Lý thuyết môn Chuẩn mực kế toán công quốc tế nội dung chương 1: Tổng quát

Lý thuyết môn Chuẩn mực kế toán công quốc tế nội dung chương 1: Tổng quát với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

Trường:

Học viện Tài chính 292 tài liệu

Thông tin:
19 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết môn Chuẩn mực kế toán công quốc tế nội dung chương 1: Tổng quát

Lý thuyết môn Chuẩn mực kế toán công quốc tế nội dung chương 1: Tổng quát với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

102 51 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|38841209
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN IPSAS VÀ KHUNG KHÁI NIỆM IPSAS
IPSAS: International Public Sector Accounting Standards: CMKTC quốc tế
1.1. Tổng quan về IPSAS
*Cơ quan soạn thảo:
- IPSASB: International Public Sector Accounting Standards BOARD
- Thành lập: 11/2004
+ FASB: Financial Accounting Standard Board: Uỷ ban soạn thảo CMKT d.nghiệp
Mỹ + IASB: International Accounting Standard Board *Phạm vi áp dụng:
- Các ơn vị công quyền, ơn vị công lập, không áp dụng ơn vị kinh doanh vốn của NN
*Mục tiêu của IPSAS:
- Xây dựng, ban hành chuẩn mực kế toán chất lượng cao và các ấn phẩm khác cho các ơn
vị công toàn cầu lập BCTC
- Tư vấn các vấn ể liên quan ến BCTC ơn vị công * Hệ thống CMKTC quốc tế/ IPSAS:
- Gồm 42 chuẩn mực lập BCTC căn cứ trên cơ sdồn tích (accrual)
- 3 hướng dẫn thực tế
- BCTC trên cơ sở tiền mặt * Đối tượng áp dụng IPSAS:
- Các ơn vị hành chính
- Các ơn vị sự nghiệp công
- Các tổ chức ơn vị khác (phi lợi nhuận)
1.2. Tổng quan khái niệm IPSAS a,
Vai trò của khung khái niệm
- Cung cấp hệ thống khái niệm làm cơ sở cho các ơn vị công lập BCTC dựa trên cơ sở kế
toán dồn tích b, Hệ thống BCTC
- 6 yếu tố BCTC:
+ Báo cáo tình hình TC: TS, NPT, VCSH
+ Báo cáo KQHĐ: Thu nhập (Doanh thu), chi phí
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Tiền và các khoản tương ương tiền => TS - Thuyết minh
BCTC
- Báo cáo thay ổi TS ròng/ vốn chủ => Vốn chủ
- Báo cáo quyết toán c, Đối tượng sử dụng hệ thống BCTC:
- Cá nhân hoặc tổ chức ( ơn vị ại diện) cung cấp nguồn lực cho ơn vị công lập: cơ quan
quản lý ngân sách, ơn vị cho vay, tổ chức tài trợ, người nộp thuế-thông qua bầu cử - Cá
nhân hoặc tổ chức ( ơn vị ại diện) nhận thu hưởng dịch vụ từ các ơn vị công lập - Đối
tượng khác:
lOMoARcPSD|38841209
o Đơn vị kiểm toán o Tư vấn tài
chính o Đơn vị truyền thông o Tổ chức chính
trị - Nội dung phân tích: o Là ai? o Nhiệm vụ
gì? o Cần thông tin gì?
o BCTC cung cấp thông tin gi?
d, Mục tiêu của hệ thống BCTC
- Cung cấp thông tin cho ối tượng sử dụng BCTC ể ưa ra quyết ịnh của họ và ánh giá
trách nhiệm của ơn vị cung cấp BCTC.
- Hệ thống báo cáo tài chính:
o Báo cáo tình hình tài chính (Statement of financial position); o Báo cáo hoạt
ộng tài chính (Statement of financial performance)
o Báo cáo thay ổi vốn chủ sở hữu/tài sản thuần Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(Cash flow statement)
o Khi ơn vị công bố dự toán ngân sách ã ược phê duyệt thì báo cáo so sánh giữa
số thực tế phát sinh và số dự toán ngân sách tương ứng có thể ược tách riêng,
xác ịnh như là BCTC bổ sung.
o Thuyết minh báo cáo tài chính (bao gồm cả thông tin tài chính và phi tài chính.
e, Các yếu tố của hệ thống BCTC *Tài sản:
- Khái niệm: Nguồn lực do ơn vị kiểm soát là kết quả của giao dịch ã xảy ra.
- Nguồn lực: ược sử dụng em lại dòng tiền hoặc cung cấp dịch vụ;
- Do ơn vị kiểm soát;
- Kết quả giao dịch ã phát sinh
- Tài sản thuần = (TS + Nguồn lực khác) - (Nợ phải trả + Trách nhiệm khác) *Nợ phải
trả:
- Khái niệm: nghĩa vụ hiện tại của ơn vị phát sinh từ những giao dịch và sự kiện ã qua
ơn vị phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
- Nghĩa vụ hiện tại từ giao dịch ã xảy ra
- Thanh toán bằng nguồn lực (không ràng buộc về pháp luật và ràng buộc về pháp luật.
*Doanh thu: gồm các khoản làm tăng tài sản thuần của ơn vị, không bao gồm các khoản
góp vốn chủ sở hữu
lOMoARcPSD|38841209
*Chi phí: gồm các khoản làm giảm tài sản thuần của ơn vị, không bao gồm các khoản
ược phân chia cho chủ sở hữu
Thặng dư (Thâm hụt) = Doanh thu - Chi phí
* Vốn góp CSH: nguồn lực kinh tế tăng lên do các chủ sở hữu góp vốn, làm tăng lợi ích
của họ trong tài sản thuần của ơn vị.
*Phân phối VCSH: nguồn lực kinh tế giảm xuống, phân phối cho các chủ sở hữu, làm
giảm lợi ích của họ trong tài sản thuần của ơn vị. f, Yêu cầu về thông tin kế toán *Yêu
cầu cơ bản:
- Thích hợp (relevance): quá khứ, hiện tại, tương lai
- Trình bày trung thực: ầy, trung lập, thận trọng, bản chất hơn hình thức.
* Yêu cầu khác:
- Dễ hiểu: BCTC và người sử dụng
- Kịp thời
- So sánh: phân biệt so sánh với nhất quán
- Thẩm ịnh: thẩm ịnh trực tiếp, thẩm ịnh gián tiếp. Cơ sở xác ịnh tính thẩm ịnh thông tin
tài chính và phi tài chính tương lai. (công bố thông tin)
g, Các lại giá sử dụng ể tính giá các yếu tố BCTC
- Giá vốn (historical - cost)
- Giá thị trường trong thị trường năg ộng, iều chỉnh
- Giá thị trường trong thị trường không năng ộng
- Giá thay thế
- Giá bán thuần - Giá trị sử dụng h, Ghi nhận các yếu tố BCTC
* Các yếu tố ược ghi nhận khi thỏa mãn các iều kiện sau:
- Thỏa mãn các iều kiện trong khái niệm tương ứng
- Có thể tính giá và áp ứng các yêu cầu ịnh tính của thông tin
CHƯƠNG II: HÀNG TỔN KHO
2.1. Khái niệm HTK *HTK:
Là những tài sản:
- Nguyên liệu, vật liệu, CCDC ược sử dụng trong quá trình sản xuất cà cung cấp dịch vụ
- Sản phẩm/ dịch vụ dở dang
- Được dự trữ ể bán hàng trong kỳ hoạt ộng thông thường
lOMoARcPSD|38841209
- Nguyên liệu, vật liệu, CCDC ược sử dụng trong quá trình bán/ phân phối sản phẩm hoặc
cung cấp dịch vụ
* Lưu ý: ối với ơn vị lĩnh vực công, HTK bao gồm:
- Quân trang, quân dụng
- Dự trữ chiến lược (năng lượng, lương thực,..)
- Dự trữ tiền phát hành
- Dự trữ tem chưa phát hành
- Tài liệu của khóa học
- Dịch vụ dở dang (kiểm toán, ...)
Lưu ý: xác ịnh theo chi phí in hoặc úc ối với các ơn vị in tiền
2.2. Tính giá Hàng tồn kho: TĂNG => GIẢM => TỒN CUỐI
2.2.1. Tính giá HTK TĂNG
Nguyên tắc chung: GIÁ VỐN
TH1: HTK tăng lên do mua ngoài
* HTK tăng do mua; bao gồm các khoản cấu thành chi phí mua:
- Giá mua
- Chi phí vận chuyển, bốc dỡ - Các loại thuế không ược hoàn lại * Chú ý:
- Hao hụt trong ịnh mức cho phép trong khâu vận chuyển (ví dụ 1)
- Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá, HTK mua trả lại;
- Chiết khấu thanh toán (ví dụ 2, 3)
- Mua HTK trả chậm: lãi phải trả trong thời gian trả chậm;
TH2: Do cấp phát, biểu tặng: FV (Fair value) Giá hợp lý
TH3 : Do tự chế tạo, sản xuất hoặc thực hiện dịch v
* Bao gồm các chi phí SX
- NVL trực tiếp (xem xét sau)
- Chi phí chuyển ổi (conversion cost): bao gồm chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản
xuất chung.
