Khoa học quản lí môn Quản trị nhân lực | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

1.quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợpvới nhau trong 1 tổ chứcnhằm thực hiện mục tiêu chung.2. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của môi trường đang biến động không ngừng.3. Quản trị cần thiết cho: Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Khoa học quản lí môn Quản trị nhân lực | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

1.quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợpvới nhau trong 1 tổ chứcnhằm thực hiện mục tiêu chung.2. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của môi trường đang biến động không ngừng.3. Quản trị cần thiết cho: Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

10 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
1.qun tr là nhng hoạt động cn thiết khi có nhiều người kết hp vi nhau trong 1 t chc
nhm thc hin mc tiêu chung.
2. Hoạt động qun tr chu s tác động của môi trường đang biến động không ngng.
3. Qun tr cn thiết cho: Các t chc vì li nhun và t chc phi li nhun.
4. qun tr ng t chức đạt mc tiêu vi kết qu cao nht và chi phí thp nht
5. Để tăng hiệu sut qun tr, các nhà qun tr có th thc hin bng cách :A. Gim chi phí
đầu vào và doanh thu đầu ra không thay đổi B. Chi phí đầu vào k thay đổi và tăng doanh
thu đầu ra C. Va gim chi phí đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra.
6. Qun tr viên trung cp trường tp trung vào vic ra các loi quyết định Chiến thut
7. Càng xung cp thấp hơn thi gian dành cho chức năng qun tr Điu khin s càng quan
trng.
8. Càng lên cấp cao hơn, thi gian dành cho chức năng quản tr Hoạch định s càng quan trng
9. Nhà qun tr phân b thi gian nhiu nht cho vic thc hin chức năng:A. Hoạch định B.
Điu khin và kim tra C. T chcD. Tt c phương án trên đều không chính xác.
10. Nhà qun tr cp cao cn thiết nht k năng: tư duy + nhân sự
11. Mi quan h gia các cp bc qun tr và các k năng của ngành qun tr là :K năng nhân sự
có tm quan trọng như nhau đi vi các cp bc qun tr.
12. Hoạt động qun tr th trường được thc hin thông qua 4 chức năng:. Hoạch định, t chc,
điu khin, kim tra.
13. Trong 1 t chc, các cp bc qun tr thừơng đc chia thành: . 3 cp qun tr
14. C vấn cho ban giám đốc ca 1 doanh nghip thuc cp qun tr:A. Cp cao B. Cp gia C.
Cp thấp (cơ sở ) D. Tt c đều sai .
15. . Nhà qun tr cn tt c các k năng, tuy nhiên chức v càng cao thì k năng tư duy càng
quan trng
16. K năng nào cần thiết mức độ như nhau đối vi các nhà qun tr : nhân s
17. Vai trò nào đã được thc hin khi nhà qun tr đưa ra 1 quyết định để phát trin kinh
doanh: vtro ng doanh nhân
18. Qun tr cn thiết trong các t chức để: Đạt được mc tiêu vi hiu sut cao
lOMoARcPSD| 47270246
19. Để tăng hiệu qu, các nhà qun tr có th thc hin bng cách Gim chi phí đầu vào và kết
qu đầu ra không thay đổiB. Chi phí đầu vào không đổi và tăng kết qu đầu raC. Va
gim chi phí đầu vào và tăng kết qu đầu ra D. Tt c đều sai
20 Để đạt hiu qu, các nhà qun tr cn phải:. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu.
21. Trong qun tr doanh nghip quan trng nhất là: Xác định đúng chiến lược phát trin ca
doanh nghip.
22. Nhà qun tr cp thp cn tp trung thi gian nhiu nhất cho: điều khin
23. Thi gian dành cho chức năng hoạch định s cn nhiều hơn đối vi nhà qun tr:. Cp cao .
24. Nhà qun tr cn phân b thi gian nhiu nht cho vic thc hin chức năng:A. Hoạch định
và kiểm tra B. Điều khin và kim tra C. Hoạch định và t chcD. Tt c phương án trên đều
không chính xác.
25. Nhà qun tr cp thp cn thiết nht: K năng nhân sự + k năng kỹ thut.
26. Các chức năng cơ bản theo qun tr hc hin đại gm: 4 chức năng
27. Theo Henry Minzberg, các nhà qun tr phi thc hin bao nhiêu vai trò: 10
28. Nghiên cu ca Henry Minzberg đã nhận dng 10 vai trò ca nhà qun tr và phân loi thành
3 nhóm vai trò, đó là: Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết
định.
29. Hiu sut ca qun tr ch có được khi: Làm việc đúng cách.
30. Trong qun tr t chc, quan trng nhất là:. Làm đúng việc
31. Nhà qun tr thc hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dng công ngh mi vào sn xut:
Vai trò nhà kinh doanh
32. nhà qun tr thc hin vai trò gì khi gii quyết vấn đề bãi công xy ra trong doanh nghip:
Vai trò người gii quyết xáo trn.
33. Nhà qun tr thc hin vai trò gì khi đàm phán với đối tác v vic tăng đơn giá gia công tròn
quá trình tho lun hợp đồng vi họ: Vai trò người thương thuyết
34. Mi quan h gia khoa hc và ngh thut qun tr đưc diễn đạt rõ nht trong câu: Có mi
quan h bin chng gia khoa hc và ngh thut qun tr
35. Ngh thut qun tr có được t: Tri nghim qua thc hành qun tr.
36. Qun tr theo hc thuyết Z là Qun tr kết hp theo cách ca M và ca Nhn Bn
lOMoARcPSD| 47270246
37. Hc thuyết Z chú trng ti: Mi quan h con người trong t chc
38. trường phái qun tr khoa hc quan tâm đến Năng suất lao động thông qua vic hp lý hóa
các bước công vic
39. c gi ca hc thuyết Z là ng m gc nht.
40. Đim quan tâm chung giữa các trường phái QT khoa học, QT Hành chính, QT định lượng là
nslđong.
