cá nhân cho mọingười d n Việt Nam
GiÆ trị cốt lıi:
Bên cạnh những chính sách nhằm thúc ẩy việc sản xuất nhưng lại giảm thiểu rủi
ro về m i trường th c ng ty ã tạo nước ta một mạng lưới ph n phối cũng như giải quyết vấn
ề việc làm của người dân. Với việc có hơn 150.000 phà phân phối từ lớn ến nhỏ, Unilever
ã tạo công ăn việc làm cho khoảng 15.000 người, ngo i ra c ng ty c n giÆn tiếp tạo việc l m cho bŒn thứ ba.
Như vậy hợp tác với Unilever chúng ta có lợi về nhiều mặt: hàng hóa ược sản xuất
trong nước tránh tình trạng phải nhập khẩu làm tăng giá bán, giải quyết vấn ề việc làm cho
hàng chục nghìn người; và quan trọng hơn hết công ty ã có nhiều hướng i g p phần v o
việc bảo vệ m i trường cũng như l m c ng tÆc xª hội thiện nguyện. Nhu cầu việc làm ược
giải quyết, ời sống một bộ phận người dân ược n ng cao.
Với việc phÆt triển cÆc giÆ trị bền vững của m nh, Unilever ã ạt ược những th nh
tựu rất lớn và quan trọng hơn hết công ty ã tạo cho người tiêu dùng một niềm tin tưởng
gần như tuyệt ối. Ch nh niềm tin ã tạo cho c ng ty bước phÆt triển vượt bậc như vậy.
1.5. Cơ cấu tổ chức
Unilever có hơn 265.000 nhân viên làm việc trong hơn 500 công ty tại 90 quốc gia
trên thế giới, ngoài ra, hãng này còn có mặt trên thị trường của 70 quốc gia khÆc.
C ng ty hiện c ội ngũ nh n viŒn gồm 3.000 lao ộng trực tiếp v giÆn tiếp, v giÆn
tiếp tạo việc làm cho khoảng 6.000 người thông qua các nhà cung cấp và các ại lý. Công
ty hiện tại có hệ thống phân phối bán hàng trên toàn quốc thông qua hơn 350 nh ph n phối
lớn và hơn 150.000 cửa h ng bÆn lẻ
Cấu trúc tổ chức của Unilever là sự kết hợp giữa những người lãnh ạo bao gồm giám
ốc iều hành, giám ốc phi iều hành, các lãnh ạo iều hành, các cán bộ cao cấp của công ty
và các nhân viên,phòng ban... ể tạo thành một thể thống nhất mệnh lệnh v h nh ộng. Mỗi
ph ng ban ều c nhiệm vụ v quyền hạn riŒng, có các mặt hoạt ộngchuyên môn ộc lập. Tuy
nhiên các phòng ban này có mối liŒn hệ qua lại lẫn nhau,Từ ó l m tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh của c ng ty.
Chức năng của cÆc ph ng ban: 10 lOMoAR cPSD| 45469857 -
Phòng cung ứng vật tư: tìm nơi ể cung ứng các nguyên vật liệu giúp quá tr nh
sản xuất thuận tiện hơn. -
Phòng kế toán: Có nhiệm vụ quản lý toàn bộ vốn, tài sản của công ty, tổ chức
kiểm tra thực hiện chính sách kinh tế, tài chính, thống kế kịp thời, chính xác tình hình tài
sản và nguồn vốn giúp giám ốc kiểm tra thường xuyên toàn bộ hoạt ộng kinh doanh của c ng ty. -
Phòng kế hoạch: lên các kế hoạch cho công ty giúp cho quá trình thực hiện
ược diễn ra thuận tiện hơn tránh gặp phải những sai s t trong quÆ tr nh thực hiện -
Phòng nhân sự: giúp quản trị nhân sự trong doanh nghiệp như tuyển thêm nh
n sự hay lŒn những kế hoạch chuyŒn người sang cÆc bộ phận khÆc. -
Phòng marketing: thực hiện nhiệm vụ giới thiệu sản phẩm mới ến các khÆch
h ng, thực hiện các chiến dịch quảng cáo, tuyên truyền cho sản phẩm của c ng ty
Với cơ chế hoạt ộng như trên vừa phát huy tính ộc lập sáng tạo của các ph ng ban
chuyên môn, các bộ phận chức năng và ảm bảo tính thống nhất, tập trung của to n bộ hệ
thống tổ chức giœp cho tổ chức hoạt ộng hiệu quả
1.6. CÆc sản phẩm kinh doanh chủ yếu của Unilever
Unilever hiện ang kinh doanh một loạt các sản phẩm chủ yếu trong các lĩnh vực khác
nhau. Dưới ây là một số sản phẩm chính mà Unilever ang sản xuất và tiếp thị:
Chăm s c cÆ nh n:
Dove: Sữa tắm, x ph ng, v sản phẩm chăm sóc da. •
Sunsilk v TresemmØ: Sản phẩm chăm s c t c v ầu. •
Axe: Sản phẩm chăm s c cơ thể v nước hoa nam. 11 lOMoAR cPSD| 45469857
Sản phẩm chăm sóc gia ình:
Omo v Surf: Nước giặt v sản phẩm giặt l . •
Cif: Sản phẩm làm sạch nhiều bề mặt trong nh . •
Domestos: Sản phẩm vệ sinh như nước rửa toilet.