* Lưu ý: Đối với chi phí sản xuất chung (SXC)
- Biến phí sxc: tính 100% vào giá vốn HTK
- Định phí sxc:
lOMoARcPSD|38841209
+ Nếu công suất TT < công suất BT: chỉ tính phần tương ứng với công suất TT vào giá
vốn HTK
+ Nếu công suất TT > công suất BT: tính 100% ịnh phí vào giá vốn HTK -
Đối với chi phí liên sản phẩm: phân bổ theo nhiều tiêu chí khác nhau
Lưu ý: các khoản chi phí sau không ược tính vào giá vốn của HTK:
- Chi phí bán hàng
- Các khoản chi phí SX, dịch vụ vượt mức cho phép
- Chi phí quản lý không liên quan ến sản xuất, cung cấp dịch vụ
- Chi phí lưu kho (ngoại trừ chi phí này cần thiết cho HTK trước khi nó ược sử dụng cho
chu kỳ SX sau)
2.2.2. Tính giá HTK giảm
- 2 hệ thống ghi chép HTK:
+ kê khai thường xuyên (perpetual inventory system)
+ kiểm kê ịnh kỳ (periodic inventory system)
HTK ầu kỳ + HTK tăng trong kỳ = HTK giảm trong kỳ + HTK cuối k
- Các phương pháp xác ịnh GVHTK xuất: FIFO; bình phân (Cả k- KKĐK; di ộng
KKTX); giá thực tế ích
danh; LIFO (hiện tại CMKTC k dùng) + Phân
biệt rõ luồng hiện vật >< Luồng giá vốn
+ Giá thực tế ích danh: HTK có giá vốn ơn vị chênh lệch lớn
2.2.3. Tính giá HTK tại thời iểm lập BCTC
TH1: Đối với HTK ược sử dụng ể sản xuất, cung cấp với giá gần như miễn phí hoặc
miễn phí
Giá ghi sổ của HTK
a
Gía thay thế
b
- Nếu a<b: không iều chỉnh
- Nếu a=b: không có iều chỉnh
lOMoARcPSD|38841209
- Nếu a>b: a-b=c: iều chỉnh giá a xuống mức c: b: ược trình bày trên BCTC; c: ược trình
bày trên BCKQHĐ (chi phí)
TH2: Đối với HTK khác (như doanh nghiệp)
Giá ghi sổ của HTK
a
NRV
(GTT có thể thực hiện
ược)
NRV= Giá bán ước tính - Chi phí bán ước nh - Chi phí hoàn
thành ước tính
- Nếu a< NRV: không iều chỉnh
- Nếu a= NRV: không iều chỉnh
- Nếu a > NRV: iều chỉnh a xuống mức NRV:
NRV => BCTC; a - NRV: trình bày trê BCKQHĐ
2.2.4. Các phương pháp khác (phương pháp tỷ suất thặng dư gộp)
- Tỷ suất thặng dư gộp = Thặng dư gộp / Doanh thu thuần *100%
- Thặng dư gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
CHƯƠNG III: IPSAS 17 - BẤT ĐỘNG SẢN, NHÀ XƯỞNG VÀ MÁY MÓC -
THIẾT BỊ (TSCĐHH)
3.1. Khái niệm và iều kiện ghi nhận PPE
3.1.1. Khái niệm
* Khái niệm: PPE là những tài sản ược ơn vị nắm giữ ể sử dụng trong quá trình sản xuất
sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ, hoặc sử dụng cho mục ích quản ược k vọng sử
dụng hơn một k báo cáo (1 năm).
* Trong lĩnh vực công: PPE còn bao gồm; o Các thiết bị quân sự ặc biệt o Cơ sở hạ tầng
* PPE 17 không bao gồm:
o Tài sản sinh học (IPSAS 27) o Quyền
khai thác tài nguyên (IPSAS 31) o Bất ộng sản ầu
tư (IPSAS 16) o Hàng tồn kho (IPSAS 12) o Tài
sản thuê (IPSAS 13) 3.1.2. Điều kiện ghi nhận
- 2 iều kiện:
+ Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế tương lai hoặc cung cấp dịch vụ tiềm năng
+ Giá trị có thể ược tính giá một cách tin cậy
3.2. Tính giá PPE
lOMoARcPSD|38841209
3.2.1. Tính giá PPE tăng (slide 7->11)
TH1: Tăng do mua ngoài
- Giá mua, các khoản thuế không hoàn lại, không bao gồm chiết khấu thương mại, giảm
giá, hàng mua trả lại và chiết khấu thanh toán.
- Chi phí liên quan khác ể ảm bảo tài sản ở vị trí và trạng thái sẵn sàng sử dụng.
- Giá trị hiện tại của chi phí tháo dỡ, di chuyển khôi phục lại ịa bàn - u ý:
+ Mua trả chậm
+ Mua một lúc nhiều tài sản
TH2: Tăng do xây dựng
- Giá thành sx của công trình xây dựng: Bao gồm các chi phí NVL trực tiếp, nhân công
trực tiếp, chi phí sản xuất chung và những khoản chi phí trực tiếp liên quan khác công
trình xây dựng.
TH3: Tăng do trao ổi (phi tiền)
- Giá hợp lý của PPE nhận về. (option 1)
- Giá hợp lý tài sản em trao ổi sau khi iều chỉnh các khoản thu về hoặc chi bổ
sung.
(option 2)
- Giá trị còn lại của tài sản em trao ổi sau iều chỉnh các khoản thu về hoặc chi bổ sung.
(option 3)
TH4: Tăng do cấp phát, biếu tặng
3.2.2. Chi phí phát sinh say khi PPE ược ghi nhận ban ầu
- Chi phí bảo dưỡng, duy trì
=> Chi phí phát sinh nhỏ, thời gian phát huy tác dụng thường ngắn
=> 100% vào chi phí trong k khi phát sinh
- Chi phí nâng cấp => Chi phí phát sinh lớn, hời gian phát huy tác dụng thường dài =>
Ghi nhận tăng GTCL (CA) của PPE => Tính khấu hao (hao mòn)
TH1: Chi phí bảo dưỡng thường xuyên phát sinh tháng 12/20x1: 500, ơn vghi nhận
tăng CA của PPE
- Ghi úng: Nợ TK chi phí bảo dưỡng ịnh kỳ: 500
Có TK vốn bằng tiền, PTC nhà cung cấp (A/P): 500
- Ghi sai: ( ã ghi) Nợ TK PPE: 500
Có TK vốn bằng tiền, A/P: 500
- Bút toán sửa sai: Nợ TK chi phí bảo dưỡng ịnh kỳ: 500 Có TK PPE: 500
- Các chỉ tiêu của BCTC bị ảnh hưởng nếu không sửa: + Trên B/S: Tài sản tăng (PPE)
+ Trên BCKQHĐKD: Chi phí giảm => Thặng dư tăng
lOMoARcPSD|38841209
TH2: Chi png cấp: 10.000, tháng 12/20x1 => ghi nhầm vào chi phí bảo dưỡng
ịnh kỳ
- Nên ghi: Nợ TK PPE: 10.000/ Có TK vốn = tiền: 10.000
- Đã ghi: Nợ TK chi phí bảo dưỡng ĐK: 10.000/ Có TK vốn = tiền: 10.000
- Bút toán sửa sai: Nợ TK PPE: 10.000
Có TK chi phí bảo dưỡng ĐK:10.000
- Các chỉ tiêu của BCTC của năm 20x1 bị ảnh hưởng nếu k sửa:
+ Trên B/s (BCTHTC): Tài sản giảm
+ Trên BCKQHĐKD: Chi phí tăng => Thặng dư giảm
3.2.3. Tính giá của PPE sau khi ược ghi nhận ban ầu ưa vào sử dụng và thời iểm lập
BCTC a, Tính hao mòn, khấu hao PPE
- Khái niệm khấu hao: Là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của PPE
trong suốt thời gian sử dụng của nó.
- Giá trị phải tính KH = NG - Giá trị thanh lý ước tính
- Giá trị thanh lý ước tính: là giá trị ước tính thu ược khi hết thời gian sử dụng hữu ích
của tài sản, sau khi trừ i chi phí thanh lý ước tính.
- Thời gian sử dụng hữu ích: là thời gian mà PPE phát huy ược tác dụng cho sx, cung cấp
dịch vụ. (tính theo tháng, năm, công suất,...) - Phương pháp khấu hao: + Khấu hao
tuyến tính:
Mức KH /1 năm = (NG - Giá trị thanh lý ước tính) / Số năm hữu ích ước tính
+ Khấu hao theo sản lượng (giờ máy chạy, số lượng dịch vụ....):
Mức KHƯT/ ơn vị ơn lượng = (NG - Giá trị TLƯT) / Tổng số s.lượng ước tính +
Khấu hao theo số dư giảm dần:
Tỷ lệ KH tuyến tính = 1/Số năm sử dụng hữu ích x 100% = A%
Tỷ lệ KH nhân ôi = 2 x A% b,
Mô hình giá gốc
- PPE ược khấu hao và xem xét ánh giá suy giảm hàng năm. - GTCL (CA) = Nguyên giá
- Hao mòn lũy kế - Suy giảm lũy kế - Giá trị có thể thu hồi ược (RA); số tiền cao hơn
của:
+ Giá bán thuần = Giá trị hợp lý – Chi phí nhượng bán ƯT
+ Giá trị trong sử dụng -
So sánh giữa CA và RA:
+ TH1: CA <= RA => không có tổn thất suy giảm => không phải iều chỉnh
+ TH2: CA>RA => Mức tổn thất suy giảm = CA - RA= a (a: khoản c.phí trog kỳ, RA
giá trị còn lại sau khi iều chỉnh, ược trình bày trên B/s)
lOMoARcPSD|38841209
c, Mô hình ánh giá lại
- CA= GTHL tại thời iểm ánh giá lại - Hao mòn lũy kế sau khi ánh giá lại - Suy
giảm lũy kế sau khi ánh giá lại
- Giá trị hợp lý (FV) - Gía trị ánh giá lại
- So sánh giữa CA và FV
+ TH1: CA = FV (không iều chỉnh)
+ TH2: CA<FV: phần chênh lệch (FV - CA) ược ghi nhận tăng TS và thặng dư chênh
lệch ánh giá tăng i sản
+ TH3: CA> FV: phân chênh lệch (CA-FV) ược xử lý vào chi phí trong kỳ.