41. c gi ca hc thuyết X là: William Ouchi.
42. trường phái tâm lý - xã hi trong qun tr nhn mạnh đến vai trò ca yếu t tâm lý, quan h
xã hi của con người trong xã hi.
43. Qun tr khoa hc” đc xếp vào trường phái qun tr: c đin.
44. Đim quan tâm chung ca các trường phái qun tr là: hqua
45. tưởng của trường phái qun tr tng quát (hành chính) th hin qua: 14 nguyên tc ca
H.Faytol.
46. Theo trường phái định lượng tt c các vấn đề qun tr đều có th gii quyết đc bằng
hình toán.
47. Các lý thuyết qun tr c đin có hn chế là. Quan nim xí nghip là 1 h thng khép kín.
Chưa chú trọng đúng mức đến yếu t con người.
48. c gii của “Trường phái qun tr quá trình” là:. Harold Koontz
49. Trường phi Hi nhp trong qun tr đc xây dựng t: S tích hp các lý thuyết qun tr trên
cơ sở chn lc.
50. Mô hình 7’S theo quan điểm ca Mckinsey thuộc trường phái qun tr: hiện đại
51. Nhà nghiên cu v qun tr đã đưa ra lý thuyết “ tổ chc quan liêu bàn giy” là":. M.Weber
52. Người đưa ra nguyên tắc “t chc công vic khoa hc” là:. W.Taylor
53. Người đưa ra nguyên tắc “tp trung và phân tán” là: H.Fayol.
54. Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiu qu qun trlà quan điểm của trường phái:
Tâm lý xã hi trong qun tr và Qun tr khoa hc.
55. Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiu qu qun trị” là quan điểm của trường phái:A.
Định lượng.
56. Các lý thuyết qun tr c đin: Cần phân tích để vn dng linh hot
lOMoARcPSD| 47270246
57. Nguyên tc thm quyn (quyn hn) và trách nhiệm đc đề ra bi Henry Fayol.
58. Trường phái “quá trình quản tr” được đề ra bi:. Harold Koont
59. Người đưa ra khái niệm v quyn hành thc tế” là: Weber.
60. Trường phái qun tr quá trình” là: Harold Koontz
61. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động ca 1 doang nghip bao gm: Tng quát
62. Nhà qun tr cn phân tích môi trường để: Đề ra quyết định kinh doanh
63. Người đưa ra nguyên tắc thng nht ch huy là: H.Fayol
64. Nghiên cu yếu t dân s là cn thiết để doanh nghiệp: ra qđ kinh doanh
65. Việc điều chnh trn li suất huy động tiết kim là yếu t tác động t yếu t: Chính tr và lut
pháp.
66. khi nghiên cứu môi trường cn nhn din các yếu t tác động và Mức độ ảnh hưởngca các
yếu t đó.
67. Các tác gi ni tiếng của trường phái tâm lý xã hi là:. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
68. Hiu qu ca quyết định ph thuc vào: A. Nm vng các buc ca quá trình ra quyết
địnhB. Vn dng nhun nhuyễn các bước ca quá trình ra quyết địnhC. Bảo đảm đầy đủ các
điu kin thc hin quyết địnhD. Tt c điều đúng.
69. Mc tiêu trong hoạt động qun tr nên được xây dng :A. Có tính tiên tiếnB. Có tính kế
thừaC. Định tính và định lượngD. Không có câu nào chính xác
70. Mc tiêu trong hoạt động qun tr nên được xây dng:A. Có tính tiên tiếnB. Có tính kế
thừaC. Định tính và định lượngD. Không có câu nào chính xác
71. Mc tiêu ca công ty b ảnh hưởng biA. Ngun lc của công tyB. Quan điểm của lãnh đạoC.
Các đối th cnh tranhD. Không có câu nào chính xác
72. Các yếu t căn bản ca qun tr bng mc tiêu MBO gm. S cám kết ca nhà qun tr cp
cao, s hp tác ca các thành viên, tính t qun, t chc kiểm soát định kì.
73. Khi thc hin qun tr bng mc tiêu MBO nhà qun tr : Cn kiểm tra định kì và kiểm tra đột
xut tiến trin công vic.
74. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tt nht: Nâng mc thu nhp bình quân ca nhân viên
bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011
lOMoARcPSD| 47270246
75. Xây dựng cơ cấu t chức là:. Xác định các b phận (đơn vị). Xác lp các mi quan h ngang
giữa các đơn vị hoc b phn Xác lp các mi quan h trong ca t chc.
76. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cnh tranh tng th ca doanh nghip là: Dn giá,
khác bit hóa, tp trung.
77. Nguyên nhân thường gp các nhà qun tr không mun phân quyn là do:thiêu nim tin cp
i.
78. do chính yếu khiến nhà qun tr nên phân quyn là: Có time để tp trung vào công vic
chính yếu.
79. theo thuyết X ca Douglas McGregor gi định con người: ko thích lm vc.
80. Mức độ phân quyn càng ln khi: Các cp qun tr thấp hơn được đề ra nhiu loi quyết
định
81. S lượng nhân viên (cấp dưới) mà mt nhà qun tr có th trc tiếp điều khin công vic
mtcách hiu qu là: Tm hn qun tr
82. Theo thuyết Y ca Douglas McGregor gi định con người: Ham thích làm vic
83. Tm hn qun tr là s lượng b phận, cá nhân dưới quyn mà mt nhà qun tr có kh năng
điu hành hu hiu nht.
84. Li ích ca y quyn là:A. Gim áp lc công vic nh đó nhà quản tr tp trung thi gian vào
nhng vic chính yếu.
85 Tm hn qun tr rng hay hp ph thuc vào?A. Trình độ ca nhà qun trịB. Trình độ ca
nhân viênC. Công vic phi thc hin
86 Mi quan h gia tm hn qun tr và s nc trung gian trong b máy qun lí là:A. T l
nghch
87 Quyn hành hp pháp ca nhà qun tr T s quy định ca t chc
88. Phân quyn trong qun tr là chuyn giao quyn lc t cp trên xung cấp dưới trong giơi
hn nht định.