Thực phẩm v ồ uống:
Knorr: Sản phẩm gia vị, nước sốt v m g i. •
Lipton: Tr v cÆc sản phẩm tr lipton. •
Ben & Jerry’s: Kem áng yŒu v ngon miệng. •
Hellmann’s: Sản phẩm mayonnaise v nước sốt salad.
Unilever không chỉ cung cấp các sản phẩm thông qua các thương hiệu nổi tiếng mà
còn chú trọng vào việc phát triển các sản phẩm có ý thức môi trường và xã hội, như việc
giảm lượng chất thải và sử dụng nguồn nguyên liệu tái chế. Công ty n y tiếp tục ịnh h nh
thị trường bằng cÆch áp ứng nhu cầu của người tiŒu døng ối với cÆc sản phẩm chất lượng v bền vững. 12 lOMoAR cPSD| 45469857
NỘI DUNG 2: PH´N T˝CH, ĐÁNH GI` THỰC TRẠNG C NG TY UNILEVER
2.1. Ph n t ch nguồn lực của c ng ty Unilever
2.1.1 Cơ sở vật chất
Là một trong những tập oàn sản xuất hàng hóa với quy mô toàn cầu, doanh thu thuộc
hàng top của thế giới mỗi năm và tại Việt Nam thị phần của công ty này ở ng nh h ng tiŒu
døng cũng chiếm con số lớn nhất. C ng ty sẽ hoạt ộng bÆn h ng trong 4 mảng ch nh l thực
phẩm, nước giải khÆt, cÆc ồ døng về chăm s c gia ình v cuối cøng l mảng l m ẹp cÆ nh n.
Một iểm mạnh của Unilever l c cơ sở phục vụ cho việc nghiŒn cứu ở khắp mọi nơi
trên thế giới, vậy nên công ty hiểu rất rõ từng thị trường cần sản phẩm có ặc iểm như thế
nào. Unilever ặt mục tiêu trong vòng 10 năm sẽ làm răng sức khỏe cộng ồng người Việt
bằng nhiều chính sách của mình như giảm các hoạt ộng sản xuất có ảnh hưởng xấu ến môi
trường hay nâng cao chất lượng sống bằng cÆch tạo việc làm cho người d n.
Hiện nay người d n trŒn to n thế giới ã quan t m rất nhiều tới quÆ tr nh biến ổi khí
hậu, hiệu ứng nhà kính và các chất thải công nghiệp ã làm cho không khí trở lŒn xấu i, ch
nh v vậy khi cÆc c ng ty a quốc gia quan t m nhiều tới vấn ề
n y sẽ giảm thiểu tối a lượng rÆc thải thải ra m i trường h ng ng y trong quÆ tr nh sản xuất. 2.1.2 Nh n lực 13 lOMoAR cPSD| 45469857
Nhân lực của Unilever Việt Nam là nguồn lực quan trọng và a dạng, góp phần quan
trọng vào sự thành công của công ty. Dưới ây là một số ặc iểm của nh n lực Unilever Việt Nam:
Đa Dạng và Bền Bỉ: Đội ngũ nhân viên của Unilever Việt Nam ến từ nhiều nền văn
hóa khác nhau, tạo nên một môi trường làm việc a dạng và a văn hóa. Sự a dạng n y kh ng
chỉ giœp c ng ty hiểu rı hơn về nhu cầu v mong muốn của khách hàng a dạng mà còn tạo
iều kiện cho sự sáng tạo và suy nghĩ a chiều trong quÆ tr nh l m việc.