CHÚ Ý: Nếu tồn số dư của thặng dư chênh lệch ánh giá tăng tài sản thì trình tự xử lý như
sau:
- Nếu mức chêch lệch < Số dư thặng dư chêch lệch ĐGL tăng tài sản: trừ mức CLĐGT
vào số dư thặng dư CLĐGT
=> Chi phí = 0
- Nếu mức chênh lệch > Số dư thặng dư chêch lệch ĐGL tăng tài sản: phần chênh lệch
tiếp k ủ bù ắp => tính vào chi phí trong k
3.3. Kế toán giảm PPE ( chủ yếu thanh lý; nhượng bán)
* Ghi giảm PPE khi ơn vị thanh lý hoặc nhượng bán
* Số thu về do thanh lý; nhượng bán: A
* CA (GTCL) của PPE tại thời iểm thanh lý; nhượng bán: B
So sánh A và B
+ TH1: A=B: thặng dư = 0 ; thâm hụt = 0
+ TH2: A> B: thặng dư= A - B
+ TH3: A< B: thâm hụt = B – A
CHƯƠNG 4: TÀI SẢN VÔ HÌNH - IPSAS 31
4.1. Khái niệm và iều kiện ghi nhận
4.1.1. Khái niệm
- Khái niệm: là những tài sản xác ịnh một cách riêng biệt và không có hình thái vật chất
+ Tính xác ịnh riêng biệt (phân biệt với ặc iểm lợi thế thương mại)
+ Tính kiểm soát
+ Đem lại lợi ích kinh tế hoặc cung cấp dịch vụ tiềm năng
* PPE 31 không bao gồm:
o Công cụ tài chính (IPSAS 28 & 29) o
TSVH hình thành từ hợp nhất kinh doanh o
lOMoARcPSD|38841209
Lợi thế thương mại o Hàng tồn kho (IPSAS
12) o Thuê tài sản (IPSAS 13)
4.1.2. Điều kiện ghi nhận
- Thỏa mãn khái niệm TSVH
- Thỏa mãn tiêu chuẩn 2 iều kiện sau:
+ Có khả năng cung cấp dịch vụ tiềm năng hoặc em lại lợi ích kinh tế cho DN
+ Giá gốc có thể xác ịnh một cách áng tin cậy
4.2. Tính giá
4.2.1. Tính giá TSVH tăng
* TH1: do mua ngoài, chính phủ trợ cấp, qua trao ổi (giống PPE)
- Mua riêng rẽ (giống như PPE) Hình thành từ hợp nhất (không thuộc phạm vi chuẩn mực
này)
- Chính phủ trợ cấp (giống PPE)
- Trao ổi tài sản (giống PPE)
*TH2: do Tăng do ơn vị tự tạo
- Không ghi nhận (ngoài trừ chi phí triển khai) là tài sản
- Chi phí nghiên cứu
+ Hoạt ộng nghiên cứu
_Hoạt ộng nhằm phát triển tri thức mới;
_Tìm kiếm việc ứng dụng các kết quả nghiên cứu và những tri thức khác;
_Nghiên cứu sản phẩm hoặc quy trình thay thế;
_Nghiên cứu các công thức, thiết kế nhằm cải tiến sản phẩm, quy trình hiện có
+ Xử lý kế toán: 100% chi phí nghiên cứu khi phát sinh tính hết vào chi phí trong k
- Chi phí giai oạn triển khai (development stage) + Điều kiện xác ịnh giai
oạn triển khai:
_Đơn vị dự ịnh hoàn thành TSVH ể sử dụng hoặc bán.
_Đơn vị có khả năng sử dụng hoặc bán
_TSVH phải tạo ra lợi ích hoặc dịch vụ tiềm năng
_Đơn vị có ủ các nguồn lực ể hoàn thành ở giai oạn triển khai
_Đơn vị có khả năng xác ịnh ược toàn bộ chi phí trong giai oạn triển khai
+ Vốn hóa chi phí giai oạn triển khai => BẮT BUỘC
4.2.2. Ghi nhận chi phí phát sinh sau ghi nhận ban ầu
- PPE => 100% Chi phí phát sinh
lOMoARcPSD|38841209
=> tính vào CA => khấu hao năm
- TSVH => 100% chi phí khi phát sinh
4.2.3. Tính giá TSVH sau khi bắt ầu ưa vào sử dụng và thời iểm lập
BCTC a, Đối với TSVH có thời gian sử dụng hữu ích xác ịnh ược
- Gía gốc (Cost model)
- Đánh giá lại (revaluation model) (giống PPE)
- Chú ý: Gía trị thanh lý ước tính: thường = 0 (ngoại trừ có cam kết)
Thời gian hữu ích: xác ịnh lại sau mỗi kb, Đối với TSVH
không xác ịnh ược thời gian sử dụng hữu ích - Mô hình
Đánh giá lại không khấu hao
- Cụ thể: Cuối kỳ: giá trị ánh giá lại: A
Đầu kỳ: giá trị ĐGL: B
A<B => phần chênh lệch : B-A => TÍNH vào chi phí
4.3. Ghi nhận giảm TSVH (giống PPE)
4.4. Trình bày trên BCTC (slide 18)
CHƯƠNG 5: THUÊ TÀI SẢN
5.1. Khái niệm, phân loại thuê tài sản a,
Khái niệm
- KN: Là sự thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê về việc bên cho thuê chuyển quyền
sử dụng tài sản cho bên thuê trong một khoảng thời gian nhất ịnh ể ược nhận tiền cho
thuê một hoặc nhiều lần. - IPSAS 13 không bao gồm:
+ Thuê khai thác tài nguyên
+ Hợp ồng sử dụng bản quyền như phim, video, nhạc kịch
+ Bất ộng sản ầu tư (IPSAS 16)
+ Tài sản sinh học (IPSAS 27)
- Số lượng các bên liên quan trong hợp ồng thuê: 2
+ Bên cho thuê (lessor)
+ Bên thuê (lessee) -
Bên cho thuê:
+ Quyền lợi: nhận ược tiền thuê
+ Nghĩa vụ: Chuyển quyền sử dụng tài sản sang bên ịnh -
Bên thuê:
lOMoARcPSD|38841209
+ Quyền lợi: ược quyền sử dụng tài sản thuê
+ Nghĩa vụ: thanh toán cho bên cho thuê b,
Phân loại thuê tài sản
* Thuê tài chính: Là thuê tài sản mà bên cho thuế có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và
lợi ịch gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. * Thuê hoạt ộng: không thuộc
thuê tài sản
* Tiêu chí sử dụng ể xác ịnh thuê tài chính (slide 6+7)
- Thời gian thuê: 2 năm
- Cuối năm thứ 2: FV ước tính = 100.000 Giá mua: 60.000 - Thuê tài sản:
+ Thời gian hữu ích kinh tế: 10 năm
+ Thời gian thuê: 6 năm
- PV (giá trị hiện tại), MLP (minimum lease payments), FV
+ FV
+ TH1: thanh toán 1 lần............a
PV (a, n, T%) = a/(1+T%)^n
+ TH2: thanh toán nhiều lần
+ Chú ý: ơn vị thuê thanh toán trước (pay in advance) hoặc thanh toán sau (pay in arrear)
5.2. Kế toán thuê tài sản
* Thuê tài chính: thiết bị có thời gian hữu ích 5 năm; thuê 5 năm
- Không thuộc quyền sở hữu của bên thuê
- Tổng số tiền thanh toán: > 100.000 vì bao gồm cả tiền lãi
TRẢ TRƯỚC (pay in advance)
PV của MLP = 40.000 + 40.000/(1+10%) + 40.000/(1+10%)^2 + 40.000/(1+10%)^3 =
TRẢ SAU
PV= 40.000/ (1+10%) + 40.000/ (1+10%)^2 + 40.000/ (1+10%)^3 + 40.000/ (1+10%)^4
=
5.3. Kế toán thuê hoạt ộng
- Không vốn hóa (KHÔNG trình bày trên B/S)
- Không khấu hao
- Định kỳ: Nợ TK chi phí thuê
Có TK liên quan (vốn = tiền, tiền thuê phải trả)
CHƯƠNG 6: BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ - IPSAS 16
6.1. Khái niệm, ghi nhận
lOMoARcPSD|38841209
* Khái niệm
- Đất hoặc nhà hoặc một phần nhà hoặc ất do CSH hoặc người i thuê TS theo hợp ồng
thuê tài chính nắm giữ nhằm mục ích thu lợi từ cho thuê hoặc chờ tăng giá.
- IPSAS 16 không bao gồm:
+ TS sinh học
+ Quyền khai thác tài nguyên
+ Thuê tài sản ã ược quynh trong IPSAS 13
* Ghi nhận
- Thỏa mãn 2 iều kiện:
+ Khả năg thu ược lợi ích hoặc cung cấp dịch vụ tương lai.
+ Nguyên giá BDS ầu tư xác ịnh một cách áng tin cậy.
- Chi phí liên quan ến duy trì, bảo dưỡng thường xuyên BĐS dầu tư: 100% tính vào chi
phí trong kỳ
- Chi phí nâng cấp, cải tạo BĐS ầu tư => tính vào CA của BĐS ầu tư
6.2. Xác ịnh nguyên giá BĐS ầu tư
*TH1: BĐS ầu tăng lên do mua ngoài, do ược cấp phát - biếu tặng, tự xây dựng,
trao ổi TS phi tiền (TS - TS)
- Mua ngoài: giá mua + các chi phí liên quan trực tiếp (cp tư vấn, lệ phí trước bạ...)
