1
S 557 (11 -2023)
Mt điu quan trọng giúp chúng ta giải đưc mt
phương trình (PT) hay hệ phương trình bng cách
đặt n ph đó phát hiện được các mi liên h
giữa các n với nhau. Mối liên h này gồm có:
• Mi liên h giữa các n mi.
• Mi liên h giữa các n cũ.
• Mi liên h giữa các n mi vi các ẩn cũ.
Mi liên h giữa các ẩn được th hiện i dng
các đng thc hoc bt đng thc.Sau đây mt
s thí dụ.
Thí d 1.Giải phương trình:
55
2
41 ( 1) ( 1)
1.
42
xx
xx
−− +
−=
Li gii. Điều kiện:
1.x
Ta có:
2
22 1xx−−
1 2 ( 1)( 1) 1x xx x= +− + +
=
2
( 1 1)xx+−
11xx= +−
1 1.xx= +−
Do đó PT đã cho tương đương với
Đặt
1 0,xa+= >
1 0.xb
−=
Từ cách đặt ta phát hiện ra mi liên h sau:
22
2.ab−=
Suy ra:
2 22
( )4ab−=
(2). Khi đó PT(1)
dạng:
55
4( ) 41 (3).ab b a−=
Nhân theo vế (2) và (3) ta được:
2 22 5 5
( ) ( ) 41a b ab b a −=
5 4 32 23 4 5
2 2 2 42 0a ab ab ab ab b−− + + =
4 3 22 3 4
( 2 )(2 3 4 10 21 ) 0a b a a b a b ab b⇔− + + + + =
4 3 22 3 4
2
.
2 3 4 10 21 0 (4)
ab
a a b a b ab b
=
++ + +=
0, 0ab>≥
nên
VT(4) 0.>
Suy ra (4)
nghiệm.
Vi
2ab=
12 1xx+=
5
1 4( 1) .
3
xxx+= =
Th lại ta thấy
5
3
x =
là nghiệm PT đã cho.
Vậy PT đã cho có một nghiệm
5
.
3
x
=
Thí d 2.Giải phương trình:
24
1 1 ( 1) 2x x xx+=+ +
(*).
Li gii. Điều kiện:
3
43
2
2 0 ( 2) 0 .
0
x
x x xx
x
≤−
+ ≥⇔ + ≥⇔
Vi
3
2
x ≤−
thì
10x
−<
VT(*) > 1 > VP(*).
D thy
0x =
là một nghiệm ca PT(*).
Xét
0.x >
Đặt
24
1 1; 2 0.ax bx x= +≥ = + >
Ta có mối liên h sau:
22 42
21ab xx x+=+++
(1).
Từ PT đã cho có:
1 ( 1) .
a xb=+−
Thay vào (1) ta
được:
( )
2
242
1 1 21x b bxx x+− +=++ +


2 2 42
( 2 2) (2 2) ( 2 ) 0x x b x bxx x + + ++ =
2 2 32
( 2 2) (2 2) ( 1)( 2 ) 0x x b x bx xx x + + −+ + =
2 32
( 1)[( 2 2) 2 ] 0bx x x bx x x −− + + + =
2
2
1
17
.
()
24
( 1) 1
bx
xx
b
x
= +

−+


=
−+
Do
0x >
nên
2
2
17
()
24
0
( 1) 1
xx
b
x

−+


=−<
−+
(loi) .
2
S 557 (11 - 2023)
Vi
1bx= +
thì
2
ax
=
khi đó có hệ:
22
4
1
21
xx
x xx
+=
+=+
24
42
1
1
2 ( 1)
x
xx
x xx
≥−
+=
+=+
42
2
1
1
15
.
15
2
10
2
x
x
x
xx
x
≥−
≥−
+
⇔=

