Lý thuyết, các dạng toán và bài tập đa giác và diện tích đa giác

Tài liệu gồm 33 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập đa giác và diện tích đa giác, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 1) phần Hình học chương 2.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
33 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập đa giác và diện tích đa giác

Tài liệu gồm 33 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập đa giác và diện tích đa giác, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 1) phần Hình học chương 2.

49 25 lượt tải Tải xuống
Chương II
ĐA GIÁC
DIN TÍCH ĐA GIÁC
§1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa
Đa giác
12
...
n
AA A
hình gm
n
đon thng
12 23 1
, ,...,
n
AA AA AA
trong đó bt đon
thẳng nào có một đim chung cũng không cùng nm trên mt đưng thng.
Đa giác li là đa giác luôn nm trong mt nửa mặt phng có b đưng thng chứa
bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Chú ý. T nay khi nói đến đa giác không chú thích thêm, ta hiu đó là đa giác
li.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cnh bằng nhau và tất cả các góc bng nhau.
Ngũ giác
2. Tính cht
Tổng các góc của đa giác
n
cạnh bng
( )
0
2 .180n
hay
( )
2 .2nv
.
Mỗi góc của đa giác đều
n
cạnh bng
( )
0
2 .180n
n
.
Lục giác đều
B. CÁC DNG TOÁN
A
D
Dạng 1. NHẬN BIẾT ĐA GIÁC
Phương pháp giải
S dng định nghĩa đa giác.
Ví d1. Cho ngũ giác
ABCDE
. Kẻ các đưng chéo
,AC AD
. Kể tên các đa giác có
trong hình vẽ.
Giải
Có ba tam giác là
,,ABC ACD ADE
.
Có hai tứ giác là
,ABCD ACDE
.
Có một ngũ giác là
ABCDE
.
Dạng 2. TÍNH CHẤT VỀ GÓC CA ĐA GIÁC
Phương pháp giải
Tổng các góc của đa giác
n
cạnh bng
( )
2 .2nv
hay
( )
0
2 .180n
.
Ví d1. Chng minh đnh lí: Tng s đo các góc ca hình
n
giác bằng
( )
0
2 .180n
.
Giải
Xét hình
n
giác
12
...
n
AA A
. Kẻ các đưng chéo xuất phát từ
1
A
, ta được
2n
tam giác
(có cnh đi din vi
A
là:
23 34 1
, ,...,
nn
AA AA A A
).
Tng s đo các góc của
n
giác bằng tng s đo các góc của
2n
tam giác trên. Mỗi
tam giác đó có tổng s đo góc bng
0
180
.
Vậy Tổng s đo các góc của hình
n
giác bằng
( )
0
2 .180n
.
B
A
C
E
D
Dạng 3. TÍNH CHẤT VỀ SĐƯNG CHÉO CA ĐA GIÁC
Phương pháp giải
Trưc hết xét s đưng chéo xuất phát từ một đỉnh.
Ví d1. Tính s đường chéo của ngũ giác, lục giác, hình
n
giác.
Gii
i vi hình
n
giác
12
...
n
AA A
) t đỉnh
1
A
chng hạn, vẽ đưc
3n
đưng chéo:
13 14 1 1
, ,...,
n
AA AA AA
(ni
1
A
với các đỉnh của đa giác, trừ ba đỉnh
12
,,
n
AAA
).
Vi
n
đỉnh, có
( )
3nn
đưng chéo, trong đó mi đường chép đã được tính hai ln.
Vậy số đường chéo là
( )
3
2
nn
.
Dạng 4. ĐA GIÁC ĐỀU
Phương pháp giải
S dng định nghĩa đa giác đều, công thức tính góc của đa giác đều.
Ví d1. (Bài 2 SGK)
Cho ví dụ về đa giác không đều trong mi trưng hợp sau:
a) Có tất cả các cnh bng nhau.
b) Có tất cả các góc bng nhau.
Gii
a) Hình thoi
ABCD
với
0
90Α≠
có các cnh bằng nhau nhưng không là đa giác đều
(vì các góc không bng nhau).
b) Hình ch nht
ABCD
với
AB AD>
có các góc bằng nhau nhưng không là đa giác
đều (vì các cạnh không bng nhau).
Ví d2. (Bài 3 SGK)
Cho hình thoi
ABCD
với
0
60Α=
. Gọi
,,,EFGH
ln lượt là trung điểm của cạnh
,,,.AB BC CD DA
Chng minh rằng đa giác
EBFGDH
là lục giác đều.
ng dn
Chng minh lc giác
EBFGDH
có các cnh bng nhau và các góc bằng nhau
( )
0
120
.
Ví dụ 3. (Bài 5 SGK)
Tính s đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đu,
n
giác đều.
Đáp s
( )
0
00
2 .180
108 ,120 , .
n
n
C. LUYỆN TP
1. (Dạng 1). Cho lục giác
ABCDEF
. Kẻ các đưng chéo
,,AC AD AE
. Kể tên các đa
giác trong hình vẽ.
2. (Dạng 2). Tính tổng s đo các góc của đa giác
12
cạnh.
3. (Dạng 2). Tính số cạnh của đa giác có tổng s đo các góc bằng
0
1080
.
4. (Dạng 2). Ta gọi góc ngoài của đa giác là góc kề bù vi mt góc của đa giác. Ta
coi mi đnh của đa giác có một góc ngoài.
a) Chng minh rng tổng các góc ngoài của bất kì của đa giác nào cũng bằng
0
360
.
b) Đa giác nào có tổng các góc trong gp đôi tổng các góc ngoài?
5. (Dạng 3). Đa giác nào có số đưng chéo:
a) Bng s cạnh?
F
G
H
E
B
D
A
C
b) Gấp đôi s cạnh?
6. (Dạng 3). Cho lục giác
ABCDEF
có các cnh đi
AB
,DE BC
,EF CD
FA
song song và bằng nhau. Chứng minh rằng các đường chéo
AD
,
BE
CF
của lục giác cắt nhau ti một điểm
O
'O
chia mi đường chéo thành hai đoạn
bằng nhau.
7. (Dạng 3). Chứng minh rằng trong ngũ giác, tổng các đường chéo ln hơn chu vi.
8. (Dạng 4). Mỗi góc của đa giác đu
n
cạnh bng
0
108
. Tìm
n
9. (Dạng 4). Cho tam giác đều
ABC
. Trên cạnh
AB
lấy các điểm
,DE
sao cho
AD DE EB= =
. Trên cạnh
BC
lấy các điểm
,FH
sao cho
.BF FH HC= =
Trên
cạnh
CA
lấy các điểm
,IK
sao cho
.CI IK KA= =
Chng minh rng
DEFHIK
lục giác đều.
10. (Dạng 4). Chứng minh trung đim các cnh của một ngũ giác đều là đỉnh của
một ngũ giác đều.
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHNHẬT
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Khái nim diện tích đa giác
S đo của phần mt phng gii hn bi một đa giác được gi là diện tích đa giác đó.
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
Diện tích đa giác có các tính chất sau:
Hai tam giác bằng nhau thì có din tích bng nhau.
Nếu mt đa giác đưc chia thành nhng đa giác không đim trong chung thì
din tích của nó bng tng din tích của những đa giác đó.
Nếu chn hình vuông cnh
1 ,1 ,1 ,...cmdmm
làm đơn v đo din tích thì đơn v
din tích tương ứng là
2 22
1 ,1 ,1 ,...cmdmm
2. Công thc tính din tích hình chnhật, hình vuông, tam giác vuông
Din tích hình ch nhật bằng tích hai kích thưc của nó:
..S ab=
a
b
Din tích hình vuông bng bình phương cnh của nó:
2
.Sa=
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông:
1
..
2
S ab=
B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. TÍNH CHẤT DIN TÍCH ĐA GIÁC
Phương pháp gii.
S dng tính chất của din tích.
Ví d1: (Bài 11 SGK)
Cắt hai tam giác vuông bằng nhau t mt tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để to
thành:
a) Một tam giác cân
b) Mt hình ch nht;
c) Mt hình bình hành.
Din tích của các hình này có bằng nhau không? Vì sao?
Gii.
a
a
b
a
2
1
2
1
2
1
2
1
Ghép như hình trên. Các hình này có diện tích bng nhau theo tính cht th hai của
din tích.
Dạng 2: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHNHT.
Phương pháp gii.
S dng công thức tính din tích hình ch nht.
Ví d2: ( Bài 6 SGK)
Din tích hình ch nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng 2 lần, chiu rng không đi?
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiu rng giảm 4 ln?
Gii:
Lúc đầu, hình chữ nht có chiều dài a, chiu rng b, diện tích S = ab.
Sau khi thay đổi, hình ch nht chiui
'a
, chiều rng
'b
, diện tích
' ''S ab=
.
a) Nếu
' 2, ' a ab b= =
t
' 2 'S ab=
.
b) Nếu
' 3, ' 3a ab b= =
thì
' 3 .3 9 9 .S a b ab S= = =
c) Nếu
' 4aa=
,
'
4
b
b =
thì
S' 4 .
4
b
a ab S= = =
.
Ví dụ 3: ( Bài 7SGK)
Mt gian phòng có nn hình ch nhật với kích thước là
4,2
m và
5,4
m, có một cửa
sổ hình ch nht kích thước 1m và 1,6 m và một cửa ra vào hình chữ nht kích thưc
1, 2
m và
2
m. Ta coi một gian phòng đạt mc chuẩn ánh sáng nếu diện tích các cửa
bằng
20%
din tích nền nhà. Hỏi gian phong trên có đạt mc chun v ánh sáng
không?
Gii.
Diện tích S của nền nhà bng:
4.2.5.4 22,68=
(m
2
).
Diện tích S’ của các cửa bằng:
1.1,6 1,2.2 4+=
(m
2
).
Ta thấy
'4
17,6% 20%.
22,68
S
S
=≈<
Vậy gian phòng không đt chun v ánh sáng.
Dạng 3. DIN TÍCH HÌNH VUÔNG
Phương pháp giải
S dng công thc din tích hình vuông.
Ví dụ 4: ( Bài 10 SGK)
Cho một tam giác vuông. Hãy so sánh tổng din tích của hai hình vuông dựng trên
hai cnh góc vuông vi din tích hình vuông dng trên cnh huyn.
Gii.
Gi sử tam giác ABC có cạnh huyền là a và hai cạnh góc vuông là b, c.
Din tích hình vuông dng trên cnh huyn
a
2
a
.
Tng din tích hai hình vuông dng trên hai cnh góc vuông
b
c
22
bc+
Theo định lí Pi-ta-go, ta có:
2 22
abc= +
.
Vậy: Trong một tam giác vuông, tổng din tích của hai hình vuông dựng tên hai
cạnh góc vuông bng din tích hình vuông dng trên cnh huyn.
Dạng 4. DIỆN TÍCH TAM GIÁC VUÔNG.
Phương pháp gii.
S dng công thức tính din tích hình vuông. Chú ý sử dng đnh lí Pi-ta-go.
Ví d5: Tính diện tích tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
5AB cm=
,
13BC =
cm.
Gii:
2 2 2 22
13 5 144 12AC BC AB AC cm= = −= =
c
b
a
B
A
C
13
5
A
C
B
2
1 5.12
. 30( )
22
S AB AC cm= = =
Ví d6: (Bài 9 SGK)
ABCD
là hình vuông cnh
12
cm.
AE x=
. Tính
x
sao cho diện tích tam giác
ABE
bằng
1
3
din tích hình vuông
ABCD
.