+ Chú ý: BDS mua ngoài với thời gian thanh toán dài hạn, chịu lãi
- Tự xây dựng: giá thành thực tế, không bao gồm các khoản chi phí vượt ịnh mức
*TH2: Chuyền từ TSCĐHH hoặc hàng tồn kho sang BĐS ầu tư (slides 9,10)
- Chú ý: phụ thuộc mô hình kế toán ối với BĐS ầu tư ể xác ịnh Nguyên giá cho phù hợp
+Mô hình: giá gốc (cost model)
+Mô hình: giá hợp lý (fair value model ><revaluation model)
6.3. Mô hình giá gốc không có
thặng dư, có khấu hao 6.4. Mô
hình giá hợp lý có thặng dư,
không có khấu hao
* So sánh giữa giá hợp lý cuối năm và giá ghi sổ:
- Gía hợp lý tại thời iểm cuối năm: FV - Giá ghi sổ ở cùng thời iểm cuối năm: CA - Các
trường hợp:
+TH1: FV=CA: không iều chỉnh
lOMoARcPSD|38841209
+TH2: FV > CA: a= FV - CA (a:ghi nhận có lợi là thu nhập trong kỳ ể xác ịnh thặng dư)
+TH3: FV < CA: b= CA - FV (b: ghi nhận k có lợi là chi phí trong kỳ ể xác ịnh thâm hụt)
6.5. Chuyển BĐS ầu tư thành TS khác
6.6. Thanh lý, nhượng bán BĐS ầu tư
6.7. Trình bày trên BCTC
- Phụ thuộc vào mô hình kế toán ối với BĐS ầu tư (2 mô hình)
- Đoạn từ 83->90 của IPSAS 16
lOMoARcPSD|38841209
KT CU ĐỀ THI TRC NGHIM
Câu 1
Đơn v A có giá tr còn li ca TSCĐ hu hình ti ngày 1/1/20X1 là 100.000. Trong năm,
ơn v bán mt s TSCĐ hu hình, s tin thu ược 5.000 s thâm ht do nhượng
bán nhng TSCĐ hu hình này 1.000. Mc hao mòn TSCĐ hu hình trong năm
12.000.
- Giá tr còn li cùa TSCĐ hu hình ngày 31/12/20X1 là:
100.000- (5.000+1.000)-12.000= 82.000
- Nếu s thng dư t nhng giao dch nhượng bán TSCĐ hu hình là 1.000 thì giá
tr còn li ca TSCĐ hu hình ngày 31/12/20x1 là:
100.000- 4000-12000= 84.000
Câu 2
Trong năm ơn v công lp A có các thông tin sau vi TSCĐHH:
Giá tr còn li TSCĐHH u k: $100.000
Giá tr còn li TSCĐHH cui k: $140.000
Hao mòn TSCĐHH trong k: $25.000
Trong k ơn v thanh 1 TSCĐHH thu v $5.000 thng dư thanh
TSCĐHH trong giao dch này là $4.000
- Trong k, nguyên giá TSCĐHH ca ơn v tăng lên
là:
140.000+1.000+25.000-100.000= 66.000
- Nếu thâm ht do thanh TSCĐHH 4,000 tnguyên giá TSCĐ tăng lên trong k
là: 140.000+ 9.000+25.000-100.000= 74.000
lOMoARcPSD|38841209
Câu 3
Đơn v A mua 1 chiếc máy nguyên giá 100.000 o ngày 1.1.20X1, chiếc máy này
giá tr thanh ước tính $1.000 thi gian s dng hu ích 5 năm. Tng thi gian
s dng theo thiết kế ca chiếc máy là 30.000 gi. S thi gian s dng máy cho niên
kế toán kết thúc ngày 31.12.20X1 và 31.12.20X2 ln lượt là 2.500 gi và 3.100 gi. Nếu
ơn v A s dng phương pháp khu hao tuyến tính thì mc khu hao ca chiếc máy
trong niên kế toán kết thúc vào ngày 31.12.20X1
Chi phí khu hao năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20x1 là:
(100.000-1000)/5= 19800
CA ca chiếc máy ti ngày 31/12/20x1 là: 100.000 19.800 = 80.200
Gi nh chiếc máy ược mua ti ngày 1/8/20x1 thì các câu tr li là:
Chi phí khu khao= 19.800 x 5/12 = 8250
Ca= 100.000 8.250 = 91.750
Câu 4
Ngày 31/12/20X1, ơn v công lp A thc hin ánh giá tn tht suy gim i vi
TSCĐHH. Nhng thông tin sau ây liên quan ến mt thiết b:
Giá tr còn li: $750.000
Giá tr trong s dng: $740.000
Giá tr hp lý: $780.000
Chi phí nhượng bán ước tính: $20.000 => Mc tn tht ca thiết b là:
Giá tr thun có th thc hin ược= 780.000-20.000= 760.000
Giá tr th thu hi ược= 760.000 = RA > CA = 750.000 =>
Mc tn tht= 0
lOMoARcPSD|38841209
Câu 5
Đơn v công lp XYZ trao i mt chiếc xe ô nhãn hiu HONDA CITY ã qua 3 năm s
dng nhn v mt chiếc xe ô tô mi hơn. Giá hp lý ca chiếc xe ô tô nhn v
85.000. XYZ thanh toán thêm 45.000 cho ơn v trao i ngoài vic chuyn cho h chiếc
xe ô tô cũ. Giá tr còn li ca xe cũ là 35.000. Nguyên giá ca chiếc xe ô tô mi là:
85.000 (giá hp lý) Thng dư (thâm ht) ược ghi nhn t giao dch là:
Giá hp lý ca ô tô cũ mang i bán= 85.000- 45.000= 40.000
Thng dư ược ghi nhn= 40.000 35.000 = 5.000
Câu 6
Đơn v A có giá tr còn li ca thiết b ti ngày 1/1/20X1 là 200.000 thi gian còn li
hu ích 4 năm. Đơn v s dng phương pháp khu hao tuyến tính vi thiết b. Ti
ngày 31/12/20X1, thiết b ược bán vi s tin 180.000. Thng dư ca giao dch bán
thiết b?
Giá tr còn li ca thiết b ti ngày 31/12= NG-KHLK =200.000- 200.000/4= 150.000
Thng dư= 180.000-150.000= 30.000
Câu 7: Ngày 31/12/x2, ơn v công XYZ cung cp tài liu sau v thiết b A như sau:
S dư chênh lch thng dư ánh giá li:
7.000 Giá tr còn li trước khi ánh giá li:
70.000
Giá tr sau khi ánh giá li: 65.000
- Mc chi phí ược ghi nhn t giao dch ánh giá li thiết b A cho niên kế toán kết thúc
ngày 31/12/x2 là:
Mc chênh lch ánh giá li= 70.000 65.000 = 5000
7000>5000 nên p chi phí CP=0
- Nếu giá tr sau khi ánh giá li là: 60.000 thì mc chi phí ược ghi nhn t giao dch ánh
giá li là:
Mc chênh lch do ánh giá li= 70.000-60.000= 10.000
Thng dư u k= 7.000 < 10.000 không p chi phí
lOMoARcPSD|38841209
Chi phí= 10.000-7.000= 3.000
Câu 8
Kế toán ơn v công XYZ ghi nhm giao dch sa cha nâng cp công sut TSCĐ hu hình
vào chi phí sa cha nhm duy trì hot ng thường xuyên TSCĐ hu hình.
Sai sót này dn ến: TS gim, chi phí tăng, thng dư gim C
Câu 9
T
F
v
v
v
v
v
v
lOMoARcPSD|38841209
v
Câu 10
Đơn v công lp A mua hn ngch x CO
2
vi giá mua 150.000 ti ngày 1/7/20X6,
thanh toán ngay bng tin. Thi hn ca hn ngch này 6 năm. Đơn v áp dng
phương pháp khu hao ường thng.
Bút toán ghi nhn TSVH ti thi im mua:
N TK tài sn c nh vô hình/ Có tài khon vn bng tin: 150.000
Bút toán ghi nhn khu hao TSCĐ: (31/12) 150.000/6 x 6/12= 12.500 N
Tk chi phí khu hao TSCĐ/ Có TK Hao mòn lũy kế TSCĐ: 12.500
Câu 11
Đơn v công XYZ thc hin d án nghiên cu loi vcxin Covid-19 bt u t 1/4/20x1.
Chi tiêu cho d án này mi tháng 25.000. Ngày 1/9/20x1, Ban giám c ca ơn v XYZ
t tin, khng nh d án s thành công trên cơ s kết qu nghiên cu các iu kin
khác. Ngày 31/12/20x1, d án nghiên cu kết thúc và áp dng ngay sn xut vcxin.