89 Nguyên tc quan trng nht trong vic xây dng b máy qun lí ca mt t chc là:A. Gn
vi mc tiêu và chiến lược hoạt động
90. Nhược điểm ca mô hình t chc theo chức năng là:A. Vi phm nguyên tc thng nht
ch huyB. Chế độ trách nhim không rõ ràng
91. Ưu điểm của mô hình cơ cấu t chc trc tuyến-chức năng là:A. Dm bo chế độ 1 th
trưởngB. Chế độ trách nhim rõ ràngC. S dụng được chuyên gia gii
lOMoARcPSD| 47270246
92 Ưu điểm ca mô hình t chc theo ma trn: A. T chức linh động
93 Theo tác gi K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gm
94. Theo đại hc OHIO, phong cách lãnh đạo gm S1,S2,S3,S4
95 Lãnh đạo làm tìm cáchgây ảnh hưởng đến người khác để đạt được mc tiên ca t chc
Lãnh đạo là quá trình truyn cm hứng, khơi dậy s nhiệt tình, động lc của con người để h
làm vic mt cách tt nht nhằm đạt được các mc tiêu kế hoch
96. Theo quan điểm qun tr hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người truyn cm hng đến
người khác để đạt được mc tiên ca t chc”
97 Động viên là to ra s n lc hơn ở nhân viên trong quá trình thc hin nhim v ca t
chức trên cơ sở tha mãn nhu cầu cá nhân”
Để bin pháp động viên phù hp, nhà qun tr cn xut phát t nhu cầu cáp dưới
động lc lm vc xut phát t nhu cầu chưa đc tman
98 Trong các phong cách lãnh đạo sau đây phong cách nào mang ko li hiu qu Độc đoánB.
Dân chC. T do
99 Theo tác gi K.Lewin dân ch tt nht
100 Con người theo thuyết XY ca Douglas McGregor:A. Có bn chất lười biếng, không thích
làm vicB. Có bn chất siêng năng, thích làm việc
101 Doanh nghip xây dng nhà lưu trú cho công nhân là nhu cầu sinh hc => t chc kì ngh
nha trang là xã hi
102 thuyết động viên ca F.Herzberg đề cấp đến Yếu t duy trì và yếu t động viên trong
qun tr.
103 Theo lí thuyết động viên ca F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu t duy trì” là:A. Điều kin làm
vicB. Mi quan h trong công tyC. H thống lương của công tyD. Không câu nào đúng
104 Theo thuyết 2 yếu t ca F.Herzberg, yếu t nào sau đây thuộc nhóm “yếu t duy trì ddkien
lm vc
105 c th 2 ca quy trình tuyn dng là Mô t công việc và xác định yêu cu ca mi v trí
106 Theo thuyết động cơ thúc đẩy ca Vroom, sc mnh động viên ph thuc vào nhiu yto
lOMoARcPSD| 47270246
107 Kim soát trong khi thc hiện để lường trước rủi ro và khó khăn => ko đúng
Kim soát ch cn thc hin giai đoạn cui cùng ca quá trình qun tr : sai
108 Mi quan h gia hoạch định và kim soát?A. Kiểm soát giúp điều chnh kế hoch hp lý và
kp thiB. Kim soát giúp phát hin nhng sai lch gia thc hin và kế hochC. Mc tiêu
trong kế hoch là tiêu chun kim soát
109 Trong công tác kim soát nhà qun tr nên:A. Phân cp và khuyến khích s t giác ca mi
b phn và mỗi người
110 Cơ chế kim soát cn phải đc thiết kế trên Kế hoch hoạt động ca doanh nghip và căn
c theo cp bc của đối tượng đc kiểm soát
111 Mt h thng kim soát tt phi bao gm kim soát nhm tiên liệu trước các ri ro, đó là
hình thc kim soát : d phòng
112 Kim soát là chức năng được thc hin:A. Đan xen vào tất c các chức năng khác của qun
tr
113 Xây dựng cơ chế kim tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bo: 7 ngtac
114 Nhà qun tr ch cn thc hin kim soát:A. Sau khi hoàn thành kế hoch
B. Trong khi thc hin kế hoạchC. Trước khi thc hin kế hochD. Không có câu nào hoàn toàn
chính xác
115 Kim soát là quá trình xác lp tiêu chuẩn, đo lường kết qu, phát hin sai lệch và đưa ra
biện pháp điều chnh
116 Động cơ hành động của con người xut phát mnh nht t:A. Nhu cầu chưa được tha
mãn
117. Những đặc điểm sau đây mô tả người lãnh đạo có uy tín, loi tr:A. Là người thích ổn định
và gi nguyên hin trng
118 Snh ca t chc: A. Xác định mục đích cơ bản ca t chc
119 Herzberg, yếu t duy trì liên quan đến S hp dn ca công vic và ảnh hưởng ti s bt
mãn vi công vic.