Gii.
Diện tích tam giác
ABE
6x
(
2
cm
).
Din tích hình vuông
ABCD
144
(
2
cm
).
Theo đ bài, ta có
144
6 8(cm)
3
xx= ⇒=
.
Ví d7: (Bài 13 SGK)
Cho hình 125, trong đó
ABCD
là hình ch nhật,
E
là mt đim bt kì nm trên
đưng chéo
AC
.
//FG AD
//HK AB
. Chứng minh rng hai hình ch nht
EFBK
EGDH
cùng din tích.
Gii.
Ta có
;
ABC ADC
SS=
;
.
AEF AHE
EKC EGC
SS
SS
=
=
x
12
C
B
A
D
E
G
K
F
H
B
D
C
A
E
Suy ra:
ABC AEF EKC ADC AHE EGC
SSSSSS−−=
Vy
BKEF EGDH
SS=
Ví d8: ( Bài 15 SGK)
V hình ch nht
ABCD
5AB =
cm,
3BC =
cm.
a) Hãy v mt hình ch nht din tích nh hơn nhưng chu vi ln n hình
ch nht
ABCD
. Vẽ đưc my hình như vy?
b) Hãy v hình vuông chu vi bng chu vi hình ch nht
ABCD
. Vẽ đưc my
hình vuông như vy? So sánh din tích hình ch nht vi din tích hình vuông
có cùng chu vi vừa vẽ.
c) Ti sao trong các hình ch nht có cùng chu vi thì hình vuông có din tích ln
nht?
Gii.
a) Hình ch nht
ABCD
din tích
15
cm
2
. Chu vi
16
cm. Chng hn hình ch
nht kích thưc
2
cm x
7
cm thì din tích bng
14
cm
2
( nh hơn din tích
ABCD
), chu vi
18
cm, (lớn hơn chu vi
ABCD
).
b) Hình vuông chu vi bng chu vi hình ch nht
ABCD
thì cnh bng
16:4 4=
(cm), din tích bng
4.4 16=
(cm
2
). Din tích hình ch nht
ABCD
nh hơn din
tích hình vuông ( vì
15 16<
).
c) Ta chng minh đưc trong các hình ch nht có cùng chu vi bng 2p thì hình
vuông có din tích ln nht.
Tht vậy, gọi
a
b
kích thưc ca hình ch nht, ta
ab p+=
, din tích hình
ch nht là
S ab=
.
Hình vuông có chu vi
p
thì cnh bng
2
42
pp
=
, diện tích là
22
(a b)
'
44
p
S
+
= =
.
Xét hiu:
2 2 2 22
(a b) (a b) 4 2 (a b)
'0
4 4 44
ab a ab b
S S ab
+ +− + +
−= = = =
.
Vy
'.SS
Du bng xảy ra (tức
'SS=
) khi và chỉ khi
ab=
.
C. LUYỆN TP.
1. (Dạng 1)
10
5
16
9
H
B
D
C
A
G
E
a) Hình chữ nht
ABCD
được căt ghép thành 3 mảnh như hình bên. Hãy ghép 3
mnh đó li đ đưc hình vuông.
b) Hãy chia hình ch nht kích thưc
9 16x
i trên thành 2 mnh ri ghép li thành
mt hình vuông.
2. (Dạng 2). Cho hình thoi có hai đường chéo bng
a
b
. Tính din tích t giác có
đỉnh là trung điểm các cnh ca hình thoi.
3. ( Dạng 2). Cho hình chữ nht
ABCD
14AD =
cm,
50BD =
cm .
O
là giao điểm
của hai đường chéo. Gọi
,,,EFGH
ln lượt là trung điểm của
,,,OA OB OC OD
. Tính
din tích t giác
EFGH
.
4. (Dạng 3). Diện tích mt hình vuông tăng bao nhiêu phần trăm nếu mi cnh của
nó tăng thêm
20%
.
5. (Dạng 3). Một hình thang cân có hai đưng chéo vuông góc với nhau, độ i hai
đưng chéo bng
4
cm. Tính din tích t giác có đỉnh là trung điểm các cạnh của
hình thang cân đó.
6. (Dạng 4). Tính diện tích mt tam giác vuông có cạnh huyn bng
10
cm, tổng hai
cạnh góc vuông bằng
14
cm.
7. Tính din tích hình thang vuông
ABCD
(
0
90AB= =
) có
3AB =
cm,
4AD =
cm,
0
135ABC =
.
8. Trong các hình ch nhật có diện tích bằng 100m
2
, hình nào có chu vi nhỏ nht?
§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Din tích tam giác bng mt na tích của một cnh vi chiu cao ng vi
cạnh đó:
1
.
2
S ah=
T đó suy ra:
Nếu hai tam giác có mt cnh bng nhau thì t số din tích của hai tam
giác đó bằng t số các chiu cao tương ng.
h
a
Nếu hai tam giác có mt đưng cao bng nhau thì t số din tích hai tam
giác đó bằng t số các cnh tương ng.
B. CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. CẮT VÀ GHÉP HÌNH. GII THÍCH CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH
TAM GIÁC.
Phương pháp giải.
Đưa việc tính diện tích tam giác về vic tính din tích hình ch nht.
Ví d1: (Bài 20 SGK)
V hình ch nhật có một cạnh bng cnh của một tam giác cho trước và có diện tích
bằng din tích của tam giác đó. Từ đó suy ra một cách chng minh khác v công
thc tính diện tích tam giác.
Gii.
Dng hình ch nhật có một cạnh là cạnh của tam giác, cạnh đối din thuc đưng
thẳng đi qua trung điểm hai cạnh kia.
Để chng minh diện tích tam giác bằng din tích hình ch nhật, ta kẻ AK vuông góc
với
D
( nếu chn
BC
là cạnh ln nhất của tam giác
ABC
thì
AK
không nằm ngoài
tam giác). Dễ thy
1 23 4
,S SS S= =
nên
ABC BINC
SS=
.
Như vy
1
..
2
ABC BINC
S S BC KH BC AH= = =
. Điều này cho ta một cách chng minh
công thc tính diện tích tam giác.
Dạng 2: TÍNH TOÁN, CHỨNG MINH VDIN TÍCH TAM GIÁC.
Phương pháp giải
S dng công thức tính diện tích tam giác
l
S4
S3
S2
S1
K
N
I
H
E
D
A
B
C
Ví d2: ( Bài 18 SGK) Cho tam giác
ABC
và đường trung tuyến
AM
(H.132 SGK).
Chng minh
AMB AMC
SS=
.
Gii.
Kẻ
AH BC
. Ta có:
11
.; ..
22
AMB AMC
S BM AH S MC AH= =
Do
BM MC=
nên
AMB AMC
SS=
.
Ví dụ 3: ( Bài 24 SGK)
Tính din tích của một tam giác cân có cạnh đáy bng
a
và cạnh bên bng
b
.
Gii.
Gọi
H
là chiều cao của tam giác cân có đáy là
a
và cạnh bên là
b
. Theo định lí Pi-ta-
go, ta có:
22
22 2
44
()
24 2
a ba ba
hb h
−−
= = ⇒=
Vy
2
2
1 14 1
.4
22 2 4
ba
S ah a a b a
= = =
.
Ví dụ 4 (Bài 25 SGK)
Tính din tích của một tam giác đều có cnh bằng a.
H
M
A
B
C
h
a
b
Gii.
Gọi
h
là chiều cao của tam giác đều cnh
a
. Theo định lí Pi-ta-go, ta có:
2
2
22
2
33
.
24 2
1 13 3
.. ..
2 22 4
aa a
ha h
aa
S ah a

= = ⇒=


= = =
Ví d5: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AB =
cm. Qua điểm
D
thuc cnh
BC
,
Kẻ các đon thng
DE
nằm ngoài tam giác
ABC
sao cho
//DE AC
4DE =
cm.
Tính diện tích tam giác
BEC
.
Gii.
Gọi
H
là giao điểm của
DE
AB
. Gọi
K
là chân đường vuông góc k t
C
đến
DE
. Ta có:
BEC BDE CDE
SSS= +
11
..
22
DE BH DE CK= +
( )
1
.
2
DE BH CK= +
a/2
h
a
K
H
A
C
B
D
E
1
.( )
2
DE BH AH= +
2
11
. .4.6 12(cm )
22
DE AB= = =
.
Dạng 3. TÍNH ĐỘ DÀI ĐON THNG BNG CÁCH SDNG CÔNG THC
TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC.
Phương pháp gii.
T công thc
1
2
S ah=
suy ra
22
,
SS
ah
ha
= =
.
Ví d6. Tam giác cân
ABC
(
AB AC=
) có
30BC =
cm, đường cao
20AH =
cm. Tính
đường cao ứng vi cnh bên.
Gii.
Kẻ
.AH AC
2 2 2 22
20 15 625.AC AH HC= + =+=
Suy ra
25AC =
cm.
( )
2
11
. .30.20 300 cm
22
ABC
S BC AH= = =
( )
2 2.300
BK 24 cm
25
S
AC
= = =
.
Dạng 4. SỬ DNG CÔNG THC DIN TÍCH Đ CHỨNG MINH CÁC HỆ
THC.
Phương pháp gii.
K
H
B
C
A
Phát hiện quan hệ về din tích trong hình ri s dng các công thc din tích.
Ví d7. ( Bài 17 SGK)
Cho tam giác
AOB
vuông ti
O
với đường cao
OM
( Hình 131 SGK). Hãy giải thích
vì sao ta có đẳng thc
..AB OM OA AB=
.
Gii.
Ta có
1
..
2
AOB
S AB OM=
Ta lại có
1
..
2
AOB
S OAOB=
Vậy:
..AB OM OA AB=
.
dụ 8: Cho Tam giác nhọn ABC, các đường cao
AA ', ', 'BB CC
cắt nhau tại
H
.
Chng minh rng:
1
'''
HA HB HC
AA BB CC
++ =
.
Gii.
Gọi
ABC
SS=
. Các tam giác
HBC
ABC
có chung đáy
BC
nên t số hai đường cao
bằng t số hai din tích:
'
HBC
S
HA
AA S
=
Tương t:
BB'
HAC
S
HB
S
=
,
CC'
HAB
S
HC
S
=
Do đó:
1
'''
HBC HAC HBC HAC HAB
HAB
S S SSS
S
HA HB HC S
AA BB CC S S S S S
++
++ = + + = ==
M
Q
B
A
H
C'
A'
B'
A
B
C
Ví d9. Chng minh rng tổng các khoảng cách từ mt đim bt kì trong tam giác
đều đến ba cạnh của tam giác không phụ thuộc vào vị trí của điểm đó trong tam
giác.
Gii.
Gọi M là điểm bất kì trong tam giác đều
ABC
. Kẻ
,,MH BC MI AC MK AB⊥⊥
.
Đặt
AB BC CA a= = =
. Gọi
H
là chiều cao của tam giác đều. Ta có:
BMC AMC AMB ABC
SSSS++=
Suy ra
. .. .
2 22 2
a aa a
MH MI MK h++ =
Hay
MH MI MK h++ =
.
Vy khoảng cách từ mt đim bt kì trong tam giác đu đến ba cạnh không ph
thuộc vào vị trí của điểm đó trong tam giác.
Dạng 5. TÌM VỊ TRÍ CA ĐIỂM ĐỂ THỎA MÃN MỘT ĐẲNG THC VDIN
TÍCH.
Phương pháp gii.