Chi phí nghiên cu ca d án là (1/4 -> 1/9: 5 tháng): 25.000*5= 125.000
Chi phí trin khai ược vn hoá là: 1/9 -> 31/12: 4 tháng s
tin vn hóa= 25.000*4= 100.000
VD: Ngày 1/12/ d án kết thúc và ưa vào s dng; thi gian hu ích: 5 năm thì:
Chi phí trin khai ược vn hoá là: 1/9 -> 1/12: 3 tháng s
tin vn hóa= 25.000*3= 75.000
Chi phí khu hao ca giá vn: 75.000/5 x 1/12 = 1.250
Tng chi phí ược trình bày trong BC: 125.000 + 1.250 = 126.250
| 1/19

Preview text:

lOMoARcPSD| 38841209
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN IPSAS VÀ KHUNG KHÁI NIỆM IPSAS
IPSAS: International Public Sector Accounting Standards: CMKTC quốc tế
1.1. Tổng quan về IPSAS
*Cơ quan soạn thảo:
- IPSASB: International Public Sector Accounting Standards BOARD - Thành lập: 11/2004
+ FASB: Financial Accounting Standard Board: Uỷ ban soạn thảo CMKT d.nghiệp
Mỹ + IASB: International Accounting Standard Board *Phạm vi áp dụng:
- Các ơn vị công quyền, ơn vị công lập, không áp dụng ơn vị kinh doanh vốn của NN
*Mục tiêu của IPSAS:
- Xây dựng, ban hành chuẩn mực kế toán chất lượng cao và các ấn phẩm khác cho các ơn
vị công toàn cầu lập BCTC
- Tư vấn các vấn ể liên quan ến BCTC ơn vị công * Hệ thống CMKTC quốc tế/ IPSAS:
- Gồm 42 chuẩn mực lập BCTC căn cứ trên cơ sở dồn tích (accrual)
- 3 hướng dẫn thực tế
- BCTC trên cơ sở tiền mặt * Đối tượng áp dụng IPSAS: - Các ơn vị hành chính
- Các ơn vị sự nghiệp công
- Các tổ chức ơn vị khác (phi lợi nhuận)
1.2. Tổng quan khái niệm IPSAS a,
Vai trò của khung khái niệm
- Cung cấp hệ thống khái niệm làm cơ sở cho các ơn vị công lập BCTC dựa trên cơ sở kế
toán dồn tích b, Hệ thống BCTC - 6 yếu tố BCTC:
+ Báo cáo tình hình TC: TS, NPT, VCSH
+ Báo cáo KQHĐ: Thu nhập (Doanh thu), chi phí
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Tiền và các khoản tương ương tiền => TS - Thuyết minh BCTC
- Báo cáo thay ổi TS ròng/ vốn chủ => Vốn chủ
- Báo cáo quyết toán c, Đối tượng sử dụng hệ thống BCTC:
- Cá nhân hoặc tổ chức ( ơn vị ại diện) cung cấp nguồn lực cho ơn vị công lập: cơ quan
quản lý ngân sách, ơn vị cho vay, tổ chức tài trợ, người nộp thuế-thông qua bầu cử - Cá
nhân hoặc tổ chức ( ơn vị ại diện) nhận thu hưởng dịch vụ từ các ơn vị công lập - Đối tượng khác: lOMoARcPSD| 38841209 o
Đơn vị kiểm toán o Tư vấn tài
chính o Đơn vị truyền thông o Tổ chức chính
trị - Nội dung phân tích: o Là ai? o Nhiệm vụ gì? o Cần thông tin gì? o
BCTC cung cấp thông tin gi?
d, Mục tiêu của hệ thống BCTC
- Cung cấp thông tin cho ối tượng sử dụng BCTC ể ưa ra quyết ịnh của họ và ánh giá
trách nhiệm của ơn vị cung cấp BCTC.
- Hệ thống báo cáo tài chính: o
Báo cáo tình hình tài chính (Statement of financial position); o Báo cáo hoạt
ộng tài chính (Statement of financial performance) o Báo cáo thay
ổi vốn chủ sở hữu/tài sản thuần Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement) o
Khi ơn vị công bố dự toán ngân sách ã ược phê duyệt thì báo cáo so sánh giữa
số thực tế phát sinh và số dự toán ngân sách tương ứng có thể ược tách riêng,
xác ịnh như là BCTC bổ sung. o
Thuyết minh báo cáo tài chính (bao gồm cả thông tin tài chính và phi tài chính.
e, Các yếu tố của hệ thống BCTC *Tài sản:
- Khái niệm: Nguồn lực do ơn vị kiểm soát là kết quả của giao dịch ã xảy ra.
- Nguồn lực: ược sử dụng em lại dòng tiền hoặc cung cấp dịch vụ; - Do ơn vị kiểm soát;
- Kết quả giao dịch ã phát sinh
- Tài sản thuần = (TS + Nguồn lực khác) - (Nợ phải trả + Trách nhiệm khác) *Nợ phải trả:
- Khái niệm: nghĩa vụ hiện tại của ơn vị phát sinh từ những giao dịch và sự kiện ã qua mà
ơn vị phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
- Nghĩa vụ hiện tại từ giao dịch ã xảy ra
- Thanh toán bằng nguồn lực (không ràng buộc về pháp luật và ràng buộc về pháp luật.
*Doanh thu: gồm các khoản làm tăng tài sản thuần của ơn vị, không bao gồm các khoản góp vốn chủ sở hữu lOMoARcPSD| 38841209
*Chi phí: gồm các khoản làm giảm tài sản thuần của ơn vị, không bao gồm các khoản
ược phân chia cho chủ sở hữu
Thặng dư (Thâm hụt) = Doanh thu - Chi phí
* Vốn góp CSH: nguồn lực kinh tế tăng lên do các chủ sở hữu góp vốn, làm tăng lợi ích
của họ trong tài sản thuần của ơn vị.
*Phân phối VCSH: nguồn lực kinh tế giảm xuống, phân phối cho các chủ sở hữu, làm
giảm lợi ích của họ trong tài sản thuần của ơn vị. f, Yêu cầu về thông tin kế toán *Yêu cầu cơ bản:
- Thích hợp (relevance): quá khứ, hiện tại, tương lai
- Trình bày trung thực: ầy ủ, trung lập, thận trọng, bản chất hơn hình thức. * Yêu cầu khác:
- Dễ hiểu: BCTC và người sử dụng - Kịp thời
- So sánh: phân biệt so sánh với nhất quán
- Thẩm ịnh: thẩm ịnh trực tiếp, thẩm ịnh gián tiếp. Cơ sở xác ịnh tính thẩm ịnh thông tin
tài chính và phi tài chính tương lai. (công bố thông tin)
g, Các lại giá sử dụng ể tính giá các yếu tố BCTC
- Giá vốn (historical - cost)
- Giá thị trường trong thị trường năg ộng, iều chỉnh
- Giá thị trường trong thị trường không năng ộng - Giá thay thế
- Giá bán thuần - Giá trị sử dụng h, Ghi nhận các yếu tố BCTC
* Các yếu tố ược ghi nhận khi thỏa mãn các iều kiện sau:
- Thỏa mãn các iều kiện trong khái niệm tương ứng
- Có thể tính giá và áp ứng các yêu cầu ịnh tính của thông tin
CHƯƠNG II: HÀNG TỔN KHO
2.1. Khái niệm HTK *HTK: Là những tài sản:
- Nguyên liệu, vật liệu, CCDC ược sử dụng trong quá trình sản xuất cà cung cấp dịch vụ
- Sản phẩm/ dịch vụ dở dang
- Được dự trữ ể bán hàng trong kỳ hoạt ộng thông thường lOMoARcPSD| 38841209
- Nguyên liệu, vật liệu, CCDC ược sử dụng trong quá trình bán/ phân phối sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
* Lưu ý: ối với ơn vị lĩnh vực công, HTK bao gồm: - Quân trang, quân dụng
- Dự trữ chiến lược (năng lượng, lương thực,..)
- Dự trữ tiền phát hành
- Dự trữ tem chưa phát hành
- Tài liệu của khóa học
- Dịch vụ dở dang (kiểm toán, ...)
Lưu ý: xác ịnh theo chi phí in hoặc úc ối với các ơn vị in tiền
2.2. Tính giá Hàng tồn kho: TĂNG => GIẢM => TỒN CUỐI
2.2.1. Tính giá HTK TĂNG
Nguyên tắc chung: GIÁ VỐN
TH1: HTK tăng lên do mua ngoài
* HTK tăng do mua; bao gồm các khoản cấu thành chi phí mua: - Giá mua
- Chi phí vận chuyển, bốc dỡ - Các loại thuế không ược hoàn lại * Chú ý:
- Hao hụt trong ịnh mức cho phép trong khâu vận chuyển (ví dụ 1)
- Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá, HTK mua trả lại;
- Chiết khấu thanh toán (ví dụ 2, 3)
- Mua HTK trả chậm: lãi phải trả trong thời gian trả chậm;
TH2: Do cấp phát, biểu tặng: FV (Fair value) Giá hợp lý
TH3 : Do tự chế tạo, sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ
* Bao gồm các chi phí SX
- NVL trực tiếp (xem xét sau)
- Chi phí chuyển ổi (conversion cost): bao gồm chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
* Lưu ý: Đối với chi phí sản xuất chung (SXC)
- Biến phí sxc: tính 100% vào giá vốn HTK - Định phí sxc: lOMoARcPSD| 38841209
+ Nếu công suất TT < công suất BT: chỉ tính phần tương ứng với công suất TT vào giá vốn HTK
+ Nếu công suất TT > công suất BT: tính 100% ịnh phí vào giá vốn HTK -
Đối với chi phí liên sản phẩm: phân bổ theo nhiều tiêu chí khác nhau
Lưu ý: các khoản chi phí sau không
ược tính vào giá vốn của HTK: - Chi phí bán hàng
- Các khoản chi phí SX, dịch vụ vượt mức cho phép
- Chi phí quản lý không liên quan ến sản xuất, cung cấp dịch vụ
- Chi phí lưu kho (ngoại trừ chi phí này cần thiết cho HTK trước khi nó ược sử dụng cho chu kỳ SX sau)
2.2.2. Tính giá HTK giảm
- 2 hệ thống ghi chép HTK:
+ kê khai thường xuyên (perpetual inventory system)
+ kiểm kê ịnh kỳ (periodic inventory system)
HTK ầu kỳ + HTK tăng trong kỳ = HTK giảm trong kỳ + HTK cuối kỳ
- Các phương pháp xác ịnh GVHTK xuất: FIFO; bình phân (Cả kỳ - KKĐK; di ộng KKTX); giá thực tế ích
danh; LIFO (hiện tại CMKTC k dùng) + Phân
biệt rõ luồng hiện vật >< Luồng giá vốn
+ Giá thực tế ích danh: HTK có giá vốn ơn vị chênh lệch lớn
2.2.3. Tính giá HTK tại thời iểm lập BCTC
TH1: Đối với HTK ược sử dụng ể sản xuất, cung cấp với giá gần như miễn phí hoặc miễn phí Giá ghi sổ của HTK a Gía thay thế b
- Nếu a- Nếu a=b: không có iều chỉnh lOMoARcPSD| 38841209
- Nếu a>b: a-b=c: iều chỉnh giá a xuống mức c: b: ược trình bày trên BCTC; c: ược trình bày trên BCKQHĐ (chi phí)
TH2: Đối với HTK khác (như doanh nghiệp) Giá ghi sổ của HTK a NRV
(GTT có thể thực hiện NRV= Giá bán ước tính - Chi phí bán ước tính - Chi phí hoàn ược) thành ước tính
- Nếu a< NRV: không iều chỉnh
- Nếu a= NRV: không iều chỉnh
- Nếu a > NRV: iều chỉnh a xuống mức NRV:
NRV => BCTC; a - NRV: trình bày trê BCKQHĐ
2.2.4. Các phương pháp khác (phương pháp tỷ suất thặng dư gộp)
- Tỷ suất thặng dư gộp = Thặng dư gộp / Doanh thu thuần *100%
- Thặng dư gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
CHƯƠNG III: IPSAS 17 - BẤT ĐỘNG SẢN, NHÀ XƯỞNG VÀ MÁY MÓC - THIẾT BỊ (TSCĐHH)
3.1. Khái niệm và iều kiện ghi nhận PPE 3.1.1. Khái niệm
* Khái niệm: PPE là những tài sản ược ơn vị nắm giữ ể sử dụng trong quá trình sản xuất
sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ, hoặc sử dụng cho mục ích quản lý và ược kỳ vọng sử
dụng hơn một kỳ báo cáo (1 năm).
