Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 bài | Môn Hành vi tổ chức
Biến phụ thuộc nào trong hành vi tổ chức phản ánh sự khác biệt giữa giá trị phần thưởng mà nhân viên nhận được với giá trị phần thưởng mà họ tin rằng mình nhận được. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194 Bài 1:
NHẬP MÔN HÀNH VI TỔ CHỨC
Câu 1: Hành vi tổ chức là một lĩnh vực nghiên cứu chỉ ể tìm hiểu những tác ộng
của cá nhân và nhóm lên hành vi trong tổ chức, từ ó cải thiện hiệu quả của tổ chức. A. Đúng B. Sai
Câu 2: Biến phụ thuộc nào trong hành vi tổ chức phản ánh sự khác biệt giữa giá trị
phần thưởng mà nhân viên nhận ược với giá trị phần thưởng mà họ tin rằng mình nhận ược. A. Thuyên chuyển.
B. Quản lý chất lượng toàn diện.
C. Hài lòng trong công việc.
D. An toàn trong công việc.
Câu 3: Có bao nhiêu biến phụ thuộc trong mô hình hành vi tổ chức trên thực tế? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Kiến thức của hành vi tổ chức mang lại nhiều lợi ích nhà nhà quản lý vì môn
học này tập trung vào:
A. Cải thiện năng suất và chất lượng.
B. Giảm thiểu sự vắng mặt.
C. Tăng mức ộ hài lòng trong công D. Cải thiện kỹ năng con người của nhà việc của
nhân viên. quản lý. E. Tất cả ều úng.
Câu 5: Khả năng, tính cách, học tập là những vấn ề ược nghiên cứu ở cấp
ộ……………. của hành vi tổ chức. A. Nhóm. B. Biến phụ thuộc. C. Cá nhân. D. Tổ chức.
Câu 6: Hành vi tổ chức giúp giải thích những vấn ề sau ngoại trừ:
A. Tìm hiểu tác ộng của cá nhân ến B. b. Tìm hiểu tác ộng của tổ chức hành vi. ến hành vi. 0 lOMoAR cPSD| 47207194
C. Tìm hiểu tác ộng của nhóm ến D. Cải thiện kỹ năng kỹ thuật của nhà hành vi. quản lý.
Câu 7: Những yếu tố chính yếu mà chúng ta muốn giải thích hay dự báo trong mô
hình hành vi tổ chức thì ược gọi là các biến ộc lập. A. Đúng B. Sai
Câu 8: Phong cách lãnh ạo, quyền lực và xung ột là biến thuộc ..……………… A. Cấp ộ nhóm B. Cấp ộ tổ chức. C. Cấp ộ cá nhân. D. Cấp ộ quốc gia. Bài 2:
CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN 1 lOMoAR cPSD| 47207194
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nhân tố ảnh hưởng ến tính cách gồm: A. Di truyền B. Ngữ cảnh C. Môi trường D. Tất cả ều úng
Câu 2: Những khả năng nào sau ây không thuộc về khả năng tư duy? A. Khả năng tính toán B. Tốc ộ nhận thức. C. Khả năng hình dung. D. Sức năng ộng.
Câu 3: Định nghĩa úng về học tập bao gồm những iều sau ngoại trừ:
A. Học tập bao hàm thay ổi.
B. Sự thay ổi diễn ra tạm thời.
C. Sự thay ổi diễn ra nhờ kinh nghiệm.
D. Học tập òi hỏi có sự thay ổi trong hành ộng.
Câu 4: Tuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp ến: A. Năng suất B. Thuyên chuyển C. Vắng mặt. D. Tất cả ều sai.
Câu 5: Những bài kiểm tra liên quan ến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự oán ược:
A. Hài lòng trong công việc. B. Thuyên chuyển.
C. Kết quả thực hiện công việc.
D. Khả năng làm việc với những người khác.
Câu 6: Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi ược
yêu cầu làm ngoài giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về:
A. Phản xạ có iều kiện.
B. Điều kiện hoạt ộng. C. Thiếu cam kết. D. Học tập xã hội.
Câu 7: Nhà quản lý có thể áp dụng lý thuyết học tập vào trường hợp nào?
