Một kỹ năng khi sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ giải phương trình – hệ phương trình
Tài liệu gồm 05 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Vũ Hồng Phong (giáo viên Toán trường THPT Tiên Du 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh), hướng dẫn một kỹ năng khi sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ giải phương trình – hệ phương trình.Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
Một điều quan trọng giúp chúng ta giải được một Vì a > 0,b ≥ 0 nên VT(4) > 0.Suy ra (4) vô
phương trình (PT) hay hệ phương trình bằng cách nghiệm.
đặt ẩn phụ đó là phát hiện được các mối liên hệ Với a = 2b ⇒ x +1 = 2 x −1
giữa các ẩn với nhau. Mối liên hệ này gồm có:
• Mối liên hệ giữa các ẩn mới. ⇔ 5
x +1 = 4(x −1) ⇔ x = .
• Mối liên hệ giữa các ẩn cũ. 3
• Mối liên hệ giữa các ẩn mới với các ẩn cũ. Thử lại ta thấy 5
x = là nghiệm PT đã cho.
Mối liên hệ giữa các ẩn được thể hiện dưới dạng 3
các đẳng thức hoặc bất đẳng thức.Sau đây là một Vậy PT đã cho có một nghiệm 5 x = . số thí dụ. 3
Thí dụ 2.Giải phương trình:
Thí dụ 1.Giải phương trình: 2 4
x +1 =1+ (x −1) x + 2x (*). 5 5
41 (x −1) − (x +1) 2 x − x −1 = . 4 2
Lời giải. Điều kiện:
Lời giải. Điều kiện: x ≥1. Ta có: 3 4 3 x ≤ − 2
x + 2x ≥ 0 ⇔ x(x + 2) ≥ 0 ⇔ . x ≥ 0 2
2x − 2 x −1 = x +1− 2 (x +1)(x −1) + x −1 • Với 3
x ≤ − 2 thì x −1< 0 ⇒VT(*) > 1 > VP(*). = 2
( x +1 − x −1) = x +1 − x −1
• Dễ thấy x = 0 là một nghiệm của PT(*).
= x +1 − x −1.
• Xét x > 0. Đặt 2 4
a = x +1 ≥1;b = x + 2x > 0.
Do đó PT đã cho tương đương với Ta có mối liên hệ sau: 5 5
4( x +1 − x −1) = 41 (x −1) − (x +1) (1). 2 2 4 2
a + b = x + x + 2x +1 (1). Đặt = + − x Từ PT đã cho có: Thay vào (1) ta
+1 = a > 0, x −1 = b ≥ 0. a 1 (x 1) . b
Từ cách đặt ta phát hiện ra mối liên hệ sau: được: + (x − ) 2 2 4 2 1
1 b + b = x + x + 2x +1 2 2 a − b = 2. 2 2 4 2
⇔ (x − 2x + 2)b + (2x − 2)b − (x + x + 2x) = 0 Suy ra: 2 2 2
(a − b ) = 4 (2). Khi đó PT(1) có 2 2 3 2
⇔ (x − 2x + 2)b + (2x − 2)b − (x +1)(x − x + 2x) = 0 dạng: 5 5
4(a − b) = 41b − a (3). 2 3 2
⇔ (b − x −1)[(x − 2x + 2)b + x − x + 2x] = 0
Nhân theo vế (2) và (3) ta được: b = x +1 2 2 2 5 5
(a − b ) (a − b) = 41b − a ⇔ 1 2 7 x (x ) − + . 5 4 3 2 2 3 4 5
⇔ 2a − a b − 2a b + 2a b + ab − 42b = 0 2 4 b = − 2 4 3 2 2 3 4
⇔ (a −2b)(2a +3a b+ 4a b +10ab + 21b ) = 0 (x −1) +1 a = 2b 1 2 7 ⇔ − + . x (x ) 4 3 2 2 3 4 2 4
2a + 3a b + 4a b +10ab + 21b = 0 (4)
Do x > 0 nên b = − < 0 (loại) . 2 (x −1) +1 Số 557 (11 -2023) 1
Với b = x +1 thì 2
a = x khi đó có hệ:
Thí dụ 4.Giải hệ phương trình: 2 2 2 x ≥ 1 −
2x − y −6x +12 + x −6x +12 = x + y (1) 2 2 x +1 = x 2 4 ⇔ x +1 = x 2 2 3 2 3 .