* Trong lĩnh vực công: PPE còn bao gồm; o Các thiết bị quân sự ặc biệt o Cơ sở hạ tầng
* PPE 17 không bao gồm:
o Tài sản sinh học (IPSAS 27) o Quyền
khai thác tài nguyên (IPSAS 31) o Bất ộng sản ầu
tư (IPSAS 16) o Hàng tồn kho (IPSAS 12) o Tài
sản thuê (IPSAS 13) 3.1.2. Điều kiện ghi nhận - 2 iều kiện:
+ Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế tương lai hoặc cung cấp dịch vụ tiềm năng
+ Giá trị có thể ược tính giá một cách tin cậy 3.2. Tính giá PPE lOMoARcPSD| 38841209
3.2.1. Tính giá PPE tăng (slide 7->11)
TH1: Tăng do mua ngoài
- Giá mua, các khoản thuế không hoàn lại, không bao gồm chiết khấu thương mại, giảm
giá, hàng mua trả lại và chiết khấu thanh toán.
- Chi phí liên quan khác ể ảm bảo tài sản ở vị trí và trạng thái sẵn sàng sử dụng.
- Giá trị hiện tại của chi phí tháo dỡ, di chuyển khôi phục lại ịa bàn - Lưu ý: + Mua trả chậm
+ Mua một lúc nhiều tài sản
TH2: Tăng do xây dựng
- Giá thành sx của công trình xây dựng: Bao gồm các chi phí NVL trực tiếp, nhân công
trực tiếp, chi phí sản xuất chung và những khoản chi phí trực tiếp liên quan khác công trình xây dựng.
TH3: Tăng do trao ổi (phi tiền)
- Giá hợp lý của PPE nhận về. (option 1)
- Giá hợp lý tài sản em trao ổi sau khi
iều chỉnh các khoản thu về hoặc chi bổ sung. (option 2)
- Giá trị còn lại của tài sản em trao ổi sau iều chỉnh các khoản thu về hoặc chi bổ sung. (option 3)
TH4: Tăng do cấp phát, biếu tặng
3.2.2. Chi phí phát sinh say khi PPE ược ghi nhận ban ầu
- Chi phí bảo dưỡng, duy trì
=> Chi phí phát sinh nhỏ, thời gian phát huy tác dụng thường ngắn
=> 100% vào chi phí trong kỳ khi phát sinh
- Chi phí nâng cấp => Chi phí phát sinh lớn, hời gian phát huy tác dụng thường dài =>
Ghi nhận tăng GTCL (CA) của PPE => Tính khấu hao (hao mòn)
TH1: Chi phí bảo dưỡng thường xuyên phát sinh tháng 12/20x1: 500, ơn vị ghi nhận tăng CA của PPE
- Ghi úng: Nợ TK chi phí bảo dưỡng ịnh kỳ: 500
Có TK vốn bằng tiền, PTC nhà cung cấp (A/P): 500
- Ghi sai: ( ã ghi) Nợ TK PPE: 500
Có TK vốn bằng tiền, A/P: 500
- Bút toán sửa sai: Nợ TK chi phí bảo dưỡng ịnh kỳ: 500 Có TK PPE: 500
- Các chỉ tiêu của BCTC bị ảnh hưởng nếu không sửa: + Trên B/S: Tài sản tăng (PPE)
+ Trên BCKQHĐKD: Chi phí giảm => Thặng dư tăng lOMoARcPSD| 38841209
TH2: Chi phí nâng cấp: 10.000, tháng 12/20x1 => ghi nhầm vào chi phí bảo dưỡng ịnh kỳ - Nên ghi:
Nợ TK PPE: 10.000/ Có TK vốn = tiền: 10.000
- Đã ghi: Nợ TK chi phí bảo dưỡng ĐK: 10.000/ Có TK vốn = tiền: 10.000
- Bút toán sửa sai: Nợ TK PPE: 10.000
Có TK chi phí bảo dưỡng ĐK:10.000
- Các chỉ tiêu của BCTC của năm 20x1 bị ảnh hưởng nếu k sửa:
+ Trên B/s (BCTHTC): Tài sản giảm
+ Trên BCKQHĐKD: Chi phí tăng => Thặng dư giảm
3.2.3. Tính giá của PPE sau khi ược ghi nhận ban ầu ưa vào sử dụng và thời iểm lập
BCTC a, Tính hao mòn, khấu hao PPE
- Khái niệm khấu hao: Là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của PPE
trong suốt thời gian sử dụng của nó.
- Giá trị phải tính KH = NG - Giá trị thanh lý ước tính
- Giá trị thanh lý ước tính: là giá trị ước tính thu ược khi hết thời gian sử dụng hữu ích
của tài sản, sau khi trừ i chi phí thanh lý ước tính.
- Thời gian sử dụng hữu ích: là thời gian mà PPE phát huy ược tác dụng cho sx, cung cấp
dịch vụ. (tính theo tháng, năm, công suất,...) - Phương pháp khấu hao: + Khấu hao tuyến tính:
Mức KH /1 năm = (NG - Giá trị thanh lý ước tính) / Số năm hữu ích ước tính
+ Khấu hao theo sản lượng (giờ máy chạy, số lượng dịch vụ....):
Mức KHƯT/ ơn vị ơn lượng = (NG - Giá trị TLƯT) / Tổng số s.lượng ước tính +
Khấu hao theo số dư giảm dần:
Tỷ lệ KH tuyến tính = 1/Số năm sử dụng hữu ích x 100% = A%
Tỷ lệ KH nhân ôi = 2 x A% b, Mô hình giá gốc
- PPE ược khấu hao và xem xét ánh giá suy giảm hàng năm. - GTCL (CA) = Nguyên giá
- Hao mòn lũy kế - Suy giảm lũy kế - Giá trị có thể thu hồi ược (RA); số tiền cao hơn của:
+ Giá bán thuần = Giá trị hợp lý – Chi phí nhượng bán ƯT
+ Giá trị trong sử dụng - So sánh giữa CA và RA:
+ TH1: CA <= RA => không có tổn thất suy giảm => không phải iều chỉnh
+ TH2: CA>RA => Mức tổn thất suy giảm = CA - RA= a (a: khoản c.phí trog kỳ, RA
giá trị còn lại sau khi iều chỉnh, ược trình bày trên B/s) lOMoARcPSD| 38841209
c, Mô hình ánh giá lại
- CA= GTHL tại thời
iểm ánh giá lại - Hao mòn lũy kế sau khi ánh giá lại - Suy
giảm lũy kế sau khi ánh giá lại
- Giá trị hợp lý (FV) - Gía trị ánh giá lại
- So sánh giữa CA và FV
+ TH1: CA = FV (không iều chỉnh)
+ TH2: CAtăng TS và thặng dư chênh
lệch ánh giá tăng tài sản
+ TH3: CA> FV: phân chênh lệch (CA-FV) ược xử lý vào chi phí trong kỳ.