Dùng công thc tính din tích dn đến điu kin v trí của điểm, thường liên quan
đến khoảng cách từ mt đim đến mt đưng thng.
Ví d10. ( Bài 22 SGK)
Tam giác
PAF
đưc v trên giấy k ô vuông (H. 135 SGK). Hãy chỉ ra:
a) Mt đim
I
sao cho
PIF PAF
SS=
;
b) Mt đim
O
sao cho
2.
POF PAF
SS=
;
c) Mt đim
N
sao cho
PAF
1
2
PNF
SS=
.
K
H
I
A
B
C
M
Gii.
a) Lấy một đim
I
thuộc dòng kẻ song song vi
PF
và cách
PF
4
đơn v i.
b) Ly dim
O
thuộc dòng kẻ song song vi
PF
và cách
PF
8
đơn v i.
c) Ly đim
N
thuộc dòng kẻ song song vi
PF
và cách
PF
2
đơn v i.
Ví d11. ( Bài 23 SGK)
Cho tam giác
ABC
. Hãy chỉ ra một số vị trí của điểm
M
trong tam giác đó sao cho
AMB BMC MAC
SSS+=
.
Gii.
Theo gi thiết thì
M
là đim nằm trong tam giác,
sao cho:
AMB BMC MAC
SSS+=
Nhưng
AMB BMC MAC ABC
SSSS++=
, suy ra :
1
2
MAC ABC
SS=
Tam giác
MAC
và tam giác
ABC
có chung đáy
BC
nên
1
.
2
MK BH=
Vy đim
M
nằm trên đường trung bình
EF
của tam giác
ABC
.
Dạng 6. TÌM DIỆN TÍCH LN NHT (NHNHT) CỦA MỘT HÌNH.
Phương pháp gii.
Nếu din tích của một hình luôn nh hơn hoc bng mt hng s
m
,và tồn ti
một vị trí của hình để din tích bng
m
thì
m
là din tích ln nhất của hình đó.
Mt trong các bt đng thc hình hc đưc s dng đưng vuông góc ngn
F
P
A
F
E
H
K
B
A
C
M
hơn đưng xiên.
Ta cũng kí hiu
max S
giá tr ln nht của biểu thc
S
,
min S
giá tr nh
nhất của biểu thc
S
.
Ví d12. Tìm diện tích lớn nhất của tam giác
ABC
2AB =
cm,
3BC =
cm.
Gii.
Kẻ
AH BC
. Ta có:
2
1 1 3.2
. . 3(cm )
222
ABC
S BC AH BC AB= ≤==
2
3maxS cm AH AB AB BC =⇔⊥=
C. LUYN TP.
1. ( Dng 1). Cho mt miếng bìa hình tam giác. Hãy cắt tm bìa đó thành mt s
mnh rồi ghép lại thành một hình ch nht.
2. (Dạng 2). Cho tam giác
ABC
, đưng cao
AH
(
H
thuc cnh
BC
). Biết
15 , 41 , 12 .AB cm AC cm HB cm= = =
Tính diện tích tam giác ABC,
3. (Dạng 2). Tam giác
ABC
có đáy
60BC =
m, chiu cao tương ng
40
m. Gi
D
E
th t là trung điểm của
,AB AC
. Tính diện tích t giác
BDEC
.
4. (Dng 2) Cho tam giác
ABC
din tích
60
2
m
,
G
là trng tâm của tam giác.
Tính diện tích tam giác
BGC
.
5. (Dng 2) Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
, các đường phân giác
cắt nhau
I
, khong cách t
I
đến
BC
bằng
d
. Tính din tích tam giác
ABC
theo
,,,abcd
.
6. (Dạng 2). Cho tam giác
ABC
, các đưng trung tuyến
BD
và
CE
. Cho biết
10BC =
cm,
9BD =
cm,
12CE =
cm.
a) Chng minh
BD CE
b) Tính diện tích tam giác
ABC
.
7. (Dạng 3). Cho tam giác
ABC
,
10AB AC= =
cm,
12BC =
cm. Tính đưng cao
BK
.
8. (Dạng 3). Một tam giác cân đưng cao ng vi cnh đáy bng
15
cm,
đưng cao ng vi cnh bên bng
20
cm. nh các cnh của tam giác đó
(chính xác đến
0,1cm
).
H
B
C
A
9. (Dng 4). Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Qua giao điểm
O
của hai đường
chéo, k đưng thng sông song vi đáy , ct
AD
BC
ti
E
G
. Chứng
minh rng:
a)
AOD BOC
SS=
;
b)
OE OG=
.
10. (Dng 4) Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Gi
O
giao đim ca hai đưng
chéo. Biết din tích tam giác AOB bng
9
cm
2
, din tích tam giác
COD
bằng
16
2
cm
.
a) Tính diện tích các tam giác
AOD
,
BOC
.
b) Tính din tích hình thang
ABCD
.
11. (Dng 4). Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, điểm
M
thuc đáy
BC
. Gọi
BD
đưng cao của tam giác
ABC
,
H
K
chân các đương vuông góc k t
M
đến
AB
AC
. Dùng công thức din tích đ chng minh
MH MK BD+=
.
12. (Dạng 4). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng phân giác
AD
. Đặt
AC b=
,
AB c=
. Gọi
d
là khoảng cách từ
D
đến
AB
. Chứng minh rng
bc
d
bc
=
+
13. ( Dng 4). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC
các hình vuông
ABDE
,
ACFG
,
BCMN
. Đưng cao
AH
của tam giác
ABC
cắt
MN
K
. Chứng minh rng:
a)
;
ABDE BHKN
SS=
b)
.
ACFG CHKM
SS=
14. (Dạng 5). Các đỉnh
A
của tam giác
ABC
đáy
3BC =
cm, din tích bng
3
cm
2
chuyn đng trên đưng nào?
15. (Dng 6). Tính din ch ln nht ca tam giác vuông
ABC
cnh huyn
BC a=
.
16. (Dng 6). Trong các hình ch nht đưng chéo bng
10
cm, hình nào có
din tích ln nht?
§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Din tích hình thang bng nửa tổng hai đáy với chiu cao:
1
(a b).h
2
S = +
Din tích hình bình nh bng tích của một cnh vi chiu cao ng vi cnh
a
h
đó:
S = a.h
B. CÁC DNG TOÁN.
Dạng 1. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Phương pháp giải
S dng công thức tính din tích hình thang
Ví d1: ( Bài 30 SGK)
Trên hình 143 SGK ta có hình thang
ABCD
với đưng trung bình
EF
và hình ch
nht
GHIK
. Hãy so sánh diện tích hai hình này, từ đó suy ra một cách chng minh
khác về công thc din tích hình thang.
Giải
Ta có:
(cgc), BFH CFI(cgc)AEG DEK∆= =
. Do đó:
ABCD GHIK
SS=
.
T đây suy ra diện tích hình thang bng din tích hình ch nhật có một cạnh bng
đưng trung bình của hình thang. Do đó diện tích hình thang bng nửa tổng hai đáy
nhân vi chiu cao, ta có một cách nưa chứng minh công thc tính din tích hình
thang.
Dạng 2. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH.
Phương pháp giải
S dng công thức tính din tích hình bình hành
Ví d2 (Bài 28 SGK)
a
h
H
G
F
E
D
C
A
B
K
I
Xem hình 142 SGK (IG//FU).
Hãy đọc tên một số hình có cùng din tích vi hình
FIGE
.
Gii.
Đặt
FE ER RU a= = =
. Gọi khong cách giữa hai đường thng song song
IG
FU
bằng
b
. Ta có:
FIGE IGRE IGUR
SSS= =
(cùng bng
ah
);
FIR GEU
SS=
(cùng bng
ah
).
Vậy các hình
, ,,IGRE IGUR IER GEU
có cùng din tích vi hình bình hành
FIGE
.
Ví dụ 3. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
) có
6AB =
cm, chiu cao bằng
9
cm. Đưng
thẳng đi qua
B
và song song với
AD
cắt
CD
ti
E
chia hình thang thành hình bình
hành
ABED
và tam giác
BEC
có din tích bng nhau. Tính din tích hình thang.
Gii.
( )
2
6.9 54 cm
ABED
S = =
.
( )
2
S 54 cm
BEC ABED
S= =
.
Vy
( )
2
54 54 108 cm
ABCD
S =+=
Dạng 3. TÌM DIỆN TÍCH LN NHẤT (NHNHT) CA MỘT HÌNH
Phương pháp gii.
Nếu din tích của một hình thoi luôn nh n hoc bng mt hng s m, và tn
ti một v trí ca hình đ din tích bằng m thì m là diện tích ln nhất của hình đó.
F
U
I
G
E
R
9
6
E
D
C
A
B
Ví dụ 4. Tính din tích ln nhất của hình bình hành có độ dài hai cạnh k nhau bng
a.b
Gii.
Xem hình bên ta có:
..
ABCD
S DC AH DC AD ab=≤=
maxS=ab AH=AD
tức là
ABCD
là hình chữ nht.
C.LUYN TP
1. (Dng 1). Tính din tích hình thang ABCD biết
0
90 ,AD= =
0
45 ,C =
1cm,AB =
3cmCD =
.
2. (Dng 1) Tính din tích hình thang
ABCD
biết
0
90 , 3 ,A D AB cm= = =
BC 5cm, 6CD cm= =
.
3. (Dng 1) Cho hình thang cân
ABCD
(
// ,AB CD AB CD<
). K đưng cao
AH
. Biết
8AH =
cm,
12HC =
cm. Tính diện tích hình thang
ABCD
.
4. (Dng 1)Tính din tích nh thang cân các đáy bng
10
cm và
20
cm, cnh bên
bằng
13
cm.
5. (Dạng 1). Chứng minh rng mi đưng thng qua trung đim ca đưng trung
bình và ct hai đáy hình thang s chia hình thang thành hai hình thang din
tích bng nhau.
6. (Dng 1) Tính din tích hình thang
ABCD
(
//AB CD
) biết
0
30 , 3 ,C AB cm= =
8 , 12 .BC cm CD cm= =
7. (Dng 1). Tính din tích hình thang vuông các cnh đáy bng
a
và
b
, cạnh
bên không vuông góc với đáy bằng
ab+
.
8. (Dng 1). Hình ch nht
ABCD
48AB =
cm,
E
trung đim ca
CD
. Điểm
F
thuc cnh
AB
. Tính đ i
BF
biết rng din tích hình thang
BFEC
bằng
1
3
din tích hình ch nht.
9. (Dng 2). Cho hình nh hành
ABCD
din tích
720
cm
2
,
O
giao đim hai
đưng chéo. Khong cách t
O
đến
CD
bằng
9
cm, khong cách t
O
đến
AB
bằng
18
cm. Tính độ i
,AD CD
.
10. (Dng 2). Cho hình nh hành
ABCD
din tích
30
cm
2
,
M
đim nm trong
hình bình hành.Tính tng diện tích các tam giác
MAB
MCD
.
a
b
H
B
D
C
A
11. (Dng 2). Tính din tích hình bình hành biết biết hai cnh k bằng
6
cm
10
cm,
góc xen giữa bằng
0
150
.
12. (Dạng 2). Tính các góc ca hình bình nh
ABCD
din tích
30
cm
2
,
10 ,AB cm=
AD 6 ,cm A B= >
.
13. (Dng 2). Cho hình bình hành
ABCD
din tích
80
m
2
. Gọi
,EF
theo th t
trung đim của
,AD BC
. Các đường thng
,BE AF
cắt nhau
O
ct đưng
thng
DC
theo th t
,MN
. Tính diện tích tam giác
OMN
.