(2x − y −6x +12) −3 (x −6x +12) 1 4 x 2 + x = x +1 = (2) 4 2
x + 2x = (x + 1) 2 2 x y +3xy 2 x ≥ 1 − x ≥ 1 − 1+ 5
Lời giải. Ta có 2 2
x − 6x +12 = (x − 3) + 3 > 0 nên ⇔ ⇔ ⇔ + x = . 4 2 2 1 5
x − x −1= 0 x = 2
VT(1) > 0,suy ra x + y > 0. 2 Đặt 2 2
2x − y − 6x +12 = a ≥ 0;
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm 1+ 5 x = 0; x = . 2 2
x − 6x +12 = b > 0.
Từ cách đặt ta có mối liên hệ sau:
Thí dụ 3.Giải phương trình: 2 2 2 2
a − b = x − y . 4 x 3 2 x 3
−x − + + 2x + −
a + b = x + y 2 2 2 2
Kết hợp với PT(1) ta có: 2 2 2 2
a − b = x − y 4 x 3 2 x 3 = 3 − − + + 3 x 2x + − (1). 2 2 2 2
a + b = x + y ⇔
Lời giải.Đặt
(a + b)(a − b) = (x + y)(x − y) + = + = ≥ 4 x 3 2 x 3 a b x y a x 0
−x − + = a ≥ 0; 2x + − = b ≥ 0. ⇔ ⇔ (*). 2 2 2 2
a − b = x − y b = y > 0 PT(1) trở thành 3 3
a + b = a + b (2). Ta có 3 3 x − 3y 1 mối liên hệ sau: Thay vào PT(2) được: = 2 2 x y + 3xy 2
a + b = −x + x = − (x − )2 4 2 2 2 1 1 ≤1. 3 2 2 3
⇔ 2x − x y − 3xy − 6y = 0
Suy ra: a ≤1− b ≤1− 0 =1 và b ≤1− a ≤1− 0 =1. 2 2
⇔ (x − 2y)(2x + 3xy + 3y ) = 0 (3).
Với 0 ≤ a ≤1 ta thấy: 2
a (1− a) ≥ 0
Do x + y > 0 nên x,y không đồng thời bằng 0. Suy 3 2 6 3 6 2
⇒ a ≤ a ⇒ a ≤ a 3
⇒ a ≤ a (3). 2 2 3y 15 2 y x + +
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = 0;a =1. Tương tự ra 2 2 2 4
2x + 3xy + 3y = > 0.Vì 3
b ≤ b (4).Đẳng thức xảy ra ⇔ b = 0;b =1. 2
Cộng vế với vế (3),(4) ta được: vậy (3) ⇔ x = 2 .
y Thay x = 2y vào (*) ta có: 3 3
a + b ≤ a + b. 2 2 2
7 y −12y +12 = 2y
7y −12y +12 = 4y ⇔
Do vậy(2) xảy ra khi b = 0 hoặc b =1. 2 2 2
4y −12y +12 = y
4y −12y +12 = y x = 1 − x 3 2
⇔ 3y −12y +12 = 0 ⇔ y = 2. • Khi b = 0 có: 2 2x 0 + − = ⇔ 3 . 2 2 x =
Với 𝑦𝑦 = 2 suy ra x = 4.Vậy hệ PT đã cho có đúng 4
một nghiệm (x;y) = (4;2). x • Khi b = 1 có: 2 3 2x + − =1 2 2
Thí dụ 5.Giải hệ phương trình: x = 1 2 2
3x + 4xy +18 − x + 6 = x + y (1) 2 x 5 2x 0 ⇔ + − = ⇔ 5 . . 2 2 x = − 2 2 2 2 2
3x + 4xy +18 − 2 x + 6 = (x − y ) (2) 4
Thử lại ta thấy phương trình đã cho có đúng hai Lời giải. Đặt nghiệm x = 1. ± 2
3x + 4xy +18 = a ≥ 0 , 2
x + 6 = b ≥ 6. 2 Số 557 (11 - 2023) Suy ra 2 2
a − 3b = 4xy (3).Mà Tương tự : 5 2 a ≤ a (4). 2 2 2
4xy = (x + y) − (x − y) ≤ (x + y) (4) Từ (3),(4) suy ra Từ (1) ta có: 5 5 2 2
a − b = x + y (5).
VT(1) = a + b ≤ a + b =1 (5). Từ (3),(4),(5) suy ra:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 a 2 3
− 3b ≤ (a − b) ⇔ 2b(a − 2b) ≤ 0
a (1− a ) = 0 a = 0 ⇔ . 2 3 b (1− b ) = 0 b = 1
⇔ a − 2b ≤ 0 (6)(do b ≥ 6 ). Từ (2) có 2 2 2 = = a Với ta có:
− 2b = (x − y ) ≥ 0 (7). a 0,b 1 2 2
Từ (6),(7) suy ra a − 2b = 0, thay vào (7) được: x − y = 0 x = ± y 2 2 x + y 2 2 2
0 = (x − y ) . ⇔ 2 − xy ⇔ x = − . y 2 − xy = 1 2 2 = 1 x + y 2 2 2 2 +
Suy ra : 3x + 4xy +18 = 2 x + 6 x y 2 2 2
(x − y ) = 0 4 4 + (x − y )2 2 2 Mặt khác VP(1) x y = = 1+ ≥ 1 (6). 2 2 + + = + 2 2 2 2 ⇔ 3x 4xy 18 4(x 6) 2x y 2x y y = ±x
nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 = 2 + = 2 2 ⇔ x 2 5x 6 0
x − y = 0 ⇔ x = ± . y hoặc
⇔ x = y = ± 2. y = x y = −x
Từ (5),(6) suy ra có VT(1) ≤ VP(1).
Thử lại ta thấy hệ PT đã cho chỉ có nghiệm
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = 2. x = −y
Nhận xét: Việc tìm ra các mối liên hệ (3) và (4) ⇔ y = − . x x = ± y
đã giúp ta giải được hệ PT.
Như vậy PT(1) ⇔ y = − .x Thay y = −x vào PT(2)
Thí dụ 6.Giải hệ phương trình: 2 + − + 5 5 4x 2x 2x 1 2 2 4 4
x − y 2xy x + y ta được: = 1 − = (1) 4 2
2x +14x + 2x + 7 2 2 2 2 2 2 x + y x + y 2x y . 2 4 2
⇔ 4x + 2x − 2x +1 = 2x +14x + 2x + 7 (*).
4x + 2y − 2xy +1 = 1 (2) 2 2 2
2x y +14y − 2y + 7 Đặt 4 2
2x +14x + 2x + 7 = c ≥ 0;
Lời giải. Dễ thấy 2
14y − 2y + 7 > 0. 2
2x − 2x +1 = d ≥ 0.
Điều kiện: x, y ≠ 0;2y − 2xy +1≥ 0. Suy ra: 2 2 4 2
c + d = 2x +16x + 8 (7). 2 2 −
Từ PT(*) ta có: c = d + 4x (**), thay vào (7) được: Đặt x y − = a;
2xy = .bDễ thấy do x, y ≠ 0 2 2 x + y 2 2 x + y 2 2 4 2
(d + 4x) + d = 2x +16x + 8 nên a ≠ 1
± và b ≠ 0. Ta có đẳng thức: 2 4
⇔ 2d + 8xd − (2x + 8) = 0 2 2 2 2 x − y 2 − xy 2 4 2 2
⇔ d + 4xd − (x + 4x + 4 − 4x ) = 0 + = 1. 2 2 2 2 x + y x + y 2 ⇔ d + ( 2 2
x + 2x + 2 − x + 2x − 2)d Suy ra: 2 2 a + b =1 2 2
⇒ a =1− b ≥ 0 2 2
− (x + 2x + 2)(x − 2x + 2) = 0 ⇒ 1 − ≤ b ≤1 3 2 3 ⇒ 1
− ≤ b ≤1⇒ b (1− b ) ≥ 0 ⇔ ( 2
d − x + x − )( 2 2
2 d + x + 2x + 2) = 0 5 2
⇒ b ≤ b (3). Số 557 (11 -2023) 3 2
d = x − 2x + 2 2
(z − x)(xy + yz − y − xz)
(x − y)(y − z)(z − x) ⇔ . = = = . abc 2
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx)
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx) d = 1 − − (x +1) < 0 Ta chỉ lấy 2
d = x − 2x + 2, thay vào (**) được: Ta có hệ PT: 2
c = x + 2x + 2. 1
a + b + c = −
Với c,d vừa tìm ta có: 3 4 2 2 41
2x +14x + 2x + 7 = x + 2x + 2 2 2 2
a + b + c = . 18 2 2
2x − 2x +1 = x − 2x + 2 1 abc = − 4 2 2 2
2x +14x + 2x + 7 = (x + 2x + 2) 3 ⇔ 2 2 2
2x − 2x +1 = (x − 2x + 2)
Do (a + b + c)2 2 2 2
= a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca 4 3 2
⇔ x − 4x + 6x − 6x + 3 = 0 nên có 13
ab + bc + ca = − . x = 1 12 ⇔ x − ( 3 (
1) (x −1) − 2) = 0 ⇔ . 3
Ta có: (t − a)(t − b)(t − c) = 0 x = 1+ 2 3 2
Với x =1thì y = 1. −
⇔ t − (a + b + c)t + (ab + bc + ca)t − abc = 0 1 13 1 Với 3 x =1+ 2 thì 2 y = 1 − − 2. 3 2 ⇔ t + t − t + = 0 (*). 3 12 3
Kiểm tra thấy các nghiệm thỏa mãn điều kiện.
Suy ra a,b,c là các nghiệm của (*).
Vậy hệ PT đã cho có 2 nghiệm (x;y) là: 2 1 4 (1; )1 ⇔ − + = − ; ( 3 3 1+ 2; 1 − − 2). Ta có: (*) t t 0 2 3
Thí dụ 7.Cho hệ phương trình: 1 ⇔ t = hoặc 4 t = − . x − y y − z z − x 1 2 3 + + = − 1
+ xy 1+ yz 1+ zx 3
Suy ra (a;b;c) nhận 2 2 2 1 1
4 1 4 1 4 1 1 x − y y − z z − x 41 ; ;− , ;− ; , − ; ; . + + = 2 2
3 2 3 2 3 2 2 1+ xy 1+ yz 1+ zx 18
a) Giải hệ phương trình.
Với (a;b;c) = 1 1 4 ; ;− có: 2 2 3
b) Tìm các nghiệm (x;y;z) sao cho x,y,z là các số
x − y 1 y − z 1 z − x 4 nguyên. = ; = ; = − .
1+ xy 2 1+ yz 2 1+ zx 3
Lời giải.a)Đặt x − y = ; y − z = ; z − x a b = . c 1+ xy 1+ yz 1+ zx Từ x − y 1 2x −1 = ⇒ y = (1). 1+ xy 2 x + 2
Ta chứng minh mối liên hệ sau: y − z y −
a + b + c = . abc Từ 1 2 1 = ⇒ z = (2). 1+ yz 2 y + 2 Thật vậy: a − − − + b + c x y y z z x = + + Từ (1) và (2) suy ra:
1+ xy 1+ yz 1+ zx 4x − 2 2
(x − z)(y +1) z − x −1 x + 2 3x − 4 = + z = = .
(1+ xy)(1+ yz) 1+ zx 2x −1 4x + 3 + 2 x + 2 2
(z − x) (1+ xy)(1+ yz) − (1+ y )(1+ zx) = z − x
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx) Thay vào PT : 4 = − được : 1+ zx 3 4 Số 557 (11 - 2023) 3x − 4 − x 2 2 4 x + 2 4x 2 + 3 4 3 f)
x − 2x + + .x = 1. = − 3 (luôn đúng). x − 4 3 3 3 3 1+ .x 4x+3 2 3 2
g) x + 5x + 4 = .
x 3x − x + 5 +1.
Vì vậy trong trường hợp này nghiệm (x;y;z) của hệ 2 3 2
h) 3x − 8x + 4 + . x x + 4x + 5 =1. PT là:
Bài tập 2.Giải hệ phương trình:
2t −1 3t − 4 4 1 1 t ; ; với t ≠ 2; − t ≠ − . 1 t 2 4t 3 + + 1 1 3 1 1 1 1 1 + + = 1
Giải tương tự các trường hợp còn lại.Từ đó ta có x − y
y − z z − x
x + y y + z z + x
tất cả các nghiệm (x;y;z) của hệ PT đã cho là: + + = 6 −
x − y y − z z − x
2t −1 3t − 4 2t −1 2 − t −1 1 1 t ; ; , 2 2 t ; ; ,
(x + y)( y + z)(z + x) 1 t + 2 4t + 3 2 t + 2 t − 2 = 30 1 1 2 2
(x − y)( y − z)(z − x) 3 − t − 4 2 − t −1 3 3 t ; ; . 3 4t − 3 t −
Bài tập 3.Giải các hệ phương trình: 2 3 3 2 2 8
xy + 3x − 5x +1 = 0 − − b)Xét 2t 1 3t 4 1 1 ( ; x y; z) = t ; ; 1 a) . t 2 4t 3 + + 2 2 x + y + 2 1 1 2 3
5 + 4x − y − . x = 2 3 − Ta có 2t 1 5 1 = 2 −
.Do x,y là số nguyên nên 4 4 t + 2 t + 2 x + y =162 1 1 b) . xy x y y 5
+ − + 2xy − x + = x + y ∈ .
Suy ra t + 2 là ước của 5.Từ đó ta 3 2 6 3 t + 2 1 1 4 2 2 4
3x − 4y −1 + 8xy − 3 = x + 2y được t ∈ 1 − ; 3 − ;3; 7
− .Thử lại ta được các c) . 1 { } 2 2
3x − 4y −1 + 8xy − 3 = 4xy
nghiệm (x;y;z) cần tìm là: ( 7 − ;3; ) 1 ,( 1 − ; 3; − 7) . 2 2
x + 2xy − 2y +12 = 0
Giải tương tự các trường hợp còn lại. Ta có tất cả d) . 2 2 2 2
các nghiệm (x;y;z) sao cho x,y,z là số nguyên là:
x + 2y − 20 + 3x − y + 20 = 2x + y ( 5 5 7 − ;3; ) 1 ,( 1 − ; 3; − 7), ( 3 − ;7;− ) 1 ,(3;1; 7 − ), 2 2 4 4 2xy x − y 3x + 3y + = ( 2 2 2 2 4 2 2 4 1; 7 − ;3),(7; 1 − ; 3 − ). x + y x + y
2x + 2x y + 2y e) . 2 2 1
+ 4x + 8x +1 1+ 2y + 2y +1
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ + = 3 1+ xy 2 + xy
Bài tập 1.Giải các phương trình: 5 5 2 2 2 2xy x − y x − 2xz −1 + = 2 + 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2
a) x + (7 − x) = 9 + 56x − 8x . x + y x + y z +1 f ) . 2 2 2 2 5 5
50 (x − 2) − (x + 2) 2xy x − y 2 4 2
b) 2x − 2 x − 4 = . 3 + 3 = 2z − z 2 2 2 2 4(3x − 2)
x + y x + y 3 3 2 4
c) x + 5 − (x −1) x + 2x − 3 = 2. 2 6 6
xy xy − y x + y + = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 d) 3x
+ 7x −1 − 2x + 3x − 7x + 3 = 2 . x x + y x + y
8x y (x + y ) g) . 4 2 2 3 2
e) 3 − x + 5x − 8x + 9 = 2 . x 4x + = 5 + + 4xy − 5 x 3xy Số 557 (11 -2023) 5