CHÚ Ý: Nếu tồn số dư của thặng dư chênh lệch ánh giá tăng tài sản thì trình tự xử lý như sau:
- Nếu mức chêch lệch < Số dư thặng dư chêch lệch ĐGL tăng tài sản: trừ mức CLĐGT
vào số dư thặng dư CLĐGT => Chi phí = 0
- Nếu mức chênh lệch > Số dư thặng dư chêch lệch ĐGL tăng tài sản: phần chênh lệch
tiếp k ủ bù ắp => tính vào chi phí trong kỳ
3.3. Kế toán giảm PPE ( chủ yếu thanh lý; nhượng bán)
* Ghi giảm PPE khi ơn vị thanh lý hoặc nhượng bán
* Số thu về do thanh lý; nhượng bán: A
* CA (GTCL) của PPE tại thời iểm thanh lý; nhượng bán: B So sánh A và B
+ TH1: A=B: thặng dư = 0 ; thâm hụt = 0
+ TH2: A> B: thặng dư= A - B
+ TH3: A< B: thâm hụt = B – A
CHƯƠNG 4: TÀI SẢN VÔ HÌNH - IPSAS 31
4.1. Khái niệm và iều kiện ghi nhận 4.1.1. Khái niệm
- Khái niệm: là những tài sản xác ịnh một cách riêng biệt và không có hình thái vật chất
+ Tính xác ịnh riêng biệt (phân biệt với ặc iểm lợi thế thương mại) + Tính kiểm soát
+ Đem lại lợi ích kinh tế hoặc cung cấp dịch vụ tiềm năng
* PPE 31 không bao gồm:
o Công cụ tài chính (IPSAS 28 & 29) o
TSVH hình thành từ hợp nhất kinh doanh o lOMoARcPSD| 38841209
Lợi thế thương mại o Hàng tồn kho (IPSAS
12) o Thuê tài sản (IPSAS 13)
4.1.2. Điều kiện ghi nhận
- Thỏa mãn khái niệm TSVH
- Thỏa mãn tiêu chuẩn 2 iều kiện sau:
+ Có khả năng cung cấp dịch vụ tiềm năng hoặc em lại lợi ích kinh tế cho DN
+ Giá gốc có thể xác ịnh một cách áng tin cậy 4.2. Tính giá
4.2.1. Tính giá TSVH tăng
* TH1: do mua ngoài, chính phủ trợ cấp, qua trao ổi (giống PPE)
- Mua riêng rẽ (giống như PPE) Hình thành từ hợp nhất (không thuộc phạm vi chuẩn mực này)
- Chính phủ trợ cấp (giống PPE)
- Trao ổi tài sản (giống PPE)
*TH2: do Tăng do ơn vị tự tạo
- Không ghi nhận (ngoài trừ chi phí triển khai) là tài sản
- Chi phí nghiên cứu
+ Hoạt ộng nghiên cứu
_Hoạt ộng nhằm phát triển tri thức mới;
_Tìm kiếm việc ứng dụng các kết quả nghiên cứu và những tri thức khác;
_Nghiên cứu sản phẩm hoặc quy trình thay thế;
_Nghiên cứu các công thức, thiết kế nhằm cải tiến sản phẩm, quy trình hiện có
+ Xử lý kế toán: 100% chi phí nghiên cứu khi phát sinh tính hết vào chi phí trong kỳ - Chi phí giai
oạn triển khai (development stage) + Điều kiện xác ịnh giai oạn triển khai:
_Đơn vị dự ịnh hoàn thành TSVH ể sử dụng hoặc bán.
_Đơn vị có khả năng sử dụng hoặc bán
_TSVH phải tạo ra lợi ích hoặc dịch vụ tiềm năng
_Đơn vị có ủ các nguồn lực ể hoàn thành ở giai oạn triển khai
_Đơn vị có khả năng xác ịnh ược toàn bộ chi phí trong giai oạn triển khai
+ Vốn hóa chi phí giai oạn triển khai => BẮT BUỘC
4.2.2. Ghi nhận chi phí phát sinh sau ghi nhận ban ầu
- PPE => 100% Chi phí phát sinh lOMoARcPSD| 38841209
=> tính vào CA => khấu hao năm
- TSVH => 100% chi phí khi phát sinh
4.2.3. Tính giá TSVH sau khi bắt ầu
ưa vào sử dụng và thời iểm lập
BCTC a, Đối với TSVH có thời gian sử dụng hữu ích xác ịnh ược - Gía gốc (Cost model)
- Đánh giá lại (revaluation model) (giống PPE)
- Chú ý: Gía trị thanh lý ước tính: thường = 0 (ngoại trừ có cam kết)
Thời gian hữu ích: xác ịnh lại sau mỗi kỳ b, Đối với TSVH không xác ịnh
ược thời gian sử dụng hữu ích - Mô hình
Đánh giá lại không khấu hao
- Cụ thể: Cuối kỳ: giá trị ánh giá lại: A
Đầu kỳ: giá trị ĐGL: B
A=> phần chênh lệch : B-A => TÍNH vào chi phí
4.3. Ghi nhận giảm TSVH (giống PPE)
4.4. Trình bày trên BCTC (slide 18)
CHƯƠNG 5: THUÊ TÀI SẢN
5.1. Khái niệm, phân loại thuê tài sản a, Khái niệm
- KN: Là sự thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê về việc bên cho thuê chuyển quyền
sử dụng tài sản cho bên thuê trong một khoảng thời gian nhất ịnh ể ược nhận tiền cho
thuê một hoặc nhiều lần. - IPSAS 13 không bao gồm:
+ Thuê khai thác tài nguyên
+ Hợp ồng sử dụng bản quyền như phim, video, nhạc kịch
+ Bất ộng sản ầu tư (IPSAS 16)
+ Tài sản sinh học (IPSAS 27)
- Số lượng các bên liên quan trong hợp ồng thuê: 2 + Bên cho thuê (lessor) + Bên thuê (lessee) - Bên cho thuê:
+ Quyền lợi: nhận ược tiền thuê
+ Nghĩa vụ: Chuyển quyền sử dụng tài sản sang bên ịnh - Bên thuê: lOMoARcPSD| 38841209
+ Quyền lợi: ược quyền sử dụng tài sản thuê
+ Nghĩa vụ: thanh toán cho bên cho thuê b,
Phân loại thuê tài sản

* Thuê tài chính: Là thuê tài sản mà bên cho thuế có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và
lợi ịch gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. * Thuê hoạt ộng: không thuộc thuê tài sản
* Tiêu chí sử dụng ể xác ịnh thuê tài chính (slide 6+7) - Thời gian thuê: 2 năm
- Cuối năm thứ 2: FV ước tính = 100.000 Giá mua: 60.000 - Thuê tài sản:
+ Thời gian hữu ích kinh tế: 10 năm + Thời gian thuê: 6 năm
- PV (giá trị hiện tại), MLP (minimum lease payments), FV + FV
+ TH1: thanh toán 1 lần............a PV (a, n, T%) = a/(1+T%)^n
+ TH2: thanh toán nhiều lần
+ Chú ý: ơn vị thuê thanh toán trước (pay in advance) hoặc thanh toán sau (pay in arrear)
5.2. Kế toán thuê tài sản
* Thuê tài chính: thiết bị có thời gian hữu ích 5 năm; thuê 5 năm
- Không thuộc quyền sở hữu của bên thuê
- Tổng số tiền thanh toán: > 100.000 vì bao gồm cả tiền lãi
TRẢ TRƯỚC (pay in advance)
PV của MLP = 40.000 + 40.000/(1+10%) + 40.000/(1+10%)^2 + 40.000/(1+10%)^3 = TRẢ SAU
PV= 40.000/ (1+10%) + 40.000/ (1+10%)^2 + 40.000/ (1+10%)^3 + 40.000/ (1+10%)^4 =
5.3. Kế toán thuê hoạt ộng
- Không vốn hóa (KHÔNG trình bày trên B/S) - Không khấu hao
- Định kỳ: Nợ TK chi phí thuê
Có TK liên quan (vốn = tiền, tiền thuê phải trả)
CHƯƠNG 6: BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ - IPSAS 16
6.1. Khái niệm, ghi nhận lOMoARcPSD| 38841209 * Khái niệm
- Đất hoặc nhà hoặc một phần nhà hoặc ất do CSH hoặc người i thuê TS theo hợp ồng
thuê tài chính nắm giữ nhằm mục ích thu lợi từ cho thuê hoặc chờ tăng giá. - IPSAS 16 không bao gồm: + TS sinh học
+ Quyền khai thác tài nguyên
+ Thuê tài sản ã ược quy ịnh trong IPSAS 13 * Ghi nhận - Thỏa mãn 2 iều kiện:
+ Khả năg thu ược lợi ích hoặc cung cấp dịch vụ tương lai.
+ Nguyên giá BDS ầu tư xác ịnh một cách áng tin cậy.
- Chi phí liên quan ến duy trì, bảo dưỡng thường xuyên BĐS dầu tư: 100% tính vào chi phí trong kỳ
- Chi phí nâng cấp, cải tạo BĐS ầu tư => tính vào CA của BĐS ầu tư
6.2. Xác ịnh nguyên giá BĐS ầu tư
*TH1: BĐS ầu tư tăng lên do mua ngoài, do ược cấp phát - biếu tặng, tự xây dựng,
trao ổi TS phi tiền (TS - TS)
- Mua ngoài: giá mua + các chi phí liên quan trực tiếp (cp tư vấn, lệ phí trước bạ...)
+ Chú ý: BDS mua ngoài với thời gian thanh toán dài hạn, chịu lãi
- Tự xây dựng: giá thành thực tế, không bao gồm các khoản chi phí vượt ịnh mức
*TH2: Chuyền từ TSCĐHH hoặc hàng tồn kho sang BĐS ầu tư (slides 9,10)
- Chú ý: phụ thuộc mô hình kế toán ối với BĐS ầu tư ể xác ịnh Nguyên giá cho phù hợp
+Mô hình: giá gốc (cost model)
+Mô hình: giá hợp lý (fair value model >6.3. Mô hình giá gốc không có
thặng dư, có khấu hao 6.4. Mô
hình giá hợp lý có thặng dư, không có khấu hao
* So sánh giữa giá hợp lý cuối năm và giá ghi sổ:
- Gía hợp lý tại thời iểm cuối năm: FV - Giá ghi sổ ở cùng thời iểm cuối năm: CA - Các trường hợp:
+TH1: FV=CA: không iều chỉnh lOMoARcPSD| 38841209
+TH2: FV > CA: a= FV - CA (a:ghi nhận có lợi là thu nhập trong kỳ ể xác ịnh thặng dư)
+TH3: FV < CA: b= CA - FV (b: ghi nhận k có lợi là chi phí trong kỳ ể xác ịnh thâm hụt)
6.5. Chuyển BĐS ầu tư thành TS khác
6.6. Thanh lý, nhượng bán BĐS ầu tư
6.7. Trình bày trên BCTC
- Phụ thuộc vào mô hình kế toán ối với BĐS ầu tư (2 mô hình)
- Đoạn từ 83->90 của IPSAS 16 lOMoARcPSD| 38841209
KẾT CẤU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Câu 1
Đơn vị A có giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình tại ngày 1/1/20X1 là 100.000. Trong năm,
ơn vị bán một số TSCĐ hữu hình, số tiền thu ược là 5.000 và số thâm hụt do nhượng
bán những TSCĐ hữu hình này là 1.000. Mức hao mòn TSCĐ hữu hình trong năm là 12.000.