+
−=
=
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm
15
0; .
2
xx
+
= =
Thí d 3.Giải phương trình:
42
33
2
22 22
xx
xx−++ +−
42
33
33
2
22 22
xx
xx=−++ +−
(1).
Li gii.Đặt
42
33
0; 2 0.
22 22
xx
x ax b−+= +−=
PT(1) tr thành
33
abab+=+
(2). Ta
mối liên hệ sau:
( )
2
42 2
2 1 1 1.ab x x x
+= + =
Suy ra:
1 101
ab≤− ≤− =
1 1 0 1.
ba≤− ≤− =
Vi
01a≤≤
ta thấy:
2
(1 ) 0
aa−≥
66
32 3 2
aa a a
⇒≤⇒
3
aa⇒≤
(3).
Đẳng thức xy ra
0; 1.aa⇔= =
Tương tự
3
bb
(4).Đẳng thức xy ra
0; 1.bb⇔= =
Cng vế vi vế (3),(4) ta được:
33
.abab
+≤+
Do vậy(2) xảy ra khi
0b =
hoặc
1.b =
Khi
0b =
:
2
1
3
2 0.
3
22
4
x
x
x
x
=
+−=
=
Khi
1b =
:
2
3
21
22
x
x +−=
2
1
5
2 0.
5
22
4
x
x
x
x
=
+−=
=
Th lại ta thấy phương trình đã cho đúng hai
nghiệm
1.x = ±
Thí d 4.Gii h phương trình:
22 2
22323
22
2 6 12 6 12 (1)
.
(2 6 12) 3 ( 6 12)
1
(2)
2
3
x y x x x xy
xy x x x
x y xy
−−++ −+=+
−−+ −+
=
+
Li gii. Ta
22
6 12 ( 3) 3 0
xx x + = +>
nên
VT(1) > 0,
suy ra
0.xy+>
Đặt
22
2 6 12 0;
xy x a−−+=
2
6 12 0.
xx b−+=>
Từ cách đt ta có mi liên h sau:
22 2 2
.ab xy−=
Kết hợp với PT(1) ta có:
22 2 2
ab x y
ab xy
+=+
−=
( )( ) ( )( )
ab x y
a ba b x yx y
+=+
+ −=+
ab x y
ab xy
+=+
−=
0
0
ax
by
=
= >
(*).
Thay vào PT(2) được:
33
22
31
32
xy
x y xy
=
+
32 2 3
2 3 60x x y xy y⇔−− =
22
( 2 )(2 3 3 ) 0x y x xy y
⇔− + + =
(3).
Do
0
xy
+>
nên x,y không đồng thi bằng 0. Suy
ra
2
2
22
3 15
2
24
2 3 3 0.
2
yy
x
x xy y

++


++= >
vy
(3) 2 .
xy⇔=
Thay
2xy=
vào (*) ta có:
2
22
22
2
7 12 12 2
7 12 12 4
4 12 12
4 12 12
yy y
yy y
yy y
yy y
+=
+=


+=
+=
2
3 12 12 0yy
+=
2.y⇔=
Vi = 2 suy ra
4.x =
Vy h PT đã cho có đúng
một nghiệm (x;y) =
(4; 2).
Thí d 5.Gii h phương trình:
22
2 2 2 22
3 4 18 6 (1)
.
3 4 18 2 6 ( ) (2)
x xy x x y
x xy x x y
+ + +=+
+ + +=
Li gii. Đặt
2
3 4 18 0x xy a+ +=
,
2
6 6.xb+=
3
S 557 (11 -2023)
Suy ra
22
34a b xy
−=
(3).Mà
22 2
4()()()(4)xy xy xy xy=+ −− +
Từ (1) ta có:
ab x y=+
(5).
Từ (3),(4),(5) suy ra:
22 2
3()a b ab ≤−
2( 2) 0
ba b−≤
20ab−≤
(6)(do
6b
).
Từ (2) có
2 22
2( )0abxy−=
(7).
Từ (6),(7) suy ra
2 0,ab−=
thay vào (7) được:
2 22
0 ( ).xy=
Suy ra :
22
2 22
3 4 18 2 6
( )0
x xy x
xy
+ += +
−=
22
3 4 18 4( 6)x xy x
yx
+ += +
= ±
2
2
x
yx
=
=
hoặc
2
5 60x
yx
+=
=
2.xy⇔==±
Th lại ta thy h PT đã cho chỉ có nghiệm
2.xy= =
Nhn xét: Vic tìm ra các mi liên h (3) (4)
đã giúp ta giải đưc h PT.
Thí d 6.Gii h phương trình:
5
5
22 44
22 22 22
22 2
2
(1)
2
.
4 22 1
1 (2)
2 14 2 7
x y xy x y
xy xy xy
x y xy
xy y y


−+
−=


++


+ −+
=
+ −+
Li gii. D thấy
2
14 2 7 0.yy +>
Điều kiện:
, 0;2 2 1 0.x y y xy +≥
Đặt
22
22
;
xy
a
xy
=
+
22
2
.
xy
b
xy
=
+
D thấy do
,0xy
nên
1a ≠±
0.b
Ta có đẳng thức:
2
2
22
22 22
2
1.
x y xy
xy xy