Trình Độ Học Vấn và Kỹ Năng Chuyên Môn Cao: Đa số nhân viên của Unilever
Việt Nam có trình ộ học vấn cao, từ các chương trình ào tạo ại học ến các khóa học chuyên
sâu. Ngoài ra, họ cũng ược ào tạo liên tục ể cập nhật kiến thức và kỹ năng, ặc biệt là trong
lĩnh vực tiếp thị, nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
Tinh Thần Sáng Tạo và Đổi Mới: Nhân viên Unilever Việt Nam không chỉ l m việc
theo cÆc quy tr nh ã ịnh sẵn m c n ược khuy encour sự sÆng tạo. C ng ty tạo ra các môi
trường và sự kiện thú vị ể khuyến khích nhân viên ề xuất ý tưởng mới, từ sản phẩm ến chiến lược tiếp thị.
Cam Kết Đối Với Xª Hội v M i Trường: Unilever Việt Nam c một ội ngũ nh n viên
ầy cam kết với các vấn ề xã hội và môi trường. Họ tham gia vào các hoạt ộng từ thiện,
chương tr nh giÆo dục cộng ồng, v cÆc dự Æn bền vững ể hỗ trợ cộng ồng xung quanh
và giúp giảm thiểu tác ộng của công ty ối với môi trường.
Lãnh Đạo Đầy Tâm Huyết: Đội ngũ lãnh ạo của Unilever Việt Nam không chỉ óng
vai trò hướng dẫn trong công việc mà còn là nguồn ộng viên lớn trong việc truyền ạt các
giá trị và tầm nhìn của công ty tới tất cả nhân viên. Sự tận tâm v tầm nh n chiến lược từ
lªnh ạo giœp Unilever Việt Nam duy tr sự phÆt triển v ổn ịnh trŒn thị trường Việt Nam. 2.1.3 T i ch nh
 Kết quả hoạt ộng kinh doanh giai oạn 2022-2024 14 lOMoAR cPSD| 45469857 Chỉ tiŒu Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 1. Doanh thu bÆn hàng và cung cấp 1.448.864.976 1.182.429.298 1.818.226.152 dịch vụ 2. CÆc khoản giảm trừ doanh thu (20.293.666) (12.624.848) (7.133.325) 3. Doanh thu 4.218.596.328 3.441.114.440 7.419.663.669 thuần 4. GiÆ vốn h ngb Æn (1.659.301.452) (1.356.006.471) (2.135.991.686) 5. Lợi nhuận gộp 853.254.877 822.167.970 972.671.473 6. Doanh thu hoạt 724.488.490 513.011.769 934.490.912 ộng t i ch nh 7. Chi ph t i ch nh (87.260.732) (63.519.792) (98.449.273) (Chi ph lªi (55.293.828) (43.300.924) (86.328.441) vay) 9. Chi ph bÆn h ng (1.357.326.461) (1.249.232.634) (2.014.109.908) 10. Chi ph quản l (880.789.467) (609.514.930) (902.159.328) doanh nghiệp 11. Lợi nhuận 228.576.607 223.912.383 773.443.876 thuần 15 lOMoAR cPSD| 45469857 12. Thu nhập 297.421.443 110.333.029 762.733.973 khÆc 13. Chi ph khÆc (52.938.754) (64.352.824) (23.155.089) 14. Lợi nhuận 294.482.489 75.980.205 659.578.884 khÆc 15. Tổng lợi nhuận kế toÆn trước thuế 522.849.396 119.892.588 833.022.761 16. Chi ph thuế thu nhập doanh nghiệp (167.067.868) (80.427.014) (440.185.228) hiện h nh 17. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoªn 5.834.871 (10.065.292) 90.162 lại 18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập 196.682.831 112.840.283 492.972.821 doanh nghiệp 19. Lợi nhuận sau 196.682.831 112.840.283 492.972.821 thuế của cty mẹ
Bảng2.1.1 Báo cÆo kết quả hoạt ộng kinh doanh của unilever 2022-2024
Doanh thu bán hàng năm 2023 giảm 266.435.678 nghìn ồng so với năm 2022
nguyŒn nh n l do dịch Covid-19 ã ảnh hưởng ến hoạt ộng kinh doanh của c ng ty. Sang
năm 2023, dịch Covid-19 ã ược kiểm soÆt nŒn doanh thu c sự khởi sắc tăng 635.796.854
ngh n ồng so với năm 2021.