- Giá trị còn lại cùa TSCĐ hữu hình ngày 31/12/20X1 là:
100.000- (5.000+1.000)-12.000= 82.000
- Nếu số thặng dư từ những giao dịch nhượng bán TSCĐ hữu hình là 1.000 thì giá
trị còn lại của TSCĐ hữu hình ngày 31/12/20x1 là: 100.000- 4000-12000= 84.000 Câu 2
Trong năm ơn vị công lập A có các thông tin sau với TSCĐHH:
● Giá trị còn lại TSCĐHH ầu kỳ: $100.000
● Giá trị còn lại TSCĐHH cuối kỳ: $140.000
● Hao mòn TSCĐHH trong kỳ: $25.000
● Trong kỳ ơn vị có thanh lý 1 TSCĐHH thu về $5.000 và thặng dư thanh lý
TSCĐHH trong giao dịch này là $4.000 - Trong kỳ, nguyên giá TSCĐHH của ơn vị tăng lên là:
140.000+1.000+25.000-100.000= 66.000
- Nếu thâm hụt do thanh lý TSCĐHH là 4,000 thì nguyên giá TSCĐ tăng lên trong kỳ
là: 140.000+ 9.000+25.000-100.000= 74.000 lOMoARcPSD| 38841209 Câu 3
Đơn vị A mua 1 chiếc máy có nguyên giá 100.000 vào ngày 1.1.20X1, chiếc máy này có
giá trị thanh lý ước tính $1.000 và thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Tổng thời gian
sử dụng theo thiết kế của chiếc máy là 30.000 giờ. Số thời gian sử dụng máy cho niên ộ
kế toán kết thúc ngày 31.12.20X1 và 31.12.20X2 lần lượt là 2.500 giờ và 3.100 giờ. Nếu
ơn vị A sử dụng phương pháp khấu hao tuyến tính thì mức khấu hao của chiếc máy
trong niên ộ kế toán kết thúc vào ngày 31.12.20X1
Chi phí khấu hao năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20x1 là: (100.000-1000)/5= 19800
CA của chiếc máy tại ngày 31/12/20x1 là: 100.000 – 19.800 = 80.200
Giả ịnh chiếc máy ược mua tại ngày 1/8/20x1 thì các câu trả lời là:
Chi phí khấu khao= 19.800 x 5/12 = 8250
Ca= 100.000 – 8.250 = 91.750 Câu 4
Ngày 31/12/20X1, ơn vị công lập A thực hiện ánh giá tổn thất suy giảm ối với
TSCĐHH. Những thông tin sau ây liên quan ến một thiết bị:
Giá trị còn lại: $750.000
Giá trị trong sử dụng: $740.000
Giá trị hợp lý: $780.000
Chi phí nhượng bán ước tính: $20.000 => Mức tổn thất của thiết bị là:
Giá trị thuần có thể thực hiện ược= 780.000-20.000= 760.000
Giá trị có thể thu hồi ược= 760.000 = RA > CA = 750.000 => Mức tổn thất= 0 lOMoARcPSD| 38841209 Câu 5
Đơn vị công lập XYZ trao ổi một chiếc xe ô tô nhãn hiệu HONDA CITY ã qua 3 năm sử
dụng ể nhận về một chiếc xe ô tô mới hơn. Giá hợp lý của chiếc xe ô tô nhận về là
85.000. XYZ thanh toán thêm 45.000 cho ơn vị trao ổi ngoài việc chuyển cho họ chiếc
xe ô tô cũ. Giá trị còn lại của xe cũ là 35.000. Nguyên giá của chiếc xe ô tô mới là:
85.000 (giá hợp lý) Thặng dư (thâm hụt) ược ghi nhận từ giao dịch là:
Giá hợp lý của ô tô cũ mang i bán= 85.000- 45.000= 40.000
Thặng dư ược ghi nhận= 40.000 – 35.000 = 5.000 Câu 6
Đơn vị A có giá trị còn lại của thiết bị tại ngày 1/1/20X1 là 200.000 và thời gian còn lại
hữu ích là 4 năm. Đơn vị sử dụng phương pháp khấu hao tuyến tính với thiết bị. Tại
ngày 31/12/20X1, thiết bị ược bán với số tiền là 180.000. Thặng dư của giao dịch bán thiết bị?
Giá trị còn lại của thiết bị tại ngày 31/12= NG-KHLK =200.000- 200.000/4= 150.000
Thặng dư= 180.000-150.000= 30.000
Câu 7: Ngày 31/12/x2, ơn vị công XYZ cung cấp tài liệu sau về thiết bị A như sau:
Số dư chênh lệch thặng dư ánh giá lại:
7.000 Giá trị còn lại trước khi ánh giá lại: 70.000
Giá trị sau khi ánh giá lại: 65.000
- Mức chi phí ược ghi nhận từ giao dịch ánh giá lại thiết bị A cho niên ộ kế toán kết thúc ngày 31/12/x2 là:
Mức chênh lệch ánh giá lại= 70.000 – 65.000 = 5000
7000>5000 nên ủ bù ắp chi phí CP=0
- Nếu giá trị sau khi ánh giá lại là: 60.000 thì mức chi phí ược ghi nhận từ giao dịch ánh giá lại là:
Mức chênh lệch do ánh giá lại= 70.000-60.000= 10.000 Thặng dư
ầu kỳ= 7.000 < 10.000 không ủ bù ắp chi phí lOMoARcPSD| 38841209 Chi phí= 10.000-7.000= 3.000 Câu 8
Kế toán ơn vị công XYZ ghi nhầm giao dịch sửa chữa nâng cấp công suất TSCĐ hữu hình
vào chi phí sửa chữa nhằm duy trì hoạt ộng thường xuyên TSCĐ hữu hình.
Sai sót này dẫn ến: TS giảm, chi phí tăng, thặng dư giảm C Câu 9 T F
Chi phí nghiên cứu phải ược ghi nhận là chi phí trong kỳ khi chúng phát sinh. v v
Trong khi quyết ịnh có vốn hoá chi phí triển khai hay không thì iều kiện ơn vị
có ủ nguồn lực tài chính ể hoàn thành giai
oạn triển khai là cần thiết.
Thời gian khấu hao chi phí triển khai không vượt quá 5 năm v
Nếu iều kiện vốn hoá thoả mãn thì chi phí triển khai có thể ược vốn hoá phụ thuộc v
vào quyết ịnh của ban giám ốc. (bắt buộc)
Chi phí triển khai sau khi ược vốn hoá phải trình bày trên báo cáo tình hình tài chính v trong phần TSCĐ vô hình
Chi phí khấu hao của chi phí triển khai ược trình bày trong báo cáo thay ổi vốn chủ v
sở hữu. (BCKQHDKD) lOMoARcPSD| 38841209
Chi phí triển khai ược trình bày trên báo cáo tình hình tài chính, trong phần TSCĐ v vô hình. Câu 10
Đơn vị công lập A mua hạn ngạch ể xử lý CO2 với giá mua 150.000 tại ngày 1/7/20X6,
thanh toán ngay bằng tiền. Thời hạn của hạn ngạch này là 6 năm. Đơn vị áp dụng
phương pháp khấu hao ường thẳng.
Bút toán ghi nhận TSVH tại thời iểm mua:
Nợ TK tài sản cố ịnh vô hình/ Có tài khoản vốn bằng tiền: 150.000
Bút toán ghi nhận khấu hao TSCĐ: (31/12) 150.000/6 x 6/12= 12.500 Nợ
Tk chi phí khấu hao TSCĐ/ Có TK Hao mòn lũy kế TSCĐ: 12.500 Câu 11
Đơn vị công XYZ thực hiện dự án nghiên cứu loại vắcxin Covid-19 bắt ầu từ 1/4/20x1.
Chi tiêu cho dự án này mỗi tháng là 25.000. Ngày 1/9/20x1, Ban giám ốc của ơn vị XYZ
tự tin, khẳng ịnh dự án sẽ thành công trên cơ sở kết quả nghiên cứu và các iều kiện
khác. Ngày 31/12/20x1, dự án nghiên cứu kết thúc và áp dụng ngay sản xuất vắcxin.
Chi phí nghiên cứu của dự án là (1/4 -> 1/9: 5 tháng): 25.000*5= 125.000
Chi phí triển khai ược vốn hoá là: 1/9 -> 31/12: 4 tháng số
tiền vốn hóa= 25.000*4= 100.000
VD: Ngày 1/12/ dự án kết thúc và ưa vào sử dụng; thời gian hữu ích: 5 năm thì:
Chi phí triển khai ược vốn hoá là: 1/9 -> 1/12: 3 tháng số
tiền vốn hóa= 25.000*3= 75.000
Chi phí khấu hao của giá vốn: 75.000/5 x 1/12 = 1.250
Tổng chi phí ược trình bày trong BC: 125.000 + 1.250 = 126.250