14. (Dng 2) Mt hình bình hành hai cnh bng
12
cm và
18
cm, mt đưng cao
bằng
10
cm. Tính đường cao thứ hai.
15. (Dng 2). Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
, ,,MNIK
th t trung đim ca
,,,AB BC CD DA
. Gọi giao đim của
AI
vi
,KB DN
theo th t
,FG
. Chng
minh rng:
a)
AE EG GC= =
.
b)
1
5
EFGH ABCD
SS=
16. (Dạng 1 và 2) Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
),
E
là trung điểm của
AD
. Đường
thẳng qua
E
song song vi
BC
cắt
AB
CD
I
K
. Chứng minh rng
din tích hình thang
ABCD
bằng din tích hình bình hành
BIKC
.
17. (Dng 3) Hình thang
ABCD
4AD =
cm,
6BC =
cm, đưng trung bình bng
5
cm . Tính din tích ln nhất của hình thang.
§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Din tích t giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo.
1
.
2
ABCD
S AC BD=
Din tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
12
1
.
2
S dd=
B. CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. TÍNH DIỆN TÍCH TỨ GIÁC CÓ HAI ĐƯỜNG CHÉO VUÔNG GÓC
d2
d1
D
C
B
A
Phương pháp gii.
S dng công thc
1
.
2
ABCD
S AC BD=
với
AB CD
Ví d1. (Bài 32b SGK)
Hãy tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là
d
.
Gii.
Hình vuông có hai đưng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. Do đó diện tích
hình vuông bng nửa tích hai đường chéo, tức là bằng
2
2
d
.
Ví d2: Hình thang cân
ABCD
(
//AB CD
) có
AC
vuông góc vi
BD
. Tính diện tích
hình thang biết chiều cao bằng
h
.
Gii.
Ta có
(ccc)ACD BDC∆=
.ACD BDC⇒=
Tam giác vuông
OCD
có hai góc ở đáy bằng nhau nên
0
45BDC =
. Do đó
BHD
vuông cân. Ta có
HD HB h= =
nên
2 22 2
2BD h h h=+=
Vy
2 22
1 11
. .2
2 22
ABCD
S AC BD BD h h= = = =
.
O
D
C
B
A
Ví d 3: Hình thang
ABCD
(
//AB CD
) có
4AB =
cm, CD = 9 cm,
5BD =
cm,
12AC =
cm
a) Qua
B
vẽ đưng thng song song vi
AC
cắt
DC
E
. Tính
DBE
.
b) Tính din tích hình thang.
Gii.
a)
ABEC
là hình bình hành nên
12BE AC= =
cm,
4CE AB= =
cm.
Xét
BDE
2 22 2 2 2
5 12 169 13BD BE DE+ =+===
Nên
BDE
vuông ti
B
0
90DBE⇒=
b)
BE BD
//BE AC
nên
BD AC
. Do đó :
2
11
. .12.5 30(cm )
22
ABCD
S AC BD= = =
.
Dạng 2. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THOI.
Phương pháp gii.
Tính din tích hình thoi theo công thc din tích t giác có hai đường chéo vuông
góc hoc công thc din tích hình bình hành.
Ví dụ 4: (Bài 33 SGK)
V hình ch nhật có một cạnh bng đưng chéo của một hình thoi cho trước và có
din tích bng din tích của hình thoi đó. Từ đó suy ra cách tính diện tích hình thoi.
Gii:
4
9
12
12
5
4
E
D
C
B
A
V hình ch nht
BDKH
KH
đi qua
C
. Diện tích hình ch nhật bằng din tích
hình thoi vì cùng gp đôi
BCD
S
. Từ đó suy ra :
1
..
2
ABCD BDKH
S S BDOC BD AC= = =
.
Điều này cho thấy din tích hình thoi bng nửa tích hai đường chéo.
Ví dụ 5: (Bài 34 SGK)
Cho mt hình ch nht. Vẽ t giác có các đỉnh là trung điểm các cnh của hình chữ
nhật. Vì sao tứ giác này là một hình thoi? So sánh din tích hình thoi và din tích
hình ch nhật, từ đó suy ra cách tính diện tích hình thoi.
Gii.
Gọi
,,,EFGH
là trung điểm các cnh
,,,AB BC CD DA
của hình ch nht
ABCD
. Ta
(c.c.c)AEH BEF CGF DGH=∆= =
EH EF FG GH⇒===
,
Suy ra
EFGH
là hình thoi.
K
H
O
D
C
B
A
F
G
H
E
D
C
B
A
11 1
..
22 2
EFGH ABFH ABCD
S S S AD DC AG HF= = = =
.
Điều này cho thấy din tích hình thoi bng nửa tích hai đường chéo,
Ví d6. (Bài 35 SGK)
Cho hình thoi
ABCD
có cnh
6AB =
cm,
0
60A =
. Tính din tích hình thoi.
Gii.
Cách 1. Từ
B
vẽ
BH AD
thì :
3
2
AD
AH HD cm= = =
.
Ta có
2 2 2 22
6 3 27BH AB AH= =−=
nên
3 3(cm)BH =
Cách 2. Tam giác
ABD
là tam giác đều nên
6BD =
cm,
AI
là đường cao của tam giác
đều nên ta cũng tính như trên được
33AI cm=
.
( )
2
11
. 6.6 3 18 3
22
S BD AC cm= = =
.
Dạng 3. TÌM DIỆN TÍCH LN NHT(NHNHT) CỦA MỘT HÌNH.
Phương pháp gii.
Nếu din tích của một hình luôn nh hơn hoc bng mt hng s
m
, và tồn
ti một v trí ca hình đ din tích bng
m
thì
m
là din tích ln nhất của
hình đó.
I
H
D
C
B
A
Ví d7. ( Bài 36 SGK)
Cho mt hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi. Hỏi hình nào có diện tích lớn
hơn.
Gii.
Xét hình thoi
ABCD
và hình vuông
MNPQ
có cùng chu vi, cạnh của chúng bằng
nhau. Gọi cnh của chúng bằng
a
.
Ta có:
2
MNPQ
Sa=
(1)
Ta sẽ chng minh
2
ABCD
Sa
.
Kẻ
AH CD
, ta có
AH AD a≤=
.
2
. ..
ABCD
S CD AH CD AD a a a=≤==
(2)
T (1) và (2) suy ra
ABCD MNPQ
SS
. Vậy din tích hình vuông ln hơn din tích hình
thoi (nếu hình thoi đó không phải là hình vuông).
C. LUYN TP.
1. (Dạng 1). Hình thang cân
ABCD
//AB CD
,
AC BD
, đường trung bình bng
d
. Tính diện tích t giác có đỉnh là trung điểm của các cạnh của hình thang cân
đó.
2. (Dạng 1). Hình vuông
ABCD
có đưng chéo bng
4
cm. Trên đường chéo
AC
ly đim
M
sao cho
1AM =
cm. Qua
M
k các đưng thng vuông góc vi các
cạnh của hình vuông, chúng cắt
AB
CD
E
F
, cắt
AD
BC
G
H
. Tính diện tích hai hình vuông nhỏ.
3. (Dạng 1). Cho hình ch nht
ABCD
12AD =
cm,
18AB =
cm. Các đường phân
giác các góc của hình chữ nhật cắt nhau tạo thành t giác
EFGH
.
a
a
H
D
C
B
A
a) Chng minh
EFGH
là hình vuông.
b) Tính din tích hình vuông
EFGH
.
4. (Dạng 2). Tính diện tích hình thoi có cnh bng
2
cm và một trong các góc ca nó
bằng
0
30
.
5. (Dạng 2). Tính din tích hình thoi có cnh bng
a
, góc tù bằng
0
150
.
6. (Dạng 2). Cho hình thoi
ABCD
. Gọi
,HK
là chân các đương vuông góc kẻ t
A
đến
CD
,
BC
. Chứng minh rng
AH AK=
.
7. (Dạng 2). Hình thoi
ABCD
10AC =
cm,
13AB =
cm. Tính diện tích hình thoi.
8. (Dạng 2). Tính diện tích hình thoi có cnh 17cm, tổng hai đường chéo bằng 46
cm.
9. (Dạng 2). Tính cạnh ca hình thoi có diện tích bằng
24
cm
2
, tổng hai đường chéo
bằng
14
cm.
10. (Dạng 2). Cho hình chữ nht
ABCD
12AB =
cm,
6AD =
cm. Hình thoi
EFGH
,,,EFGH
theo th t thuộc các cạnh
,,,AB BC CD DA
sao cho
AE AH CF CG= = =
. Tính độ i
AE
.
11. (Dạng 3). Trong các hình thoi có tổng hai đường chéo bng
12
cm, hình nào có
din tích ln nht?
§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Để tính diện tích đa giác, ta thường chia đa giác đó thành các tam giác, các tứ
giác tính được din tích ri tính tổng các diện tích đó: hoặc tạo ra một tam giác
nào đó có chứa đa giác ấy rồi tính hiu các din tích.
B. CÁC DNG TOÁN.
Dạng 1. TÍNH DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Phương pháp giải.
Đưa về tính tổng các diện tích hoc hiu các din tích.
Ví d1. (Bài 39 SGK)
Thc hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính din tích một đám đất có dạng như
hình 154 SGK, trong đó
//AB CE
và được v với t l
1/ 5000
.
ng dn.
E
D
C
B
A
Hình 154 SGK
Chia đám đất
ABCDF
thành hình thang
ABCE
và hình tam giác
ECD
. Cần v
đường cao
CH
của hình thang và đường cao
DK
của hình tam giác. Cần đo
,, ,AB CE CH DK
.
Tính
ABCE
S
ECD
S
, lấy tổng hai diện tích trên ri nhân vi
5000
(vì bn đ đưc v
với t xích
1/ 5000
).
Ví d2: (Bài 40 SGK)
nh din tích thc của bể bơi có sơ đ là phn gch sọc trên hình 155 SGK ( mỗi ô
vuông là
1
cm
2
, tỉ l
1/10000
).
Gii.
Din tích gch sc gm:
6.8 14,5 33,5=
(ô vuông)
Din tích thc tế là:
2
33,5 10000 3350000000x =
(cm
2
)
335000=
(m
2
).
Ví dụ 3. Cho hình bình hành
ABCD
có din tích
60
cm
2
. Gọi
,EF
theo th t
trung đim của
,BC CD
. Gọi
I
là giao điểm của
BF
DE
. Tính diện tích t giác
ABID
.
Gii.
2
1
60:2 30(m )
2
ABD ABCD
SS= = =
2
S 30
BCD
m=
.
Ta có
2
3
BI BF=
nên:
2
21
30:3 10(m )
33
BDI BDF BDC
SSS= = = =
.
2
S 30 10 40(m )
ABID ABD BID
SS= + =+=
.
Dạng 2. DỰNG TAM GIÁC CÓ DIỆN TÍCH BNG DIN TÍCH CỦA MỘT ĐA
GIÁC
Phương pháp giải
Thưng k đưng thng song song vi mt đưng thng cho trưc đ tạo ra một
tam giác mới có diện tích bng din tích một tam giác cho trước.
