











Preview text:
  lOMoAR cPSD| 49519085
CH¯ƠNG IV: GIàI H¾N 
BÀI 1: GIàI H¾N CĀA DÃY SÞ     
I. GIàI H¾N HĀU H¾N CĀA DÃY SÞ  1. Đßnh ngh*a  
ĐÞNH NGH)A 1 (Giái h¿n 0)  
Ta nói dãy số (un) có giái h¿n là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu un có thể bé hơn một số dương bé tùy ý, 
kể từ một số hạng nào ó trở i. 
Kí hißu: lim u ý  n  0 hay un 0 khi n .  n  Chú ý: lim  u ý  n  limun.  n  
❖ Mßt sß giái h¿n 0  1  1  1  c) limý 0    a)  3  lim ý 0 b) lim ý 0 n  n  n 
ĐÞNH NGH)A 2 (Giái h¿n hāu h¿n)   Ta nói dãy số (v  ùý 
n)có giới hạn là số a (hay vn  a ) khi n , nếu lim øv an  0 n  
Kí hißu: lim v ý n a hay vn  a khi n .  n  
2. Mßt sß giái h¿n ặc bißt 
Từ ịnh nghĩa suy ra các kết quả sau:  a) lim 1 ý 0 ; lim 1 ý  k 
0 với k nguyên dương. n  n 
b) limqn ý 0 nếu q ü1.  c) Nếu u ý ý 
n c (c là hằng số) thì limun  limc cý 
II. ĐÞNH LÍ VỀ GIàI H¾N HĀU H¾N  ĐÞNH LÍ 1   a) Nếu limu ý ý
n a và limv bn  thì  ✓ lim(u v  ý  n  n) a b      lOMoAR cPSD| 49519085
✓ limøu vn n. ùýab 
✓ limun ý a (b  0) vn  b  b) Nếu u   ý n 
0 với mọi n và limun a thì  a      0 và lim u ý  n  a. 
D¿ng 1: Tìm giới hạn của P n( ) lim   với P n Qn( ), 
( ) là hai a thức theo n.  Q n( ) 
PP: Chia cả tử và mẫu của phân thức cho số hạng có chứa lũy thừa bậc cao nhất của n. Ví 
dÿ 1: Tìm các giới hạn sau:  2n n2 1  (2n 1)(3 n)2  2n 13  ý 2 0 0 ý 2  a) lim  2  b) lim  3    c) lim  2     3 0 0  3  3n 5n 7  ø4n 5ù  (n 5)  Gi¿i  
a) Chia cả tử và mẫu cho n2 ta ược    ö 1 1 ÷ö lim 2÷ö 11 ÷ö  lim 2n n22 
1 ý lim÷÷ 2 n n2 ÷ý  ø 
n n2 ø ý lim2 lim 1n lim n12    3n 5n 7  ø÷ 3 5 
72 ø÷ lim 3÷øö 5 72 ÷øö  lim3 lim 
n5 lim n72 n n  n n 
H¯àNG DẪN BÀM MÁY TÍNH  2n n2 1  a)  lim  2    3n 5n 7  B1: Nhập hàm số 
B2: Calc 99999999 (hoặc 106)  B3: Bấm = 
Câu b) c) học sinh tự giải 
D¿ng 2: D¿ng sÿ dÿng công thức limqn ý 0 vái q ü1.  
PP: Chia tử và mẫu của phân thức cho an với a là hệ số lớn nhất.      lOMoAR cPSD| 49519085
Ví dÿ 2: Tìm các giới hạn sau:    5.2n 6.3n  3.5n 4.7n  a)  lim      b)  lim    c) lim 
32 1n  15n 52 2n       3.2n 2.3n  8.5n 2.7n 
4.32n 2.15n 7.52 1n   Gi¿i: 
a) Chia cả tử và mẫu cho 3n   
5.2nn 6.3nn5.23nnn 6 ý lim 5.ö ö÷ ÷ø ø32 nn 6 ý lim5.ö öø ø÷ ÷32 nn lim6 ý 0 6 ý 3  lim ý lim    3.2 2.3 
3.23n  2 3.÷ ÷ø øö ö23   2lim3.ö ö÷ ÷ø ø23  lim2  0 2   
Câu b) c) học sinh tự giải 
III. TỔNG CĀA CÀP SÞ NHÂN LÙI VÔ H¾N  q  Cho (u ü
n) là cấp số nhân với công bội q thỏa mãn 
1 là cấp số nhân lùi vô hạn thì có tổng    S u uq uqý  2   ý 1  1  1  ... u1  1 q 
Ví dÿ: Tính tổng vô hạn các số hạng của cấp số nhân sau:            a) Sý 1...  b) Sý ...            Gi¿i    ý 
a) Các số hạng của tổng S: 1; 1 1; ; 1;... lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q 1    2 4  8  2  S ý ý1 1   1  ...  1 ý 2      2 4  1   3          IV. GIàI H¾N VÔ CĂC  1. Đßnh ngh*a   ĐÞNH NGH)A       lOMoAR cPSD| 49519085
Ta nói dãy số (un) có giới hạn 
, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý bất kỳ, kể từ một số hạng nào  ó trở i. 