120 Khi giám đốc mt doanh nghip tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để h làm vic mt
cách tt nht nhằm đạt được các mc tiêu kế hoch, nhà quản lý này đã thực hin chc
năng lãnh đạo
121 Tm quan trng ca k năng nhận thc Gim theo chiều hướng t cp qun lý cao nhất đến
thp nht
lOMoARcPSD| 47270246
122 Cơ cấu t chc phi chính thc là tp hp ca những người: Cùng quan điểm, li ích, s
thích, quê quán
123 Khái nim ca K năng nhận thc: A. Có vai trò ln nht các nhà qun lý cp cao, gim
dần đối vi các nhà qun lý cấp trung,và có ý nghĩa khá nh đối vi các nhà qun lý cấp cơ
s
124 Những người chu trách nhim đối vi các công việc có đóng góp trc tiếp vào vic to ra
đầu ra ca t chc là nhà qly theo tuyến
125 Người lp kế hoch, t chức, lãnh đạo và kim soát công vic ca những người khác để t
chc do h quản lý đạt được mục đích của mình là nhà qun lí
126. Tm quan trng ca k năng kỹ thut Tăng theo chiều hướng t cp qun lý cao nht đến
thp nht
127 Những người chu trách nhiệm đối vi những đơn vị phc tp, đa chức năng như tổ chc,
chinhánh hay đơn vị hoạt động độc lp là nhà qli tng hp
128 Năng lực phát hin, phân tích và gii quyết nhng vấn đề phc tp là k năng nhận thc
129 Khi phân chia t chc thành các b phn nh hơn, phụ thuc nhau nhiều hơn,=> cnawng
tchuc
130 K năng kỹ thut có vai trò ln nhất đối vi các nhà qun lý cp trung, gim dần đối vi các
nhà qun lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối vi các nhà qun lý cp cao
Kĩ năng con ng Kỹ năng là khả năng áp dụng kiến thc và hiu biết của con người để thc hin
một cái gì đó, có thể là công vic k thut, tình cm, chuyên môn, giao tiếp, sinh tn
131 Nếu giá tăng 10% dẫn đến lượng cu giảm 5% thì độ co giãn ca cu. Chọn phương án
đúng.Quyết định qun lý bao gm c quyết định dài hn, trung hn và ngn hn
132 Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nht:A. là một bước trong quy trình quyết định, được
thc hin sau khi xây dựng các phương án
133 Phương pháp phng vn là gì?A. là mt trong các cách thức để ly ý kiến chuyên gia trong
quá trình quyết định qun lý
134 Phạm vi tác động ca quyết định qun lý có th là các cá nhân, các t chc và toàn xã hi
135 So sánh các phương án của quyết định là mt ni dung của bước đánh giá và lựa chn
phương án tt nht
136 Xây dựng các phương án quyết định là một bước trong quy trình quyết định, được thc
hin sau khi phân tích vấn đề
lOMoARcPSD| 47270246
137 Mt quyết định qun lý cần đáp ứng được các yêu cu v: tính hp pháp, tính h thng,
tính khoa hc và tính tối ưu
138 Phân chia theo s người ra quyết định, quyết định qun lý bao gồm qđ tập th và các nhân
139 Xây dng kế hoch thc hin quyết định là ni dung đầu tiên của bước t chc thc hin
quyết định
140 Khi xác định các mục tiêu, người lp kế hoạch cũng cần xác định th t ưu tiên các mc
tiêu vì Ngun lc ca t chc là hu hn
141 ng dn các vic phi làm và trình t ca nó là ni dung ca th tuc
142 Thông tin v cơ hô –i và thách thức có được t phân tích môi trường bên ngoài ca t chc
143 Loi kế hoch th hin tm nhìn, s b trí chiến lược v thi gian, không gian lãnh th
quy hoch
144 Các mc tiêu ca kế hoch chiến lược thưng cô đọng và tng th
145 p kế hoch là nhiê m v ca tt c nhà qun lí trong t chc
146 Đầu ra ca lâ p kế hoch là bn kế hoch ca t chc
147 Môi trường bên trong ca t chc bao gồm điểm mạnh và điểm yếu
148 moi trường bên trong ko bao gồm đối th cnh tranh
149 Quyn t ch trong hành động, trong quá trình quyết định thuc khái nim quyn hn
150 Cơ cấu tt nhất đối vi tt c các t chức là:A. Cơ cấu chc năngB. Không cơ cấu nàoC. Cơ
cu sn phẩmD. Cơ cấu mạng lướ
151 Hc thuyết k vong vroom cho rng một cá nhân có xu hướng hành động theo mt cách
nhất định da trên nhng k vng rằng hành động đó sẽ dẫn đến mt kết qu cho trước và
da trên mức độ hp dn ca kết qu đó đối vi cá nhân này
153 Công c kinh tế có các đặc điểm sau loi trừ: tác động trc tiếp vào các đối tượng qun lý
154 Theo hc thuyết động cơ ca V.Room, nhng kết luận sau là đúng loại tr : Ch cn có mt
trong ba yếu t là k vng, cht xúc tác hoặc phương tiện thì người lao động s có động lực để
làm vic.
155 Cách tiếp cận theo đặc điểm và phm ch cho rng ch nên đào tạo những người có năng
lực lãnh đạo bm sinh được coi là nhà lãnh đạo tiềm năng – để tr thành nhà lãnh đạo
hiu qu
lOMoARcPSD| 47270246
156 Kế hoch bán hàng ca một đơn vị trong quý là mt ví d v công c kim soát nào Ngân
qu
157 nguyên tc kiểm soát “Tuân th pháp lut” có nghĩa là: bộ phn kim soát cn tiến hành
đúng trách nhiệm, nhim v, quyn hn
158 Trong các ch th kiểm soát sau, đâu là chủ th kim soát bên ngoài t chc: coq uan thues
nhà nc
159 nguyên tc kiểm soát “Công khai, minh bch” có nghĩa là khuyến khích vic tham gia ca
nhân viên vào vic kim soát
160 Sau khi xác định mc tiêu và ni dung kim soát, bước tiếp theo ca quy trình kim soát là:
xác định tiêu chun kim soát
161 S liu v chi phí bán hàng ca doanh nghip trong 3 năm liền trước là mt ví d v công c
kim soát nào?A. D liu thng kê
162 sau khi đánh giá việc thc hin, c tiếp theo ca quy trình kiểm soát là điều chnh sai
lch.