Ví d 4. Cho t giác ABCD. Hãy dựng tam giác
ABE có din tích bng din tích t giác ABCD
Giải
Qua C kẻ đưng thng song song vi BD, cắt AD
ởE. Do BD // CE nên S BCD= SBED (chung đáy BD, các
đưng cao tương ng k t C và từ E đến BD
bằng nhau). Ta có :
SABCD= SABD + SBCD= SABD + SBED= SABE
C. LUYỆN TP
1. (Dạng 1).
a) Tính diện tích t giác ABCD có các kích thưc bng milimét trên hình a
b) Tính din tích ng nhà trên hình b) vi các kích thưc bng mét (tr mt ô
thoáng hình vuông và một cửa đi hình chữ nht).
2. (Dạng 1). Cho tam giác ABCD din tích 60m
2
. Điểm D thuc cnh AB sao cho
1
AD AB
3
=
. Diểm E thuc cnh AC sao cho
1
AE AC
4
=
Tính din tích t giác BDEC
3. (Dng 1). Cho t giác ABCD din tích S. Điểm M trung đim của AC. Chứng
minh rng
ABMD
1
SS
2
=
4. (Dng l). Cho hình bình hành ABCD din tích S. Điểm E là trung đim của AB, I
là giao điểm của DE AC. Tình diện tích t giác BEIC.
5. (Dạng 1). Tính diện tích lc giác đu cnh a.
6. (Dng 1). Cho t giác ABCD có din tích 10cm
2
. Gọi E là đim đi vi A qua D. F
đim đi xng vi B qua A, G đim đi xng vi C qua B. H đim đi xng vi
D qua C. Tính diện tích t giác EFGH
7. (Dng 1). T giác ABCD O giao đim của hai đường chéo. Biết din tích c
tam giác AOB, BỌC, COD theo th t bằng 2, 5, 10 cm
2
. Tính din tích t giác ABCD.
8. (Dng l). T giác ABCD E trung đim của AB, F trung đim của CD. Cho
biết EF chia t giác ABCD thành hai phn din tích bng nhau. Chng minh rng
ABCD là hình thang.
9. (Dng l). Cho t giác ABCD din tích 60m
2
. Trên cnh AB ly các đim E, F sao
cho AE = EF = FB. Trên cạnh CD lấy các điểm G, H sao cho CG = GH = HD.
a) Tính tổng diện tích các tam giác ADH CBE.
b) Tính din tích t giác EFGH
10. (Dng 1). Cho t giác ABCD. Gọi E trung đim của AB, F trung đim ca
CD, I giao điểm ca AF và DE, F trung đim của CD, I giao đim của AF và
DE. Chứng minh rng
a) SECD= SAFD + SBCF
b) SK =SAID + SBKC
11. (Dng 2). Cho t giác ABC D. Hãy kẻ đưng thẳng đi qua A và chia tam giác
ABCD thành hai phn có din tích bng nhau.
12. (Dng 2). Cho tam giác ABC, đim D thuc cnh AC (AD < DC). Hãy k đưng
thẳng đi qua D và chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bng nhau.
| 1/33

Preview text:

Chương II ĐA GIÁC DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa
Đa giác A A ...A là hình gồm n đoạn thẳng A A , A A ,..., A A trong đó bất kì đoạn 1 2 n 1 2 2 3 n 1
thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa
bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Chú ý. Từ nay khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. A E B D C Ngũ giác 2. Tính chất
Tổng các góc của đa giác n cạnh bằng (n − ) 0
2 .180 hay (n − 2).2v . (n − 2) 0
Mỗi góc của đa giác đều .180 n cạnh bằng . n
Lục giác đều B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. NHẬN BIẾT ĐA GIÁC Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa đa giác.
Ví dụ 1. Cho ngũ giác ABCDE . Kẻ các đường chéo AC, AD . Kể tên các đa giác có trong hình vẽ. Giải
Có ba tam giác là ABC, ACD, ADE .
Có hai tứ giác là ABCD, ACDE .
Có một ngũ giác là ABCDE . B A C E D
Dạng 2. TÍNH CHẤT VỀ GÓC CỦA ĐA GIÁC Phương pháp giải
Tổng các góc của đa giác n cạnh bằng (n − 2).2v hay (n − ) 0 2 .180 .
Ví dụ 1. Chứng minh định lí: Tổng số đo các góc của hình n − giác bằng (n − ) 0 2 .180 . Giải
Xét hình n − giác A A ...A . Kẻ các đường chéo xuất phát từ A , ta được n − 2 tam giác 1 2 n 1
(có cạnh đối diện với A là: A A , A A ,..., A A ). 2 3 3 4 n 1 − n
Tổng số đo các góc của n − giác bằng tổng số đo các góc của n − 2 tam giác trên. Mỗi
tam giác đó có tổng số đo góc bằng 0 180 .
Vậy Tổng số đo các góc của hình n − giác bằng (n − ) 0 2 .180 .
Dạng 3. TÍNH CHẤT VỀ SỐ ĐƯỜNG CHÉO CỦA ĐA GIÁC Phương pháp giải
Trước hết xét số đường chéo xuất phát từ một đỉnh.
Ví dụ 1. Tính số đường chéo của ngũ giác, lục giác, hình n − giác. Giải
(Đối với hình n − giác A A ...A ) từ đỉnh A chẳng hạn, vẽ được n − 3 đường chéo: 1 2 n 1
A A , A A ,..., A A
(nối A với các đỉnh của đa giác, trừ ba đỉnh A , A , A ). 1 3 1 4 1 n 1 − 1 1 2 n
Với n đỉnh, có n(n −3) đường chéo, trong đó mỗi đường chép đã được tính hai lần. n (n − 3)
Vậy số đường chéo là . 2 Dạng 4. ĐA GIÁC ĐỀU Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa đa giác đều, công thức tính góc của đa giác đều.
Ví dụ 1. (Bài 2 SGK)
Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tất cả các cạnh bằng nhau.
b) Có tất cả các góc bằng nhau. Giải
a) Hình thoi ABCD với  0
Α ≠ 90 có các cạnh bằng nhau nhưng không là đa giác đều
(vì các góc không bằng nhau).
b) Hình chữ nhật ABCD với AB > AD có các góc bằng nhau nhưng không là đa giác
đều (vì các cạnh không bằng nhau).
Ví dụ 2. (Bài 3 SGK)
Cho hình thoi ABCD với  0
Α = 60 . Gọi E, F,G, H lần lượt là trung điểm của cạnh
AB, BC, CD, D .
A Chứng minh rằng đa giác EBFGDH là lục giác đều. Hướng dẫn
Chứng minh lục giác EBFGDH có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau ( 0 120 ) . B E F A C H G D
Ví dụ 3. (Bài 5 SGK)
Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, n − giác đều. Đáp số (n − 2) 0 .180 0 0 108 ,120 , . n C. LUYỆN TẬP
1. (Dạng 1). Cho lục giác ABCDEF . Kẻ các đường chéo AC, AD, AE . Kể tên các đa giác trong hình vẽ.
2. (Dạng 2). Tính tổng số đo các góc của đa giác 12 cạnh.
3. (Dạng 2). Tính số cạnh của đa giác có tổng số đo các góc bằng 0 1080 .
4. (Dạng 2). Ta gọi góc ngoài của đa giác là góc kề bù với một góc của đa giác. Ta
coi ở mỗi đỉnh của đa giác có một góc ngoài.
a) Chứng minh rằng tổng các góc ngoài của bất kì của đa giác nào cũng bằng 0 360 .
b) Đa giác nào có tổng các góc trong gấp đôi tổng các góc ngoài?
5. (Dạng 3). Đa giác nào có số đường chéo: a) Bằng số cạnh? b) Gấp đôi số cạnh?
6. (Dạng 3). Cho lục giác ABCDEF có các cạnh đối AB DE, BC EF,CD
FA song song và bằng nhau. Chứng minh rằng các đường chéo AD , BE CF
của lục giác cắt nhau tại một điểm O O ' chia mỗi đường chéo thành hai đoạn bằng nhau.
7. (Dạng 3). Chứng minh rằng trong ngũ giác, tổng các đường chéo lớn hơn chu vi.
8. (Dạng 4). Mỗi góc của đa giác đều n cạnh bằng 0 108 . Tìm n
9. (Dạng 4). Cho tam giác đều ABC . Trên cạnh AB lấy các điểm D, E sao cho
AD = DE = EB . Trên cạnh BC lấy các điểm F, H sao cho BF = FH = HC. Trên
cạnh CA lấy các điểm I, K sao cho CI = IK = .
KA Chứng minh rằng DEFHIK là lục giác đều.
10. (Dạng 4). Chứng minh trung điểm các cạnh của một ngũ giác đều là đỉnh của một ngũ giác đều.
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1.
Khái niệm diện tích đa giác
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
Diện tích đa giác có các tính chất sau: −
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. −
Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì
diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó. −
Nếu chọn hình vuông có cạnh 1c , m 1d , m 1 ,
m ... làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị
diện tích tương ứng là 2 2 2
1cm ,1dm ,1m ,... 2.
Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
− Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó: S = . a . b a b
− Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó: 2 S = a . a a
− Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông: 1 S = . a . b 2 b a B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. TÍNH CHẤT DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Phương pháp giải.
Sử dụng tính chất của diện tích.
Ví dụ 1: (Bài 11 SGK)
Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành: a) Một tam giác cân b) Một hình chữ nhật; c) Một hình bình hành.
Diện tích của các hình này có bằng nhau không? Vì sao? Giải. 2 2 2 1 2 1 1 1
Ghép như hình trên. Các hình này có diện tích bằng nhau theo tính chất thứ hai của diện tích.
Dạng 2: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. Phương pháp giải.
Sử dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Ví dụ 2: ( Bài 6 SGK)
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi?
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần? Giải:
Lúc đầu, hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, diện tích S = ab.
Sau khi thay đổi, hình chữ nhật có chiều dài a ', chiều rộngb' , diện tích S ' = a 'b' .
a) Nếu a ' = 2a , b' = b thì S ' = 2a 'b.
b) Nếu a ' = 3a , b' = 3b thì S ' = 3 .3
a b = 9ab = 9S. c) Nếu b b
a ' = 4a , b ' = thì S' = 4 . a = ab = S . 4 4
Ví dụ 3: ( Bài 7SGK)
Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2 m và 5,4m, có một cửa
sổ hình chữ nhật kích thước 1m và 1,6 m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước
1, 2 m và 2 m. Ta coi một gian phòng đạt mức chuẩn ánh sáng nếu diện tích các cửa
bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phong trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng không? Giải.
Diện tích S của nền nhà bằng: 4.2.5.4 = 22,68 (m2).
Diện tích S’ của các cửa bằng: 1.1,6 +1,2.2 = 4(m2). Ta thấy S ' 4 = ≈17,6% < 20%. S 22, 68
Vậy gian phòng không đạt chuẩn về ánh sáng.
Dạng 3. DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG Phương pháp giải
Sử dụng công thức diện tích hình vuông.
Ví dụ 4: ( Bài 10 SGK)
Cho một tam giác vuông. Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên
hai cạnh góc vuông với diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền. B a c b A C Giải.
Giả sử tam giác ABC có cạnh huyền là a và hai cạnh góc vuông là b, c.
Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền a là 2 a .
Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông b c là 2 2 b + c
Theo định lí Pi-ta-go, ta có: 2 2 2
a = b + c .
Vậy: Trong một tam giác vuông, tổng diện tích của hai hình vuông dựng tên hai
cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền.
Dạng 4. DIỆN TÍCH TAM GIÁC VUÔNG. Phương pháp giải.
Sử dụng công thức tính diện tích hình vuông. Chú ý sử dụng định lí Pi-ta-go.