Kí hißu: limu ý n    
Dãy số (un) ược gọi là có giới hạn   khi n  nếu lim( ý
un) . Kí hißu:  limu ý n    
Nh¿n xét: limu ý   n  lim( ý un)    
2. Mßt vài giái h¿n ặc bißt  a) limnk ý
 với k nguyên dương  b) limqn ý  nếu qþ1.  3. Đßnh lí  ĐÞNH LÍ 2   a) u  Nếu limu ý ý n ý  n a và limvn   thì lim  0.  vn  u b) Nếu limu ý þ ý  þ  n ý n 
a 0, limvn 0 và vn 0 với mọi n thì lim  .  vn  c) Nếu limu ý ý þ n   và limvn 
a 0 thì limu vn n. ý . 
Bảng tính limu vn n.   
limun  limvn limu  ýa   vn n.       aþ0         aü0         aþ0         aü 0     
Ví dÿ: Tìm các giới      hạn sau:  c)  2n 5  lim(n3 d)lim(  a) lim  2n    n  b)  n2 lim(n2 2n 1)  n2 5n 2)  n.3  1)  Gi¿i 
a) Chia tử và mẫu cho n      lOMoAR cPSD| 49519085 5n  5n   2n ý  ö÷ø n5 2 n lim 2ö÷ø n   lim  ý lim    n.3  3  lim3 
Vì üÿýlim 2ö÷ø 5nö÷øý 2 lim 2n n5 ý 0      ÿlim3n ý  n.3  þ 
b) lim(n2 2n  ý1) 
limn2ö÷ø1 n n2  1 öø÷ý  ö÷ø 2 
limn2.lim 1ö÷ø n n2  12    ülimn2 ý    ÿ 
 lim(n2 2n  ý 1) 
Vì ýÿþlim 1ö÷ø n n2 12 
ö÷øý þ1 0 Câu c), d) học sinh  tự làm        lOMoAR cPSD| 49519085
PHIẾU BÀI T¾P TĂ LUYÞN  
Bài 1: Tính các giới hạn sau:    22n 1 
n2ö÷øn n2 12 ö÷ø ý lim n n2 12 ý 0 0 ý 0  a) lim  ý lim    n 2n 4  n2øö1 n n2  42 ÷øö1 n n2  42  1 0 0  ÷  3ö 12 53 ö÷  n 5 n ÷  b) lim 3  ý lim øn 
n ø ý 0 3n 1 n ö÷ 3 3 13 ö÷ ø  n ø 
: Giới hạn của hai a thức  P n( ) lim 
 có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì giới hạn  Chú ý  bằng 0. Q n( ) 
Bài 2: Tính các giới hạn sau:    5n23 3n32 6 
n3ö÷ø5 n n363 ø÷ö ý 5 0 0 ý 5  a)  lim  ý lim    4n 3n 7n  n ÷ö  3 4 372 ÷ö 0 3 0 3    øn  n ø 
b) lim 6n4 22n2 41 ý lim n4ö÷ø6 n22 n14 ö÷ø ý 6 0 0 ý 2    1 5 n 3n  n ö÷    4 14 52 3ö÷ 0 0 3    øn n  ø 
c) lim 2n n22 3 ý lim n2÷øö2 1n n32 øö÷ ý 2    3n 2n 1  n ö÷ 2 3 212 ö÷ 3    ø  n n ø    2n 3n 1  n2÷ö 2 3  1 ö÷  d) lim 22  ý lim ø  n nø ý 2      lOMoAR cPSD| 49519085   n 1  n ö÷  2 12 ö÷  1    ø n ø  e)  ö   ö  ö   ö  ÷  ÷   ÷  ÷  ø   ø  ø   ø  ý    ö  ö  ö ö lim 4n 2020 ý lim       
n÷öø4 2020n ö÷ø ý   ÷ ÷     ÷ ÷    ø   ø  ø   ø  ö      ö 
lim n 4n2 1 n n ö÷ ÷  2 4 12 ö÷ n    ÷  ø   ø      ý  ý  ö   ö            ø  n ø  ÷ ÷    ø  ø      ö 2020ö÷  n÷4    ý lim  ø  n ø  ý lim 
nø÷÷ö ø÷ö4 n12 ø÷ö 1ø÷÷ö  ö 1 ö n÷ 1  4÷  f) lim n2 1  4n ý lim ø  n2  ø ý 1 0 4 ý 5  3n 2  ö 2ö÷ 3 0 3 n÷3    ø nø 
Bài 3: Tính các giới hạn sau: (bậc tử > bậc mẫu)  ö ö ö a) lim n4  ø÷1 ø÷ ý  ÷ø 33n2  2 ý lim n4 n32 n24  lim n 1 n32  n24 ÷öø ý   n 2  3øö  n23 ÷øö  1 n23  n ÷1  ülimný ÿ 