163 Bn kế hoch ngành kinh doanh của công ty trong 10 năm tới s là công c kim soát nào:
chiến lược
164 Khi nhà qun lý c định mục tiêu và các phương thức hành động thích hp để đạt được
mctiêu cho mt t chc, nhà quản lý đã thực hin chức năng:A. lập kế hoch
165 Hình thc ca quyết định qun lý: đưc th hin bng li nói
166 Phương pháp ra quyết định da vào trc giác: thường đưc áp dụng khi các phương pháp
ra quyết định khác không đưa ra được quyết định đáng tin cậy
167 Cu trúc ca mô t bn phân tích chiến lược không bao gm: bcao tình hình chiến lược
168 Vic xây dng d toán cho mt d án marketing trong tương lại là mt ví d v kim soát:
đàu vào
169 Theo mi quan h với đầu ra ca t chc, các loi nhà qun lý sau:A. nhà qun lý theo
tuyến và nhà quản lý tham mưu
170 Những người ch chu trách nhim đối vi mt chức năng hoạt động ca t chc là:A. Nhà
qun lý chức năng
171 Đặc điểm ca Phân tích vấn đề?A. là bước quan trng trong quy trình quyết định
lOMoARcPSD| 47270246
172 Tính hp pháp ca quyết định quản lý được th hin:A. Ni dung ca quyết định không trái
với các quy định pháp lutB. Ch th ra quyết định phải đúng thẩm quyn, quyết định đúng
th thức văn bản
173 Chính sách là loi hình kế hoch:A. khuyến khích t do sáng to ca nhà qun lý
174 –i dung nào sau đây nằm trong quy trình lâ p kế hoạch: xdung các phương án
175 Mô hình cơ cấu thường dn đến mâu thun giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các chiến
lược là hn chế của cơ cấu:A. Chức năng
176 Cơ cấu t chc bn vng là :Công c thc thi kế hoch chiến lược
177 Mô hình cơ cấu dẫn đến s tranh dành ngun lc gia các b phn và s trùng lp ca t
chc là cơ cấu Sn phm
178 Mt nhân viên có trách nhim vn cho các nhà qun lý trc tuyến là mt ni dung ca
loiquyn hạn: tham mưu
179 Mô hình cơ cấu nào d đào tạo các nhà qun lý chuyên môn: chức năng
180 S dụng được li thế ngun lc của các địa phương khác nhau là li thế của cơ cấu: địa dư
181 .T chc thuô c quyn s hu của Nhà nước hoă –c không có ch s hu là mt: tchuc
công
182 Các phương pháp hành chính là các phương pháp tác đng da vào các mi quan h t
chc ca h thng qun lý.
183 Qun lý có đối tượng nghiên cu riêng là các mi quan h qun lý" phản ánh đặc điểm nào
ca khoa hc qun lý?Qun lý là mt khoa hc
184 t chc là quá trình sp xếp ngun lực con người vi các ngun lc khác nhm thc hin
thành công kế hoch
185 nguyên tc tiết kim-hiu qu đòi hỏi vic qun ly t chc phải được thc hin bi nhng
người được đào tạo, có kinh nghim và có kh năng điều hành để thc hin các mc tiêu
ca t chc vi hiu qu cao
186
38, Xu hướng hin nay trong qun tr t chc là s dng rộng rãi hơn quyền hạn tham mưu vA.
Đúng B. Sai
39, Các b phn trong t chức được hp nhóm thành các b phn theo các sn phm và các ca
cơ cấu chức năng? A. Đúng B. Sai
lOMoARcPSD| 47270246
40, Ch cn s dng các công c hành chính t chức là đủ để tạo động lc cho nhân viên trA.
Đúng B. Sai
41, Theo hc thuyết v động cơ của Herzberg, yếu t tạo động lc nm ngay trong môi
trườnlàm vic, mi quan h trong t chc, chính sách ca t chc và tiền lương, tiền thưởng?A.
Đúng B. Sai
42. Một người đang ở mức độ nhu cu xã hi trong bc thang nhu cu ca Maslow s
độnggia vào quá trình ra quyết định ca t chức? A. Đúng B. Sai
43, Việc đặt ra mc tiêu rõ ràng, thách thức nhưng có thể đạt được s góp phn tạo động lc A.
Đúng B. Sai
44, Nhn thc v phần thưởng ch không phi giá tr ca phần thưởng s quyết định kết quA.
Đúng B. Sai
45, Kim soát phn hi d báo là vic nhà qun lý kim soát cht ch đầu vào và quá trình hoA.
Đúng B. Sai
46, Kim soát phn hi kết qu hoạt động là vic nhà qun lý kim soát cht ch đầu vào và
qviên? A. Đúng B. Sai
47, Các mục tiêu đã được xác định trong các kế hoch không phi là các tiêu chun kim soáA.
Đúng B. Sai
48, Sau khi tiến hành đo lường và đánh giá kết qu hoạt động, nếu có sai lch nhà qun lý
cnlch càng sm càng tốt? A. Đúng B. Sai
49, Mi b phn, nhân viên cn phi tham gia vào qun lý chất lượng là triết lý qun lý cht
lưong A. Đúng B. sai
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
1.quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức
nhằm thực hiện mục tiêu chung.
2. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của môi trường đang biến động không ngừng.
3. Quản trị cần thiết cho: Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận.
4. quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với kết quả cao nhất và chi phí thấp nhất”
5. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách :A. Giảm chi phí ở
đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi B. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng doanh
thu ở đầu ra C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra.
6. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định Chiến thuật
7. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị Điều khiển sẽ càng quan trọng.
8. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị Hoạch định sẽ càng quan trọng
9. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:A. Hoạch định B.
Điểu khiển và kiểm tra C. Tổ chứcD. Tất cả phương án trên đều không chính xác.
10. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng: tư duy + nhân sự
11. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của ngành quản trị là :Kỹ năng nhân sự
có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị.
12. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng:. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
13. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành: . 3 cấp quản trị
14. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị:A. Cấp cao B. Cấp giữa C.
Cấp thấp (cơ sở ) D. Tất cả đều sai .
15. . Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
16. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị : nhân sự
17. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh: vtro ng doanh nhân
18. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để: Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao lOMoAR cPSD| 47270246
19. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách Giảm chi phí ở đầu vào và kết
quả ở đầu ra không thay đổiB. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu raC. Vừa
giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra D. Tất cả đều sai
20 Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải:. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu.
21. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là: Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp.
22. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho: điều khiển
23. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị:. Cấp cao .
24. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:A. Hoạch định
và kiểm tra B. Điều khiển và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chứcD. Tất cả phương án trên đều không chính xác.
25. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất: Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật.
26. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm: 4 chức năng
27. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò: 10
28. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành
3 nhóm vai trò, đó là: Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định.
29. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi: Làm việc đúng cách.
30. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:. Làm đúng việc
31. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất: Vai trò nhà kinh doanh
32. nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp:
Vai trò người giải quyết xáo trộn.
33. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn
quá trình thảo luận hợp đồng với họ: Vai trò người thương thuyết
34. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu: Có mối
quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
35. Nghệ thuật quản trị có được từ: Trải nghiệm qua thực hành quản trị.
36. Quản trị theo học thuyết Z là Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản lOMoAR cPSD| 47270246
37. Học thuyết Z chú trọng tới: Mối quan hệ con người trong tổ chức
38. trường phái quản trị khoa học quan tâm đến Năng suất lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
39. Tác giả của học thuyết Z là ng mỹ gốc nhật.
40. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái QT khoa học, QT Hành chính, QT định lượng là nslđong.
41. Tác giả của học thuyết X là: William Ouchi.
42. trường phái tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ
xã hội của con người trong xã hội.
43. “Quản trị khoa học” đc xếp vào trường phái quản trị: cổ điển.
44. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là: hqua
45. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua: 14 nguyên tắc của H.Faytol.
46. Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết đc bằng mô hình toán.
47. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín.
Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người.
48. Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là:. Harold Koontz
49. Trường phải Hội nhập trong quản trị đc xây dựng từ: Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc.
50. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị: hiện đại
51. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là":. M.Weber
52. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là:. W.Taylor
53. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung và phân tán” là: H.Fayol.
54. Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái:
Tâm lý – xã hội trong quản trị và Quản trị khoa học.
55. Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái:A. Định lượng.
56. Các lý thuyết quản trị cổ điển: Cần phân tích để vận dụng linh hoạt lOMoAR cPSD| 47270246
57. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi Henry Fayol.
58. Trường phái “quá trình quản trị” được đề ra bởi:. Harold Koont
59. Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là: Weber.
60. Trường phái quản trị quá trình” là: Harold Koontz
61. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doang nghiệp bao gồm: Tổng quát
62. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để: Đề ra quyết định kinh doanh
63. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là: H.Fayol
64. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp: ra qđ kinh doanh
65. Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố: Chính trị và luật pháp.
66. khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và Mức độ ảnh hưởngcủa các yếu tố đó.
67. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
68. Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào: A. Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết
địnhB. Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết địnhC. Bảo đảm đầy đủ các
điều kiện thực hiện quyết địnhD. Tất cả điều đúng.
69. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng :A. Có tính tiên tiếnB. Có tính kế
thừaC. Định tính và định lượngD. Không có câu nào chính xác
70. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng:A. Có tính tiên tiếnB. Có tính kế
thừaC. Định tính và định lượngD. Không có câu nào chính xác
71. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởiA. Nguồn lực của công tyB. Quan điểm của lãnh đạoC.
Các đối thủ cạnh tranhD. Không có câu nào chính xác
72. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm. Sự cám kết của nhà quản trị cấp
cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì.
73. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị : Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột
xuất tiến triển công việc.
74. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất: Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên
bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 lOMoAR cPSD| 47270246
75. Xây dựng cơ cấu tổ chức là:. Xác định các bộ phận (đơn vị). Xác lập các mối quan hệ ngang
giữa các đơn vị hoặc bộ phận Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức.
76. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là: Dẫn giá,
khác biệt hóa, tập trung.
77. Nguyên nhân thường gặp các nhà quản trị không muốn phân quyền là do:thiêu niềm tin cấp dưới.
78. Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là: Có time để tập trung vào công việc chính yếu.
79. theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người: ko thích lm vc.
80. Mức độ phân quyền càng lớn khi: Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định
81. Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển công việc
mộtcách hiệu quả là: Tầm hạn quản trị
82. Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người: Ham thích làm việc
83. Tầm hạn quản trị là số lượng bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng
điều hành hữu hiệu nhất.
84. Lợi ích của ủy quyền là:A. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu.
85 Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào?A. Trình độ của nhà quản trịB. Trình độ của
nhân viênC. Công việc phải thực hiện
86 Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là:A. Tỷ lệ nghịch
87 Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị Từ sự quy định của tổ chức
88. Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong giơi hạn nhất định.
89 Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là:A. Gắn
với mục tiêu và chiến lược hoạt động 90.
Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chức năng là:A. Vi phạm nguyên tắc thống nhất
chỉ huyB. Chế độ trách nhiệm không rõ ràng 91.
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến-chức năng là:A. Dảm bảo chế độ 1 thủ
trưởngB. Chế độ trách nhiệm rõ ràngC. Sử dụng được chuyên gia giỏi lOMoAR cPSD| 47270246
92 Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận: A. Tổ chức linh động
93 Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm
94. Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm S1,S2,S3,S4
95 Lãnh đạo làm tìm cáchgây ảnh hưởng đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức
Lãnh đạo là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người để họ
làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch
96. Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người truyền cảm hứng đến
người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
97 Động viên là tạo ra sự nỗ lực hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ
chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ nhu cầu cáp dưới
động lực lm vc xuất phát từ nhu cầu chưa đc tman
98 Trong các phong cách lãnh đạo sau đây phong cách nào mang ko lại hiệu quả Độc đoánB. Dân chủC. Tự do
99 Theo tác giả K.Lewin dân chủ tốt nhất
100 Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor:A. Có bản chất lười biếng, không thích
làm việcB. Có bản chất siêng năng, thích làm việc
101 Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là nhu cầu sinh học => tổ chức kì nghỉ ở nha trang là xã hội
102 Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị.