Ví dụ 5: Tính diện tích tam giác ABC vuông tại A , có AB = 5cm , BC =13 cm. Giải: B 13 5 C A 2 2 2 2 2 AC = – BC AB = 13 − 5 = 144 ⇒ AC =12cm 1 5.12 2 S = A . B AC = = 30(cm ) 2 2
Ví dụ 6: (Bài 9 SGK)
ABCD là hình vuông cạnh 12 cm. AE = x . Tính x sao cho diện tích tam giác ABE
bằng 1 diện tích hình vuông ABCD . 3 x B E C 12 A D Giải.
Diện tích tam giác ABE là 6x ( 2 cm ).
Diện tích hình vuông ABCD là 144( 2 cm ). Theo đề bài, ta có 144 6x = ⇒ x = 8(cm) . 3
Ví dụ 7: (Bài 13 SGK)
Cho hình 125, trong đó ABCD là hình chữ nhật, E là một điểm bất kì nằm trên đường chéo AC .
FG / / AD HK / / AB . Chứng minh rằng hai hình chữ nhật EFBK EGDH có cùng diện tích. F A Giải. B H E K Ta có S = S ; ABC ADC S = S ; AEF AHE S = S . EKC EGC D G C Suy ra: SSS = SSS ABC AEF EKC ADC AHE EGC Vậy S = S BKEF EGDH
Ví dụ 8: ( Bài 15 SGK)
Vẽ hình chữ nhật ABCD AB = 5cm, BC = 3cm.
a) Hãy vẽ một hình chữ nhật có diện tích nhỏ hơn nhưng có chu vi lớn hơn hình
chữ nhật ABCD . Vẽ được mấy hình như vậy?
b) Hãy vẽ hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật ABCD . Vẽ được mấy
hình vuông như vậy? So sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi vừa vẽ.
c) Tại sao trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất? Giải.
a) Hình chữ nhật ABCD có diện tích 15 cm2. Chu vi 16cm. Chẳng hạn hình chữ
nhật có kích thước 2 cm x 7 cm thì diện tích bằng 14cm2 ( nhỏ hơn diện tích
ABCD ), chu vi 18 cm, (lớn hơn chu vi ABCD ).
b) Hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật ABCD thì cạnh bằng 16 : 4 = 4
(cm), diện tích bằng 4.4 =16(cm2). Diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ hơn diện
tích hình vuông ( vì 15 <16 ).
c) Ta chứng minh được trong các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 2p thì hình
vuông có diện tích lớn nhất.
Thật vậy, gọi a b là kích thước của hình chữ nhật, ta có a + b = p , diện tích hình
chữ nhật là S = ab . 2 2 Hình vuông có chu vi p p p (a+ b) p thì cạnh bằng 2 =
, diện tích là S ' = = . 4 2 4 4 Xét hiệu: 2 2 2 2 2 (a+ b) (a+ b) − 4ab
a − 2ab + b (a+ b) S '− S = − ab = = = ≥ 0 . 4 4 4 4
Vậy S ' ≥ S. Dấu bằng xảy ra (tức S = S ' ) khi và chỉ khi a = b . C. LUYỆN TẬP. 1. (Dạng 1) H A B 5 9 10 E D C G 16
a) Hình chữ nhật ABCD được căt ghép thành 3 mảnh như ở hình bên. Hãy ghép 3
mảnh đó lại để được hình vuông.
b) Hãy chia hình chữ nhật kích thước 9 16 x
nói trên thành 2 mảnh rồi ghép lại thành một hình vuông.
2. (Dạng 2). Cho hình thoi có hai đường chéo bằng a b . Tính diện tích tứ giác có
đỉnh là trung điểm các cạnh của hình thoi.
3. ( Dạng 2). Cho hình chữ nhật ABCD AD =14 cm, BD = 50 cm . O là giao điểm
của hai đường chéo. Gọi E, F,G, H lần lượt là trung điểm của ,
OA OB, OC, OD . Tính
diện tích tứ giác EFGH .
4. (Dạng 3). Diện tích một hình vuông tăng bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh của nó tăng thêm 20% .
5. (Dạng 3). Một hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, độ dài hai
đường chéo bằng 4 cm. Tính diện tích tứ giác có đỉnh là trung điểm các cạnh của hình thang cân đó.
6. (Dạng 4). Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10cm, tổng hai
cạnh góc vuông bằng 14cm.
7. Tính diện tích hình thang vuông ABCD (  =  0 A
B = 90 ) có AB = 3 cm, AD = 4 cm,  0 ABC = 135 .
8. Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng 100m2, hình nào có chu vi nhỏ nhất?
§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
• Diện tích tam giác bằng một nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: h 1 a S = . ah 2 Từ đó suy ra:
• Nếu hai tam giác có một cạnh bằng nhau thì tỉ số diện tích của hai tam
giác đó bằng tỉ số các chiều cao tương ứng.
• Nếu hai tam giác có một đường cao bằng nhau thì tỉ số diện tích hai tam
giác đó bằng tỉ số các cạnh tương ứng. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. CẮT VÀ GHÉP HÌNH. GIẢI THÍCH CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC. Phương pháp giải.
Đưa việc tính diện tích tam giác về việc tính diện tích hình chữ nhật.
Ví dụ 1: (Bài 20 SGK)
Vẽ hình chữ nhật có một cạnh bằng cạnh của một tam giác cho trước và có diện tích
bằng diện tích của tam giác đó. Từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công
thức tính diện tích tam giác. A S1 S4 I N D K E S2 l S3 B H C Giải.
Dựng hình chữ nhật có một cạnh là cạnh của tam giác, cạnh đối diện thuộc đường
thẳng đi qua trung điểm hai cạnh kia.
Để chứng minh diện tích tam giác bằng diện tích hình chữ nhật, ta kẻ AK vuông góc
với D ( nếu chọn BC là cạnh lớn nhất của tam giác ABC thì AK không nằm ngoài
tam giác). Dễ thấy S = S , S = S nên S = S . 1 2 3 4 ABC BINC Như vậy 1 S = S
= BC.KH = BC.AH . Điều này cho ta một cách chứng minh ABC BINC 2
công thức tính diện tích tam giác.
Dạng 2: TÍNH TOÁN, CHỨNG MINH VỀ DIỆN TÍCH TAM GIÁC. Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính diện tích tam giác
Ví dụ 2: ( Bài 18 SGK) Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM (H.132 SGK). Chứng minh S = S . AMB AMC Giải. A B C H M
Kẻ AH BC . Ta có: 1 1 S
= BM.AH; S = MC.AH. AMB 2 AMC 2
Do BM = MC nên S = S . AMB AMC
Ví dụ 3: ( Bài 24 SGK)
Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b . Giải. h b a
Gọi H là chiều cao của tam giác cân có đáy là a và cạnh bên là b . Theo định lí Pi-ta- go, ta có: 2 2 a 4b a 4b a 2 2 2 h = b − ( ) = ⇒ h = 2 4 2 2 Vậy 1 1 4b a 1 2 S = ah = . a
= a 4b a . 2 2 2 4
Ví dụ 4 (Bài 25 SGK)
Tính diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a. Giải. a h a/2
Gọi h là chiều cao của tam giác đều cạnh a . Theo định lí Pi-ta-go, ta có: 2 2  a  3a a 3 2 2 h = a − = ⇒ h = .    2  4 2 2 1 1 a 3 a 3 S = . . a h = . . a = 2 2 2 4
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6cm. Qua điểm D thuộc cạnh BC ,
Kẻ các đoạn thẳng DE nằm ngoài tam giác ABC sao cho DE / / AC DE = 4 cm.
Tính diện tích tam giác BEC . Giải. B E K H D A C
Gọi H là giao điểm của DE AB . Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ C đến DE . Ta có: S = S + S BEC BDE CDE 1 1
= DE.BH + DE.CK 2 2 1
= DE.(BH + CK ) 2 1
= DE.(BH + AH ) 2 1 1 2
= DE.AB = .4.6 =12(cm ) . 2 2
Dạng 3. TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG BẰNG CÁCH SỬ DỤNG CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC. Phương pháp giải. Từ công thức 1 S S S = ah suy ra 2 2 a = , h = . 2 h a
Ví dụ 6. Tam giác cân ABC ( AB = AC ) có BC = 30 cm, đường cao AH = 20cm. Tính
đường cao ứng với cạnh bên. Giải. A K B C H Kẻ AH AC. 2 2 2 2 2
AC = AH + HC = 20 +15 = 625. Suy ra AC = 25 cm. 1 1 S
= BC.AH = .30.20 = 300 ABC ( 2 cm ) 2 2 2S 2.300 BK = = = 24(cm) . AC 25
Dạng 4. SỬ DỤNG CÔNG THỨC DIỆN TÍCH ĐỂ CHỨNG MINH CÁC HỆ THỨC. Phương pháp giải.
Phát hiện quan hệ về diện tích trong hình rồi sử dụng các công thức diện tích.
Ví dụ 7. ( Bài 17 SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM ( Hình 131 SGK). Hãy giải thích
vì sao ta có đẳng thức A . B OM = . OA AB . Giải. A M Q B Ta có 1 S = A . B OM . Ta lại có 1 S = . OA . OB Vậy: A . B OM = . OA AB . AOB 2 AOB 2
Ví dụ 8: Cho Tam giác nhọn ABC, các đường cao AA ', BB ',CC ' cắt nhau tại H .
Chứng minh rằng: HA HB HC + + = 1 . AA ' BB ' CC ' Giải. A B' C' H B A' C Gọi S
= S . Các tam giác HBC ABC có chung đáy BC nên tỉ số hai đường cao ABC
bằng tỉ số hai diện tích: HA SHBC = AA ' S Tương tự: HB S HC S HAC = , HAB = BB' S CC' S Do đó: HA HB HC S S S S + S + S S HBC HAC HAB HBC HAC HAB + + = + + = = =1 AA ' BB ' CC ' S S S S S
Ví dụ 9. Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì trong tam giác
đều đến ba cạnh của tam giác không phụ thuộc vào vị trí của điểm đó trong tam giác. Giải. A I K M B H C
Gọi M là điểm bất kì trong tam giác đều ABC . Kẻ MH BC, MI AC, MK AB .
Đặt AB = BC = CA = a . Gọi H là chiều cao của tam giác đều. Ta có: S + S + S = S BMC AMC AMB ABC Suy ra a a a a .MH + .MI + .MK = .h 2 2 2 2
Hay MH + MI + MK = h .
Vậy khoảng cách từ một điểm bất kì trong tam giác đều đến ba cạnh không phụ
thuộc vào vị trí của điểm đó trong tam giác.
Dạng 5. TÌM VỊ TRÍ CỦA ĐIỂM ĐỂ THỎA MÃN MỘT ĐẲNG THỨC VỀ DIỆN TÍCH. Phương pháp giải.
Dùng công thức tính diện tích dẫn đến điều kiện vị trí của điểm, thường liên quan
đến khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Ví dụ 10. ( Bài 22 SGK)
Tam giác PAF được vẽ trên giấy kẻ ô vuông (H. 135 SGK). Hãy chỉ ra:
a) Một điểm I sao cho S = S ; PIF PAF
b) Một điểm O sao cho S = 2.S ; POF PAF c) Một điểm 1 N sao cho S = S . PNF PAF 2 Giải. A F P
a) Lấy một điểm I thuộc dòng kẻ song song với PF và cách PF 4 đơn vị dài.
b) Lấy diểm O thuộc dòng kẻ song song với PF và cách PF 8 đơn vị dài.
c) Lấy điểm N thuộc dòng kẻ song song với PF và cách PF 2 đơn vị dài.