−−
+=


++


Suy ra:
22
1ab+=
22
10ab=−≥
11b⇒−
3 23
1 1 (1 ) 0b bb⇒−
52
bb⇒≤
(3).
Tương tự :
52
aa
(4).
Từ (3),(4) suy ra
55 22
VT(1) 1
abab=+≤+=
(5).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
23
23
(1 ) 0
(1 ) 0
aa
bb
−=
−=
0
.
1
a
b
=
=
Vi
0, 1ab= =
ta có:
22
22
22
0
2
1
xy
xy
xy
xy
=
+
=
+
22
.
2
1
xy
xy
xy
xy
= ±
⇔=
=
+
Mặt khác
44
22
VP(1)
2
xy
xy
+
=
(
)
2
22
22
11
2
xy
xy
=+≥
(6).
nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
22
0.
xy x y =⇔=±
Từ (5),(6) suy ra có
VT(1) VP(1).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
xy
yx
xy
=
⇔=
= ±
Như vy
PT(1) .yx⇔=
Thay
yx
=
vào PT(2)
ta được:
2
42
4 2 21
1
2 14 2 7
x xx
x xx
+ −+
=
+ ++
2 42
4 2 2 1 2 14 2 7 (*).
x xx x xx + += + + +
Đặt
42
2 14 2 7 0;
x xx c+ + +=
2
2 2 1 0.xx d
+=
Suy ra:
22 4 2
2 16 8cd x x
+= + +
(7).
Từ PT(*) ta có:
4cd x= +
(**), thay vào (7) đưc:
22 4 2
( 4 ) 2 16 8dx d x x
+ += + +
24
2 8 (2 8) 0d xd x + +=
2 42 2
4 ( 4 44)0
d xd x x x + + +− =
( )
22 2
22
22 22
( 2 2)( 2 2) 0
dxx xxd
xx xx
+ +++−
+ + +=
( )( )
22
22 2 20dxx dxx+− +++=
4
S 557 (11 - 2023)
2
2
22
.
1 ( 1) 0
dx x
dx
=−+
=−− + <
Ta ch lấy
2
2 2,dx x
=−+
thay vào (**) được:
2
2 2.cx x=++
Vi c,d vừa tìm ta có:
42 2
22
2 14 2 7 2 2
2 21 2 2
x xx xx
xx xx
+ ++=++
−+=−+
42 2 2
2 22
2 14 2 7 ( 2 2)
2 2 1 ( 2 2)
x xx xx
xx xx
+ ++= ++
−+= −+
432
4 6 6 30xxxx + +=
( )
3
( 1) ( 1) 2 0xx⇔− −=
3
1
.
12
x
x
=
= +
Vi
1x =
thì
1.y =
Vi
3
12x = +
thì
2
1 2.y =−−
Kim tra thấy các nghiệm thỏa mãn điều kiện.
Vy h PT đã cho có 2 nghiệm (x;y) là:
( )
1; 1
;
( )
33
1 2; 1 2 .+ −−
Thí d 7.Cho h phương trình:
22
2
1
111 3
41
11118
xy yz zx
xy yz zx
xy yz zx
xy yz zx
−−
++=
+++

−−

++=


+++


a) Gii h phương trình.
b) Tìm các nghiệm (x;y;z) sao cho x,y,z các s
nguyên.
Li gii.a)Đt
;;.
111
xy yz zx
abc
xy yz zx
−−
= = =
+++
Ta chứng minh mối liên h sau:
.a b c abc++=
Tht vậy:
abc++
111
xy yz zx
xy yz zx
−−
=++
+++
2
( )( 1)
(1 )(1 ) 1
x zy z x
xy yz zx
−+
= +
++ +
2
( ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
(1 )(1 )(1 )
z x xy yz y zx
xy yz zx

+ + −+ +

=
+++
2
( )( ) ( )( )( )
.
(1 )(1 )(1 ) (1 )(1 )(1 )
z x xy yz y xz x y y z z x
abc
xy yz zx xy yz zx
+−
= = =
+++ +++
Ta có h PT:
222
1
3
41
.
18
1
3
abc
abc
abc
++=
++=
=
Do
( )
2
222
222a b c a b c ab bc ca++ = + + + + +
nên có
13
.
12
ab bc ca++=
Ta có:
( )( )( ) 0
t at bt c
−=
32
( )( ) 0
t a b c t ab bc ca t abc ++ + + + =
32
1 13 1
0
3 12 3
tt t+ +=
(*).
Suy ra a,b,c là các nghiệm ca (*).
Ta có:
2
14
(*) 0
23
tt

⇔− + =


1
2
t⇔=
hoặc
4
.
3
t =
Suy ra (a;b;c) nhận
11 4
;; ,
22 3



1 41
; ;,
2 32



411
;; .
322



Vi (a;b;c) =
11 4
;;
22 3



:
11 4
;; .
1 21 21 3
xy yz zx
xy yz zx
−−
= = =
+++
Từ
1 21
12 2
xy x
y
xy x
−−
=⇒=
++
(1).
Từ
1 21
12 2
yz y
z
yz y
−−
= ⇒=
++
(2).
Từ (1) và (2) suy ra:
42
1
34
2
.
21
43
2
2
x
x
x
z
x
x
x
+
= =
+
+
+
Thay vào PT :
4
13
zx
zx
=
+
được :
5
S 557 (11 -2023)
34
4
43
34
3
1.
43
x
x
x
x
x
x
+
=
+
+
(luôn đúng).
Vì vy trong trường hp này nghiệm (x;y;z) ca h
PT là:
11
1
11
2 13 4
t; ;
24 3
tt
tt

−−

++

với
11
4
2; t .
3
t
≠− ≠−
Gii tương t các trường hợp còn lại.T đó ta
tt c các nghiệm (x;y;z) ca h PT đã cho là:
11
1
11
2 13 4
t; ; ,
24 3
tt
tt

−−

++

22
2
22
2121
t; ; ,
22
tt
tt

−−

+−

33
3
33
3 42 1
t; ; .
43 2
tt
tt

−−−

−−

b)Xét
11
1
11
2 13 4
( ; ; ) t; ;
24 3
tt
xyz
tt

−−
=

++

Ta
1
11
21
5
2.
22
t
tt
=
++
Do x,y s nguyên nên
1
5
.
2t
+
Suy ra
1
2t +
ưc ca 5.T đó ta
được
{ }
1
1; 3; 3; 7 .t ∈−
Th lại ta đưc các
nghiệm (x;y;z) cần tìm:
( )
(
)
7; 3;1 , 1; 3; 7 −−
.
Giải tương tự các trường hợp còn lại. Ta có tt c
các nghiệm (x;y;z) sao cho x,y,z là s nguyên là:
( ) ( )
7; 3;1 , 1; 3; 7 , −−
( ) ( )
3; 7; 1 , 3;1; 7 ,−−
( ) (
)
1;7;3,7;1;3. −−
BÀI TẬP ĐỀ NGH
Bài tp 1.Gii các phương trình:
33
22 2
3
a) (7 ) 9 56 8 .x x xx+−=+
55
2
50 ( 2) ( 2)
b) 2 2 4 .
4(3 2)
xx
xx
x
−− +
−=
24
c) 5 ( 1) 2 3 2.x x xx+− + =
2 42
d) 3 7 1 2 3 7 3 2 .xx xxx x+ −− + + =
3
22
e) 3 5 8 9 2 .x xx x + +=
2
2
3
24 2
f) 2 . 1.
3 33
x
xx x
+
++ =
3
22
g) 5 4 . 3 5 1.x x xxx+ += −++
3
22
h) 3 8 4 . 4 5 1.x x xx x ++ + +=
Bài tp 2.Gii h phương trình:
( )( )( )
( )( )( )
111
1
6
30
xy yz zx
xy yz zx
xy yz zx
xyyzzx
xyyzzx
+ + =
−−
+ ++
++=
−−
+ ++
=
−−
Bài tp 3.Gii các h phương trình:
22
22
2
3
8 3 5 10
a) .
2
54 . 2
3
xy x x
xy
xy x
+ +=
++
+− =
44
162
b) .
2
3 26 3
xy
xy x y y
xy x x y
+=
+ + −+ =+
22
4
4
22
3 4 18 3 2
c) .
3 4 1 8 34
x y xy x y
x y xy xy
−+ = +
−+ =
22
2 2 22
2 2 12 0
d) .
2 20 3 20 2
x xy y
x y x y xy
+ +=
+ + −+=+
5
5
22 4 4
22 22 4 22 4
2
2
2 33
22 2
e) .
1 2 21
1 4 81
3
12
xy x y x y
xy xy x xy y
yy
xx
xy xy


−+
+=


+ + ++


+ ++
+ ++
+=
++
5
5
22 2
22 22 2
2
2
22
24
3
3
22 22
2 21
2
1
f) .
2
2
xy x y x xz
xy xy z
xy x y
zz
xy xy


−−
+=+


++ +




+=


++


3
3
2 66
22 22 2222
8( )
g) .
42
4 5 45
3
xy xy y x y
xy xy xyxy
x xy
x xy


−+
+=


++ +


+=+ +

Preview text:

Một điều quan trọng giúp chúng ta giải được một Vì a > 0,b ≥ 0 nên VT(4) > 0.Suy ra (4) vô
phương trình (PT) hay hệ phương trình bằng cách nghiệm.
đặt ẩn phụ đó là phát hiện được các mối liên hệ Với a = 2b x +1 = 2 x −1
giữa các ẩn với nhau. Mối liên hệ này gồm có:
• Mối liên hệ giữa các ẩn mới. ⇔ 5
x +1 = 4(x −1) ⇔ x = .
• Mối liên hệ giữa các ẩn cũ. 3
• Mối liên hệ giữa các ẩn mới với các ẩn cũ. Thử lại ta thấy 5
x = là nghiệm PT đã cho.
Mối liên hệ giữa các ẩn được thể hiện dưới dạng 3
các đẳng thức hoặc bất đẳng thức.Sau đây là một Vậy PT đã cho có một nghiệm 5 x = . số thí dụ. 3
Thí dụ 2.Giải phương trình:
Thí dụ 1.Giải phương trình: 2 4
x +1 =1+ (x −1) x + 2x (*). 5 5
41 (x −1) − (x +1) 2 x x −1 = . 4 2
Lời giải. Điều kiện:
Lời giải. Điều kiện: x ≥1. Ta có: 3  4 3 x ≤ − 2
x + 2x ≥ 0 ⇔ x(x + 2) ≥ 0 ⇔  . x ≥ 0 2
2x − 2 x −1 = x +1− 2 (x +1)(x −1) + x −1 • Với 3
x ≤ − 2 thì x −1< 0 ⇒VT(*) > 1 > VP(*). = 2
( x +1 − x −1) = x +1 − x −1
• Dễ thấy x = 0 là một nghiệm của PT(*).
= x +1 − x −1.
• Xét x > 0. Đặt 2 4
a = x +1 ≥1;b = x + 2x > 0.
Do đó PT đã cho tương đương với Ta có mối liên hệ sau: 5 5
4( x +1 − x −1) = 41 (x −1) − (x +1) (1). 2 2 4 2
a + b = x + x + 2x +1 (1). Đặt = + − x Từ PT đã cho có: Thay vào (1) ta
+1 = a > 0, x −1 = b ≥ 0. a 1 (x 1) . b
Từ cách đặt ta phát hiện ra mối liên hệ sau: được:  +  (x − ) 2 2 4 2 1
1 b + b = x + x + 2x +1  2 2 a b = 2. 2 2 4 2
⇔ (x − 2x + 2)b + (2x − 2)b − (x + x + 2x) = 0 Suy ra: 2 2 2
(a b ) = 4 (2). Khi đó PT(1) có 2 2 3 2
⇔ (x − 2x + 2)b + (2x − 2)b − (x +1)(x x + 2x) = 0 dạng: 5 5
4(a b) = 41b a (3). 2 3 2
⇔ (b x −1)[(x − 2x + 2)b + x x + 2x] = 0
Nhân theo vế (2) và (3) ta được: b = x +1 2 2 2 5 5
(a b ) (a b) = 41b a  ⇔  1 2 7 x (x )   − + .   5 4 3 2 2 3 4 5
⇔ 2a a b − 2a b + 2a b + ab − 42b = 0   2 4 b  = −  2 4 3 2 2 3 4
⇔ (a −2b)(2a +3a b+ 4a b +10ab + 21b ) = 0  (x −1) +1 a = 2b  1 2 7 ⇔ − +  . x (x )   4 3 2 2 3 4  2 4
2a + 3a b + 4a b +10ab + 21b = 0 (4)
Do x > 0 nên b  = − < 0 (loại) . 2 (x −1) +1 Số 557 (11 -2023) 1
Với b = x +1 thì 2
a = x khi đó có hệ:
Thí dụ 4.Giải hệ phương trình:  2 2 2  x ≥ 1 −
2x y −6x +12 + x −6x +12 = x + y (1) 2 2  x +1 = x    2 4 ⇔ x +1 = x 2 2 3 2 3  .
(2x y −6x +12) −3 (x −6x +12) 1 4  x 2 + x = x +1   = (2) 4 2
x + 2x = (x +  1) 2 2  x y +3xy 2 x ≥ 1 − x ≥ 1 −  1+ 5
Lời giải. Ta có 2 2
x − 6x +12 = (x − 3) + 3 > 0 nên ⇔  ⇔  ⇔ + x = . 4 2 2 1 5
x x −1= 0 x = 2
VT(1) > 0,suy ra x + y > 0.  2 Đặt 2 2
2x y − 6x +12 = a ≥ 0;
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm 1+ 5 x = 0; x = . 2 2
x − 6x +12 = b > 0.
Từ cách đặt ta có mối liên hệ sau:
Thí dụ 3.Giải phương trình: 2 2 2 2
a b = x y . 4 x 3 2 x 3
x − + + 2x + −
a + b = x + y 2 2 2 2
Kết hợp với PT(1) ta có:  2 2 2 2
a b = x y 4 x 3 2 x 3 = 3 − − + + 3 x 2x + − (1). 2 2 2 2
a + b = x + y ⇔ 
Lời giải.Đặt
(a + b)(a b) = (x + y)(x y)  + = +  = ≥ 4 x 3 2 x 3 a b x y a x 0
x − + = a ≥ 0; 2x + − = b ≥ 0. ⇔ ⇔ (*). 2 2 2 2  
a b = x y b  = y > 0 PT(1) trở thành 3 3
a + b = a + b (2). Ta có 3 3 x − 3y 1 mối liên hệ sau: Thay vào PT(2) được: = 2 2 x y + 3xy 2
a + b = −x + x = − (x − )2 4 2 2 2 1 1 ≤1. 3 2 2 3
⇔ 2x x y − 3xy − 6y = 0
Suy ra: a ≤1− b ≤1− 0 =1 và b ≤1− a ≤1− 0 =1. 2 2
⇔ (x − 2y)(2x + 3xy + 3y ) = 0 (3).
Với 0 ≤ a ≤1 ta thấy: 2
a (1− a) ≥ 0
Do x + y > 0 nên x,y không đồng thời bằng 0. Suy 3 2 6 3 6 2
a a a a 3
a a (3). 2 2  3y  15  2 y x + +
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = 0;a =1. Tương tự  ra 2 2  2  4
2x + 3xy + 3y = > 0.Vì 3
b b (4).Đẳng thức xảy ra ⇔ b = 0;b =1. 2
Cộng vế với vế (3),(4) ta được: vậy (3) ⇔ x = 2 .
y Thay x = 2y vào (*) ta có: 3 3
a + b a + b.  2 2 2
 7 y −12y +12 = 2y
7y −12y +12 = 4y  ⇔ 
Do vậy(2) xảy ra khi b = 0 hoặc b =1. 2 2 2
 4y −12y +12 = y
4y −12y +12 = yx = 1 − x 3 2
⇔ 3y −12y +12 = 0 ⇔ y = 2. • Khi b = 0 có: 2 2x 0  + − = ⇔ 3 . 2 2 x =
Với 𝑦𝑦 = 2 suy ra x = 4.Vậy hệ PT đã cho có đúng  4
một nghiệm (x;y) = (4;2). x • Khi b = 1 có: 2 3 2x + − =1 2 2
Thí dụ 5.Giải hệ phương trình: x = 1  2 2
 3x + 4xy +18 − x + 6 = x + y (1) 2 x 5 2x 0  ⇔ + − = ⇔ 5 .  . 2 2 x = − 2 2 2 2 2
 3x + 4xy +18 − 2 x + 6 = (x y ) (2)  4
Thử lại ta thấy phương trình đã cho có đúng hai Lời giải. Đặt nghiệm x = 1. ± 2
3x + 4xy +18 = a ≥ 0 , 2
x + 6 = b ≥ 6. 2 Số 557 (11 - 2023) Suy ra 2 2
a − 3b = 4xy (3).Mà Tương tự : 5 2 a a (4). 2 2 2
4xy = (x + y) − (x y) ≤ (x + y) (4) Từ (3),(4) suy ra Từ (1) ta có: 5 5 2 2
a b = x + y (5).
VT(1) = a + b a + b =1 (5). Từ (3),(4),(5) suy ra:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 a 2 3
− 3b ≤ (a b) ⇔ 2b(a − 2b) ≤ 0
a (1− a ) = 0 a = 0  ⇔  . 2 3 b  (1− b ) = 0 b  = 1
a − 2b ≤ 0 (6)(do b ≥ 6 ). Từ (2) có 2 2 2 = = a Với ta có:
− 2b = (x y ) ≥ 0 (7). a 0,b 1 2 2
Từ (6),(7) suy ra a − 2b = 0, thay vào (7) được:  x y =  0 x = ± y 2 2  x + y  2 2 2
0 = (x y ) .  ⇔  2 − xyx = − . y 2 −  xy = 1  2 2  = 1  x + y 2 2 2 2  +
Suy ra :  3x + 4xy +18 = 2 x + 6 x y  2 2 2
(x y ) = 0 4 4 + (x y )2 2 2 Mặt khác VP(1) x y = = 1+ ≥ 1 (6). 2 2  + + = + 2 2 2 2 ⇔ 3x 4xy 18 4(x 6) 2x y 2x y  y = ±x
nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2  = 2  + = 2 2 ⇔ x 2 5x 6 0
x y = 0 ⇔ x = ± . y  hoặc 
x = y = ± 2. y = xy = −x
Từ (5),(6) suy ra có VT(1) ≤ VP(1).
Thử lại ta thấy hệ PT đã cho chỉ có nghiệm
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = 2. x = −y
Nhận xét: Việc tìm ra các mối liên hệ (3) và (4)  ⇔ y = − . x x = ± y
đã giúp ta giải được hệ PT.
Như vậy PT(1) ⇔ y = − .x Thay y = −x vào PT(2)
Thí dụ 6.Giải hệ phương trình: 2 + − + 5 5  4x 2x 2x 1 2 2 4 4
x y   2xy x + y ta được: = 1   −   = (1) 4 2
2x +14x + 2x + 7 2 2 2 2 2 2  x + y   x + y  2x y  . 2 4 2
⇔ 4x + 2x − 2x +1 = 2x +14x + 2x + 7 (*).
 4x + 2y − 2xy +1 = 1 (2)  2 2 2
2x y +14y − 2y +  7 Đặt 4 2
2x +14x + 2x + 7 = c ≥ 0;
Lời giải. Dễ thấy 2
14y − 2y + 7 > 0. 2
2x − 2x +1 = d ≥ 0.
Điều kiện: x, y ≠ 0;2y − 2xy +1≥ 0. Suy ra: 2 2 4 2
c + d = 2x +16x + 8 (7). 2 2 −
Từ PT(*) ta có: c = d + 4x (**), thay vào (7) được: Đặt x y − = a;
2xy = .bDễ thấy do x, y ≠ 0 2 2 x + y 2 2 x + y 2 2 4 2
(d + 4x) + d = 2x +16x + 8 nên a ≠ 1
± và b ≠ 0. Ta có đẳng thức: 2 4
⇔ 2d + 8xd − (2x + 8) = 0 2 2 2 2  x y   2 − xy  2 4 2 2
d + 4xd − (x + 4x + 4 − 4x ) = 0   +   = 1. 2 2 2 2  x + y   x + y  2 ⇔ d + ( 2 2
x + 2x + 2 − x + 2x − 2)d Suy ra: 2 2 a + b =1 2 2
a =1− b ≥ 0 2 2
− (x + 2x + 2)(x − 2x + 2) = 0 ⇒ 1 − ≤ b ≤1 3 2 3 ⇒ 1
− ≤ b ≤1⇒ b (1− b ) ≥ 0 ⇔ ( 2
d x + x − )( 2 2
2 d + x + 2x + 2) = 0 5 2
b b (3). Số 557 (11 -2023) 3 2
d = x − 2x + 2 2
(z x)(xy + yz y xz)
(x y)(y z)(z x) ⇔  . = = = . abc 2 
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx)
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx) d = 1 − − (x +1) < 0 Ta chỉ lấy 2
d = x − 2x + 2, thay vào (**) được: Ta có hệ PT: 2
c = x + 2x + 2.  1
a + b + c = −
Với c,d vừa tìm ta có:  3   4 2 2  41
 2x +14x + 2x + 7 = x + 2x + 2 2 2 2
a + b + c = .  18  2 2
 2x − 2x +1 = x − 2x + 2  1 abc = −  4 2 2 2
2x +14x + 2x + 7 = (x + 2x + 2)  3 ⇔  2 2 2
2x − 2x +1 = (x − 2x + 2)
Do (a + b + c)2 2 2 2
= a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca 4 3 2
x − 4x + 6x − 6x + 3 = 0 nên có 13
ab + bc + ca = − . x = 1 12 ⇔ x − ( 3 (
1) (x −1) − 2) = 0 ⇔  . 3
Ta có: (t a)(t b)(t c) = 0 x = 1+ 2 3 2
Với x =1thì y = 1. −
t − (a + b + c)t + (ab + bc + ca)t abc = 0 1 13 1 Với 3 x =1+ 2 thì 2 y = 1 − − 2. 3 2 ⇔ t + t t + = 0 (*). 3 12 3
Kiểm tra thấy các nghiệm thỏa mãn điều kiện.
Suy ra a,b,c là các nghiệm của (*).
Vậy hệ PT đã cho có 2 nghiệm (x;y) là: 2  1   4  (1; )1 ⇔ − + = − ; ( 3 3 1+ 2; 1 − − 2). Ta có: (*) t  t  0  2   3 
Thí dụ 7.Cho hệ phương trình: 1 ⇔ t = hoặc 4 t = − .  x y y z z x 1 2 3 + + = − 1
 + xy 1+ yz 1+ zx 3
Suy ra (a;b;c) nhận   2 2 2  1 1
4   1 4 1   4 1 1    x y   y z   z x  41 ; ;−  , ;−  ; , −  ; ; .   +   + =   2 2
3   2 3 2   3 2 2    1+ xy  1+ yz   1+ zx  18  
a) Giải hệ phương trình.
Với (a;b;c) = 1 1 4 ; ;−  có: 2 2 3   
b) Tìm các nghiệm (x;y;z) sao cho x,y,z là các số
x y 1 y z 1 z x 4 nguyên. = ; = ; = − .
1+ xy 2 1+ yz 2 1+ zx 3
Lời giải.a)Đặt x y = ; y z = ; z x a b = . c 1+ xy 1+ yz 1+ zx Từ x y 1 2x −1 = ⇒ y = (1). 1+ xy 2 x + 2
Ta chứng minh mối liên hệ sau: y z y
a + b + c = . abc Từ 1 2 1 = ⇒ z = (2). 1+ yz 2 y + 2 Thật vậy: a − − − + b + c x y y z z x = + + Từ (1) và (2) suy ra:
1+ xy 1+ yz 1+ zx 4x − 2 2
(x z)(y +1) z x −1 x + 2 3x − 4 = + z = = .
(1+ xy)(1+ yz) 1+ zx 2x −1 4x + 3 + 2 x + 2 2
(z x) (1+ xy)(1+ yz) − (1+ y )(1+ zx)   = z x
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx) Thay vào PT : 4 = − được : 1+ zx 3 4 Số 557 (11 - 2023) 3x − 4 − x 2 2 4 x + 2 4x 2 + 3 4 3 f)
x − 2x + + .x = 1. = − 3 (luôn đúng). x − 4 3 3 3 3 1+ .x 4x+3 2 3 2
g) x + 5x + 4 = .
x 3x x + 5 +1.
Vì vậy trong trường hợp này nghiệm (x;y;z) của hệ 2 3 2
h) 3x − 8x + 4 + . x x + 4x + 5 =1. PT là:
Bài tập 2.Giải hệ phương trình: 
2t −1 3t − 4  4 1 1  t ; ; với t ≠ 2; − t ≠ − . 1 t 2 4t 3 + + 1 1   3 1 1 1 1 1   + + = 1
Giải tương tự các trường hợp còn lại.Từ đó ta có  x y
y z z x
x + y y + z z + x
tất cả các nghiệm (x;y;z) của hệ PT đã cho là:  + + = 6 −
x y y z z x  
2t −1 3t − 4   2t −1 2 − t −1 1 1   t ; ; , 2 2  t ; ; ,
(x + y)( y + z)(z + x) 1 t + 2 4t +  3 2 t + 2 t −  2  = 30 1 1  2 2 
(x y)( y z)(z x)  3 − t − 4 2 − t −1 3 3  t ; ; . 3 4t − 3 t
Bài tập 3.Giải các hệ phương trình:  2 3 3  2 2 8
xy + 3x − 5x +1 = 0  − −  b)Xét 2t 1 3t 4 1 1 ( ; x y; z) =   t ; ; 1 a)  . t 2 4t 3  + + 2 2  x + y + 2 1 1  2 3
 5 + 4x y − . x = 2  3 − Ta có 2t 1 5 1 = 2 −
.Do x,y là số nguyên nên 4 4 t + 2 t + 2 x + y =162 1 1 b)  . xy x y y 5 
+ − + 2xy x + = x + y ∈ .
 Suy ra t + 2 là ước của 5.Từ đó ta  3 2 6 3 t + 2 1 1 4 2 2 4
 3x − 4y −1 + 8xy − 3 = x + 2y được t ∈ 1 − ; 3 − ;3; 7
− .Thử lại ta được các c)  . 1 { } 2 2
 3x − 4y −1 + 8xy − 3 = 4xy
nghiệm (x;y;z) cần tìm là: ( 7 − ;3; ) 1 ,( 1 − ; 3; − 7) . 2 2
x + 2xy − 2y +12 =  0
Giải tương tự các trường hợp còn lại. Ta có tất cả d)  . 2 2 2 2
các nghiệm (x;y;z) sao cho x,y,z là số nguyên là:
 x + 2y − 20 + 3x y + 20 = 2x + y ( 5 5 7 − ;3; ) 1 ,( 1 − ; 3; − 7), ( 3 − ;7;− ) 1 ,(3;1; 7 − ),  2 2 4 4  2xy   x y  3x + 3y   +   = ( 2 2 2 2 4 2 2 4 1; 7 − ;3),(7; 1 − ; 3 − ).  x + y   x + y
2x + 2x y + 2y e) . 2 2 1
 + 4x + 8x +1 1+ 2y + 2y +1
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ  + = 3  1+ xy 2 + xy
Bài tập 1.Giải các phương trình: 5 5  2 2 2  2xy   x y x − 2xz −1   +   = 2 + 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2
a) x + (7 − x) = 9 + 56x − 8x .  x + y    x + y z +1 f ) . 2 2 2 2 5 5 
50 (x − 2) − (x + 2)  2xy   x y  2 4 2
b) 2x − 2 x − 4 = . 3    + 3   = 2z z 2 2 2 2 4(3x − 2)
  x + y   x + y  3 3 2 4
c) x + 5 − (x −1) x + 2x − 3 = 2.  2 6 6 
xy   xy y x + y   +   = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 d) 3x
+ 7x −1 − 2x + 3x − 7x + 3 = 2 . xx + y   x + y
8x y (x + y ) g) .  4 2 2 3 2
e) 3 − x + 5x − 8x + 9 = 2 . x 4x + = 5 + + 4xy − 5  x 3xy Số 557 (11 -2023) 5