103 Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là:A. Điều kiện làm
việcB. Mối quan hệ trong công tyC. Hệ thống lương của công tyD. Không câu nào đúng
104 Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì ddkien lm vc
105 Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí
106 Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào nhiều yto lOMoAR cPSD| 47270246
107 Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn => ko đúng
Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị : sai
108 Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát?A. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và
kịp thờiB. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạchC. Mục tiêu
trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát
109 Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên:A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi
bộ phận và mỗi người
110 “Cơ chế kiểm soát cần phải đc thiết kế trên Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp và căn
cứ theo cấp bậc của đối tượng đc kiểm soát
111 Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là
hình thức kiểm soát : dự phòng
112 Kiểm soát là chức năng được thực hiện:A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
113 Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo: 7 ngtac
114 Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát:A. Sau khi hoàn thành kế hoạch
B. Trong khi thực hiện kế hoạchC. Trước khi thực hiện kế hoạchD. Không có câu nào hoàn toàn chính xác 115
Kiểm soát là quá trình xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh 116
Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
117. Những đặc điểm sau đây mô tả người lãnh đạo có uy tín, loại trừ:A. Là người thích ổn định
và giữ nguyên hiện trạng
118 Sứ mê –nh của tổ chức: A. Xác định mục đích cơ bản của tổ chức
119 Herzberg, yếu tố duy trì liên quan đến Sự hấp dẫn của công việc và ảnh hưởng tới sự bất mãn với công việc.
120 Khi giám đốc một doanh nghiệp tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ làm việc một
cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch, nhà quản lý này đã thực hiện chức năng lãnh đạo
121 Tầm quan trọng của kỹ năng nhận thức Giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất lOMoAR cPSD| 47270246
122 Cơ cấu tổ chức phi chính thức là tập hợp của những người: Cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán
123 Khái niệm của Kỹ năng nhận thức: A. Có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm
dần đối với các nhà quản lý cấp trung,và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở
124 Những người chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào việc tạo ra
đầu ra của tổ chức là nhà qly theo tuyến
125 Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những người khác để tổ
chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình là nhà quản lí
126. Tầm quan trọng của kỹ năng kỹ thuật Tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất
127 Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng như tổ chức,
chinhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là nhà qli tổng hợp
128 Năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp là kỹ năng nhận thức
129 Khi phân chia tổ chức thành các bộ phận nhỏ hơn, phụ thuộc nhau nhiều hơn,=> cnawng tchuc
130 Kỹ năng kỹ thuật có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các
nhà quản lý cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao
Kĩ năng con ng Kỹ năng là khả năng áp dụng kiến thức và hiểu biết của con người để thực hiện
một cái gì đó, có thể là công việc kỹ thuật, tình cảm, chuyên môn, giao tiếp, sinh tồn
131 Nếu giá tăng 10% dẫn đến lượng cầu giảm 5% thì độ co giãn của cầu. Chọn phương án
đúng.Quyết định quản lý bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn
132 Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất:A. là một bước trong quy trình quyết định, được
thực hiện sau khi xây dựng các phương án
133 Phương pháp phỏng vấn là gì?A. là một trong các cách thức để lấy ý kiến chuyên gia trong
quá trình quyết định quản lý
134 Phạm vi tác động của quyết định quản lý có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội
135 So sánh các phương án của quyết định là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất
136 Xây dựng các phương án quyết định là một bước trong quy trình quyết định, được thực
hiện sau khi phân tích vấn đề lOMoAR cPSD| 47270246
137 Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về: tính hợp pháp, tính hệ thống,
tính khoa học và tính tối ưu
138 Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm qđ tập thẻ và các nhân
139 Xây dựng kế hoạch thực hiện quyết định là nội dung đầu tiên của bước tổ chức thực hiện quyết định
140 Khi xác định các mục tiêu, người lập kế hoạch cũng cần xác định thứ tự ưu tiên các mục
tiêu vì Nguồn lực của tổ chức là hữu hạn
141 Hướng dẫn các việc phải làm và trình tự của nó là nội dung của thủ tuc
142 Thông tin về cơ hô –i và thách thức có được từ phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức
143 Loại kế hoạch thể hiện tầm nhìn, sự bố trí chiến lược về thời gian, không gian lãnh thổ là quy hoạch
144 Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường cô đọng và tổng thể
145 Lâ –p kế hoạch là nhiê –m vụ của tất cả nhà quản lí trong tổ chức
146 Đầu ra của lâ –p kế hoạch là bản kế hoạch của tổ chức
147 Môi trường bên trong của tổ chức bao gồm điểm mạnh và điểm yếu
148 moi trường bên trong ko bao gồm đối thủ cạnh tranh
149 Quyền tự chủ trong hành động, trong quá trình quyết định thuộc khái niệm quyền hạn
150 Cơ cấu tốt nhất đối với tất cả các tổ chức là:A. Cơ cấu chức năngB. Không cơ cấu nàoC. Cơ
cấu sản phẩmD. Cơ cấu mạng lướ
151 Học thuyết kỳ vong vroom cho rằng một cá nhân có xu hướng hành động theo một cách
nhất định dựa trên những kỳ vọng rằng hành động đó sẽ dẫn đến một kết quả cho trước và
dựa trên mức độ hấp dẫn của kết quả đó đối với cá nhân này
153 Công cụ kinh tế có các đặc điểm sau loại trừ: tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý
154 Theo học thuyết động cơ của V.Room, những kết luận sau là đúng loại trừ : Chỉ cần có một
trong ba yếu tố là kỳ vọng, chất xúc tác hoặc phương tiện thì người lao động sẽ có động lực để làm việc.