Chi phí tài chính: Năm 2023 giảm 23.740.940 nghìn ồng so với năm 2022. Năm
2023 tăng 34.929.481 ngh n ồng so với năm 2022 l do c ng ty c thực hiện cÆc khoản vay
ngắn v d i hạn nŒn l m phÆt sinh thŒm chi ph lªi vay.
Chi phí bán hàng: Năm 2023 giảm không áng kể 271.274.537 nghìn ồng so với năm
2022. Năm 2023 tăng mạnh 764.877.274 nghìn ồng so với năm 2022 do c ng ty tăng ội ngữ nhân sự bán h ng .
Chi ph quản l doanh nghiệp: Năm 2023 giảm 11.274.537 ngh n ồng so với năm 2022.
Năm 2023 tăng 292.644.398 ngh n ồng so với năm 2021. 16 lOMoAR cPSD| 45469857
Lợi nhuận thuần: Năm 2023 doanh thu thuần giảm mạnh, giá vốn hàng bán cũng
giảm làm lợi nhuận sụt giảm mạnh 4.664.224 nghìn ồng so với năm 2022. Sang năm 2022
doanh thu tăn mạnh 549.531.493 ngh n ồng so với năm 2020.
Thu nhập khác: Năm 2023 giảm 187.088.414 nghìn ồng so với năm 2022. Năm 2022
thu nhập khác tăng nhanh chóng 652.400.944 nghìn ồng so với năm 2023
Chi ph khÆc: Năm 2023 tăng 11.414.070 ngh n ồng so với năm 2022 do giÆ vốn
iện nước v cÆc dịch vụ cung cấp trong năm tăng. Năm 2022 giảm 41.197.735 ngh n ồng so với năm 2023.
Lợi nhuận kế toán trước thuế: Năm 2023 giảm 402.956.808 nghìn ồng so với năm
2022. Đến năm 2023 tăng mạnh 713.130.173 ngh n ồng so với năm 2022 do lợi nhuận
khÆc tăng mạnh bø ắp v phần giảm của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh.
Cơ cấu t i sản v nguồn vốn giai oạn 2022-2024 Chỉ tiŒu Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 T I SẢN 3.643.485.357 3.739.679.246 3.930.494.206 1. T i sản ngắn hạn 781.942.749 593.494.032 694.738.397 2. T i sản d i hạn 1.225.511.718 2.061.307.764 3.155.639.693 NGUỒN VỐN 3.643.485.357 3.739.679.246 3.930.494.206 3. Nợ phải trả 547.640.456 687.532.291 758.935.211 4. Vốn chủ sở hữu 3.072.941.921 3.613.321.872 2.981.464.721
Bảng 2.5. Cơ cấu t i sản v nguồn vốn của Bibica giai oạn 2022-2024
Tổng t i sản v nguồn vốn của c ng ty giai oạn 2022-2024 tăng ều qua cÆc năm:
năm 2021 tăng 96.193.889 nghìn ồng so với năm 2022, năm 2024 tăng 190.814.960 ngh
n ồng so với năm 2023. Trong ó:
Tài sản ngắn hạn có sự biến ộng, giảm vào năm 2023 và tăng trở lại vào năm 2024.
T i sản d i hạn tăng ều qua cÆc năm từ 1.225.511.718 ngh n ồng (năm 2022) lŒn
3.155.639.693 ngh n ồng (năm 2024).