Ví dụ 11. ( Bài 23 SGK)
Cho tam giác ABC . Hãy chỉ ra một số vị trí của điểm M trong tam giác đó sao cho S + S = S . AMB BMC MAC B Giải. E F M
Theo giả thiết thì M là điểm nằm trong tam giác, sao cho: A C S + S = S H K AMB BMC MAC Nhưng S + S + S = S , suy ra : AMB BMC MAC ABC 1 S = S MAC 2 ABC
Tam giác MAC và tam giác ABC có chung đáy BC nên 1 MK = BH . 2
Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của tam giác ABC .
Dạng 6. TÌM DIỆN TÍCH LỚN NHẤT (NHỎ NHẤT) CỦA MỘT HÌNH. Phương pháp giải.
Nếu diện tích của một hình luôn nhỏ hơn hoặc bằng một hằng số m ,và tồn tại
một vị trí của hình để diện tích bằng m thì m là diện tích lớn nhất của hình đó.
Một trong các bất đẳng thức hình học được sử dụng là đường vuông góc ngắn hơn đường xiên.
Ta cũng kí hiệu max S là giá trị lớn nhất của biểu thức S , min S là giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S .
Ví dụ 12. Tìm diện tích lớn nhất của tam giác ABC AB = 2 cm, BC = 3cm. Giải. A B C H
Kẻ AH BC . Ta có: 1 1 3.2 2 S
= BC.AH BC.AB = = 3(cm ) 2
maxS = 3cm AH = AB AB BC ABC 2 2 2 C. LUYỆN TẬP.
1. ( Dạng 1). Cho một miếng bìa hình tam giác. Hãy cắt tấm bìa đó thành một số
mảnh rồi ghép lại thành một hình chữ nhật.
2. (Dạng 2). Cho tam giác ABC , đường cao AH ( H thuộc cạnh BC ). Biết AB = 15c , m AC = 41c , m HB = 12c .
m Tính diện tích tam giác ABC,
3. (Dạng 2). Tam giác ABC có đáy BC = 60 m, chiều cao tương ứng 40 m. Gọi D
E thứ tự là trung điểm của AB, AC . Tính diện tích tứ giác BDEC .
4. (Dạng 2) Cho tam giác ABC có diện tích 60 2
m , G là trọng tâm của tam giác.
Tính diện tích tam giác BGC .
5. (Dạng 2) Cho tam giác ABC BC = a, AC = b, AB = c , các đường phân giác
cắt nhau ở I , khoảng cách từ I đến BC bằng d . Tính diện tích tam giác
ABC theo a,b, c, d .
6. (Dạng 2). Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD CE . Cho biết
BC = 10 cm, BD = 9 cm, CE = 12 cm.
a) Chứng minh BD CE
b) Tính diện tích tam giác ABC .
7. (Dạng 3). Cho tam giác ABC , AB = AC =10cm, BC =12 cm. Tính đường cao BK .
8. (Dạng 3). Một tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy bằng 15cm,
đường cao ứng với cạnh bên bằng 20 cm. Tính các cạnh của tam giác đó (chính xác đến 0,1cm ).
9. (Dạng 4). Cho hình thang ABCD ( AB//CD ). Qua giao điểm O của hai đường
chéo, kẻ đường thẳng sông song với đáy , cắt AD BC tại E G . Chứng minh rằng: a) S = S ; AOD BOC b) OE = OG .
10. (Dạng 4) Cho hình thang ABCD ( AB//CD ). Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo. Biết diện tích tam giác AOB bằng 9cm2, diện tích tam giác COD bằng 16 2 cm .
a) Tính diện tích các tam giác AOD , BOC .
b) Tính diện tích hình thang ABCD .
11. (Dạng 4). Cho tam giác ABC cân tại A , điểm M thuộc đáy BC . Gọi BD
đường cao của tam giác ABC , H K là chân các đương vuông góc kẻ từ
M đến AB AC . Dùng công thức diện tích để chứng minh MH + MK = BD .
12. (Dạng 4). Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác AD . Đặt AC = b
, AB = c . Gọi d là khoảng cách từ D đến AB . Chứng minh rằng bc d = b + c
13. ( Dạng 4). Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ về phía ngoài tam giác ABC
các hình vuông ABDE , ACFG , BCMN . Đường cao AH của tam giác ABC
cắt MN K . Chứng minh rằng: a) S = S ; ABDE BHKN b) S = S . ACFG CHKM
14. (Dạng 5). Các đỉnh A của tam giác ABC có đáy BC = 3cm, diện tích bằng 3
cm2 chuyển động trên đường nào?
15. (Dạng 6). Tính diện tích lớn nhất của tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC = a .
16. (Dạng 6). Trong các hình chữ nhật có đường chéo bằng 10cm, hình nào có diện tích lớn nhất?
§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Diện tích hình thang bằng nửa tổng hai đáy với chiều cao: h a 1 S = (a+ b).h 2
Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ửng với cạnh h a đó: S = a.h B. CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính diện tích hình thang
Ví dụ 1: ( Bài 30 SGK)
Trên hình 143 SGK ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ
nhật GHIK . Hãy so sánh diện tích hai hình này, từ đó suy ra một cách chứng minh
khác về công thức diện tích hình thang. Giải G A B H E F D C K I Ta có: AEG = D
EK(cgc), ∆ BFH = ∆ CFI(cgc) . Do đó: S = S . ABCD GHIK
Từ đây suy ra diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có một cạnh bằng
đường trung bình của hình thang. Do đó diện tích hình thang bằng nửa tổng hai đáy
nhân với chiều cao, ta có một cách nưa chứng minh công thức tính diện tích hình thang.
Dạng 2. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH. Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành
Ví dụ 2 (Bài 28 SGK) I G F U E R Xem hình 142 SGK (IG//FU).
Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình FIGE . Giải.
Đặt FE = ER = RU = a . Gọi khoảng cách giữa hai đường thẳng song song IG FU bằng b . Ta có: S = S = S (cùng bằng ah ); FIGE IGRE IGUR S = S (cùng bằng ah ). FIR GEU
Vậy các hình IGRE, IGUR, IER,GEU có cùng diện tích với hình bình hành FIGE .
Ví dụ 3. Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có AB = 6cm, chiều cao bằng 9cm. Đường
thẳng đi qua B và song song với AD cắt CD tại E chia hình thang thành hình bình
hành ABED và tam giác BEC có diện tích bằng nhau. Tính diện tích hình thang. Giải. A B 6 9 D C E S = = ( 2 6.9 54 cm . ABED ) = S = ( 2 S 54 cm . BEC ABED ) Vậy S = + = ( 2 54 54 108 cm ABCD )
Dạng 3. TÌM DIỆN TÍCH LỚN NHẤT (NHỎ NHẤT) CỦA MỘT HÌNH Phương pháp giải.
Nếu diện tích của một hình thoi luôn nhỏ hơn hoắc bằng một hằng số m, và tồn
tại một vị trí của hình để diện tích bằng m thì m là diện tích lớn nhất của hình đó.
Ví dụ 4. Tính diện tích lớn nhất của hình bình hành có độ dài hai cạnh kề nhau bằng a.b Giải. A B b D H a C Xem hình bên ta có: S
= DC.AH DC.AD = ab ABCD
maxS=ab ⇔ AH=AD tức là ABCD là hình chữ nhật. C.LUYỆN TẬP
1. (Dạng 1). Tính diện tích hình thang ABCD biết  =  0 A D = 90 ,  0
C = 45 , AB = 1cm, CD = 3cm .
2. (Dạng 1) Tính diện tích hình thang ABCD biết  =  0 A
D = 90 , AB = 3c , m
BC = 5 cm, CD = 6cm .
3. (Dạng 1) Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, AB < CD ). Kẻ đường cao AH . Biết
AH = 8 cm, HC = 12 cm. Tính diện tích hình thang ABCD .
4. (Dạng 1)Tính diện tích hình thang cân có các đáy bằng 10cm và 20 cm, cạnh bên bằng 13cm.
5. (Dạng 1). Chứng minh rằng mọi đường thẳng qua trung điểm của đường trung
bình và cắt hai đáy hình thang sẽ chia hình thang thành hai hình thang có diện tích bằng nhau.
6. (Dạng 1) Tính diện tích hình thang ABCD ( AB//CD ) biết  0
C = 30 , AB = 3c , m BC = 8c , m CD = 12c . m
7. (Dạng 1). Tính diện tích hình thang vuông có các cạnh đáy bằng a b , cạnh
bên không vuông góc với đáy bằng a + b .
8. (Dạng 1). Hình chữ nhật ABCD AB = 48cm, E là trung điểm của CD . Điểm
F thuộc cạnh AB . Tính độ dài BF biết rằng diện tích hình thang BFEC bằng 13
diện tích hình chữ nhật.
9. (Dạng 2). Cho hình bình hành ABCD có diện tích 720 cm2, O là giao điểm hai
đường chéo. Khoảng cách từ O đến CD bằng 9cm, khoảng cách từ O đến AB
bằng 18cm. Tính độ dài AD,CD .
10. (Dạng 2). Cho hình bình hành ABCD có diện tích 30cm2, M là điểm nằm trong
hình bình hành.Tính tổng diện tích các tam giác MAB MCD .
11. (Dạng 2). Tính diện tích hình bình hành biết biết hai cạnh kề bằng 6 cm và 10cm, góc xen giữa bằng 0 150 .
12. (Dạng 2). Tính các góc của hình bình hành ABCD có diện tích 30cm2, AB =10c , m =  >  AD 6c , m A B .
13. (Dạng 2). Cho hình bình hành ABCD có diện tích 80 m2. Gọi E, F theo thứ tự là
trung điểm của AD, BC . Các đường thẳng BE, AF cắt nhau ở O và cắt đường
thẳng DC theo thứ tự ở M , N . Tính diện tích tam giác OMN .
14. (Dạng 2) Một hình bình hành có hai cạnh bằng 12cm và 18cm, một đường cao
bằng 10cm. Tính đường cao thứ hai.
15. (Dạng 2). Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N, I, K thứ tự là trung điểm của
AB, BC, CD, DA . Gọi giao điểm của AI với KB, DN theo thứ tự là F,G . Chứng minh rằng:
a) AE = EG = GC . b) 1 S = S EFGH 5 ABCD
16. (Dạng 1 và 2) Cho hình thang ABCD ( AB//CD ), E là trung điểm của AD . Đường
thẳng qua E và song song với BC cắt AB CD I K . Chứng minh rằng
diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình bình hành BIKC .
17. (Dạng 3) Hình thang ABCD AD = 4 cm, BC = 6 cm, đường trung bình bằng 5
cm . Tính diện tích lớn nhất của hình thang.
§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo. 1 S = AC.BD ABCD 2 B A C d2 d1 D
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. 1 S = d .d 1 2 2 B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. TÍNH DIỆN TÍCH TỨ GIÁC CÓ HAI ĐƯỜNG CHÉO VUÔNG GÓC Phương pháp giải. Sử dụng công thức 1 S
= AC.BD với AB CD ABCD 2
Ví dụ 1. (Bài 32b SGK)
Hãy tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d . Giải.
Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. Do đó diện tích 2
hình vuông bằng nửa tích hai đường chéo, tức là bằng d . 2
Ví dụ 2: Hình thang cân ABCD ( AB//CD ) có AC vuông góc với BD . Tính diện tích
hình thang biết chiều cao bằng h . Giải. A B O D C Ta có ACD = BDC(ccc) ⇒  =  ACD BDC.
