Khoảng tin cậy của tỷ lệ - Tài liệu môn Xác suất thống kê | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Khoảng tin cậy của tỷ lệ: Giả sử tỷ lệ các phần tử có dấu hiệu A của tổng thể U là p chưa biết. Lấy ngẫu nhiên n phần tử của tổng thể và thấy m phần tử có dấu hiệu A. Khi n lớn, khoảng tin cậy đối xứng của p với độ tin cậy là khoảng nghiệm của bất phương trình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 7
ƯỚCNG KHOẢNG
ƯC LƯỢNG KHOẢNG
Khoảng tin cậy. Ta gọi khoảng
vi
là khoảng tin cậy của tham số
a
vi độ tin cậy nếu
µ
µ
1
2
( , )
a a
b
µ
µ
( )
P a a a
< < =
( )
ƯC LƯỢNG KHONG
3 độ tin cậy thương dùng
9
0
%
,
9
5
%
,
9
9
%
b
=
KHONG TIN CY CA T L
l
l
l
Gi s tỷ lệ các phn t có dấu hiệu A ca
tổng thể U là p chưa biết.
Ly ngẫu nhiên n phần tử ca tổng thể U
và thy m phn t có dấu hiệu A.
Khi n ln, khoảng tin cậy đối xứng của p
vi độ tin cy là khoảng nghiệm của bất
phương trình
b
(1 ) /2
( )
(1 )
n
f p n
z
p p
-
-
<
-
b
KHONG TIN CY CA T L
Trong đó được xác
đnh bởi
và có thể tra từ bảng A.3 hoặc
(1 ) /2
z
-
b
(1 ) /2
1
( )
2
P z
-
+
=
b
b
dò tn máy tính 
KHONG TIN CY CA T L
l
l
Tìm đưc thực hiện cụ th
như sau.
Vi
Trên bng A.3 tìm giá trị 0,975 ta thấy
giá tr này ứng vi cột đu tiên là 1.9
và hàng đu tiên 0,06 nên 
0,025
1, 96
z
Þ =
(1 ) /2
z
-
b
(1 ) /2 0, 025
0, 95 : ( ) ( ) 0, 975
P z P z
-
= = =
b
b
(
1
,
9
6
)
0
,
9
7
5
P
=
KHONG TIN CY CA T L
l
Vi
Trên bng A.3 ta thấy giá trị 0,95 nằm
gia P(1,64) = 0,9495 và P(1,65) =
0,9505 bằng cách thử vi P(1,645) =
0,95002 > 0,95; P(1,6449) = 0,95
0,05
1, 6449
z
Þ =
(1 ) /2 0, 05
0, 90 : ( ) ( ) 0, 95
P z P z
-
= = =
b
b
KHONG TIN CY CA T L
Khoảng tin cậy đối xng xấp xỉ
của p với đtin cậy
với
và được gọi là độ chính xác hay
b
( , )
n
n
f f
e e
- +
(1 ) /2
(1 )
n n
f f
z
n
-
-
=
b
e
sai s của ước lượng
KHONG TIN CY CA T L
l
l
Khong tin cậy (xấp xỉ) bên trái của p
vi đ tin cậy
Hay giá trị tối đa của p vi đ tin cậy
là
b
(1 )
(1 )
0,
n n
n
f f
f z
n
-
æ ö
-
+
ç ÷
è
ø
b
(1 )
(1 )
n n
n
f f
f z
n
-
-
+
b
b
| 1/54

Preview text:

CHƯƠNG 7    ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Khoảng tin cậy. Ta gọi khoảng  ( µ a , µ 1 a 2 ) với  
là khoảng tin cậy của tham số a b với độ tin cậy nếu P ( µ a < a < µ a ) = b ( ) b  ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
3 độ tin cậy thương dùng là  b = 90% , 95% , 99%
KHOẢNG TIN CẬY CỦA TỶ LỆ
lGiả sử tỷ lệ các phần tử có dấu hiệu A của
tổng thể U là p chưa biết. 
lLấy ngẫu nhiên n phần tử của tổng thể U
và thấy m phần tử có dấu hiệu A.
lKhi n lớn, khoảng tin cậy đối xứng của p với độ tin c
b ậy là khoảng nghiệm của bất phương trình( f - p) n n  < z(1- b )/2 p (1 - p )
KHOẢNG TIN CẬY CỦA TỶ LỆ
Trong đó z ( 1 - b ) / 2 được xác định bởi   1 + b P( z ) =  (1-b )/2 2
và có thể tra từ bảng A.3 hoặc dò trên máy tính 
KHOẢNG TIN CẬY CỦA TỶ LỆ
l Tìm z ( 1 - b ) / 2 được thực hiện cụ thể như sau.
l Với b = 0, 95 : P ( z(1 b )/2) = P (z - 0, 02 5 ) = 0, 9 7 5
Trên bảng A.3 tìm giá trị 0,975 ta thấy
giá trị này ứng với cột đầu tiên là 1.9
và hàng đầu tiên 0,06 nên  P (1, 96) = 0, 975 Þ z0,025 = 1, 96
KHOẢNG TIN CẬY CỦA TỶ LỆ
lVới b = 0, 90 : P ( (z1 b )/2 ) = P ( 0 z - , 05 ) = 0, 9 5
Trên bảng A.3 ta thấy giá trị 0,95 nằm
giữa P(1,64) = 0,9495 và P(1,65) =
0,9505 bằng cách thử với P(1,645) =
0,95002 > 0,95; P(1,6449) = 0,95  Þ z0,05 = 1, 6449
KHOẢNG TIN CẬY CỦA TỶ LỆ
Khoảng tin cậy đối xứng xấp xỉ
của p với độ tin bcậy là  ( f - e , f + e ) với  n n  f (1 - f ) n n e = z (1- b ) /2 n
và được gọi là độ chính xác hay
sai số của ước lượng
KHOẢNG TIN CẬY CỦA TỶ LỆ
l Khoảng tin cậy (xấp xỉ) bên trái của p với độ tin c b ậy là æ f (1 - f ) ö  0, n n fn + ç ( z 1- b ) ÷ n è ø
l Hay giá trị tối đa của p với độ tin cậy b là f (1 - f ) n n f + z  n (1- b ) n 