Nợ phải trả tăng từ 547.640.456 ngh n ồng (năm 2022) lŒn 758.935.211ngh n ồng
(năm 2024). Vốn chủ sở hữu giảm từ 3.072.941.921 ngh n ồng (năm 2022) xuống c n
2.981.464.721 ngh n ồng (năm 2024).
 Unilever là doanh nghiệp ang trên ường chuyển ổi tài sản ngắn hạn th nh d i hạn.
2.2. Đánh giÆ iểm mạnh, iểm yếu của Unilever 17 lOMoAR cPSD| 45469857
2.2.1. Điểm mạnh v iểm yếu của Unilever: Điểm Mạnh -
Đa Dạng Sản Phẩm: Unilever có một loạt các sản phẩm chăm sóc cá nhân,
chăm sóc gia ình và thực phẩm a dạng, từ những thương hiệu nổi tiếng như Dove, Omo,
Knorr ến cÆc sản phẩm cao cấp như Lipton v Ben & Jerry’s. -
NghiŒn Cứu v PhÆt Triển: Unilever ầu tư lớn v o nghiŒn cứu v phÆt triển
sản phẩm mới, giúp họ duy trì vị thế sáng tạo trên thị trường và áp ứng nhu cầu a dạng của khÆch h ng. -
Nguồn nh n lực dồi d o, năng lượng, nhiệt huyết, c nhiều năm kinh nghiệm v
am hiểu về thị trường dầu gội Việt Nam -
Có nhiều ối tác uy tín nhiều năm trong nghề, Cùng nhau xây dựng thị trường
dầu gội Việt Nam rộng mở -
C ng nghệ hiện ại, tiŒn tiến -
C Nhiều nhà máy sản xuất, d y chuyền áp ứng nhu cầu tiŒu døng - Sản phẩm c ộ an to n cao -
Cam Kết Bền Vững: Unilever l một trong những c ng ty h ng ầu về cam kết
bền vững. Họ ặt mục tiŒu giảm lượng chất thải v sử dụng nguồn nguyŒn liệu tái chế, và
thúc ẩy các chiến dịch bền vững như chương trình "Sachet Recovery" ể giảm lượng bao b tiŒu thụ. -
Thương Hiệu Mạnh Mẽ: Công ty có một số thương hiệu nổi tiếng và áng tin
cậy, ã xây dựng lòng tin và lòng trung thành từ phía khách hàng giúp họ tiếp cận v phục
vụ h ng triệu người tiŒu døng ở nhiều quốc gia khÆc nhau.  Điểm Yếu: -
Cạnh Tranh Dữ Dội: Unilever hoạt ộng trong các ngành công nghiệp có cạnh
tranh cao, cÆc thị trường mới nổi ặc biệt là trong lĩnh vực chăm sóc cá nhân v thực phẩm.
Điều n y ặt ra thÆch thức lớn về giÆ cả v tiếp cận thị trường -
Nh n Sự v Quản L Chuỗi Cung Ứng: Quản l nh n sự v chuỗi cung ứng phức
tạp có thể gây ra khó khăn trong việc duy trì chất lượng sản phẩm. Giá và sự sẵn có của
nguyên liệu như dầu, hạt, và các thành phần chính khác có thể ảnh hưởng ến lợi nhuận của
Unilever, ặc biệt khi giÆ nguyŒn liệu tăng cao. -
Thay Đổi Xu Hướng TiŒu Døng: Xu hướng tiŒu døng thay ổi nhanh ch ng,
iều này òi hỏi Unilever phải linh hoạt và nhanh nhẹn ể áp ứng nhu cầu của người tiŒu døng mới. -
Phụ Thuộc v o Thị Trường Đã PhÆt Triển: Mặc dø Unilever c mặt trŒn thị
trường to n cầu, họ vẫn phụ thuộc v o cÆc thị trường ã phÆt triển, iều n y c thể tạo ra
thÆch thức khi kinh tế thế giới chậm lại hoặc suy giảm. -
Tỷ lệ sản phẩm dầu hữu cơ c n chiếm tỷ trọng thấp 18 lOMoAR cPSD| 45469857 -