155 Cách tiếp cận theo đặc điểm và phẩm chấ cho rằng chỉ nên đào tạo những người có năng
lực lãnh đạo bẩm sinh – được coi là nhà lãnh đạo tiềm năng – để trở thành nhà lãnh đạo hiệu quả lOMoAR cPSD| 47270246
156 Kế hoạch bán hàng của một đơn vị trong quý là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào Ngân quỹ
157 nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” có nghĩa là: bộ phận kiểm soát cần tiến hành
đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn
158 Trong các chủ thể kiểm soát sau, đâu là chủ thể kiểm soát bên ngoài tổ chức: coq uan thues nhà nc
159 nguyên tắc kiểm soát “Công khai, minh bạch” có nghĩa là khuyến khích việc tham gia của
nhân viên vào việc kiểm soát
160 Sau khi xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
xác định tiêu chuẩn kiểm soát
161 Số liệu về chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong 3 năm liền trước là một ví dụ về công cụ
kiểm soát nào?A. Dữ liệu thống kê
162 sau khi đánh giá việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là điều chỉnh sai lệch.
163 Bản kế hoạch ngành kinh doanh của công ty trong 10 năm tới sẽ là công cụ kiểm soát nào: chiến lược
164 Khi nhà quản lý xác định mục tiêu và các phương thức hành động thích hợp để đạt được
mụctiêu cho một tổ chức, nhà quản lý đã thực hiện chức năng:A. lập kế hoạch
165 Hình thức của quyết định quản lý: được thể hiện bằng lời nói
166 Phương pháp ra quyết định dựa vào trực giác: thường được áp dụng khi các phương pháp
ra quyết định khác không đưa ra được quyết định đáng tin cậy
167 Cấu trúc của mô –t bản phân tích chiến lược không bao gồm: bcao tình hình chiến lược
168 Việc xây dựng dự toán cho một dự án marketing trong tương lại là một ví dụ về kiểm soát: đàu vào
169 Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức, có các loại nhà quản lý sau:A. nhà quản lý theo
tuyến và nhà quản lý tham mưu
170 Những người chỉ chịu trách nhiệm đối với một chức năng hoạt động của tổ chức là:A. Nhà quản lý chức năng
171 Đặc điểm của Phân tích vấn đề?A. là bước quan trọng trong quy trình quyết định lOMoAR cPSD| 47270246
172 Tính hợp pháp của quyết định quản lý được thể hiện:A. Nội dung của quyết định không trái
với các quy định pháp luậtB. Chủ thể ra quyết định phải đúng thẩm quyền, quyết định đúng thể thức văn bản
173 Chính sách là loại hình kế hoạch:A. khuyến khích tự do sáng tạo của nhà quản lý
174 Nô –i dung nào sau đây nằm trong quy trình lâ –p kế hoạch: xdung các phương án
175 Mô hình cơ cấu thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các chiến
lược là hạn chế của cơ cấu:A. Chức năng
176 Cơ cấu tổ chức bền vững là :Công cụ thực thi kế hoạch chiến lược
177 Mô hình cơ cấu dẫn đến sự tranh dành nguồn lực giữa các bộ phận và sự trùng lặp của tổ
chức là cơ cấu Sản phẩm
178 Một nhân viên có trách nhiệm tư vấn cho các nhà quản lý trực tuyến là một nội dung của
loạiquyền hạn: tham mưu
179 Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý chuyên môn: chức năng
180 Sử dụng được lợi thế nguồn lực của các địa phương khác nhau là lợi thế của cơ cấu: địa dư
181 .Tổ chức thuô –c quyền sở hữu của Nhà nước hoă –c không có chủ sở hữu là một: tchuc công
182 Các phương pháp hành chính là các phương pháp tác động dựa vào các mối quan hệ tổ
chức của hệ thống quản lý.
183 Quản lý có đối tượng nghiên cứu riêng là các mối quan hệ quản lý" phản ánh đặc điểm nào
của khoa học quản lý?Quản lý là một khoa học
184 tổ chức là quá trình sắp xếp nguồn lực con người với các nguồn lực khác nhằm thực hiện thành công kế hoạch
185 nguyên tắc tiết kiệm-hiệu quả đòi hỏi việc quản ly tổ chức phải được thực hiện bởi những
người được đào tạo, có kinh nghiệm và có khả năng điều hành để thực hiện các mục tiêu
của tổ chức với hiệu quả cao 186
38, Xu hướng hiện nay trong quản trị tổ chức là sử dụng rộng rãi hơn quyền hạn tham mưu vA. Đúng B. Sai
39, Các bộ phận trong tổ chức được hợp nhóm thành các bộ phận theo các sản phẩm và các của
cơ cấu chức năng? A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 47270246
40, Chỉ cần sử dụng các công cụ hành chính – tổ chức là đủ để tạo động lực cho nhân viên trA. Đúng B. Sai
41, Theo học thuyết về động cơ của Herzberg, yếu tố tạo động lực nằm ngay trong môi
trườnlàm việc, mối quan hệ trong tổ chức, chính sách của tổ chức và tiền lương, tiền thưởng?A. Đúng B. Sai
42. Một người đang ở mức độ nhu cầu xã hội trong bậc thang nhu cầu của Maslow sẽ có
độnggia vào quá trình ra quyết định của tổ chức? A. Đúng B. Sai
43, Việc đặt ra mục tiêu rõ ràng, thách thức nhưng có thể đạt được sẽ góp phần tạo động lực A. Đúng B. Sai
44, Nhận thức về phần thưởng chứ không phải giá trị của phần thưởng sẽ quyết định kết quảA. Đúng B. Sai
45, Kiểm soát phản hồi dự báo là việc nhà quản lý kiểm soát chặt chẽ đầu vào và quá trình hoA. Đúng B. Sai
46, Kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát chặt chẽ đầu vào và qviên? A. Đúng B. Sai
47, Các mục tiêu đã được xác định trong các kế hoạch không phải là các tiêu chuẩn kiểm soáA. Đúng B. Sai
48, Sau khi tiến hành đo lường và đánh giá kết quả hoạt động, nếu có sai lệch nhà quản lý
cầnlệch càng sớm càng tốt? A. Đúng B. Sai
49, Mọi bộ phận, nhân viên cần phải tham gia vào quản lý chất lượng là triết lý quản lý chất lưong A. Đúng B. sai