A. Xổ số khen thưởng ể giảm vắng mặt B. Kỷ luật nhân viên. trong tổ chức.
C. Phát triển các chương trình ào tạo. D. Tất cả ều úng 2 lOMoAR cPSD| 47207194
CÂU HỎI THẢO LUẬN:
Galaxy là một doanh nghiệp chuyên cung cấp suất ăn công nghiệp. Gần ây, công ty
thuê Enerteam, một tổ chức chuyên nghiên cứu việc tiết kiệm năng lượng ể tư vấn tiết
kiệm năng lượng tại các bếp ăn của mình.
Sau khi nghiên cứu, Enerteam ưa ra nhận xét sau: canh là món ăn hàng ngày không thể
thiếu ược. Tuy nhiên, người ầu bếp của Galaxy không có thói quen ậy nắp nồi canh
ngay từ ầu khi nấu. Vậy chỉ cần ậy nắp nồi canh cho ến khi nước sôi là có thể tiết kiệm
khoảng 50 triệu ồng tiền gas /năm cho Galaxy.
Vậy bạn sẽ làm gì ể thay ổi thói quen của ầu bếp ở Galaxy? Gợi ý trả lời: -
Áp dụng lý thuyết học tập phản xạ có iều kiện, người quản l ý sẽ bất ngờ kiểm
tra nhằm tạo một thói quen ậy nắp nồi canh khi nấu. -
Áp dụng lý thuyết iều kiện hoạt ộng, ban lãnh ạo sẽ thảo luận và thống nhất hình
thức khen thưởng nếu ầu bếp óng nắp nồi canh khi nấu và tiết kiệm ược 50 triệu ồng/năm từ tiền gas. -
Áp dụng lý thuyết học tập xã hội bằng cách cho xem một mô hình mẫu về cách
nấu canh của một ầu bếp. Cách tiết kiệm thời gian và cách ước lượng thời gian nước
sôi ể mở nắp nồi canh... Bài 3:
NHẬN THỨC, GIÁ TRỊ, THÁI ĐỘ VÀ SỰ HÀI LÕNG TRONG CÔNG VIỆC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Quá trình nhận thức diễn ra theo mấy bước? A. 3 B. 4 3 lOMoAR cPSD| 47207194 C. 5 D. 6
Câu 2: Để xác ịnh hành vi cá nhân xuất phát từ ý muốn chủ quan hay yếu tố khách
quan thì chúng ta phải dựa trên các yếu tố ngoại trừ: A. Tính phân biệt. B. Nhận thức. C. Tính kiên ịnh. D. Tính ồng nhất.
Câu 3: Bạn i làm trễ vào buổi sáng, sếp bạn cho rằng do bạn ngủ dậy trễ mà không
hề nghĩ rằng do kẹt xe. Vậy sếp bạn có thể rơi vào dạng sai lệch nào khi phán xét người khác? A. Tác ộng hào quang.
B. Sai lệch quy kết cơ bản. C. Rập khuôn. D. Phép chiếu.
Câu 4: Rokeach cho rằng giá trị phương tiện ể ảm bảo an toàn cho gia ình là: A. Vui vẻ. B. Có trách nhiệm. C. Tha thứ. D. Có khả năng.
Câu 5: Một trong bốn gợi ý sau ây không phải là thái ộ: A. Năng suất làm việc.
B. Hài lòng với công việc.
C. Gắn bó với công việc.
D. Cam kết với tổ chức.
Câu 6: Tất cả những yếu tố sau ều góp phần làm tăng sự hài lòng trong công việc ngoại trừ:
A. Khen thưởng công bằng.
B. Công việc không có tính thách thức.
C. Ủng hộ của ồng nghiệp.
D. Điều kiện làm việc thuận lợi.
Câu 7: Hài lòng trong công việc giữ vai trò nào trong mô hình hành vi tổ chức? A. Biến phụ thuộc. B. Biến ộc lập. C. Biến ngoại suy.
D. Đáp án A và B ều úng.
CÂU HỎI THẢO LUẬN:
Trong một tình huống liên quan ến công việc, theo bạn, việc cố gắng xác ịnh hành vi
của một nhân viên là chủ quan hay khách quan có quan trọng không? Giải thích. Giải áp
Rất quan trọng, nhất là khi ánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viên, giải thích
hành vi i trễ hay hòan thành công việc không úng hạn, hoặc khi khen thưởng. 4 lOMoAR cPSD| 47207194
Ví dụ: Khi nhân viên hoàn thành nhiệm vụ ược giao, người quản lý phải ánh giá xem:
- Do nhân viên có năng lực - yếu tố bên trong (chủ quan) - cần khen thưởng.
- Do may mắn - yếu tố bên ngoài (khách quan) - không cần khen thưởng. Bài 4:
ĐỘNG VIÊN NGƢỜI LAO ĐỘNG
Câu 1: Học thuyết nào ược ưa ra ể khắc phục những nhược iểm của học thuyết Maslow? A. Học thuyết ERG.
B. Học thuyết công bằng.
C. Học thuyết McClelland. D. Học thuyết mong ợi.
Câu 2: Trong học thuyết công bằng, cá nhân ược ánh giá dựa trên:
A. Tỉ lệ giữa chi phí và lợi ích.
B. Sự ánh ổi giữa hiệu suất và hiệu quả.
C. Sự ánh ổi giữa chất lượng và số D. Tỉ lệ giữa thành quả và công sức. lượng.
Câu 3: Khi nhân viên cảm thấy không công bằng, họ có thể phản ứng theo mấy cách? A. 4 B. 6 5 lOMoAR cPSD| 47207194 C. 6 D. 7
Câu 4: Trong học thuyết mong ợi, niềm tin nhận ược phần thưởng có giá trị nếu
thực hiện công việc tốt cho ta thấy:
A. Mối quan hệ giữa nỗ lực và kết quả B. Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện thực
hiện công việc. công việc và khen thưởng của tổ chức.
C. Mối quan hệ giữa khen thưởng của tổ D. Tất cả ều úng.
chức và mục tiêu cá nhân.
Câu 5: Theo lý thuyết thiết lập mục tiêu thì khi ưa ra mục tiêu không xét ến yếu tố nào? A. Tính cụ thể. B. Hiệu suất thấp. C. Sự phản hồi. D. Tính thách thức.
Câu 6: Yếu tố nào sau ây là yếu tố ộng viên trong học thuyết hai nhân tố? A.
Mối quan hệ với cấp trên.
B. Điều kiện làm việc. C. Trách nhiệm. D. Địa vị.
Câu 7: Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc: A.
Ít thông tin phản hồi. B. Mức ộ rủi ro thấp.
C. Cơ hội phát triển các mối quan hệ bạn D. Được phản hồi về kết quả thực hiện bè cao. công việc.
Câu 8: Theo Herzberg, khi nhà quản lý loại bỏ những yếu tố gây bất mãn trong
nhân viên thì họ sẽ hài lòng với công việc: A. Đúng. B. Sai.
Câu 9: Lý thuyết công bằng cho chúng ta thấy mỗi cá nhân không chỉ quan tâm ến
phần thưởng mà họ nhận ược so với công sức họ bỏ ra mà còn so sánh tỉ lệ này với những người khác. A. Đúng B. Sai 6 lOMoAR cPSD| 47207194 Bài 5:
CƠ SỞ HÀNH VI CỦA NHÓM
Câu 1: Câu phát biểu nào sau ây không úng?
A. Quyết ịnh ưa ra bởi một nhóm có B. Quyết ịnh ưa ra bởi một nhóm có hiệu quả
hơn quyết ịnh cá nhân. hiệu suất hơn quyết ịnh cá nhân.
C. Quyết ịnh nhóm thường mất nhiều D. Quyết ịnh nhóm thể hiện tính a thời gian ể
thu thập thông tin và thảo dạng về quan iểm. luận.
Câu 2: Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác ịnh vị trí hoặc thứ hạng do những người
khác ặt ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm? A. Vị trí. B. Thăng tiến. C. Địa vị. D. Vai trò.
Câu 3: Phương pháp mới nhất ể giúp nhóm họp chính thức ra quyết ịnh dựa trên
công nghệ máy tính là:
A. Kỹ thuật họp iện tử. B. Gửi thư iện tử.
C. Quyết ịnh bằng máy tính. D. Tất cả ều úng.
Câu 4: Điểm yếu của ra quyết ịnh nhóm ó là: 7 lOMoAR cPSD| 47207194
A. Tốn nhiều thời gian.
B. Tăng áp lực tuân thủ trong nhóm. C. Trách nhiệm mơ hồ. D. Tất cả ều úng.
Câu 5: Ba nhân viên từ các phòng ban khác nhau trong tổ chức cùng i ăn trưa thì
có ược coi là nhóm chính thức không? A. Đúng. B. Sai.