Vì ÿýlim1 n n32 24 ý þ1  0 ÿ  2 ÿ  1 þ  n3      lOMoAR cPSD| 49519085   4  2  n4ö÷8 32 23 14 ö÷  n ÷ö 2 8 32 23 14 ÷ö 
b) lim8n 32n 2n 1  ø  n  n  n ø ý lim  ø   n  n  n ø ý   ý lim   2n 4n 3  2ö 
n ÷ 2 ÷ ø n n ø  n n2    2  4  3 ö   2 4   3 ülimn2 ý ÿ  ÿ   3 2 1    Vì ýlim8 n n n2 3  4 ý   ü4  0 ÿ  4  3 ÿ  2    þ  n n2  c) lim 
2n n34 22 3 lim n4÷øö2 n12  3n 2n 1  ö 2 1 ö  3 2
n34 ÷öø ý lim nö÷ø2 n12  n3÷3 3 ÷    13 n n34 öø÷ ý  ý  ü ø  limný   n n ø  n  ÿ  ÿ   1 3 
 Vì ý 2 2 4 2 ÿÿlim n n2 1 ý þ3 0  3        þ  n n3    4ö  2 5 ö  ö 2 5 ö 
 3n4 3 2n 5 n ÷ø 3 n3 
n4 ÷ø ý lim nø÷ 3 n3 n4 ÷ø ý   d) lim ý lim    2n 4 3ö 4 ö  2  n ÷2 ÷ ø n 3  3  4 ülimný     ÿ n ø    ÿ   2 5      lOMoAR cPSD| 49519085  
Vì ýlim 3 n n3 4 ý ü3 0 ÿ  4  2 ÿ  2 þ n3 
Bài 4: Tính các giới hạn sau:  a)  ø ø  ùø 
lim  n2 2n n  ùý lim n2 2n n 2 
n2 2n n  ù ý lim n2 2 2n n  2 ý lim2 2n    n 2n n   n 2n n   n 2n n   2n  2  2   ý lim ý lim ý
 ý1 n÷ö 1 2 1÷ö 1 2 1  1 0 1 ø  n ø  n  D¿ng:    
(A-B) l°ợng liên hợp là (A+B): (A-B)(A+B) = A2 - B2 b)   ø  ù lim
n2 2n  3 n   ø  ùø  ù   
n2 2n  3 n
n2 2n  3 n
n2 2n  3 n2  ý limý lim   
n2 2n  3 n 
n2 2n  3 n  ö 2n 3 
nö÷ø2 n3 ÷ø 
ý lim 2 n3 ý1 ý limý  lim 
n2 2n  3 n n÷ö 1 2  32 1÷ö  1 2 32 1 ø  n n  ø  n n d)  ø ù lim
n  1 n2 2n 5 ý lim  4  ý lim  4  n  1 n 1 2  52  nö÷1 1  1  2  52 ö÷ n n  ø n  n n ø        lOMoAR cPSD| 49519085 ý lim 1.lim 4  ý 0 n ö  1   2  5 ö  ÷1 1 ÷ ø  2  n  n n ø   
Vì üÿÿÿýlimlim 1n ý 0  4  ý 2  ÿ ö 1 2 5 ö ÿ ÷1 1  ÷ ÿþ ø  2  n n n ø  e)      lOMoAR cPSD| 49519085             ý          ù   ø                ù   ý  ø           ù ø         ù       ö       ö      ÷                                        ÷  ø  ø  ø ùø ù                                                                                                                                                                              ö   ö     ÷ ÷  ø   ø          ö ö ö  ö                ÷      ÷        ÷   ÷               ø  ø ø   ø       ö      ö   ÷ ÷  ø   ø          ö  ö  ö  ö   ÷                        ÷ ÷   ÷ ÷      .               ÷  ø ø   ø     1 ø                   ö  ö                        ÷   ÷      .       ø   ø  1      ý ý       ø   ý lim ý  lim ý  lim  ý lim      lOMoAR cPSD| 49519085 ý lim  ý lim  Dạng    ø ù f) lim
3 3n n  43 9n2 6n 1     