Thách Thức Bền Vững Dài Hạn: Mặc dù có cam kết bền vững, việc duy trì
cÆc tiŒu chuẩn này òi hỏi sự nỗ lực liên tục và có thể tăng chi phí trong ngữ cảnh kinh doanh quốc tế. 2.2.2 Đánh giÆ Trọng Tổng CÆc yếu tố Điểm số iểm ĐIỂM MẠNH
1.Unilever c một loạt cÆc sản phẩm chăm s c 0,06 3 0,18
cá nhân, chăm sóc gia ình và thực phẩm a dạng
2.Unilever ầu tư lớn v o nghiŒn cứu v phÆt 0,06 4 0,24 triển sản phẩm mới
3. Nguồn nh n lực dồi d o, năng lượng, nhiệt 0,07 3 0,21 huyết
4.C nhiều ối tÆc uy t n nhiều năm trong nghề 0,09 3 0,27 5. C ng nghệ hiện ại 0,06 3 0,18
6. C Nhiều nh mÆy sản xuất, d y chuyểnáp 0,05 3 0,15 ứng nhu cầu tiŒu døng
7. Sản phẩm c ộ an to n cao 0,07 4 0,28
8. Có một số thương hiệu nổi tiếng và áng tin 0,05 3 0,15
cậy, ã x y dựng l ng tin v l ng trung th nh từ ph a khÆch h ng
9. L một trong những công ty hàng ầu về cam
kết bền vững, ặt mục tiêu giảm lượng chất thải
và sử dụng nguồn nguyên liệu tÆi chế 0,08 4 0,32 ĐIỂM YẾU 19 lOMoAR cPSD| 45469857
1.Cạnh tranh cao, các thị trường mới nổi ặc 0,08 2 0,16
biệt l trong lĩnh vực chăm s c cÆ nh n v thực phẩm
2.Quản l nh n sự v chuỗi cung ứng phức tạp 0,07 2 0,14
có thể gây ra khó khăn trong việc duy tr chất lượng sản phẩm
3.Xu hướng tiŒu døng thay ổi nhanh ch ng 0,08 4 0,32
4.Vẫn phụ thuộc v o cÆc thị trường ã phÆt triển 2 0,1 0,05
5.ThÆch Thức Bền Vững D i Hạn 0,05 3 0,15
6. Tỷ lệ sản phẩm dầu hữu cơ c n chiếm tỷ 0,04 2 0,08 trọng thấp
7. ThÆch Thức Bền Vững D i Hạn 0,04 2 0,08 Tổng 1 3,2
Bảng 1.3 Đánh giÆ cÆc yếu tố bŒn trong bằng ma trận IFE
 Tổng iểm là 3,2 iều ó có nghĩa là công ty có nội bộ khá vững mạnh. Tuy nhiŒn Unilever
Việt Nam nŒn chœ yếu tố 7 ( iểm mạnh) v 1,2,4,6 ( iểm yếu) c ảnh hưởng khÆ lớn ến
việc th nh c ng trong ng nh. Ở yếu tố 6 ( iểm mạnh) c ng ty phản ứng v c chiến lược khÆ
tốt, tuy nhiŒn ở yếu tố 6 ( iểm yếu) c ng ty phản ứng khÆ kØm.
NỘI DUNG 3: PH´N T˝CH CƠ HỘI TH`CH THỨC ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG TY UNILEVER
3.1. Ph n t ch cÆc yếu tố m i trường vĩ m tới hoạt ộng của Unilever
3.1.1. CÆc nh n tố kinh tế
Tốc ộ tăng trưởng kinh tế, lạm phát, suy thoái, lãi suất, tổng thu nhập GDP, v GDP/
ầu người ều là các yếu tố quan trọng ánh giá sức khỏe và tiềm năng của một thị trường
kinh tế. Các yếu tố này có thể ảnh hưởng ến Unilever Việt Nam  Tốc Độ Tăng Trưởng Kinh Tế:
Nếu tốc ộ tăng trưởng kinh tế tăng cao, người tiŒu døng thường c xu hướng tiŒu
dùng nhiều sản phẩm và dịch vụ hơn, bao gồm các sản phẩm của Unilever. Tăng trưởng
kinh tế tích cực cũng tạo iều kiện thuận lợi cho mở rộng kinh doanh v tăng cường ầu tư
vào quảng cÆo v tiếp thị. 20