Câu 6: Nhân viên không chỉ trích sếp của mình ở nơi công cộng hay không nói
chuyện bằng iện thoại quá lâu trong giờ làm việc là những ví dụ liên quan ến: A. Chuẩn mực. B. Địa vị. C. Đoàn kết. D. Vai trò.
Câu 7: Tiêu phí thời gian xã hội là một hiện tượng thường xảy ra trong các tổ chức
có nền văn hóa ề cao lợi ích cá nhân. A. Đúng. B. Sai.
Câu 8: Một nhóm khi làm việc phải tuân theo các quy ịnh và chính sách do ban
giám ốc ề ra ược coi là một ví dụ về………………………..ảnh hưởng ến kết quả công
việc và sự hài lòng của các thành viên trong nhóm. A. Cấu trúc nhóm.
B. Quy trình làm việc nhóm.
C. Các iều kiện bên ngoài ảnh hưởng D. Nguồn lực của các thành viên trong ến nhóm. nhóm. 8 lOMoAR cPSD| 47207194 Bài 6:
TRUYỀN THÔNG TRONG NHÓM VÀ TRONG TỔ CHỨC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mạng lưới truyền thông nào rất cần người lãnh ạo? A. Dạng chuỗi. B. Dạng “Y”. C. Dạng Vòng tròn. D. Dạng a hướng.
Câu 2: Tin hành lang có ặc iểm:
A. Được nhà quản lý kiểm soát. B. Nhân viên nhận thức rằng tin hành lang áng tin
cậy và chính xác hơn thông tin chính
thức ược ban lãnh ạo thông báo.
C. Sử dụng ể phục vụ cho lợi ích của D. Tất cả ều úng. nhà quản lý.
Câu 3: Sử dụng kênh truyền thông bằng các tập báo cáo tài liệu sẽ có ặc iểm:
A. Rõ ràng, mang tính thường lệ và ộ B. Không rõ ràng, mang tính thường lệ phong
phú thấp. và ộ phong phú thấp.
C. Rõ ràng, không mang tính thườngng D. Rõ ràng, mang tính thường lệ và ộ lệ và
ộ phong phú thấp. phong phú cao.
Câu 4: Việc người gửi tiến hành chọn lọc những thông tin mà người nhận muốn
nghe sẽ ược coi là yếu tố nào có ảnh hưởng ến quá trình truyền thông hiệu quả?
A. Nhận thức chọn lọc. B. Sàng lọc. C. Ngôn ngữ. D. Thông tin quá tải. 9 lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 5: Sau khi nghiên cứu các quản lý tin ồn, nhà quản lý có thể loại bỏ tin ồn trong tổ chức. A. Đúng. B. Sai.
CÂU HỎI THẢO LUẬN:
“Truyền thông không hiệu quả là lỗi của người gửi?”. Bạn có ồng ý với câu phát biểu
này không? Giải thích?
Gợi ý thảo luận
Truyền thông không hiệu quả có nhiều nguyên nhân:
- Do mã hóa của người gửi.
- Lựa chọn kênh truyền thông không phù hợp.
- Do giải mã của người gửi và thiếu phản hồi.
- Do những khác biệt về văn hóa, giới tính, nhận thức, hiểu biết.... 10 lOMoAR cPSD| 47207194 Bài 7:
NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO, QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo nghiên cứu của Đại học Michigan, nhà lãnh ạo quan tâm ến nhu cầu
của cấp dưới là thể hiện hành vi: A. Cá nhân.
B. Quan tâm ến công việc.
C. Quan tâm ến nhân viên. D. Tính nhân ạo.
Câu 2: Quyền lực hợp pháp dựa trên: A. Phần thưởng. B. Sự lo sợ. C. Vị trí. D. Kiến thức.
Câu 3: Giải quyết xung ột dẫn ến kết quả thắng-thắng là cách giải quyết: A. Né tránh. B. Hợp tác. C. Giúp ỡ. D. Cạnh tranh.
Câu 4: Mô hình nào liên quan ến học thuyết cho rằng một nhà lãnh ạo hiệu quả
hay không là phụ thuộc vào sự tương thích giữa mối quan hệ với cấp dưới, tình
huống lãnh ạo và khả năng ảnh hưởng của người lãnh ạo? A. Mô hình Fiedler.
B. Mô hình của Hersey và Blanchard.
C. Lý thuyết lãnh ạo tình huống. D. Học thuyết hành vi.
Câu 5: Có những người tin rằng có một vài phong cách lãnh ạo hiệu quả cho mọi tình huống. A. Đúng. B. Sai.
CÂU HỎI THẢO LUẬN:
Một tổ chức cần phát triển lãnh ạo hay quản l ý? Vai trò lãnh ạo hay vai trò quản lý
quan trọng hơn cho sự thành công của tổ chức? Giải thích? Gợi thảo luận: 11 lOMoAR cPSD| 47207194
Đặc iểm của tổ chức
Chú trọng quản lý
Chú trọng lãnh ạo Duy trì Sáng tạo và thay ổi
Duy trì hay sáng tạo, thay ổi
Suy nghĩa và tầm nhìn ngắn Ngắn hạn
Dài hạn và lập kế họach ể hạn hay dài hạn
thành công trong tương lai.
Quyết ịnh theo một hướng Quyết ịnh bởi ban Tham gia ra quyết ịnh hay a hướng quản lý
Tuân thủ hay cam kết và sở Tuân thủ
Chịu trách nhiệm về quyết hữu
ịnh của mình và sở hữu thành quả
Kiểm soát hay phân quyền Kiểm soát Phân quyền
Né tránh rủi ro hay chấp nhận Né tránh rủi ro Chấp nhận rủi ro rủi ro Cá nhân hay nhóm
Cá nhân ể ạt ược thành Nhóm ể tăng tính sáng công tạo và năng suất Bài 8: CƠ CẤU TỔ CHỨC 12 lOMoAR cPSD| 47207194
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phạm vi kiểm soát càng hẹp thì tổ chức sẽ: A. Có nhiều cấp. B. Đơn giản. C. Theo dạng ma trận. D. Có ít cấp.
Câu 2: Có bao nhiêu yếu tố liên quan ến thiết kế cơ cấu tổ chức? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Cơ cấu nào cho thấy các nhiệm vụ ược tập hợp theo chức năng? A. Cơ cấu ơn giản. B. Cơ cấu quan liêu. C. Cơ cấu ma trận. D. Tất cả ều úng.
Câu 4: Sự khác biệt giữa cơ cấu cơ học và cơ cấu hữu cơ là: A. Chính thức hóa. B. Kênh thông tin. C. Quyền quyết ịnh. D. Tất cả ều úng.
Câu 5: Khi tổ chức muốn theo uổi chiến lược cắt giảm chi phí, thì tổ chức ần thiết
kế cơ cấu theo dạng: A. Cơ cấu hữu cơ. B. Cơ cấu cơ học. C. Cơ cấu hóa. D. Cả A và B ều úng.
CÂU HỎI THẢO LUẬN:
Theo bạn mô hình tổ chức hiện tại và trong tương lai có khác với mô hình tổ chức trước
kia không? Hãy trình bày những khác biệt nếu có?
Gợi ý thảo luận:
Mô hình tổ chức hiện tại và
Mô hình tổ chức trƣớc kia tƣơng lai Ổn ịnh Năng ộng và thay ổi 13 lOMoAR cPSD| 47207194 Thông tin khan hiếm Thông tin phong phú Địa phương Toàn cầu Lớn Nhỏ và lớn Chức năng: Chức năng: Tập trung vào công việc
Tập trung vào sản phẩm/khách hàng Tập trung vào cá nhân Tập trung vào kỹ năng Tập trung vào ội nhóm Mệnh lệnh/kiểm soát Khuyến khích tham gia Hệ thống cấp bậc Hàng ngang/network Bài 9: VĂN HÓA TỔ CHỨC
Câu 1: Văn hóa tổ chức ược lan truyền ến nhân viên bằng: 14 lOMoAR cPSD| 47207194
A. Giai oạn trước khi bắt ầu. B. Giai oạn cọ xát. C. Giai oạn thay ổi.
D. Những nghi lễ diễn ra trong tổ chức.
E. Tất cả các giai oạn của quá trình hội nhập.
Câu 2: Một trong những ảnh hưởng phi chức năng của văn hóa tổ chức là:
A. Tăng tính cam kết gắn bó với tổ chức. B. Giảm tính mơ hồ trong nhân viên.
C. Tạo sự ồng nhất giữa các nhân viên. D. Cản trở sự a dạng.
Câu 3: Một kết quả cụ thể của nền văn hóa mạnh có thể dẫn ến tỉ lệ thuyên chuyển
của nhân viên tăng cao. A. Đúng. B. Sai. C. Cơ cấu ma trận. D. Tất cả ều úng. 15