Tam giác vuông OCD có hai góc ở đáy bằng nhau nên  0
BDC = 45 . Do đó BHD
vuông cân. Ta có HD = HB = h nên 2 2 2 2
BD = h + h = 2h Vậy 1 1 1 2 2 2 S
= AC.BD = BD = .2h = h . ABCD 2 2 2
Ví dụ 3: Hình thang ABCD ( AB//CD ) có AB = 4 cm, CD = 9 cm, BD = 5 cm, AC =12 cm
a) Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt DC E . Tính  DBE .
b) Tính diện tích hình thang. Giải. 4 B A 12 12 5 9 4 D C E
a) ABEC là hình bình hành nên BE = AC =12 cm, CE = AB = 4cm. Xét BDE có 2 2 2 2 2 2
BD + BE = 5 +12 = 169 = 13 = DE Nên B
DE vuông tại B ⇒  0 DBE = 90
b) BE BD BE//AC nên BD AC . Do đó : 1 1 2 S
= AC.BD = .12.5 = 30(cm ) . ABCD 2 2
Dạng 2. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THOI. Phương pháp giải.
Tính diện tích hình thoi theo công thức diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông
góc hoặc công thức diện tích hình bình hành.
Ví dụ 4: (Bài 33 SGK)
Vẽ hình chữ nhật có một cạnh bằng đường chéo của một hình thoi cho trước và có
diện tích bằng diện tích của hình thoi đó. Từ đó suy ra cách tính diện tích hình thoi. Giải: A B O D K H C
Vẽ hình chữ nhật BDKH KH đi qua C . Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích
hình thoi vì cùng gấp đôi S . Từ đó suy ra : BCD 1 S = S = B . D OC = B . D AC . ABCD BDKH 2
Điều này cho thấy diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
Ví dụ 5: (Bài 34 SGK)
Cho một hình chữ nhật. Vẽ tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chữ
nhật. Vì sao tứ giác này là một hình thoi? So sánh diện tích hình thoi và diện tích
hình chữ nhật, từ đó suy ra cách tính diện tích hình thoi. Giải. A E B H F D G C
Gọi E, F,G, H là trung điểm các cạnh AB, BC,CD, DA của hình chữ nhật ABCD . Ta có AEH = BEF = CGF = D
GH (c.c.c) ⇒ EH = EF = FG = GH ,
Suy ra EFGH là hình thoi. 1 1 1 S = S = S = A . D DC = A . G HF . EFGH ABFH 2 ABCD 2 2
Điều này cho thấy diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo,
Ví dụ 6. (Bài 35 SGK)
Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 6cm,  0
A = 60 . Tính diện tích hình thoi. Giải. B A C I H D
Cách 1. Từ B vẽ BH AD thì : AD AH = HD = = 3cm . 2 Ta có 2 2 2 2 2
BH = AB AH = 6 − 3 = 27 nên BH = 3 3(cm)
Cách 2. Tam giác ABD là tam giác đều nên BD = 6 cm, AI là đường cao của tam giác
đều nên ta cũng tính như trên được 1 1
AI = 3 3cm . S = B . D AC = 6.6 3 = 18 3 ( 2 cm ) 2 2 .
Dạng 3. TÌM DIỆN TÍCH LỚN NHẤT(NHỎ NHẤT) CỦA MỘT HÌNH. Phương pháp giải.
Nếu diện tích của một hình luôn nhỏ hơn hoắc bằng một hằng số m , và tồn
tại một vị trí của hình để diện tích bằng m thì m là diện tích lớn nhất của hình đó.
Ví dụ 7. ( Bài 36 SGK)
Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn. Giải. A a B a D H C
Xét hình thoi ABCD và hình vuông MNPQ có cùng chu vi, cạnh của chúng bằng
nhau. Gọi cạnh của chúng bằng a . Ta có: 2 S = a (1) MNPQ Ta sẽ chứng minh 2 Sa . ABCD
Kẻ AH CD , ta có AH AD = a . 2 S = C . D AH C . D AD = . a a = a (2) ABCD
Từ (1) và (2) suy ra SS
. Vậy diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình ABCD MNPQ
thoi (nếu hình thoi đó không phải là hình vuông). C. LUYỆN TẬP.
1. (Dạng 1). Hình thang cân ABCD AB//CD , AC BD , đường trung bình bằng
d . Tính diện tích tứ giác có đỉnh là trung điểm của các cạnh của hình thang cân đó.
2. (Dạng 1). Hình vuông ABCD có đường chéo bằng 4 cm. Trên đường chéo AC
lấy điểm M sao cho AM =1cm. Qua M kẻ các đường thẳng vuông góc với các
cạnh của hình vuông, chúng cắt AB CD E F , cắt AD BC G H
. Tính diện tích hai hình vuông nhỏ.
3. (Dạng 1). Cho hình chữ nhật ABCD AD =12 cm, AB =18cm. Các đường phân
giác các góc của hình chữ nhật cắt nhau tạo thành tứ giác EFGH .
a) Chứng minh EFGH là hình vuông.
b) Tính diện tích hình vuông EFGH .
4. (Dạng 2). Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 2 cm và một trong các góc của nó bằng 0 30 .
5. (Dạng 2). Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng a , góc tù bằng 0 150 .
6. (Dạng 2). Cho hình thoi ABCD . Gọi H, K là chân các đương vuông góc kẻ từ A
đến CD , BC . Chứng minh rằng AH = AK .
7. (Dạng 2). Hình thoi ABCD AC =10cm, AB =13cm. Tính diện tích hình thoi.
8. (Dạng 2). Tính diện tích hình thoi có cạnh 17cm, tổng hai đường chéo bằng 46 cm.
9. (Dạng 2). Tính cạnh của hình thoi có diện tích bằng 24 cm2, tổng hai đường chéo bằng 14cm.
10. (Dạng 2). Cho hình chữ nhật ABCD AB =12cm, AD = 6 cm. Hình thoi EFGH
E, F,G, H theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC,CD, DA sao cho
AE = AH = CF = CG . Tính độ dài AE .
11. (Dạng 3). Trong các hình thoi có tổng hai đường chéo bằng 12cm, hình nào có diện tích lớn nhất?
§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Để tính diện tích đa giác, ta thường chia đa giác đó thành các tam giác, các tứ
giác tính được diện tích rồi tính tổng các diện tích đó: hoặc tạo ra một tam giác
nào đó có chứa đa giác ấy rồi tính hiệu các diện tích. B. CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1. TÍNH DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. Phương pháp giải.
Đưa về tính tổng các diện tích hoặc hiệu các diện tích.
Ví dụ 1. (Bài 39 SGK)
Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích một đám đất có dạng như
hình 154 SGK, trong đó AB//CE và được vẽ với tỉ lệ 1/ 5000 . Hướng dẫn. A B E C D Hình 154 SGK
Chia đám đất ABCDF thành hình thang ABCE và hình tam giác ECD . Cần vẽ
đường cao CH của hình thang và đường cao DK của hình tam giác. Cần đo
AB, CE, CH , DK . Tính SS
, lấy tổng hai diện tích trên rồi nhân với 5000 (vì bản đồ được vẽ ABCE ECD với tỉ xích 1/ 5000 ).
Ví dụ 2: (Bài 40 SGK)
Tính diện tích thực của bể bơi có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155 SGK ( mỗi ô
vuông là 1 cm2, tỉ lệ 1/10000 ). Giải.
Diện tích gạch sọc gồm:
6.8 – 14, 5 = 33, 5 (ô vuông) Diện tích thực tế là: 2 33, 5 10000 x
= 3350000000 (cm2) = 335000 (m2).
Ví dụ 3. Cho hình bình hành ABCD có diện tích 60 cm2. Gọi E, F theo thứ tự là
trung điểm của BC,CD . Gọi I là giao điểm của BF DE . Tính diện tích tứ giác ABID . Giải. 1 2 S = S = 60 : 2 = 30(m ) ABD 2 ABCD 2 S = 30m . BCD Ta có 2 BI = BF nên: 3 2 1 2 S = S = S = 30 : 3 =10(m ) . BDI 3 BDF 3 BDC 2 S = S + S = 30 +10 = 40(m ) . ABID ABD BID
Dạng 2. DỰNG TAM GIÁC CÓ DIỆN TÍCH BẰNG DIỆN TÍCH CỦA MỘT ĐA GIÁC Phương pháp giải
Thường kẻ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước để tạo ra một
tam giác mới có diện tích bằng diện tích một tam giác cho trước.
Ví dụ 4. Cho tứ giác ABCD. Hãy dựng tam giác
ABE có diện tích bằng diện tích tứ giác ABCD Giải
Qua C kẻ đường thắng song song với BD, cắt AD
ởE. Do BD // CE nên SBCD= SBED (chung đáy BD, các
đường cao tương ứng kẻ từ C và từ E đến BD bằng nhau). Ta có :
SABCD= SABD + SBCD= SABD + SBED= SABE C. LUYỆN TẬP 1. (Dạng 1).
a) Tính diện tích tứ giác ABCD có các kích thước bằng milimét trên hình a
b) Tính diện tích tường nhà trên hình b) với các kích thước bằng mét (trừ một ô
thoáng hình vuông và một cửa đi hình chữ nhật).
2. (Dạng 1). Cho tam giác ABCD có diện tích 60m2. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho 1 AD =
AB . Diểm E thuộc cạnh AC sao cho 1 AE =
AC Tính diện tích tứ giác BDEC 3 4
3. (Dạng 1). Cho tứ giác ABCD diện tích S. Điểm M là trung điểm của AC. Chứng minh rằng 1 S = S ABMD 2
4. (Dạng l). Cho hình bình hành ABCD có diện tích S. Điểm E là trung điểm của AB, I
là giao điểm của DEAC. Tình diện tích tứ giác BEIC.
5. (Dạng 1). Tính diện tích lục giác đều cạnh a.
6. (Dạng 1). Cho tứ giác ABCD có diện tích 10cm2. Gọi E là điểm đối với A qua D. F
điểm đối xứng với B qua A, G là điểm đối xứng với C qua B. H là điểm đối xứng với
D qua C. Tính diện tích tứ giác EFGH
7. (Dạng 1). Tứ giác ABCDO là giao điểm của hai đường chéo. Biết diện tích các
tam giác AOB, BỌC, COD theo thứ tự bằng 2, 5, 10 cm2. Tính diện tích tứ giác ABCD.
8. (Dạng l). Tứ giác ABCDE là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Cho
biết EF chia tứ giác ABCD thành hai phần có diện tích bằng nhau. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
9. (Dạng l). Cho tứ giác ABCD có diện tích 60m2. Trên cạnh AB lấy các điểm E, F sao
cho AE = EF = FB. Trên cạnh CD lấy các điểm G, H sao cho CG = GH = HD.
a) Tính tổng diện tích các tam giác ADHCBE.
b) Tính diện tích tứ giác EFGH
10. (Dạng 1). Cho tứ giác ABCD. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của
CD, I là giao điểm của AFDE, F là trung điểm của CD, I là giao điểm của AFDE. Chứng minh rằng a) SECD= SAFD + SBCF b) SEÌK =SAID + SBKC
11. (Dạng 2). Cho tứ giác ABCD. Hãy kẻ đường thẳng đi qua A và chia tam giác
ABCD thành hai phần có diện tích bằng nhau.
12. (Dạng 2). Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC (AD < DC). Hãy kẻ đường
thẳng đi qua D và chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau.