




Preview text:
Một điều quan trọng giúp chúng ta giải được một Vì a > 0,b ≥ 0 nên VT(4) > 0.Suy ra (4) vô 
phương trình (PT) hay hệ phương trình bằng cách nghiệm. 
đặt ẩn phụ đó là phát hiện được các mối liên hệ Với a = 2b ⇒ x +1 = 2 x −1 
giữa các ẩn với nhau. Mối liên hệ này gồm có: 
 • Mối liên hệ giữa các ẩn mới.  ⇔ 5
x +1 = 4(x −1) ⇔ x = . 
 • Mối liên hệ giữa các ẩn cũ.  3
 • Mối liên hệ giữa các ẩn mới với các ẩn cũ.  Thử lại ta thấy 5
x = là nghiệm PT đã cho. 
Mối liên hệ giữa các ẩn được thể hiện dưới dạng  3
các đẳng thức hoặc bất đẳng thức.Sau đây là một Vậy PT đã cho có một nghiệm  5 x = .  số thí dụ.  3
Thí dụ 2.Giải phương trình: 
Thí dụ 1.Giải phương trình:  2 4
x +1 =1+ (x −1) x + 2x  (*).  5 5
41 (x −1) − (x +1) 2 x − x −1 = .  4 2
Lời giải. Điều kiện: 
Lời giải. Điều kiện: x ≥1. Ta có:  3  4 3 x ≤ − 2
x + 2x ≥ 0 ⇔ x(x + 2) ≥ 0 ⇔  .  x ≥ 0 2
2x − 2 x −1 = x +1− 2 (x +1)(x −1) + x −1 • Với 3
x ≤ − 2 thì x −1< 0 ⇒VT(*) > 1 > VP(*).  = 2
( x +1 − x −1) = x +1 − x −1 
• Dễ thấy x = 0 là một nghiệm của PT(*). 
= x +1 − x −1. 
• Xét x > 0. Đặt  2 4
a = x +1 ≥1;b = x + 2x > 0. 
Do đó PT đã cho tương đương với  Ta có mối liên hệ sau:  5 5
4( x +1 − x −1) = 41 (x −1) − (x +1) (1).  2 2 4 2
a + b = x + x + 2x +1 (1).  Đặt  = + − x Từ PT đã cho có:  Thay vào (1) ta 
+1 = a > 0, x −1 = b ≥ 0.  a 1 (x 1) . b
Từ cách đặt ta phát hiện ra mối liên hệ sau:  được:  +  (x − ) 2 2 4 2 1
1 b + b = x + x + 2x +1    2 2 a − b = 2.  2 2 4 2
⇔ (x − 2x + 2)b + (2x − 2)b − (x + x + 2x) = 0  Suy ra:  2 2 2
(a − b ) = 4 (2). Khi đó PT(1) có  2 2 3 2
⇔ (x − 2x + 2)b + (2x − 2)b − (x +1)(x − x + 2x) = 0  dạng:  5 5
4(a − b) = 41b − a (3).  2 3 2
⇔ (b − x −1)[(x − 2x + 2)b + x − x + 2x] = 0
Nhân theo vế (2) và (3) ta được:  b = x +1 2 2 2 5 5
(a − b ) (a − b) = 41b − a    ⇔  1 2 7 x (x )   − + .    5 4 3 2 2 3 4 5
⇔ 2a − a b − 2a b + 2a b + ab − 42b = 0   2 4 b  = −  2 4 3 2 2 3 4
⇔ (a −2b)(2a +3a b+ 4a b +10ab + 21b ) = 0  (x −1) +1 a = 2b  1 2 7 ⇔ − +  .  x (x )   4 3 2 2 3 4  2 4
2a + 3a b + 4a b +10ab + 21b = 0 (4)
Do x > 0 nên b  = − < 0 (loại) .  2 (x −1) +1 Số 557 (11 -2023)  1    
Với b = x +1 thì  2
a = x  khi đó có hệ: 
Thí dụ 4.Giải hệ phương trình:   2 2 2  x ≥ 1 −
2x − y −6x +12 + x −6x +12 = x + y (1) 2 2  x +1 = x    2 4 ⇔ x +1 = x 2 2 3 2 3  .
(2x − y −6x +12) −3 (x −6x +12) 1 4  x 2 + x = x +1   = (2) 4 2
x + 2x = (x +  1) 2 2  x y +3xy 2   x ≥ 1 − x ≥ 1 −  1+ 5
Lời giải. Ta có 2 2
x − 6x +12 = (x − 3) + 3 > 0 nên  ⇔  ⇔  ⇔ + x = .  4 2 2 1 5
x − x −1= 0 x = 2
VT(1) > 0,suy ra x + y > 0.   2 Đặt 2 2
2x − y − 6x +12 = a ≥ 0; 
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm  1+ 5 x = 0; x = .  2 2
x − 6x +12 = b > 0. 
Từ cách đặt ta có mối liên hệ sau: 
Thí dụ 3.Giải phương trình:  2 2 2 2
a − b = x − y .  4 x 3 2 x 3
−x − + + 2x + −
a + b = x + y 2 2 2 2 
Kết hợp với PT(1) ta có:    2 2 2 2
a − b = x − y 4 x 3 2 x 3 = 3 − − + + 3 x 2x + − (1). 2 2 2 2  
a + b = x + y ⇔   
Lời giải.Đặt 
(a + b)(a − b) = (x + y)(x − y)  + = +  = ≥ 4 x 3 2 x 3 a b x y a x 0
−x − + = a ≥ 0; 2x + − = b ≥ 0.  ⇔ ⇔  (*).  2 2 2 2  
a − b = x − y b  = y > 0 PT(1) trở thành  3 3
a + b = a + b  (2). Ta có  3 3 x − 3y 1 mối liên hệ sau:  Thay vào PT(2) được: =  2 2 x y + 3xy 2
a + b = −x + x = − (x − )2 4 2 2 2 1 1 ≤1. 3 2 2 3  
⇔ 2x − x y − 3xy − 6y = 0 
Suy ra: a ≤1− b ≤1− 0 =1 và b ≤1− a ≤1− 0 =1.  2 2
⇔ (x − 2y)(2x + 3xy + 3y ) = 0 (3). 
Với 0 ≤ a ≤1 ta thấy: 2
a (1− a) ≥ 0 
Do x + y > 0 nên x,y không đồng thời bằng 0. Suy  3 2 6 3 6 2
⇒ a ≤ a ⇒ a ≤ a 3
⇒ a ≤ a (3).  2 2  3y  15  2 y x + +
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = 0;a =1. Tương tự   ra 2 2  2  4
2x + 3xy + 3y = > 0.Vì  3
b ≤ b (4).Đẳng thức xảy ra ⇔ b = 0;b =1. 2  
Cộng vế với vế (3),(4) ta được:  vậy (3) ⇔ x = 2 .
y Thay x = 2y  vào (*) ta có:  3 3
a + b ≤ a + b.   2 2 2
 7 y −12y +12 = 2y
7y −12y +12 = 4y  ⇔ 
Do vậy(2) xảy ra khi b = 0 hoặc b =1. 2 2   2
 4y −12y +12 = y
4y −12y +12 = y x = 1 − x 3 2
⇔ 3y −12y +12 = 0 ⇔ y = 2.  • Khi b = 0 có: 2 2x 0  + − = ⇔ 3 . 2 2 x =  
Với 𝑦𝑦 = 2 suy ra x = 4.Vậy hệ PT đã cho có đúng   4
một nghiệm (x;y) = (4;2).  x • Khi b = 1 có: 2 3 2x + − =1 2 2  
Thí dụ 5.Giải hệ phương trình:  x = 1  2 2
 3x + 4xy +18 − x + 6 = x + y (1) 2 x 5 2x 0  ⇔ + − = ⇔   5 .  . 2 2 x = −  2 2 2 2 2
 3x + 4xy +18 − 2 x + 6 = (x − y ) (2)  4
Thử lại ta thấy phương trình đã cho có đúng hai Lời giải. Đặt  nghiệm x = 1. ± 2  
3x + 4xy +18 = a ≥ 0 , 2
x + 6 = b ≥ 6.   2  Số 557 (11 - 2023)      Suy ra 2 2
a − 3b = 4xy  (3).Mà  Tương tự : 5 2 a ≤ a  (4).  2 2 2
4xy = (x + y) − (x − y) ≤ (x + y) (4)  Từ (3),(4) suy ra  Từ (1) ta có: 5 5 2 2
a − b = x + y (5). 
VT(1) = a + b ≤ a + b =1 (5).  Từ (3),(4),(5) suy ra: 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2 2 2 a 2 3
− 3b ≤ (a − b) ⇔ 2b(a − 2b) ≤ 0 
a (1− a ) = 0 a = 0  ⇔  .  2 3 b  (1− b ) = 0 b  = 1
⇔ a − 2b ≤ 0 (6)(do b ≥ 6 ).  Từ (2) có  2 2 2 = = a Với  ta có: 
− 2b = (x − y ) ≥ 0 (7).  a 0,b 1 2 2
Từ (6),(7) suy ra a − 2b = 0, thay vào (7) được:   x − y =  0 x = ± y 2 2  x + y  2 2 2
0 = (x − y ) .   ⇔  2 − xy ⇔ x = − . y   2 −  xy = 1  2 2  = 1  x + y 2 2 2 2  +
Suy ra :  3x + 4xy +18 = 2 x + 6 x y    2 2 2
(x − y ) = 0 4 4 + (x − y )2 2 2 Mặt khác VP(1) x y = = 1+ ≥ 1 (6).  2 2  + + = + 2 2 2 2 ⇔ 3x 4xy 18 4(x 6) 2x y 2x y    y = ±x
nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2  = 2  + = 2 2 ⇔ x 2 5x 6 0
x − y = 0 ⇔ x = ± . y    hoặc 
⇔ x = y = ± 2.  y = x y = −x
Từ (5),(6) suy ra có VT(1) ≤ VP(1). 
Thử lại ta thấy hệ PT đã cho chỉ có nghiệm 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  x = y = 2.  x = −y
Nhận xét: Việc tìm ra các mối liên hệ (3) và (4)   ⇔ y = − . x   x = ± y
đã giúp ta giải được hệ PT. 
Như vậy PT(1) ⇔ y = − .x Thay y = −x vào PT(2) 
Thí dụ 6.Giải hệ phương trình:  2 + − + 5 5  4x 2x 2x 1 2 2 4 4
 x − y   2xy  x + y ta được: = 1    −   = (1) 4 2
2x +14x + 2x + 7 2 2 2 2 2 2  x + y   x + y  2x y  .  2 4 2
⇔ 4x + 2x − 2x +1 = 2x +14x + 2x + 7 (*). 
 4x + 2y − 2xy +1 = 1 (2)  2 2 2
2x y +14y − 2y +  7 Đặt  4 2
2x +14x + 2x + 7 = c ≥ 0; 
Lời giải. Dễ thấy 2
14y − 2y + 7 > 0.  2
2x − 2x +1 = d ≥ 0. 
Điều kiện: x, y ≠ 0;2y − 2xy +1≥ 0.  Suy ra: 2 2 4 2
c + d = 2x +16x + 8 (7).  2 2 −
Từ PT(*) ta có: c = d + 4x (**), thay vào (7) được: Đặt x y − = a;
2xy = .bDễ thấy do x, y ≠ 0 2 2 x + y 2 2 x + y 2 2 4 2
(d + 4x) + d = 2x +16x + 8  nên a ≠ 1
± và b ≠ 0. Ta có đẳng thức:  2 4
⇔ 2d + 8xd − (2x + 8) = 0  2 2 2 2  x − y   2 − xy  2 4 2 2
⇔ d + 4xd − (x + 4x + 4 − 4x ) = 0    +   = 1.  2 2 2 2  x + y   x + y  2 ⇔ d + ( 2 2
x + 2x + 2 − x + 2x − 2)d Suy ra: 2 2 a + b =1 2 2
⇒ a =1− b ≥ 0    2 2
− (x + 2x + 2)(x − 2x + 2) = 0 ⇒ 1 − ≤ b ≤1 3 2 3 ⇒ 1
− ≤ b ≤1⇒ b (1− b ) ≥ 0  ⇔ ( 2
d − x + x − )( 2 2
2 d + x + 2x + 2) = 0  5 2
⇒ b ≤ b  (3).  Số 557 (11 -2023)  3     2
d = x − 2x + 2 2
(z − x)(xy + yz − y − xz)
(x − y)(y − z)(z − x) ⇔  .  = = = . abc 2 
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx)
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx) d = 1 − − (x +1) < 0   Ta chỉ lấy  2
d = x − 2x + 2, thay vào (**) được:  Ta có hệ PT:  2
c = x + 2x + 2.   1
a + b + c = −
Với c,d vừa tìm ta có:   3   4 2 2  41
 2x +14x + 2x + 7 = x + 2x + 2 2 2 2
a + b + c = .    18  2 2
 2x − 2x +1 = x − 2x + 2  1 abc = −  4 2 2 2
2x +14x + 2x + 7 = (x + 2x + 2)  3   ⇔    2 2 2
2x − 2x +1 = (x − 2x + 2)
Do (a + b + c)2 2 2 2
= a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca   4 3 2
⇔ x − 4x + 6x − 6x + 3 = 0  nên có  13
ab + bc + ca = − .  x = 1 12 ⇔ x − ( 3 (
1) (x −1) − 2) = 0 ⇔  .  3
Ta có: (t − a)(t − b)(t − c) = 0 x = 1+ 2   3 2
Với x =1thì y = 1. − 
⇔ t − (a + b + c)t + (ab + bc + ca)t − abc = 0  1 13 1 Với  3 x =1+ 2 thì  2 y = 1 − − 2. 3 2   ⇔ t + t − t + = 0 (*).  3 12 3
Kiểm tra thấy các nghiệm thỏa mãn điều kiện. 
Suy ra a,b,c là các nghiệm của (*). 
Vậy hệ PT đã cho có 2 nghiệm (x;y) là:  2  1   4  (1; )1 ⇔ − + = − ; ( 3 3 1+ 2; 1 − − 2). Ta có: (*) t  t  0  2   3     
Thí dụ 7.Cho hệ phương trình:  1 ⇔ t = hoặc 4 t = − .  x − y y − z z − x 1 2 3  + + = − 1
 + xy 1+ yz 1+ zx 3
Suy ra (a;b;c) nhận    2 2 2  1 1
4   1 4 1   4 1 1    x − y   y − z   z − x  41 ; ;−  , ;−  ; , −  ; ; .   +   + =   2 2
3   2 3 2   3 2 2     1+ xy  1+ yz   1+ zx  18   
a) Giải hệ phương trình. 
Với (a;b;c) = 1 1 4 ; ;−   có:  2 2 3   
b) Tìm các nghiệm (x;y;z) sao cho x,y,z là các số 
x − y 1 y − z 1 z − x 4 nguyên.  = ; = ; = − .
1+ xy 2 1+ yz 2 1+ zx 3 
Lời giải.a)Đặt x − y = ; y − z = ; z − x a b = . c   1+ xy 1+ yz 1+ zx Từ x − y 1 2x −1 = ⇒ y =  (1). 1+ xy 2 x + 2  
Ta chứng minh mối liên hệ sau:  y − z y −
a + b + c = . abc   Từ 1 2 1 = ⇒ z = (2).  1+ yz 2 y + 2 Thật vậy: a − − − + b + c x y y z z x = + + Từ (1) và (2) suy ra: 
1+ xy 1+ yz 1+ zx   4x − 2 2
(x − z)(y +1) z − x −1 x + 2 3x − 4 = + z = = .
(1+ xy)(1+ yz) 1+ zx 2x −1   4x + 3 + 2   x + 2 2
(z − x) (1+ xy)(1+ yz) − (1+ y )(1+ zx)   = z − x
(1+ xy)(1+ yz)(1+ zx) Thay vào PT : 4 = − được :    1+ zx 3 4  Số 557 (11 - 2023)      3x − 4 − x 2 2 4 x + 2 4x 2 + 3 4 3 f)
x − 2x + + .x = 1. = − 3 (luôn đúng).  x − 4 3 3 3 3   1+ .x 4x+3 2 3 2
g) x + 5x + 4 = .
x 3x − x + 5 +1.
Vì vậy trong trường hợp này nghiệm (x;y;z) của hệ    2 3 2
h) 3x − 8x + 4 + . x x + 4x + 5 =1. PT là:   
Bài tập 2.Giải hệ phương trình:  
2t −1 3t − 4  4 1 1  t ; ; với t ≠ 2; − t ≠ − . 1 t 2 4t 3 + + 1 1   3 1 1 1 1 1     + + = 1
Giải tương tự các trường hợp còn lại.Từ đó ta có   x − y
y − z z − x
x + y y + z z + x
tất cả các nghiệm (x;y;z) của hệ PT đã cho là:   + + = 6 −  
x − y y − z z − x  
2t −1 3t − 4   2t −1 2 − t −1 1 1   t ; ; , 2 2  t ; ; , 
(x + y)( y + z)(z + x) 1 t + 2 4t +  3 2 t + 2 t −  2  = 30 1 1  2 2 
(x − y)( y − z)(z − x)  3 − t − 4 2 − t −1 3 3  t ; ; . 3 4t − 3 t −
Bài tập 3.Giải các hệ phương trình:   2 3 3   2 2 8
 xy + 3x − 5x +1 = 0  − −  b)Xét 2t 1 3t 4 1 1 ( ; x y; z) =   t ; ; 1 a)  . t 2 4t 3  + + 2 2  x + y + 2 1 1  2   3
 5 + 4x − y − . x = 2  3 − Ta có 2t 1 5 1 = 2 −
.Do x,y là số nguyên nên 4 4 t + 2 t + 2 x + y =162 1 1 b)  . xy x y y   5 
+ − + 2xy − x + = x + y ∈ .
 Suy ra t + 2 là ước của 5.Từ đó ta   3 2 6 3 t + 2 1 1 4 2 2 4
 3x − 4y −1 + 8xy − 3 = x + 2y được t ∈ 1 − ; 3 − ;3; 7
− .Thử lại ta được các c)  .  1 { } 2 2
 3x − 4y −1 + 8xy − 3 = 4xy
nghiệm (x;y;z) cần tìm là: ( 7 − ;3; ) 1 ,( 1 − ; 3; − 7) .  2 2
x + 2xy − 2y +12 =  0
Giải tương tự các trường hợp còn lại. Ta có tất cả  d)  . 2 2 2 2
các nghiệm (x;y;z) sao cho x,y,z là số nguyên là:
 x + 2y − 20 + 3x − y + 20 = 2x + y ( 5 5 7 − ;3; ) 1 ,( 1 − ; 3; − 7), ( 3 − ;7;− ) 1 ,(3;1; 7 − ),  2 2 4 4  2xy   x − y  3x + 3y   +   = ( 2 2 2 2 4 2 2 4 1; 7 − ;3),(7; 1 − ; 3 − ).   x + y   x + y 
2x + 2x y + 2y e) . 2 2 1
 + 4x + 8x +1 1+ 2y + 2y +1
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ   + = 3  1+ xy 2 + xy
Bài tập 1.Giải các phương trình:  5 5  2 2 2  2xy   x − y  x − 2xz −1   +   = 2 + 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2
a) x + (7 − x) = 9 + 56x − 8x .   x + y    x + y  z +1 f ) . 2 2 2 2 5 5 
50 (x − 2) − (x + 2)  2xy   x − y  2 4 2
b) 2x − 2 x − 4 = . 3    + 3   = 2z − z 2 2 2 2 4(3x − 2)
  x + y   x + y  3 3 2 4
c) x + 5 − (x −1) x + 2x − 3 = 2.  2 6 6 
xy   xy − y  x + y   +   = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 d) 3x 
+ 7x −1 − 2x + 3x − 7x + 3 = 2 . x  x + y   x + y 
8x y (x + y ) g) .   4 2 2 3 2
e) 3 − x + 5x − 8x + 9 = 2 . x   4x + = 5 + + 4xy − 5  x 3xy Số 557 (11 -2023)  5